Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu 2669/QĐ-BKHCN
Ngày ban hành 01/12/2008
Ngày có hiệu lực 01/12/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký Trần Quốc Thắng
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2669/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ban hành ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Hủy bỏ 993 Tiêu chuẩn Việt Nam trong danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục TĐC;
- Lưu VT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Thắng

 

DANH MỤC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN) HUỶ BỎ
(ban hành kèm theo Quyết đnh số 2669/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Bộ tng Bộ Khoa học Công nghệ)

TT

Số hiệu TCVN

Tên gọi của TCVN

THÉP

1.

TCVN 166 - 64

Sắt dùng cho đhp

2.

TCVN 1652-75

Thép cán nóng. Ray đưng st hẹp. Cỡ, thông s, ch thưc

3.

TCVN 1844-89

Thép băng n nóng

4.

TCVN 1850-76

Phôi thép cán nóng. Cỡ, thông s, ch thưc

5.

TCVN 1851-76

Phôi thép cán phá. Cỡ, thông s, kích thưc

6.

TCVN 1852-76

Phôi thép tm. Cỡ, thông số và kích thước

7.

TCVN 2058-77

Thép tấm dày cán nóng. Cỡ, thông s, ch thước

8.

TCVN 3100-79

Dây thép tròn dùng làm ct thép bê ng ứng lc trước

9.

TCVN 4508-87

Thép. Phương pháp kim tương đánh giá t chức tế vi ca thép tm thép băng

10.

TCVN 4962-89

Mnh hp kim cứng dạng A, B, C, D, E. ch thước

11.

TCVN 4963-89

(ST SEV 119 74)

Mnh hp kim cứng dạng AA và BA. ch thước

12.

TCVN 4964-89

(ST SEV 120 – 74)

Mnh hp kim cứng dạng AB BB. ch thước

13.

TCVN 4965-89

(ST SEV 121 71)

Mnh hp kim cứng dạng AC BC. ch thước

14.

TCVN 4966-89

(ST SEV 122 74)

Mnh hp kim cứng dng CA và CB. ch thước

15.

TCVN 4967-89

(ST SEV 123 74)

Mnh hp kim cứng dng CC. Kích thước

16.

TCVN 4968-89

(ST SEV 124 74)

Mnh hp kim cứng dng CD. Kích thước

17.

TCVN 4969-89

(ST SEV 125 74)

Mnh hp kim cứng dạng DA. ch thước

18.

TCVN 4970-89

(ST SEV 126 74)

Mnh hp kim cứng dng EA. Kích thước

19.

TCVN 4971-89

(ST SEV 127 74)

Mnh hp kim cứng dng M. Kích thước

20.

TCVN 4972-89

(ST SEV 128 74)

Mnh hp kim cứng dng P. Kích thước

21.

TCVN 4973-89

(ST SEV 129 74)

Mnh hp kim cứng dng R. Kích thước

22.

TCVN 4974-89

(ST SEV 130 74)

Mnh hp kim cứng dng TA. Kích thước

23.

TCVN 4975-89

(ST SEV 131 74)

Mnh hp kim cứng dạng UA. ch thước

24.

TCVN 4976-89

(ST SEV 132 74)

Mnh hp kim cứng dạng V. Kích thước

25.

TCVN 4977-89

(ST SEV 133 74)

Mnh hp kim cứng dạng U. Kích thước

26.

TCVN 4978-89

(ST SEV 134 74)

Mnh hp kim cứng dng T. Kích thước

27.

TCVN 4979-89

(ST SEV 677 74)

Mnh hp kim cứng dạng NA và NB. ch thước

28.

TCVN 4980-89

(ST SEV 3308– 81)

Mnh hp kim cứng dạng G.H.J. ch thưc

29.

TCVN 4981-89

(ST SEV 3309– 81)

Mnh hp kim cứng dạng G, H, J. Kích tớc

30.

TCVN 4982-89

(ST SEV 3310– 81)

Mnh hp kim cứng dạng GB HB. ch thước

31.

TCVN 4983-89

(ST SEV 3311– 81)

Mnh hp kim cứng dạng GC HC. ch thước

32.

TCVN 4984-89

(ST SEV 3312– 81)

Mnh hp kim cứng dạng JA. Kích thước

THỬ KHÔNG PHÁ HUỶ KIM LOI

33.

TCVN 5114-90

Kiểm tra không phá hy. Kim tra siêu âm. Mẫu chun s1

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯNG BỘ *)

34.

TCVN 1705 -85

Đng ô tô. Trc khuu. Yêu cu kỹ thuật

35.

TCVN 1706- 85

Đng ô tô. Thanh truyền. Yêu cầu kthuật

36.

TCVN 1707 -85

Đng ô tô. Bu lông thanh truyền. Yêu cu kỹ thuật

37.

TCVN 1708 -85

Đng ô tô. Đai c bu lông thanh truyền. Yêu cầu kthuật

38.

TCVN 1709 -85

Đng ô tô. Lò xo xupáp. Yêu cầu kthuật

39.

TCVN 1710 -85

Đng ô tô. Trc cam. Yêu cầu kỹ thuật

40.

TCVN 1711 -85

Động cơ ô tô. ng lót hợp kim trắng ca trc cam. Yêu cầu kỹ thuật

41.

TCVN 1712 -85

Đng ô tô. Xupáp nạp và xupáp xả . Yêu cầu kỹ thuật

42.

TCVN 1713 -85

Đng ô tô. Con đi. Yêu cầu kỹ thuật

43.

TCVN 1714 -85

Đng ô tô. Chốt pittông. Yêu cầu kthuật

44.

TCVN 1715 -85

Ph tùng ô tô. Chén cht cu. Yêu cu kỹ thuật

45.

TCVN 1716 -85

Phụ tùng ô tô. Cht quay lái. Yêu cầu kthuật

46.

TCVN 1717 -85

Ph tùng ô tô. Cht cu. Yêu cầu kỹ thuật

47.

TCVN 1718 -85

Ph tùng ô tô. Na trc. Yêu cầu kỹ thuật

48.

TCVN 1719 -85

Động cơ ô tô điezen. Bạc lót cổ trc khuu và cổ thanh truyn. Yêu cầu kthuật

49.

TCVN 1720 -85

Động ô . Máng đệm cổ trc khuu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật

50.

TCVN 1799 - 76

Đng ô tô. ng dn ớng xupáp bằng gang. Yêu cầu kỹ thuật

51.

TCVN 1993 - 77

Van xe đp – Kiểu, kích tớc cơ bn

52.

TCVN 1994 -77

Ren ca van dùng cho săm lốp. Profin thông số kích thước bản, dung sai

53.

TCVN 1995 -77

Van xe đp. Yêu cu kỹ thuật

54.

TCVN 2156 -77

Nhíp ô tô. Yêu cầu kỹ thuật

55.

TCVN 3224 -79

Bóng đèn điện dùng cho ô

56.

TCVN 3302 - 80

Ph tùng ô tô. Cht nhíp.Yêu cầu kỹ thuật

57.

TCVN 3303 -80

Ph tùng ô tô. Trc bơm nưc.Yêu cầu kỹ thuật

58.

TCVN 3836 - 93

Xe đạp. Yên

59.

TCVN 3837 - 88

Xe đạp. Cc yên

60.

TCVN 3838 - 88

Xe đạp. Nan hoa và đai c nan hoa

61.

TCVN 3841 - 93

Xe đạp. lái

62.

TCVN 3842-88

Xe đạp. trc gia

63.

TCVN 3843-88

Xe đạp. Đùi đĩa cht đùi

64.

TCVN 3845 - 93

Xe đạp. Líp

65.

TCVN 3846- 93

Xe đạp. Bàn đp

66.

TCVN 3847-91

Xe đp. Phanh

67.

TCVN 4145 - 85

Ôtô khách – Thông số và kích thước cơ bản

68.

TCVN 4461 - 87

Ô khách – Yêu cu kỹ thuật

69.

TCVN 4462 - 87

Ô tô khách - Phương pháp th

70.

TCVN 4478-91

Xe đp. Tay lái và cc lái

71.

TCVN 4479-88

Xe đạp. Ổ bánh

72.

TCVN 4789 – 89

(ST SEV 2562– 80)

Dụng c đo kim tra ca ô tô. Yêu cu k thuật và pơng pháp thử.

73.

TCVN 4790 - 89

(ST SEV 3263– 81)

Dng cđo - kim tra ca ô tô. Kích thước lắp ni

74.

TCVN 4791 – 89

(ST SEV 3822– 82)

Đèn chiếu sáng chính ca ô tô. Yêu cầu k thuật và phương pháp th

75.

TCVN 4957- 89

(ISO 6693 -81)

Xe đạp. Cht đùi và bộ phận trc gia chốt đùi

76.

TCVN 5035 -1989

(ST SEV 714 77)

Ô rơ moóc. Cơ cấu móc ni ca ô moóc. Kích thước lắp nối

77.

TCVN 5036 - 1989

(STSEV 3640 82)

Ô tô, moóc bán moóc. Móc ni điện khí nén và thy lc. Vị trí lắp đặt

78.

TCVN 5037 -89

(STSEV 3821-82)

Ô tô, moóc bán rơ moóc. Yêu cầu kthuật chung

79.

TCVN 5418 – 1991

Ô tô chạy bng động cơ điêzen. Đkhói ca khí xả. Mc và phương pháp đo

80.

TCVN 5511-91

Xe đạp. Khung và càng lái

81.

TCVN 5599 - 91

(STSEV 1245-78)

Lp bơm hơi diagonal và radial cho xe tải nhẹ - Ký hiệu, kích tớc cơ bn, chế đsdụng và ghi nhãn

82.

TCVN 5600 - 91

(ST SEV6164-88)

Lp bơm hơi diagonal radial cho xe tải nh - Yêu cầu an toàn và phương pháp th

83.

TCVN 5601 – 91

(ST SEV 2936-81)

Lp bơm hơi radial ng cho xe tải, xe bt romooc. hiệu, kích thước bn, chế đsdụng và ghi nhãn

84.

TCVN 5602-91

(ST SEV 6163-88)

Lp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buyt và rơmooc Yêu cầu an toàn và phương pháp th

85.

TCVN5658 - 1999

Ô - H thống phanh Yêu cầu an toàn chung và phương pháp th

86.

TCVN 5743 - 93

Xe vận chuyển cỡ nhỏ – Yêu cầu an toàn chung

87.

TCVN 5748 - 93

Xe ch khách ba bánh - Yêu cầu an toàn chung

88.

TCVN 5749 : 1999

Ô khách - Yêu cầu an toàn chung

89.

TCVN 5763 - 93

Khoá xe đp. Yêu cầu kthuật

90.

TCVN 5774 - 1993

Má phanh. Yêu cu kỹ thuật

91.

TCVN 5775 : 1993

Má phanh. Pơng pháp th

92.

TCVN 6012: 1995

(ISO 6460 : 81)

PTGTĐB- Phương pháp đo khí ô nhiễm do mô tô lắp động cơ xăng thải ra

93.

TCVN 6205: 1996

(ISO 7645 : 1988)

PTGTĐB - Đo đ khói ca khí x t động đốt trong nén cháy (điêzen) - Thử ở mt tc đn định

94.

TCVN 6206 : 1996

(ISO 7644 : 1988)

PTGTĐB - Đo đô khói cuả khí x t động đốt trong nén cháy (điêzen) - Thử ở mt tc đgim tc nhanh

95.

TCVN 6207 : 1996

(ISO 6855 : 1981)

PTGTĐB - Phương pháp đo khí ô nhiễm do xe máy lắp động xăng thải ra

96.

TCVN 6209 : 1996

ISO/TR 4011:1976

PTGTĐB Dng cụ đo đ khói ca khí thảI phát ra từ động điêzen

97.

TCVN 6210 : 1996

(ISO 3173:1974)

PTGTĐB Dng cụ đo đ ki ca khí x t động điêzen làm việc ở điều kiện trng thái n đnh

98.

TCVN 6431 : 1998

PTGTĐB - Khí thải gây ô nhim phát ra t ôtô mô lắp động xăng - YC phát thải trong thử công nhn kiu

99.

TCVN 6432 : 1998

PTGTĐB - Khí thải gây ô nhim phát ra t ôtô lắp động xăng - PP đo trong th công nhận kiu

100.

TCVN 6433 : 1998

PTGTĐB - Khí thải y ô nhiễm phát ra tmôlắp động cơ xăng - YC phát thải trong thử công nhận kiểu

101.

TCVN 6441: 1998

(ISO 8710 : 1995)

Môtô - Phanh và cơ cu phanh - Thử và phương pháp đo

102.

TCVN 6442: 1998

(ISO 9565 : 1990)

Mô hai bánh - Đ n đnh khi đ ca chân chng bên và chân chống gia

103.

TCVN 6566: 1999

PTGTĐB - Ôtô lắp động cháy do nén - PP đo khí thải gây ô nhiễm trong th công nhận kiu

104.

TCVN 7056 : 2002

(ISO 7118 :1981)

PTGTĐB. tô. Lp giảm xóc sau

105.

TCVN 7233 : 2003

Mô tô, xe máy. Nan hoa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp th

106.

TCVN 7235 : 2003

Mô tô, xe máy. Chân phanh. Yêu cầu kthuật và phương pháp th

107.

TCVN 7236 : 2003

Mô tô, xe máy. Tay phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp th

108.

TCVN 7237 : 2003

Mô tô, xe máy. Dây phanh, dây ga, dây côn. Yêu cầu k thuật và phương pháp th

109.

TCVN 7354 : 2003

xe máy hai bánh. Tay lái. Yêu cầu k thuật phương pháp th

ĐNG CƠ ĐỐT TRONG

110.

TCVN 1729-85

Động điezen động ga. Đai c thanh truyền. Yêu cu kỹ thuật

111.

TCVN 1730-85

Động điezen động ga. Bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật

112.

TCVN 2047-78

Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqu 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) phần nối chuyển bậc. Kết cấu và kích thước

113.

TCVN 2160-77

Động cơ điezen và động cơ ga. Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật

114.

TCVN 2380-78

Đng diezen. Bình lc thô nhiên liệu. Yêu cu kỹ thuật

CẦN TRỤC VÀ THIẾT BỊ NÂNG

115.

TCVN 4679:89

Máy nâng h - Danh mc chtiêu chất lưng

HỆ THNG DUNG SAI VÀ LP GHÉP

116.

TCVN 209-66

Ren hình thang có đường kính 10-640 mm. Kích thước cơ bn

117.

TCVN 210-66

Dung sai ca ren hình thang có đường kính 10-300 mm

118.

TCVN 211-66

Ren đinh vít dùng cho g. Kích thước

MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP

119.

TCVN 190-85

Xe kéo tay 250. Kích thước cơ bn và yêu cầu kỹ thuật

120.

TCVN 191-85

Xe kéo tay 250. Ổ bánh và đu trc

121.

TCVN 279: 68

Dao chặt

122.

TCVN 1797-76

Đng máy kéo. Bánh đà. Yêu cầu kthuật

123.

TCVN 1800-76

Động điezen máy kéo máy liên hợp. ng dẫn hưng xupap. Yêu cầu kthuật

124.

TCVN 2157-77

nh ng truyền lc ca máy kéo. Yêu cu kỹ thuật

125.

TCVN 2158-77

Động điezen máy kéo máy liên hp. nh răng. Yêu cầu kỹ thuật

126.

TCVN 2159-77

Động cơ điezen máy o và máy liên hợp. ng đệm cổ trc khuu và cổ thanh dn. Yêu cầu kỹ thuật

127.

TCVN 2163-77

Cạp bánh lp C-8. Lưỡi cắt

128.

TCVN 2379-90

Đng điezen máy kéo.i phun. Phương pháp th

129.

TCVN 2382-78

nh lc không khí đng máy kéo. Yêu cầu kỹ thuật

130.

TCVN 2563-78

Đng xăng. Bộ chế hòa khí. Pơng pháp thđiển hình

131.

TCVN 2564-78

Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Thân xylanh và hp trc khuu. Yêu cu kỹ thuật

132.

TCVN 2566-78

Đng điezen máy kéo và máy liên hợp. Nắp xylanh. Yêu cu kỹ thuật

133.

TCVN 2567-78

Máy kéo và máy liên hợp. Na trc bánh xe dn đng. Yêu cu kỹ thuật chung

134.

TCVN 2568 : 78

Máy kéo. Trc then hoa. YCKT

135.

TCVN 2569-78

Động máy o và máy liên hp. Két làm mát du. Yêu cầu kỹ thuật

136.

TCVN 2570-78

Động điezen máy kéo máy liên hợp. Đĩa xo xupap. Yêu cầu kỹ thuật

137.

TCVN 4034-85

Máy nông nghiệp. Cày cho

138.

TCVN 4371-86

Xe kéo tay 350

139.

TCVN 4372-86

Xe kéo tay 350. Ổ bánh và trục

140.

TCVN 5387-91

Guồng tut lúa đp chân. Yêu cầu kỹ thuật chung

ỐNG KIM LOI PHỤ TÙNG

141.

TCVN 2591-78

Ph tùng đường ng u thu. Van ngắt mt chiu, bích ni bằng gang. ch tớc cơ bn

142.

TCVN 2595-78

Ph ng đưng ng tàu thu. Van xoáy ni bích. Kích thước bn

143.

TCVN 4136-85

Ph tùng đưng ng. Van mt chiều kiểu mt đĩa quay bng thép có Pqư = 10MPa

144.

TCVN 4137-85

Ph tùng đưng ng. Van mt chiều kiểu mt đĩa quay, bng thép có Pqư = 16MPa

ĐÓNG TÀU VÀ CÔNG TRÌNH BIỂN *)

145.

TCVN 2196-77

Ph tùng đường ng u thy. Mặt bích. Kiểu loại

146.

TCVN 2197-77

Ph tùng đưng ng tàu thu. Kích thước ni lắp mt kín ca bích

147.

TCVN 2198-77

Ph ng đưng ng tàu thu. Mặt bích bng gang đúc. Kích thước và yêu cầu kthuật

148.

TCVN 2199-77

Ph tùng đưng ng tàu thu. Mặt bích bng thép đúc. Kích thưc và yêu cầu kthuật

149.

TCVN 2200-77

Phtùng đưng ống u thu. Mặt bích bng đng đúc. Kích tớc u cầu kỹ thuật

150.

TCVN 2201-77

Phtùng đưng ng tàu thu. Mặt bích phẳng bng thép, hàn chng mí với ng. Kích thước u cu k thuật

151.

TCVN 2202-77

Phtùng đưng ng tàu thu. Mặt bích phẳng bằng hợp kim nhôm, hàn với ng. Kích thưc u cu kỹ thuật

152.

TCVN 2203-77

Ph tùng đường ng tàu thu. Mặt bích bng thép, hàn đi đầu với ng. Kích thưc u cu kỹ thuật

153.

TCVN 2204-77

Ph tùng đưng ng tàu thu. Mặt bích bng đồng hàn với ng. Kích thước và yêu cầu kthuật

154.

TCVN 2205-77

Ph tùng đưng ng tàu thu. Mặt bích bằng thép, lắp t do với vành thép hàn trên ng. Kích thước và yêu cu kỹ thuật

155.

TCVN 2206-77

Ph tùng đưng ng tàu thu. Mặt bích bằng thép, lắp t do với vành thép, hàn đối đu với ng. Kích thước và yêu cầu kthuật

156.

TCVN 2207-77

Phtùng đưng ng tàu thuỷ. Mặt bích bng thép lắp t do vi nh đng hàn trênng. Kích thước u cầu kỹ thuật

157.

TCVN 2208-77

Phtùng đưng ng tàu thuỷ. Mặt bích bng thép lắp t do vi nh thép trên ng đng bmép. Kích thước u cu k thuật

158.

TCVN 2209-77

Phtùng đưng ng tàu thuỷ. Mặt bích bng thép lắp t do vi nh thép trên ng thép bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kthuật

159.

TCVN 2210-77

Ph tùng đường ng u thu. Mặt bích bng thép lắp t do trên ống đng bmép. Kích thước u cu k thuật

160.

TCVN 2211-77

Ph tùng đường ng tàu thu. Mặt bích bng hp kim nhôm, lp t do trên ống nhôm bmép. Kích thước và yêu cầu kthuật

161.

TCVN 2212-77

Ph tùng đưng ng tàu thu. Mặt bích bằng thép, hình bầu dục, hàn vớing. Kích thước yêu cu kỹ thuật

162.

TCVN 2213-77

Ph tùng đưng ng tàu thu. Mặt bích đúc, hình bu dục. ch tớc u cầu kỹ thuật

163.

TCVN 3628-81

Ph tùng đưng ng tàu thu. Phần ni ng mm dẫn khí nén cho bnâng u

164.

TCVN 3629-81

Phtùng đưng ng tàu thuỷ. Phần nối ng qua ch, ni bích, bằng thép

165.

TCVN 3630-81

Ph tùng đưng ng tàu thu. Tấm đệm hàn đ bắt bích phần ni qua ch

166.

TCVN 3631-81

Ph tùng đưng ng tàu thu. Phần ni ng mm dẫn khí nén vào phao ni

167.

TCVN 3632-81

Phtùng đưng ng tàu thuỷ. Phần nối ng qua ch, ni bích, bng hp kim mầu, đúc và hàn

168.

TCVN 3633-81

Ph tùng đưng ng tàu thủy. Ni ba chc, nối tiếp bích đúc và hàn. Kích thưc cơ bn

169.

TCVN 3634-81

Phtùng đưng ng tàu thy. Ni bn chạc, ni tiếp bích, đúc. Kích thước bn

170.

TCVN 3635-81

Phtùng đưng ống u thy. Nối góc, ni tiếp bích, đúc. Kích tớc cơ bn

171.

TCVN 3920-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng gang có đệm, nối ren Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

172.

TCVN 3921-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng gang, có đệm, nối bích, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

173.

TCVN 3922-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng đồng thau, có đệm nối ren, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

174.

TCVN 3923-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nắp ép đệm cuả van xoay hai cửa, có Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

175.

TCVN 3924-84

Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lõi của van xoay hai cửa, có đệm, nối ren và bích, bằng gang với Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật

176.

TCVN 3925-84

Phụ tùng đường ống tàu thủy. Bulông ép đệm của van xoay hai cửa, bằng gang, có đệm, nối ren và nối bích, Pqư 100 N/cm2. Kích thước cơ bản

177.

TCVN 3926-84

Ph tùng đường ng u thu. Tay vn tn lõm. Yêu cu kỹ thuật

178.

TCVN 3927-84

Ph tùng đường ng u thu. Tay quay ch L. Yêu cầu k thuật

179.

TCVN 3928-84

Ph tùng đường ng u thu. Nút x. Yêu cầu kỹ thuật

180.

TCVN 3929-84

Ph tùng đường ng u thu. Biển tên thiết bị. Yêu cầu k thuật

181.

TCVN 3930-84

Ph tùng đường ng u thu. Đệm bắt bích hàn và tán đinh

182.

TCVN 3931-84

Ph tùng đưng ng tàu thu. Van phân phi không khí cho thợ lặn. Yêu cầu kỹ thuật

183.

TCVN 3932-84

Ph tùng đường ng u thu. Lò sưởi hơi nước kiểu lá tn nhiệt

184.

TCVN 3933-84

Ph tùng đường ng u thu. nh phân ly dầu nước trong không khí nén cao áp

185.

TCVN 3934-84

Ph tùng đưng ng tàu thu. ng thu dẹt bng đồng thau dùng cho ni hơi ph, kiểu đứng. Yêu cầu kthuật

186.

TCVN 3935-84

Ph tùng đưng ng tàu thu. Lỗ thông quy ước tương đương của hệ thống đường ng thông gió

187.

TCVN 3936-84

Phụ tùng đưng ng tàu thuỷ. Mặt bích. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bo qun

188.

TCVN 4024-85

Ph tùng đường ng tàu thu. Đầu nối ren có vai t đu nối ren thông thường. Kích thước bản và yêu cầu kỹ thuật

189.

TCVN 4025-85

Ph tùng đường ng tàu thy. Bơm ly tâm dùng chung. Kiểu thông s bn

190.

TCVN 4026-85

Thiết bu thu. Ni hơi ph ng la, kiểu đng

BN V KỸ THUẬT

191.

TCVN 2-74

Hệ thống tài liệu thiết kế. Khgiy

192.

TCVN 3-74

Hệ thống tài liệu thiết kế. Tỷ l

193.

TCVN 5-78

Hệ thống tài liệu thiết kế. Hình biểu din, nh chiếu, hình cắt, mặt cắt.

194.

TCVN 6-85

Hệ thống tài liệu thiết kế. Chviết trên bn vẽ thiết kế

195.

TCVN 11-78

Hệ thống tài liệu thiết kế. Hình chiếu trc đo.

196.

TCVN 223:1966

H thống quản lý bản v. Ký hiệu các bn v và tài liệu. K thut ca sn phẩm sản xuất chính

197.

TCVN 226:1966

Hệ thống qun lý bn vẽ. Bn v sa cha ca sn phẩm sản xut chính.

198.

TCVN 4455-86

Hệ thng tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, Chữ tiêu đề, các yêu cu kỹ thuật biểu bng trên bản v

199.

TCVN 4623-88

Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập bản vvật rèn

200.

TCVN 4624-88

Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập hồ sơ thủy lc và khí nén

201.

TCVN 4625-88

Hệ thống tài liệu thiết kế. Biểu diễn đệm kín trên bn vlắp

202.

TCVN 4626-88

Hệ thống tài liệu thiết kế. đ. Dng và loại. Yêu cu chung về cách lp

203.

TCVN 4746-89

Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc sao

204.

TCVN 4747-89

Hệ thng tài liệu thiết kế. Quy tắc lập đ bản v sn phm quang

205.

TCVN 4748-89

Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc thng kê lưu trữ.

MÁY CÔNG C

206.

TCVN 1686 -86

Truyền đng trc vít tr. Dung sai

207.

TCVN 1742-75

Máy cắt kim loại và máy gia ng g. Điều kiện chung để kim độ chính xác

208.

TCVN 1743-75

Máy cắt kim loại và máy gia ng g. Điều kiện chung để kim độ cng vng

209.

TCVN 1744-86

Máy cắt kim loại và máy gia ng g. Yêu cu kỹ thuật chung

210.

TCVN 1745-75

Máy tiện thông dng- Kiểm đ chính xác cng vng

211.

TCVN 1746-75

Máy bào ngang. Đ chính xác cng vng

212.

TCVN 1747-75

Máy khoan thông dng- Kiểm đ chính xác và cứng vng

213.

TCVN 2001-77

Máy doa nm. Kiu, thông số và kích thước bn

214.

TCVN 2855-79

Đầu trc chính ca máy cưa đĩa đcưa g x. Kích thước cơ bn

215.

TCVN 2856-79

Máy cưa đĩa để cắt ngang gxẻ. Thông số cơ bn

216.

TCVN 2857-79

Máy cưa đĩa đx dc gtròn và gỗ hộp. Thông s bản

217.

TCVN 2858-79

Máy cưa đĩa đlng dc gxẻ. Thông s bn

218.

TCVN 2859-79

Máy cưa đĩa xén cạnh đ xén dc gx. Thông số cơ bn

219.

TCVN 2860-79

Máy cưa vòng để làm mc. Thông số và kích thước cơ bản

220.

TCVN 5211-90

Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm đ tròn ca sn phẩm mu

221.

TCVN 5212-90

Máy cắt kim loại. Phương pp kiểm đ song song ca hai bề mặt phng ca sn phẩm mu

222.

TCVN 5213-90

Máy cắt kim loại. Pơng pháp kiểm tra đ vuông góc ca hai bmặt phẳng ca sản phẩm mu

223.

TCVN 5214-90

Máy cắt kim loại. Pơng pp kiểm đ đảo mặt mút ca các bộ phn làm việc

224.

TCVN 5215-90

Máy t động dập tấm dn động dưới. Mc chính xác

225.

TCVN 5216-90

Máy ép vít. Mc chính xác

226.

TCVN 5217-90

Máy cắt kim loi. Pơng pháp kiểm dời ch danh nghĩa nh nht ca bộ phn làm việc khi đnh vị liên tiếp các vị trí ca

DỤNG CỤ ĐO

227.

TCVN 259: 86

Kích thước góc

228.

TCVN 1036 : 71

Bán kính c lượn và mép vát

229.

TCVN 2753-78

Calip nút hai phía bạc lót và đầu đo đưng kính t 0,1 đến nhhơn 1mm. Kết cấu và kích tớc

230.

TCVN 2754-78

Calip nút hai phía đu đo lắp ghép đường kính t 0,3 đến nhhơn 1mm. Kết cấu và kích tớc

231.

TCVN 2755-78

Calip nút qua đu đo đưng kính t 0,3 đến nh hơn 1mm. Kết cấu và kích tớc

232.

TCVN 2756-78

Calip nút kng qua có đu đo đưng kính t0,3 đến nhhơn 1mm. Kết cấu và kích thước

233.

TCVN 2757-78

Calip nút hai phía có đưng kính từ 0,3 đến nhhơn 1mm. Kết cấu và kích tớc

234.

TCVN 2758-78

Calip nút, tay cm hai phía. Kết cấu và kích thước

235.

TCVN 2759-78

Calip t, tay cm hai phía đầu lắp đưng kính 1mm. Kết cấu kích thước

236.

TCVN 2760-78

Calip t hai phía đu đo đường kính t 1 đến 6mm. Kết cấukích thước

237.

TCVN 2761-78

Calip nút qua có đầu đo đưng kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước

238.

TCVN 2762-78

Calip t không qua đu đo đưng kính t 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước

239.

TCVN 2763-78

Calipt hai phía có đu đo đưng kính trên 3 đến 50mm. Kết cấu và kích thước

240.

TCVN 2764-78

Calip t hai phía không qua đu đo khuyết đưng kính trên 6 đến 50mm. Kết cấu và kích thước

241.

TCVN 2765-78

Calip t qua có đu đo đưng kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thước

242.

TCVN 2766-78

Calip t không qua đu đo đưng kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích tớc

243.

TCVN 2767-78

Calip nút không qua có đầu đo khuyết đưng kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thưc

244.

TCVN 2768-78

Calip nút qua đu đo đưng kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước

245.

TCVN 2769-78

Calip nút kng qua đu đo đưng kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước

246.

TCVN 2770-78

Calip t dp qua có đu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích tớc

247.

TCVN 2771-78

Calip t dp không qua có đầu đo đưng kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thưc

248.

TCVN 2772-78

Calip nút không qua có đầu đo khuyết đưng kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thưc

249.

TCVN 2773-78

Calip t dp qua có đu đo khuyết đường kính trên 100 đến 600mm. Kết cấu và kích thưc

250.

TCVN 2774-78

Calip t dp kng qua có đầu đo khuyết đường kính trên 75 đến 160mm. Kết cấu và kích thưc

251.

TCVN 2775-78

Calip t qua đu đo khuyết đưng kính trên 100 đến 300mm. Kết cấu và kích thước

252.

TCVN 2776-78

Calip nút không qua có đầu đo khuyết đưng kính trên 75 đến 300mm. Kết cấu và kích thưc

253.

TCVN 2777-78

Calip nút qua đu đo khuyết đưng kính trên 160 đến 360mm. Kết cấu và kích thước

254.

TCVN 2778-78

Calip nút không qua đầu đo khuyết đưng kính trên 160 đến 360mm. Kết cấu và kích thưc

255.

TCVN 2779-78

Calip t tấm mt phía đưng kính trên 50 đến 250mm. Kết cấu và kích thước

256.

TCVN 2780-78

Calip đo trong chm cầu kng qua đưng kính trên 100 đến 360mm. Kết cấu và kích thưc

257.

TCVN 2781-78

Calip hàm lắp ghép kích thước từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích tớc

258.

TCVN 2782-78

Calip hàm lắp ghép hai phía cho kích thưc từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích tớc

259.

TCVN 2783-78

Calip hàm tm hai phía cho kích thước t 3 đến 10mm. Kết cấu kích thước

260.

TCVN 2784-78

Calip hàm tm cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích tớc

261.

TCVN 2785-78

Calip hàm tm cho kích thước trên 10 đến 100mm. Kết cấu kích thước

262.

TCVN 2786-78

Calip hàm tm cho kích thưc trên 100 đến 180mm. Kết cấu kích thước

263.

TCVN 2787-78

Calip hàm tm cho kích thưc trên 180 đến 260mm. Kết cấu kích thước

264.

TCVN 2788-78

Calip hàm tm, m đo thay th được cho kích thước trên 100 đế180mm. Kết cấu và kích thưc

265.

