Quyết định 2672/QĐ-UBND phê duyệt Danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (Đợt 1)
Số hiệu | 2672/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2672/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 28 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);
Căn cứ Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở giai đoạn 2016 - 2020 (đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015) trên địa bàn tỉnh An Giang;
Căn cứ Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc phân bổ kế hoạch vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (đợt 1).
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 91/TTr-SXD ngày 20 tháng 9 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh sách hộ nghèo được hỗ trợ về nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2016 (đợt 1) cho các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã Tân Châu (Danh sách cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các ngành có liên quan và UBND các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã Tân Châu khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đúng tiến độ Chương trình đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Lao động - Lao động và Xã hội, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch UBND các huyện: Phú Tân, Chợ Mới, Thoại Sơn, Châu Phú, Châu Thành, Tịnh Biên, Tri Tôn; thành phố Long Xuyên và thị xã Tân Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH ( Ðã ký ) Nguyễn Thanh Bình |
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTG (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHÂU PHÚ
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
|
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tổng cộng |
30 |
30 |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
|
|
|
1. XÃ BÌNH THỦY |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
a. Ấp Bình Phú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phạm Thị Diệu |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Ấp Bình Yên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lương Thị Truyền |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. XÃ BÌNH MỸ |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
|
|
|
a. Ấp Bình Minh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nguyễn Văn Thành |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. Ấp Bình Hưng 2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nguyễn Phước Thành |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Ngô Thị Kim Hoa |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
3. XÃ MỸ ĐỨC |
2 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
|
|
|
Ấp Mỹ Thành |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
6 |
Lê Văn Điệp |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
7 |
Mai Văn Tống |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
4. XÃ VĨNH THẠNH TRUNG |
4 |
4 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
|
|
|
a. ấp Thạnh An |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
8 |
Trần Văn Huấn |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
9 |
Nguyễn Hoàng Đạo |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. ấp Vĩnh An |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
10 |
Phan Thị Thúy Kiều |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
c. ấp Vĩnh Bình |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
11 |
Nguyễn Văn Lượm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
5. XÃ KHÁNH HÒA |
9 |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
|
|
|
a. Ấp Khánh Hòa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
12 |
Đặng Thị Vàng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. Ấp Khánh Lợi |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
13 |
Huỳnh Thị Chờ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
c. Ấp Khánh Bình |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
|
|
|
14 |
Trần Hồng Lĩnh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
15 |
Huỳnh Văn Đắng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
16 |
Nguyễn Văn Lũ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
17 |
Nguyễn Thị Thủ |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
18 |
Thái Thanh Tưởng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
19 |
Nguyễn Phương Bình |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
20 |
Bùi Văn Hiện |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
6. XÃ BÌNH LONG |
8 |
8 |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
|
|
|
a. ấp Bình Chánh |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
21 |
Nguyễn Văn Hết |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
22 |
Nguyễn Thị Hoàng Yến |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
b. Ấp Bình Thuận |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
23 |
Phạm Thị Đảm |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
24 |
Phạm Thị Nhung |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
c. ấp Chánh Hưng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
25 |
Dương Văn Mạnh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
d. Ấp Bình Thắng |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
26 |
Phan Thị Phương |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
đ. Ấp Bình Châu |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
27 |
Huỳnh Văn Đức |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
e. Ấp Bình Hưng |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
28 |
Trần Ngọc Thả |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. XÃ ĐÀO HỮU CẢNH |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
|
Ấp Hưng Hòa |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
29 |
Nguyễn Hoài Thanh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
8. XÃ Ô LONG VĨ |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Ấp Long An |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
30 |
Phạm Thanh Liêm |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHÂU THÀNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày
28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.
TT |
Họ tên chủ hộ thuộc đơn vị hành chính |
Tổng số hộ |
Xây dựng mới |
Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số |
Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Hộ gia đình đang sinh sống tại các ĐVHC thuộc vùng khó khăn |
Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP |
Hộ gia đình còn lại |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
Tổng cộng |
|
25 |
25 |
4 |
1 |
2 |
- |
1 |
- |
17 |
|
1. Xã Hòa Bình Thạnh |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Ấp Hòa Thành |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Phạm Thị Dứt |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
2. Xã Vĩnh Thành |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
|
|
Ấp Đông Bình Nhất |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
2 |
Nguyễn Thị Danh |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
3. Xã Bình Thạnh |
1 |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
Ấp Thạnh Nhơn |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Phạm Thị Nương |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
4. Xã Cần Đăng |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
|
a. Ấp Cần Thạnh |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
4 |
Đỗ Thị Giếng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
5 |
Đặng Văn Ngọt |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
b. Ấp Cần Thuận |
7 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
|
|
6 |
Nguyễn Ngọc Long |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
7 |
Nguyễn Văn Coi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8 |
Nguyễn Thị Bích Thủy |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
9 |
Trần Thanh Triều |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
10 |
Trần Văn Thi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
11 |
Phan Văn Hường |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
12 |
Trần Thanh Tuyến |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
c. Ấp Vĩnh Hòa A |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
13 |
Đoàn Văn Tiển |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
e. Ấp Vĩnh Hòa B |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
14 |
Lê Thanh Bằng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
15 |
Nguyễn Thị Phải |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
5. Xã Vĩnh Bình |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
Ấp Vĩnh Lộc |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
16 |
Châu Văn Dũng |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
6. Xã Vĩnh An |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
Ấp Vĩnh Thành |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
17 |
Cao Văn Vui |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
7. Xã An Hòa |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
|
a. Ấp Bình An 1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
18 |
Trần Thanh Xuân |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
b. Ấp Bình An 2 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
|
19 |
Trần Văn Tươi |
|
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
8. Xã Vĩnh Nhuận |
6 |
6 |
2 |
1 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
|
a. Ấp Vĩnh Hiệp 1 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
20 |
Nguyễn Văn Lâm |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
21 |
Nguyễn Hữu Dư |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
b. Ấp Vĩnh Hòa 2 |
4 |
4 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
|
22 |
Nguyễn Văn Hải |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
23 |
Trần Văn Nỉ |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đoàn Văn Minh |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Phạm Văn Nguyên |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI
QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2015/QĐ-TTg (ĐỢT 1 - 2016) HUYỆN CHỢ MỚI
(ban hành kèm theo Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 28/9/2016)
Đơn vị tính: Hộ gia đình.