Quyết định 26968/QĐ-CT-THNVDT năm 2012 về Biểu tỷ lệ thu nhập chịu thuế và tỷ lệ giá trị gia tăng tính trên doanh thu đối với hộ, cá nhân sản xuất, kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 26968/QĐ-CT-THNVDT |
Ngày ban hành | 23/10/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Thái Dũng Tiến |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26968/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BAN HÀNH BIỂU TỶ LỆ TNCT VÀ TỶ LỆ GTGT TÍNH TRÊN DOANH THU ĐỐI VỚI HỘ, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH NỘP THUẾ THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP TRÊN DOANH THU
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
- Căn cứ Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Luật thuế thu nhập cá nhân và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BTC ngày 14/1/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng cục Thuế;
- Căn cứ công văn 15908/BTC-TCT ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn tỷ lệ Thu nhập chịu thuế tính trên doanh thu đối với hộ, cá nhân sản xuất kinh doanh; Công văn số 763/BTC-TCT ngày 16/1/2009 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn tỷ lệ giá trị gia tăng áp dụng đối với hộ, cá nhân sản xuất, kinh doanh;
- Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp - Nghiệp vụ - Dự toán tại tờ trình Lãnh đạo Cục ngày 22/10/2012.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Biểu "Tỷ lệ thu nhập chịu thuế" và Biểu "tỷ lệ Giá trị gia tăng" tính trên doanh thu áp dụng đối với hộ, cá nhân sản xuất, kinh doanh nộp thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013. Quyết định này thay thế quyết định số 21220/QĐ- CT- THNVDT ngày 30/12/2008 quy định Biểu tỷ lệ thu nhập chịu thuế và quyết định số 1405/QĐ-CT-THNVDT ngày 22/01/2009 quy định Biểu tỷ lệ giá trị gia tăng của Cục Thuế thành phố Hà Nội.
Điều 3. Các ông (Bà) Trưởng phòng thuộc Văn phòng Cục; Chi cục trưởng các Chi cục Thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC
TRƯỞNG |
BIỂU TỶ LỆ THU NHẬP CHỊU THUẾ VÀ TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI HỘ, CÁ NHÂN SẢN XUẤT, KINH DOANH
(Ban hành kèm theo quyết định số 26968/QĐ/CT-THNVDT ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Cục Thuế thành phố Hà Nội)
Nhóm ngành nghề |
Tỷ lệ thu nhập chịu thuế |
Tỷ lệ giá trị gia tăng |
|||||
Nhóm |
Chi tiết |
KV I |
KV II |
KV V |
KV I |
KV II |
KV V |
1 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; khai khoáng: công nghiệp chế biến, chế tạo; sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải. |
12% |
10% |
10% |
27% |
20% |
17% |
|
Riêng: Hoạt động gia công, sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị. |
25% |
21% |
21% |
30% |
23% |
22% |
2: Hoạt động xây dựng |
Xây dựng có bao thầu NVL |
12% |
10% |
10% |
30% |
22% |
20% |
Xây dựng không bao thầu NVL |
20% |
18% |
18% |
40% |
32% |
28% |
|
3 |
Bán buôn, bán lẻ |
6.0% |
5% |
5% |
9% |
6% |
6% |
Bán vàng bạc, đá Quý, xe hai bánh gắn máy |
3% |
2.5% |
2.5% |
6% |
4% |
4% |
|
Đại lý hưởng hoa hồng môi giới, đấu giá |
37% |
33% |
33% |
40% |
35% |
35% |
|
Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
27% |
23% |
23% |
30% |
25% |
25% |
|
4: Vận tải kho bãi |
Vận tải hành khách |
14% |
12% |
12% |
30% |
22% |
20% |
Vận tải hàng hoá |
14% |
12% |
12% |
25% |
17% |
15% |
|
Cho thuê kho bãi và lưu giữ hàng hóa |
30% |
26% |
26% |
40% |
32% |
30% |
|
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải |
35% |
30% |
30% |
40% |
32% |
32% |
|
5- Dịch vụ ăn uống |
Dịch vụ ăn uống |
25% |
21% |
21% |
35% |
27% |
23% |
Riêng: Nhà hàng quán rượu, quầy bar |
30% |
23% |
23% |
35% |
27% |
25% |
|
6- Dịch vụ lưu trú và dịch vụ khác |
Cho thuê nhà làm văn phòng, cửa hàng, cho người nước ngoài thuê nhà; kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ |
37% |
32% |
32% |
40% |
35% |
35% |
Cho học sinh, sinh viên, công nhân khu lao động thuê nhà; cho các đối tượng khác thuê nhà để ở |
33% |
27% |
27% |
35% |
28% |
28% |
|
Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm theo người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình, cho thuê tài sản khác |
37% |
32% |
32% |
40% |
35% |
35% |
|
Cầm đồ |
34% |
30% |
30% |
40% |
32% |
32% |
|
Dịch vụ khác |
30% |
27% |
27% |
35% |
29% |
29% |