Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Mai Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 12/TTr-SNN ngày 10/01/2024 và Tờ trình số 14/TTr-SNN ngày 12/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
1 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
2 |
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
3 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1.Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
20 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thành lập Hội đồng + Họp hội đồng thẩm định + Hoàn thiện Biên bản thẩm định của hội đồng. + Lập tờ trình, dự thảo QĐ. |
Chuyên viên |
15 ngày (120 giờ) |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Trưởng phòng SD&PTR |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ sau thẩm định đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày (12 giờ) |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
|
|
UBND cấp tỉnh |
|
10 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
|
Bước 9 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
240 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
35 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm |
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 |
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR |
Chi cục trưởng |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 3 |
Trưởng phòng Sử dụng và PTR Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ. |
Trưởng phòng |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 4 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ: -Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm PVHCC); - Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: + Thành lập Hội đồng + Kiểm tra hiện trường đề nghị chuyển đổi + Họp hội đồng thẩm định + Hoàn thiện Biên bản thẩm định của hội đồng. + Lập tờ trình, dự thảo QĐ. |
Chuyên viên |
29 ngày (232 giờ) |
Bước 5 |
Kiểm tra nội dung tờ trình và Dự thảo Quyết định |
Trưởng phòng SD&PTR |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 |
- Trường hợp hồ sơ sau thẩm định đủ điều kiện: Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình. - Trường hợp sau thẩm định hồ sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho Chủ dự án và nêu rõ lý do. |
Lãnh đạo CCKL |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 7 |
- Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày (16 giờ) |
Bước 8 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
|
Bước 8 |
UBND tỉnh |
|
10 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
|
Bước 9 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Tổng thời gian |
360 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2. Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
Thứ tự các bước |
Nội dung công việc |
Tổ chức/ cá nhân thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 ngày |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. - Số hoá hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục Kiểm lâm (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
Công chức một cửa đang làm việc tại TTPVHCC |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Chi cục nhận và phân công xử lý hồ sơ cho phòng Sử dụng và phát triển rừng |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 3 |
Chuyên viên nhận và xử lý hồ sơ: - Tham mưu cho UBND tỉnh giao cho các tổ chức là chủ đầu tư trồng rừng thay thế; - Chủ đầu tư lập thiết kế, dự toán; - Thẩm định thiết kế, dự toán; - Dự thảo Tờ trình, QĐ phê duyệt |
Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng |
2,5 ngày (20 giờ) |
Bước 4 |
Kiểm tra báo cáo thẩm định, nội dung dự thảo tờ trình và Dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo CCKL |
1/2 ngày (4 giờ) |
Bước 5 |
- Nếu đồng ý: Ký dự thảo Tờ trình chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL. |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày (8 giờ) |
Bước 6 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư sở |
|
Bước 7 |
Chủ tịch UBND tỉnh/UBND tỉnh |
|
02 ngày |
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. |
|
|
|
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt |
|
|
|
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến Trung tâm PVHCC tỉnh. |
|
|
Bước 8 |
Trung tâm PVHCC cập nhật vào hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định. |
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT |
|
Bước 9 |
Chủ dự án thực hiện nộp tiền |
|
10 Ngày |
Bước 10 |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
|
5 ngày |
Tổng thời hạn giải quyết |
176 giờ làm việc (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |