ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 269/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 15/TTr-SNN ngày 23/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2.
1. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2024.
2. Quyết định này:
- Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ
tự số 1, 2 mục I Phần A (danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Quyết
định số 744/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính: Thứ
tự số 1 mục I Phần A, thứ tự số 1 mục II Phần A (danh mục thủ tục hành chính
cấp tỉnh) và thứ tự số 1 mục I Phần B (danh mục thủ tục hành chính cấp
huyện) tại Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (P/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (04 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày đối với trường hợp
không kiểm tra thực địa.
- 45 ngày đối với trường hợp
phải kiểm tra thực địa.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh;
- Cơ quan giải quyết: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- 22 ngày đối với trường hợp
UBND tỉnh bố trí đất trồng rừng trên địa bàn;
- Trường hợp UBND tỉnh không
bố trí đất trồng rừng trên địa bàn:
+ 57 ngày khi chủ dự án không
nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế;
+ 37 ngày (trường hợp số
tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp
hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế);
+ 42 ngày (trường hợp số
tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao
hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế).
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng tỉnh; Sở Nôn nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
3
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- 02 ngày làm việc trường hợp
không phải xác minh;
- 04 ngày làm việc trường hợp
phải xác minh;
- 08 ngày trường hợp phải xác
minh nhiều nội dung phức tạp.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm.
|
Toàn trình
|
Có
|
Không
|
4
|
1.011470
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt nguồn vốn trồng rừng).
|
Chưa triển khai
|
Có
|
Không
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
I. Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung (01 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.011471
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
10 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tại bộ phận một cửa cấp huyện;
- Cơ quan thực hiện: Phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện; UBND cấp huyện.
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ghi chú: Đối với
các địa phương không có Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì phòng chuyên
môn được giao tham mưu giúp UBND cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước
về nông nghiệp và phát triển nông thôn có trách nhiệm tham mưu theo đúng quy định.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục
phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng
thay thế (Mã số TTHC: 1.007917).
* Đối với trường hợp không
kiểm tra thực địa: 30 ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày
trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Văn thư
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn (Văn phòng Sở) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Văn phòng Sở
|
Tham mưu thành lập hội đồng
và tổ chức thẩm định phê duyệt phương án.
|
17.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ
sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
|
06 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
30 ngày
|
*
Đối với trường hợp phải kiểm tra thực địa: 45 ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Văn thư
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn (Văn phòng Sở) xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Văn phòng Sở
|
Tham mưu, thẩm định phê duyệt
phương án.
|
30.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển kết quả thẩm định hồ
sơ cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
06 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
45 ngày
|
2. Thủ tục
chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự
trồng rừng thay thế (Mã số TTHC: 1.007916).
* Trường hợp UBND tỉnh bố
trí đất trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức Văn phòng Sở
|
Tham mưu lãnh đạo Sở trình
UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện
tích phải trồng rừng thay thế của dự án.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo
trình lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành thông báo về việc
chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng
rừng thay thế.
|
0.5 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
* Ghi chú :
- Sau khi nhận được thông báo
của UBND tỉnh, trong thời gian 10 ngày Chủ dự án phải thực hiện nộp đủ
số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh.
- Trong thời gian 05 ngày sau
khi Chủ dự án nộp tiền, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có thông báo bằng
văn bản cho Chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
|
Tổng thời gian thực hiện hoàn thành TTHC:
|
22 ngày
|
* Trường hợp UBND tỉnh không
bố trí đất trồng rừng trên địa bàn:
- Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận chuyên môn
|
Tham mưu lãnh đạo Sở trình
UBND tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ NN&PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng
thay thế tại địa phương khác.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.25 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo
trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; gửi văn bản kèm hồ sơ đến Bộ NN&PTNT.
|
0.25 ngày
|
Bước 13
|
Bộ NN&PTNT
|
Có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng
thay thế và đơn giá trồng rừng.
|
05 ngày
|
Bước 14
|
UBND tỉnh
|
Có văn bản xác nhận về việc bố
trí địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng.
|
12 ngày
|
Bước 15
|
Bộ NN&PTNT
|
Có văn bản gửi UBND tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn giá
trồng rừng thay thế.
|
03 ngày
|
Bước 16
|
UBND tỉnh
|
Có văn bản gửi Chủ dự án về
thời gian và số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
04 ngày
|
Bước 17
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 18
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả VP. UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 19
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
* Ghi chú: - Trong thời
gian 10 ngày kể từ khi nhận được văn bản của UBND tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền trồng rừng thay thế, Chủ dự án phải nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng tỉnh nơi Chủ dự án nộp hồ sơ theo quy định.
- Trong thời gian 05 ngày kể
từ khi nhận được số tiền của Chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển Việt Nam theo quy định.
- Trong thời gian 10 ngày, Quỹ
Bảo vệ và Phát triển Việt Nam chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển tỉnh
nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế theo quy định.
|
Tổng thời gian thực hiện hoàn thành TTHC:
|
57 ngày
|
- Trường hợp chủ dự án đề nghị
nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở
NN&PTNT (qua Văn phòng Sở).
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Văn phòng Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức bộ phận chuyên môn
|
Tham mưu lãnh đạo Sở trình
UBND tỉnh về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện
tích phải trồng rừng thay thế của Chủ dự án.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xé, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận và chuyển
hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, hoàn chỉnh dự thảo
trình lãnh đạo VP. UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo.
|
0.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký ban hành thông báo về việc
chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp trên diện tích phải trồng
rừng thay thế cho Chủ dự án.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Chủ dự án
|
Nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi Chủ dự án nộp hồ sơ theo quy định.
|
10 ngày
|
Bước 13
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
Thông báo bằng văn bản cho Chủ
dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
05 ngày
|
Bước 14
|
UBND tỉnh
|
Thông báo bằng văn bản cho Chủ
dự án về số tiền chênh lệch về đơn giá trồng rừng thay thế
|
04 ngày
|
Bước 15
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 16
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh
|
Tiếp nhận và chuyển kết quả
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 17
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
* Ghi chú:
- Trường hợp số tiền nộp ban đầu
thấp hơn, trong thời gian 10 ngày Chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh.
- Trường hợp số tiền nộp ban
đầu cao hơn, trong thời gian 15 ngày Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
làm thủ tục hoàn trả lại số tiền chênh lệch cho Chủ dự án.
|
Tổng thời gian thực hiện: 37 ngày hoặc 42 ngày
|
3. Thủ tục
xác nhận bảng kê lâm sản (Mã số: 1.000045).
* Trường hợp không phải xác
minh.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập
giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm
lâm.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ
phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế).
|
0.25 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Thanh tra pháp chế
|
Tham mưu xác nhận bảng kê lâm
sản.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.25 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
Tiếp nhận và chuyển cho CCVC
tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
02 ngày làm việc
|
* Trường hợp phải xác minh.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
|
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm
lâm.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ phòng
chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế).
|
0.25 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Thanh tra pháp chế
|
Tổ chức xác minh, tham mưu
xác nhận bảng kê lâm sản.
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.25 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
04 ngày làm việc
|
* Trường hợp phải xác minh nhiều
nội dung phức tạp.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp
nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm
lâm.
|
0.25 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
phòng chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế).
|
0.25 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Thanh tra pháp chế
|
Tổ chức kiểm tra, xác minh,
tham mưu xác nhận bảng kê lâm sản.
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Chi cục trưởng
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.25 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.25 ngày
|
Bước 7
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
08 ngày
|
4. Thủ tục
phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt nguồn vốn trồng rừng (Mã số: 1.011470).
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn
ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tổ chức
- Hành chính, Chi cục Kiểm lâm.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
bộ phận chuyên môn (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng).
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
|
Tham mưu, phê duyệt phương
án.
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
1.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ;
chuyển kết quả cho phòng Tổ chức - Hành chính.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
Tiếp nhận kết quả và chuyển
cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục
phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện (Mã số TTHC: 1.011471).
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện lập giấy
tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa chính xác theo quy định, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện phải nêu rõ lý do.
|
Bước 2
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh
đạo UBND huyện ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ trình
lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ; chuyển kết quả cho công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
10 ngày
|