Bãi bỏ quy trình nội bộ các thủ
tục hành chính số thứ tự 1 Phụ lục 2, số thứ tự 1 Phụ lục 03 và số thứ tự 1 Phụ
lục 04 Quyết định số 342/QĐ-CT ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; số thứ tự
1, số thứ tự 2 Phụ lục 02 tại Quyết định số 452/QĐ-CT ngày 01/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyên thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần
mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công
trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy
định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
TT
|
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
Tên TTHC sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
A
|
Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
|
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng
rừng tại thực địa);
- 36 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng
tại thực địa).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Toàn trình
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp (Khoản 3 Điều
1).
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng
thay thế.
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế.
|
- Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 17,5 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 45,5 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 20,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Toàn trình
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp (Khoản 3 Điều 1).
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
- Trường hợp không phải
xác minh: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-Trường hợp phải xác minh:
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 6,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Chi cục Kiểm lâm tỉnh đối với
các huyện, thành phố không có Hạt Kiểm lâm.
- Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Một phần
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp (Khoản 3 Điều 2).
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. (Một số mẫu đơn thay đổi theo
Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT)
|
4
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Phê duyệt Phương án khai
thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng
rừng.
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Toàn trình
|
Không
|
Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT (Khoản 4 Điều 2)
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. (SĐBS Mẫu Phương án khai thác theo Mẫu số
11 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT)
|
II
|
Thủ
tục hành chính cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Toàn trình
|
|
Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT (Khoản 4 Điều 2).
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về
việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. (SĐBS Mẫu Phương án khai thác
theo Mẫu số 11 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT)
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng
và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và
phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Sử dụng và phát
triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ
sơ:
- Tham mưu thành lập Hội đồng
thẩm định Phương án;
- Tham mưu cho Hội đồng thẩm
định đi kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa (nếu cần thiết);
- Hội đồng thẩm định tổ chức
thẩm định phương án; dự thảo các văn bản.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ;
Hội đồng thẩm định.
|
- 12,5 ngày đối với trường hợp
không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa.
- 24,5 ngày đối với trường hợp
không phải kiểm tra, đánh giá hương án trồng rừng tại thực địa
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: Tổ
chức thẩm định hồ sơ;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và
phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày
|
Văn bản trình Sở Nông nghiệp và
PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
04 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công.
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp &
PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
- 24 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án
trồng rừng tại thực địa).
- 36 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng
tại thực địa).
|
Bước 15
|
Khi Phương án trồng rừng thay
thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự án nộp đủ số
tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ; Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án.
|
Chủ dự án
|
10 ngày
|
Nộp đủ số tiền vào Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh.
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
1
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế trong trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
trên địa bàn
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng
và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng.
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Sử dụng và
phát triển rừng thẩm định chuyển đến người duyệt hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ.
|
1,25 ngày
|
Kết quả thẩm định
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng.
|
0,25 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm.
|
0,25 ngày
|
Văn bản trình Sở Nông nghiệp
và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày
|
Văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình phê duyệt
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách.
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản.
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt, hoặc
ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
văn bản cho chủ dự án.
|
Văn thư UBND tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho chủ dự án
|
Bước 14
|
Chủ dự án nộp tiền trồng rừng
thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng
thay thế.
|
Chủ dự án.
|
08 ngày
|
Hoàn thành việc nộp tiền trồng
rừng thay thế
|
Bước 15
|
Trong thời hạn 3,5 ngày kể từ
ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng.
|
3,5 ngày
|
Thông báo bằng văn bản cho chủ
dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế
|
Bước 16
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
2
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng trên
địa bàn.
|
2.1
|
Trường hợp chủ dự án
không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng và
phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng.
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Sử dụng và phát
triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ
sơ.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ.
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Kết
quả thẩm định;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản .
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng
|
0,25 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,25 ngày
|
Văn bản trình Sở Nông nghiệp
& PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT.
|
0,5 ngày
|
Văn bản của Sở Nông nghiệp
& PTNT; dự thảo văn bản của UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh.
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công.
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Chánh văn phòng.
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký.
|
Chuyên viên được giao xử lý.
|
01 ngày
|
Xem xét, thẩm định.
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách.
|
0,25 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
Bước 12
|
Xem xét, ký văn bản gửi hồ sơ
đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để trồng rừng thay thế tại địa phương
khác.
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND tỉnh; Văn thư UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt.
|
Bước 13
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT có văn
bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế cung cấp thông tin
về địa điểm trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng trên địa bàn tỉnh tại
thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền.
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
05 ngày
|
Dự toán và thiết kế trồng rừng.
|
Bước 14
|
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận
nguồn kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản xác nhận về việc bố trí địa điểm
trồng rừng thay thế và đơn giá trồng rừng, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế.
|
12 ngày
|
Quyết định phê duyệt dự toán,
thiết kế trồng rừng thay thế gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Bước 15
|
Bộ Nông nghiệp và PTNT có văn
bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền
chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế.
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
|
03 ngày
|
Văn bản về thời gian và số tiền
phải nộp gửi UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền.
|
Bước 16
|
UBND cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để
trồng rừng thay thế.
|
UBNB cấp tỉnh nơi đề nghị nộp
tiền.
|
05 ngày
|
Thông báo nộp tiền trồng rừng
thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ.
|
Bước 17
|
Chủ dự án nộp tiền trồng rừng
thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ.
|
Chủ dự án.
|
10 ngày
|
Chủ dự án nộp tiền.
|
Bước 18
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ bảo vệ và
Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng thay thế tại địa phương khác
và có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng
thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh.
|
4,5 ngày
|
Chuyển tiền chủ dự án đã nộp
về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam.
|
Bước 19
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45,5 ngày.
|
Bước 20
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa
chọn trồng rừng thay thế theo quy định.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam
|
10 ngày
|
Chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay thế .
|
2.2.
|
Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng
và phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí, (nếu có).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và
phát triển rừng.
