ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2674/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 04
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
2579/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 2156/TTr-SVHTTDL ngày 26/11/2024 về
việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn
hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp
huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch, UBND cấp huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện thực hiện tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND huyện và các cơ quan,
đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết
TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung phê duyệt đối
với 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại các số thứ tự: 24, 25
mục III điểm A Phần I, 1, 2 điểm B Phần I; 24, 25 mục III điểm A Phần II, 1, 2
điểm B Phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 14/8/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC VĂN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH,
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2674/QĐ-UBND ngày 04/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nam Định)
Phần I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
I
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
II
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Mã số TTHC:
1.001008.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng Quản lý văn hóa.
Hồ sơ (1 bộ) gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ).
(2) Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về
an ninh, trật tự.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ, dự thảo
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
- Báo cáo lãnh đạo.
|
06 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường (mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 148/2024/NĐ-CP), kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt dự thảo, trình Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét ký Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường.
|
Bước 3
|
Sở VHTTDL
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ
trách xem xét ký Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường.
|
Văn phòng Sở
|
- Cấp số, đóng dấu văn bản,
lưu hồ sơ.
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường (kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy biên nhận trả kết quả.
- Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
2. Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
- Mã số TTHC:
1.000922.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu tiếp nhận và hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu
có).
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn phần), chuyển hồ sơ
trên phần mềm dịch vụ công trực tuyến cho phòng Quản lý văn hóa.
Hồ sơ (1 bộ) gồm: Đơn đề nghị
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (mẫu số 03 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả.
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Chuyên viên
|
- Xử lý thẩm định hồ sơ, dự
thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường.
- Báo cáo lãnh đạo.
|
04 ngày
|
Dự thảo Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường (mẫu số 04 phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 148/2024/NĐ- CP), kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan.
|
Lãnh đạo phòng
|
Phê duyệt dự thảo, trình Giám
đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ trách xem xét ký Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh vũ trường.
|
Bước 3
|
Sở VHTTDL
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc Phụ
trách xem xét ký Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh vũ
trường.
|
01 ngày
|
Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường.
|
Văn phòng Sở
|
- Cấp số, đóng dấu Văn bản,
lưu hồ sơ.
- Trả kết quả cho phòng
chuyên môn.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
0,5 ngày
|
- Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường (kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên
quan).
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức/cá
nhân.
|
0,5 ngày
|
- Giấy biên nhận trả kết quả.
- Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh vũ trường hoặc trường hợp từ chối, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN
1. Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
- Mã số TTHC:
1.000903.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: chuyên viên kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận gửi
phiếu hẹn và in phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ),
phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định cập nhật vào Cổng dịch vụ công trực tuyến
chuyển phòng Văn hóa và Thông tin. Không tiếp nhận (nếu hồ sơ không hợp lệ)
và hướng dẫn bổ sung hồ sơ bằng phiếu để hoàn thiện hồ sơ.
- Tiếp nhận trực tuyến:
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận (nếu hồ sơ hợp lệ) chuyển phòng Văn hóa
và Thông tin, trường hợp không hợp lệ từ chối nhận hồ sơ và nêu lý do từ chối
nhận hồ sơ.
Hồ sơ 01 bộ, gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ).
(2) Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về
an ninh, trật tự.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả.
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phê duyệt hồ sơ và giao cho
chuyên viên phụ trách triển khai thực hiện.
|
06 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP); kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên
quan.
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh dịch vụ Karaoke, dự thảo Giấy phép Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke;.
- Báo cáo lãnh đạo kết quả thẩm
định hồ sơ (nếu đủ điều kiện yêu cầu tổ chức/cá nhân nộp phí theo quy định; nếu
không đủ điều kiện có văn bản trả lời tổ chức/cá nhân)
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phê duyệt dự thảo Giấy phép,
trình Chủ tịch hoặc Phó
Chủ tịch phụ trách ký giấy
phép.
|
Bước 3
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch phụ
trách xem xét ký Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
|
02 ngày làm việc
|
Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke trường hợp không đồng ý phải nêu rõ lý do (kèm theo hồ
sơ và các
văn bản có liên quan).
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu Giấy phép,
lưu hồ sơ;
- Chuyển kết quả về phòng Văn
hóa và Thông tin.
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke.
|
Bước 4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Chuyên viên
|
Lưu, trả kết quả chuyển Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ theo dõi và trả kết
quả TTHC cho tổ chức/cá nhân.
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Phiếu biên nhận kết quả.
- Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
2. Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
- Mã số TTHC:
1.000831.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07
ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: chuyên viên kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận gửi
phiếu hẹn và in phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ),
phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định chuyển phòng Văn hóa và Thông tin.
Không tiếp nhận (nếu hồ sơ không hợp lệ) và hướng dẫn bổ sung hồ sơ bằng phiếu
để hoàn thiện hồ sơ.
- Tiếp nhận trực tuyến:
Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận (nếu hồ sơ hợp lệ) chuyển phòng Văn hóa
và Thông tin, nếu không hợp lệ từ chối nhận hồ sơ và nêu lý do từ chối nhận hồ
sơ.
Hồ sơ (01 bộ), gồm: Đơn đề
nghị điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (mẫu số 03
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12/11/2024 của
Chính phủ).
|
0,5 ngày
|
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả.
|
Bước 2
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phê duyệt hồ sơ và giao cho
chuyên viên phụ trách triển khai thực hiện.
|
03 ngày
|
Dự thảo Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 04 phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP), kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên
quan.
|
Chuyên viên
|
- Xử lý hồ sơ, thẩm định nội
dung điều chỉnh.theo yêu cầu cá nhân/doanh nghiệp, dự thảo Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke;
- Báo cáo lãnh đạo kết quả thẩm
định hồ sơ. (nếu đủ điều kiện yêu cầu tổ chức/cá nhân nộp phí theo quy định;
nếu không đủ điều kiện có văn bản trả lời tổ chức/cá nhân)
|
Lãnh đạo Phòng
|
Phê duyệt dự thảo Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, trình Chủ tịch
hoặc Phó Chủ tịch phụ trách xem xét ký Giấy phép.
Trường hợp không đồng ý phải
nêu rõ lý do.
|
Bước 3
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch phụ
trách xem xét ký Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke.
|
02 ngày
|
Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke, trường hợp không đồng ý phải
nêu rõ lý do (kèm theo hồ sơ và các văn bản có liên quan)
|
Văn thư
|
- Cấp số, đóng dấu Giấy phép,
lưu hồ sơ;
- Chuyển kết quả phòng Văn
hóa và Thông tin.
|
0,5 ngày
|
Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke;
|
Bước 4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
Chuyên viên
|
- Lưu, trả kết quả cho Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Vào sổ theo dõi và trả kết
quả TTHC cho tổ chức/cá nhân.
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình.
|
0,5 ngày
|
- Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (hồ sơ trực nhận trực tiếp).
- Phiếu biên nhận kết quả.
|