Quyết định 512/QĐ-CT năm 2004 ban hành biểu tỷ lệ giá trị gia tăng và tỷ lệ thu nhập chịu thuế do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 512/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 04/02/2004 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2004 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Dung |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Thuế - Phí - Lệ Phí |
TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 512/QĐ-CT |
TP.HCM, ngày 4 tháng 2 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU TỶ LỆ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ TỶ LỆ THU NHẬP CHỊU THUẾ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP.HCM
-Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một
số điều Luật Thuế GTGT, Nghị định 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ
và Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chánh hướng dẫn thi
hành Luật Thuế GTGT;
-Căn cứ Luật Thuế TNDN, Nghị định 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ
và Thông tư số 128/2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài Chánh hướng dẫn thi
hành Luật Thuế TNDN;
-Căn cứ Công văn 4589 TCT/NV6 ngày 25/12/2003 của Tổng Cục Thuế về việc áp dụng
tỷ lệ giá trị gia tăng và tỷ lệ thu nhập chịu thuế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này biểu tỷ lệ gtgt và tỷ lệ chịu thuế trên doanh thu để tính thuế GTGT và thuế TNDN đối với các cá nhân SXKD thuộc đối tượng phải nộp thuế GTGT và thuế TNDN không thực hiện hoặc thực hiện không đúng , không đầy đủ chế độ kế toán, chế độ hóa đơn chứng từ.
Điều 2: Biểu tỷ lệ GTGT và tỷ lệ thu nhập chịu thuế được thực hiện thống nhất trên địa bàn TP.Hồ Chí Minh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2004 thay thế QĐ số 7265/QĐ-CT ngày 21/09/2001, 9542/QĐ-CT ngày 13/11/2001 và 3897/QĐ-CT ngày 28/5/2002 của Cục Thuế TP.Hồ Chí Minh.
Điều 4: Các Phòng thuộc Cục và Chi Cục Thuế Quận , Huyện có trách nhiệm triển khai và thực hiện Quyết định này.
|
CỤC
TRƯỞNG CỤC THUẾ TP |
BIỂU TỶ LỆ
GTGT VÀ TỶ LỆ THU NHẬP CHỊU THUẾ TRÊN DOANH THU TẠI TP.HỒ CHÍ MINH
Ban hành kèm theo QĐ 512 /QĐ-CT ngày 04/02/2004 của Cục Thuế TP.HCM
TT |
NGÀNH NGHỀ |
TỶ
LỆ % |
TỶ
LỆ% |
I |
Ngành sản Khai thác tài nguyên khoáng sản xuất |
|
|
1/ |
|
45 |
10 |
|
Riêng : Đánh bắt hải sản |
35 |
08 |
2/ |
Sản phẩm cơ khí |
25 |
10 |
3/ |
Sản phẩm sản xuất, chế biến khác |
30 |
12 |
4/ |
Gia công các loại |
65 |
23 |
II |
Ngành xây dựng |
|
|
1/ |
Có bao thầu nguyên vật liệu |
25 |
07 |
2/ |
Không bao thầu nguyên vật liệu |
40 |
15 |
III |
Ngành vận tải |
|
|
1/ |
Vận tải hành khách |
40 |
12 |
2/ |
Vận tải hàng hóa |
30 |
10 |
IV |
Kinh doanh ăn uống |
|
|
1/ |
Ăn uống cao cấp |
55 |
25 |
2/ |
Ăn uống bình dân |
30 |
15 |
V |
Kinh doanh thương nghiệp |
|
|
1/ |
Bán các mặt hàng |
|
|
|
-Bán buôn |
05 |
03 |
|
-Buôn chuyến |
15 |
07 |
|
-Bán lẻ |
12 |
08 |
2/ |
Bán xe,vàng bạc, đá quý |
|
|
|
-Bán xe máy |
01 |
0.5 |
|
-Bán vàng nhẫn. Vàng miếng |
02 |
1.5 |
|
-Bán vàng nữ trang, đá quý |
06 |
03 |
|
-Bán vàng các loại |
04 |
2.5 |
3/ |
Đại lý hưởng hoa hồng |
55 |
30 |
VI |
Kinh doanh dịch vụ |
|
|
1/ |
Dịch vụ sửa chữa cơ khí |
45 |
25 |
2/ |
Dịch vụ khác |
55 |
30 |
|
Riêng: |
|
|
|
-Cho thuê nhà, cửa hàng tài sản |
80 |
40 |
|
-Cho thuê phòng trọ , nhà trọ |
55 |
30 |
3/ |
Môi giới |
85 |
40 |
Ghi chú :
Hộ kinh doanh ăn uống cao cấp phải có 1 trong 3 điều kiện:
-Tiện nghi …phục vụ tốt đồ dùng, chỗ ngồi, phòng ăn, máy lạnh, có nhân viên phục vụ.
-Có các món ăn, uống đặc thù, kỷ thuật, hình thức, chế biến sau khi khác yêu cầu.
-Giá các món ăn , uống cao hơn bình thường .