ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 103/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày
20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông
nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày
08/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 172/TTr-SNNPTNT ngày 15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực khoa học công
nghệ và môi trường, lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu
trách nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên
Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định
này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông
để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn
phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải
công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm
yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử
của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật
và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết
định số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị,
tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 103/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
1
|
1.011647
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ -
Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành
phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận
vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
3.000250
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình
cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động
du lịch sinh thái.
|
22 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận một cửa của
UBND cấp huyện thông qua các hình thức:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Không
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khoản 7 Điều 1)
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.000055
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ -
Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành
phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khoản 8 Điều 1)
|
Sửa đổi bổ sung, thay thế các quy định tại Thông
tư 28/2018/TT-BNNPTNT như: tên thủ tục hành chính; thời hạn giải quyết; Mẫu,
biểu phụ lục; căn cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu ((Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ
sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2,
B3”.
+ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
viết tắt là “Lãnh đạo Sở”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện gọi tắt: “Bộ phận Một cửa cấp
huyện”.
1. Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
Thời gian giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã); công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
- Chuyển hồ sơ (giấy, file điện tử) từ Trung tâm về
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Sở
|
- Lãnh đạo Sở phân công cho Phòng Kế hoạch - Tài
chính xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B4: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Phòng
|
- Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch và Tài chính
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Mẫu số 04
|
B5: Xử lý hồ sơ
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thông báo cho tổ chức
đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của
hồ sơ.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu 04).
- Trên phần mềm.
|
Công chức phòng Kế hoạch - Tài chính
|
05 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản thông báo
- Mẫu số 04
- Mẫu số 07
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ, thông báo cho tổ chức đề nghị công nghệ vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về việc hồ sơ chưa hợp lệ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản thông báo, Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ sửa đổi, bổ sung, kiểm tra và thông báo cho tổ chức đề nghị công
nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ sau khi
bổ sung, sửa đổi.
|
40 ngày làm việc
|
B6: Thẩm định hồ sơ
|
Thành lập Tổ thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ
đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Tổ thẩm định
|
13 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định thành lập Tổ thẩm định.
- Dự thảo Hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc thông báo từ
chối nếu thẩm định không đạt yêu cầu
|
B7: Xem xét/đề xuất
|
Xem xét dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc tham
mưu lãnh đạo Sở thông báo từ chối nếu thẩm định không đạt yêu cầu.
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
Dự thảo Hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc thông báo thẩm
định không đạt yêu cầu
|
B8: Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ
sơ liên thông đến Trung tâm.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ trình UBND tỉnh hoặc thông báo thẩm định
không đạt yêu cầu
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
|
B10: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
|
B11: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
B12: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
|
B13: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B14: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
|
Phòng Hành chính- Quản trị
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B15: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
Quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định
|
B16: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm.
- Tổ chức.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu mẫu giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức.
|
2. Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức và cá nhân; công chức, viên chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ:
- Mẫu 01
- Mẫu 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về phòng chuyên môn
cấp huyện để phân công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa
|
04 giờ
|
Hồ sơ (kèm theo giấy tiếp nhận hồ sơ; phiếu kiểm
soát giải quyết hồ sơ)
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công công chức xử
lý hồ sơ (và chuyển hồ sơ giấy, điện tử cho công chức tham mưu xử lý)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ theo quy định hiện hành và yêu cầu
tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Tham mưu xử lý thẩm định nội nghiệp, ngoại nghiệp.
- Văn bản của UBND huyện lấy ý kiến của các cơ
quan, đơn vị trực thuộc có liên quan về nội dung phương án hoặc UBND huyện mời
tổ chức cuộc họp lấy ý kiến.
- Tổng hợp, đánh giá hoàn thiện Báo cáo kết quả thẩm
định và Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trình lãnh đạo bộ phận chuyên
môn xem xét
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Văn bản hoặc Thông báo yêu cầu bổ sung (nếu có)
- Mẫu biểu 07, 08.
- Biên bản thẩm định ngoại nghiệp (nếu có).
- Văn bản của UBND
- Kết quả ý kiến về nội dung phương án (hoặc biên
bản cuộc họp)
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
B5: Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét trình lãnh đạo
UBND huyện
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt
(nếu có)
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả cho bộ phận một cửa cấp huyện
|
Văn thư
|
04 giờ
|
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt
(nếu có)
|
B8: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
- Công chức, viên chức tại Bộ phận một cửa
- Tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
3. Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Thời hạn giải quyết: Trong thời gian 28 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức và cá nhân; công chức, viên chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Hồ sơ:
- Mẫu 01
- Mẫu 04
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục Kiểm lâm
để phân công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ
|
Hồ sơ (kèm theo giấy tiếp nhận hồ sơ; phiếu kiểm
soát giải quyết hồ sơ)
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ của lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn xử lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ
|
|
B4: Phân công xử lý hồ sơ lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
|
B5: Xử lý hồ sơ
|
- Kiểm tra xử lý hồ sơ theo quy định.
- Tham mưu xử lý thẩm định nội nghiệp, ngoại nghiệp.
- Văn bản tham mưu lấy ý kiến của các Sở, Ngành
liên quan và UBND cấp huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất, giao rừng hoặc
cho thuê đất, thuê rừng về nội dung phương án hoặc Sở NNPTNT tổ chức cuộc họp
lấy ý kiến.
- Tổng hợp, đánh giá hoàn thiện Báo cáo kết quả
thẩm định và Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án trình lãnh đạo bộ phận
chuyên môn xem xét
|
Công chức, viên chức xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
- Hồ sơ
- Biên bản thẩm định ngoại nghiệp (nếu có).
- Văn bản lấy ý kiến các Sở
- Kết quả ý kiến về nội dung phương án (biên bản
cuộc họp)
- Báo cáo kết quả thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
B6: Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ trình
lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 giờ
|
- Hồ sơ.
- Văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
B7: Xem xét duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét duyệt hồ sơ trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
B8: Phê duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ liên thông
|
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ
sơ liên thông đến Trung tâm
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
- Hồ sơ
- Văn bản kết quả thẩm định
- Dự thảo quyết định
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B9: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
- Hồ sơ
- Dự thảo phiếu chuyển
|
B10: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
|
B11: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
|
B12: Xem xét phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Quyết định
|
B13: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ
|
- Hồ sơ
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản không phê duyệt
(nếu có)
|
B14: Phát hành kết quả
|
- Phòng hành chính - Quản trị vào sổ văn bản,
đóng dấu lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản (nếu có)
|
B15: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy
tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm
|
02 giờ
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản (nếu có)
|
B16: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức.
|