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ xử lý
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Sử dụng và
phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người
duyệt hồ sơ.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ.
|
1,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết: Kết
quả thẩm định;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm.
|
0,25 ngày
|
Văn bản trình Sở Nông nghiệp
& PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT.
|
0,5 ngày
|
Văn bản của Sở Nông nghiệp
& PTNT; dự thảo văn bản của UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh.
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công.
|
0,25 ngày
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng.
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Chánh văn phòng.
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
01 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký.
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách.
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
Bước 11
|
UBND tỉnh thông báo bằng văn
bản cho chủ dự án về việc chấp thuận nộp tiền, thời gian và số tiền phải nộp
trên cơ sở diện tích phải trồng rừng thay thế của dự án và đơn giá trồng rừng
thay thế của tỉnh.
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND tỉnh; Văn thư UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt.
|
Bước 12
|
Chủ dự án nộp đủ số tiền trồng
rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ
sơ.
|
Chủ dự án.
|
10 ngày
|
Chủ dự án nộp tiền.
|
Bước 13
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
tỉnh.
|
4,5 ngày
|
Văn bản thông báo hoàn thành
nghĩa vụ trồng rừng thay thế.
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20,5 ngày.
|
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
1
|
Trường hợp tổ chức, cá
nhân có địa chỉ ở thành phố Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc
|
Bước 1
|
Nộp và tiếp nhận hồ sơ:
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
nộp 01 bộ hồ sơ (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) đến Chi cục Kiểm
lâm Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ công trực tuyến (dichvucong.vinhphuc.gov.vn)
- Tiếp nhận hồ sơ: Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận
hồ sơ; in giấy tiếp nhận gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số
lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả).
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Thu phí, lệ phí, (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức
tiếp nhận hồ sơ.
|
Trả lời ngay tính hợp lệ đối
với hồ sơ nộp trực tiếp; trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối
với hồ sơ gửi qua đường bưu điện.
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng
|
0,25 ngày làm việc
|
Chuyển công chức xử lý.
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ.
(Trường hợp cần xác minh
nguồn gốc lâm sản thì tiếp tục thực hiện sang bước 4, trường hợp không cần
xác minh nguồn gốc lâm sản thì thực hiện tiếp từ bước 5)
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện
xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận đến
lãnh đạo Đội xem xét.
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản thông báo,
tiến hành xác minh và lập biên bản kiểm tra xác minh.
|
Công chức được phân công/tổ
kiểm tra được giao xác minh.
|
02 ngày làm việc; đối với trường
hợp phức tạp không quá 05 ngày.
|
- Thông báo về việc xác minh.
- Biên bản kiểm tra xác minh.
- Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện
xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận.
|
Bước 5
|
Xem xét kết quả thẩm định hồ
sơ.
|
Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động
và phòng cháy, chữa cháy rừng.
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được ký nháy.
|
Bước 6
|
Ký duyệt hồ sơ/văn bản từ chối
xác nhận.
|
Lãnh đạo Chi cục.
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ đã được ký hoặc văn bản
từ chối
|
Bước 7
|
Trả hồ sơ/kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công chức được phân công.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
- Trường hợp không phải
xác minh: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác
minh: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 6,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
2.
|
Trường hợp tổ chức, cá
nhân có địa chỉ ở thành phố Phúc Yên, các huyện: Sông Lô, Lập Thạch, Tam
Dương, Tam Đảo, Bình Xuyên
|
Bước 1
|
Nộp và tiếp nhận hồ sơ:
- Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
nộp 01 bộ hồ sơ (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) đến Hạt Kiểm lâm sở
tại
- Tiếp nhận hồ sơ: Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận
hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần,
số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả)
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hướng
dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- Thu phí, lệ phí, (nếu có)
|
Tổ chức, cá nhân; công chức
tiếp nhận hồ sơ.
|
Trả lời ngay tính hợp lệ đối
với hồ sơ nộp trực tiếp; trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối
với hồ sơ gửi qua đường bưu điện
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/
phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm.
|
0,25 ngày làm việc
|
Đã chuyển công chức xử lý
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ.
(Trường hợp cần xác minh nguồn
gốc lâm sản thì tiếp tục thực hiện sang bước 4, trường hợp không cần xác minh
nguồn gốc lâm sản thì thực hiện tiếp từ bước 5)
|
Công chức kiểm lâm địa bàn.
|
0,75 ngày làm việc
|
Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện
xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận đến Lãnh đạo Hạt nếu không đủ điều
kiện xác nhận
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản thông báo,
tiến hành xác minh và lập biên bản kiểm tra xác minh.
|
Công chức kiểm lâm địa bàn/tổ
kiểm tra được giao xác minh.
|
2,0 ngày làm việc; đối với
trường hợp phức tạp không quá 5,0 ngày
|
- Dự thảo Thông báo về việc
xác minh;
- Biên bản kiểm tra xác minh
- Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện
xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ/văn bản từ chối
xác nhận.
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm.
|
0,25 ngày làm việc
|
Hồ sơ/văn bản từ chối đã được
ký.
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ/kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công chức được phân công.
|
0,25 ngày làm việc
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết:
- Trường hợp không phải xác
minh: 1,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác
minh: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 6,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|