ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 269/QĐ-UB
|
Lào Cai, ngày 16 tháng 8 năm 1994
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐÓNG CỬA KHAI THÁC RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ban hành
ngày 19/8/1991;
Căn cứ các Chỉ thị, Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ “Về việc quản lý chặt chẽ việc khai thác, vận chuyển và xuất khẩu gỗ”;
Xét đề nghị của Chi cục Kiểm lâm nhân dân tỉnh
Lào Cai tại tờ trình số 69/QLR ngày 14/5/1994,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đóng cửa khai thác rừng tự nhiên bao gồm:
- Các khu rừng phòng hộ xung yếu,
- Rừng đặc dụng,
- Rừng núi đá,
- Các khu rừng khai thác nghèo kiệt.
+ Địa điểm đóng cửa rừng khai thác rừng: gồm 101 tiểu
khu, diện tích 35.951 ha trong 40 xã thuộc 8 huyện (có biểu chi tiết kèm theo).
Trong đó:
- 74 tiểu khu, diện tích 24.368,9 ha rừng phòng hộ
xung yếu;
- 13 tiểu khu, diện tích 7.161 ha rừng đặc dụng;
- 14 tiểu khu, diện tích 4.421,8 ha rừng nghèo kiệt,
núi đá độ dốc lớn;
+ Thời gian đóng cửa khai thác rừng:
- Đóng lâu dài đối với rừng phòng hộ xung yếu, rừng
đặc dụng, rừng trên núi đá.
- Rừng sản xuất thực hiện theo phương án thiết kế
được Bộ Lâm nghiệp chỉ đạo phê duyệt.
Điều 2. Trong vòng 30 ngày khi có Quyết định tất cả gỗ, lâm sản đã
khai thác tồn đọng ở các khu rừng đóng cửa khai thác phải được kiểm kê giải quyết
dứt điểm.
- Sở Nông lâm nghiệp chỉ đạo Chi cục kiểm lâm nhân
dân tỉnh phối hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thông báo cho các
đơn vị chủ rừng, phổ biến cho mọi người dân trên địa bàn đều biết về địa điểm
các khu rừng đóng để thực hiện nghiêm túc quyết định này và có kế hoạch đưa vào
quản lý bảo vệ xúc tiến tái sinh phục hồi rừng.
- Mọi trường hợp khai thác, vận chuyển, sử dụng lâm
sản tại những nơi đóng cửa rừng phải sử lý nghiêm khắc theo pháp luật hiện
hành.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông lâm nghiệp, Trưởng Chi cục Kiểm lâm nhân dân tỉnh Lào Cai, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
|
TM. UBND TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quý Đăng
|
CHI TIẾT ĐỊA ĐIỂM ĐÓNG CỬA KHAI THÁC RỪNG TỰ
NHIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 269/QĐ.UB ngày 16 tháng 8 năm 1994 của UBND tỉnh Lào Cai
T/T
|
Địa điểm
|
T. Khu
|
D. tích (ha)
|
Đối tượng rừng
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Huyện Bảo Thắng
|
11
|
3.859
|
|
|
1
|
Xã Bản Phiệt
|
30
|
589
|
Rừng phòng hộ
|
Nghèo kiệt độ dốc
lớn
|
|
|
34
|
153
|
"
|
"
|
|
|
32
|
139
|
"
|
Độ dốc lớn, phục hồi
|
2
|
Xã Phong Niên
|
205a
|
108
|
"
|
|
|
|
199
|
811
|
"
|
Độ dốc lớn
|
3
|
Xã Phong Hải
|
192
|
109
|
Rừng núi đá
|
Độ dốc lớn, nghèo
kiệt
|
|
|
188
|
1089
|
"
|
"
|
|
|
187
|
430
|
"
|
"
|
4
|
Xã Bản Cẩm
|
33
|
236
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
31
|
59
|
Rừng núi đá
|
|
|
|
35
|
136
|
Rừng nghèo kiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Bảo Yên
|
08
|
1.160,7
|
|
|
1
|
Xã Nghĩa Đô
|
316
|
62
|
Rừng phòng hộ
|
|
2
|
Xã Vĩnh Yên
|
314
|
373
|
"
|
|
3
|
Xã Xuân Hòa
|
330
|
260
|
"
|
|
|
|
329
|
140
|
"
|
|
4
|
Xã Điện Quan
|
323
|
45
|
Rừng núi đá
|
Độ dốc lớn
|
|
|
321
|
40
|
"
|
|
5
|
Xã Thượng Hà
|
333
|
61,9
|
Rừng P.hộ núi đá
|
Độ dốc lớn
|
|
|
336
|
178,8
|
Rừng nghèo kiệt
|
Núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Văn Bàn
|
22
|
11.834
|
|
|
1
|
Xã Nậm Xé
|
488
|
537
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
506a
|
1438
|
"
|
"
|
|
|
518
|
1081
|
"
|
"
|
2
|
Xã Nậm Tha
|
520
|
861
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
505
|
60
|
"
|
"
|
3
|
Xã Nậm Mả
|
429
|
101
|
Rừng P.hộ núi đá
|
|
4
|
Xã Nậm Chầy
|
459
|
226
|
Rừng P.hộ núi đá
|
|
|
|
452a
|
547
|
"
|
Độ dốc lớn
|
|
|
444
|
154
|
"
|
|
|
|
442
|
303
|
"
|
|
5
|
Xã Dương Quỳ
|
512
|
1103
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
507
|
1178
|
"
|
"
|
6
|
Xã Nậm Xây
|
539
|
546
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
535
|
862
|
"
|
"
|
|
|
534
|
780
|
"
|
"
|
|
|
532
|
226
|
"
|
"
|
7
|
Xã Nậm Dạng
|
463a
|
114
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
437
|
182
|
Rừng sản xuất
nghèo kiệt, núi đá
|
Độ dốc lớn
|
8
|
Xã Nậm Mả
|
439
|
457
|
Rừng SX nghèo kiệt
|
Độ dốc lớn núi đá
|
|
|
446
|
510
|
"
|
"
|
|
|
429
|
538
|
"
|
"
|
9
|
Xã Võ Lao
|
430a
|
30
|
Rừng P.hộ núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mường Khương
|
5
|
729
|
|
|
1
|
Xã Lùng Vai
|
23b
|
292
|
Rừng P.hộ nghèo kiệt
|
|
|
|
25a
|
139
|
"
|
|
2
|
Xã Bản Lầu
|
25b
|
111
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
27
|
43
|
"
|
|
3
|
Xã Thanh Bình
|
17b
|
144
|
Rừng.S. xuất nghèo
kiệt
|
Độ dốc lớn, núi đá
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Bắc Hà
|
9
|
1.420
|
|
|
1
|
Xã Nậm Khánh
|
169b
|
46
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
166b
|
72
|
" núi đá
|
|
2
|
Xã Cốc Ly
|
164
|
596
|
Rừng phòng hộ
|
|
|
|
167
|
76
|
"
|
Độ dốc lớn
|
3
|
Xã Thải Giàng Phố
|
155
|
254
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
4
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
150a
|
21
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
153a
|
100
|
"
|
"
|
|
|
140c
|
65
|
"
|
"
|
|
|
149a
|
190
|
"
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Than Uyên
|
13
|
2.927
|
|
|
1
|
Xã Hố Mít
|
546
|
198
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
580
|
166
|
"
|
"
|
|
|
556
|
224
|
"
|
"
|
2
|
Xã Nậm Sỏ
|
573
|
109
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
565
|
77
|
"
|
"
|
|
|
576
|
52
|
"
|
"
|
|
|
569
|
44
|
"
|
"
|
|
|
602
|
55
|
"
|
"
|
|
|
559
|
26
|
"
|
"
|
3
|
Xã Mường Than
|
614
|
407
|
Rừng. SX nghèo kiệt
|
Núi đá độ dốc lớn
|
|
|
589
|
156
|
"
|
"
|
4
|
Xã Mường Khoa
|
541
|
762
|
RĐD (Khu bảo tồn TN)
|
|
|
|
544
|
651
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Bát Xát
|
11
|
3.514
|
|
|
1
|
Xã Bản Xèo
|
74b
|
141
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
2
|
Xã Cốc Mỳ
|
63
|
926
|
"
|
"
|
|
|
70
|
256
|
"
|
"
|
3
|
Xã Trịnh Tường
|
50
|
65
|
Rừng phòng hộ
|
Núi đá
|
|
|
55
|
449
|
"
|
"
|
|
|
59
|
635
|
"
|
"
|
4
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
117
|
259
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
115
|
370
|
"
|
"
|
|
|
108
|
285
|
Rừng P.hộ núi đá
|
"
|
|
|
100
|
88
|
"
|
"
|
|
|
94
|
40
|
"
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Sa Pa
|
22
|
10.508
|
|
|
1
|
Xã Nậm Cang
|
304
|
1062
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
303b
|
664
|
"
|
"
|
|
|
300
|
524
|
"
|
"
|
2
|
Xã Lao Chải
|
285
|
660
|
Rừng đặc dụng
|
(Khu bảo tồn TN)
|
3
|
Xã Bản Khoang
|
255
|
484
|
Rừng P.hộ, núi đá
|
Độ dốc lớn
|
|
|
259
|
249
|
"
|
"
|
|
|
251
|
162
|
Rừng phòng hộ
|
"
|
|
|
252a
|
129
|
Rừng P.hộ, núi đá
|
"
|
4
|
Xã Tả Van
|
295a
|
1012
|
Rừng ĐD Khu Bảo tồn
TN
|
"
|
|
|
292b
|
1039
|
"
|
"
|
|
|
286
|
920
|
"
|
"
|
|
|
292a
|
363
|
"
|
Núi đá
|
5
|
Xã Nậm Sài
|
289
|
205
|
Rừng P.hộ, núi đá
|
Độ dốc lớn
|
|
|
294
|
381
|
"
|
"
|
6
|
Xã Bản Hồ
|
301
|
192
|
RĐD (Khu bảo tồn
TN)
|
Núi đá, độ dốc lớn
|
|
|
302
|
128
|
"
|
"
|
|
|
303
|
249
|
Rừng phòng hộ
|
Độ dốc lớn
|
|
|
305
|
292
|
RĐD (Khu bảo tồn
TN)
|
Núi đá độ dốc lớn
|
7
|
Xã San Xả Hồ
|
278
|
569
|
RĐD (Khu bảo tồn
TN)
|
|
|
|
272
|
465
|
"
|
Núi đá độ dốc lớn
|
|
|
274
|
664
|
"
|
"
|
|
|
267
|
95
|
"
|
"
|
|
Tổng cộng:
|
101
|
35.951,7
|
|
|