TCVN 2789-78

Calip hàm tm, m đo thay th được cho kích thước trên 180 đến 360mm. Kết cấu và kích thưc

266.

TCVN 2790-78

Calip hàm dập cho ch thưc trên 10 đến 50mm. Kết cấu kích tớc

267.

TCVN 2791-78

Calip hàm dập cho kích thước trên 50 đến 180 mm. Kết cấu kích thước

268.

TCVN 2792-78

Calip hàm. p tay cm. Kết cấu và kích tớc

269.

TCVN 2793-78

Calip hàm tm gắn hp kim cng cho kích thước t 3 đến 10mm. Kết cấu và kích thước

270.

TCVN 2794-78

Calip hàm tm gắn hp kim cứng cho kích thước từ 10,5 đến 100mm. Kết cấu và kích thưc

271.

TCVN 2795-78

Calip hàm tm gắn hp kim cứng cho kích thước t102 đến 180mm. Kết cấu và kích thưc

272.

TCVN 2796-78

Calip nút qua có đầu đo bằng hợp kim cng đường kính t 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước

273.

TCVN 2797-78

Calip t hai phía đu đo bng hợp kim cng đường kính t 1 đến 6 mm. Kết cấu và kích thước

274.

TCVN 2798-78

Calip t hai phía đầu đo bằng hợp kim cng đường kính t 6,3 đến 50mm

275.

TCVN 2799-78

Calip nút. Tay cm tròn và sáu cnh. Kết cu và kích thưc

276.

TCVN 2800-78

Calip nút, tay cm mt phía. Kết cấu và kích thước

277.

TCVN 2801-78

Calip t lắp ghép, tay cm mt phía bằng chất do. Kết cấu và kích thước

278.

TCVN 2802-78

Calip nút khuyết. Tay cầm lp ghép. Kết cu và kích thưc

279.

TCVN 2803-78

Calip đo trong hình cu. Tay cm. Kết cu và kích thước

280.

TCVN 2804-78

Calip hàm tm mt phía cho kích thước trên 10 đến 360mm. Kết cấu và kích tớc

281.

TCVN 2805-78

Calip hàm tm hai phía cho kích thước trên 10 đến 360mm. Kết cấu và kích tớc

282.

TCVN 2806-78

Calip hàm tay cm ống kích thước trên 300 đến 500mm. Kết cấu và kích thước

283.

TCVN 2807 -78

Calip hàm trơn không điều chnh. Yêu cu kỹ thuật

284.

TCVN 2808-78

Calip hàm trơn điều chnh

285.

TCVN 2809-78

Calip trơn cho kích thước đến 500mm. Kích thước chế tạo

286.

TCVN 2810-78

Calip giới hn cho lỗ và trc kích tớc đến 500mm. Dung sai

287.

TCVN 2811-78

Calip giới hn đo đ sâu và đ cao. Dung sai

288.

TCVN 3260-79

Calip nút ren profil ren hoàn toàn đưng kính t 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản

289.

TCVN 3261-79

Calip t ren có profil ren cắt ngn đưng kính t 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản

290.

TCVN 3262-79

Calip t ren đầu đo hai phía đường kính t 2 đến 50mm. Kết cấu và kích thước bn

291.

TCVN 3263-79

Calip nút ren có profil ren hoàn toàn đưng kính t52 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bn

292.

TCVN 3264-79

Calip nút ren profil cắt ngắn đưng kính t52 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản

293.

TCVN 3265-79

Calip nút ren profil ren hoàn toàn đưng kính t 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bn

294.

TCVN 3266-79

Calip nút ren có profil ren cắt ngn đưng kính t105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bn

295.

TCVN 3267-79

Calip vòng ren có profil ren hoàn toàn đưng kính t 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bn

296.

TCVN 3268-79

Calip vòng ren có profil ren cắt ngn đưng kính từ 2 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bn

297.

TCVN 3269-79

Calip vòng ren profil ren hoàn toàn đường kính t 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bn

298.

TCVN 3270-79

Calip vòng ren profil ren cắt ngn đường kính t 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bn

299.

TCVN 3271-79

Calip nút và calip vòng. Kết cấu và kích tớc cơ bn

300.

TCVN 3272-79

Calip ren (nút và vòng). Yêu cầu kỹ thuật

301.

TCVN 3273-79

Calip ren ta. Kích thước chế to

302.

TCVN 3274-79

Calip ren h mét đầu đo qua gắn hợp kim cứng. Kích thưc bn và yêu cầu kthuật

303.

TCVN 3275-79

Calip ren Vitvo côn góc profin 60o. Kiểu, kích thước cơ bản và dung sai

304.

TCVN 3276-79

Calip ren qua không điều chỉnh. Chiều dài phần cắt ren

305.

TCVN 3277-79

Calip ren hệ mét. Dung sai

306.

TCVN 3278-79

Calip đi với ren hmét đưng kính từ 0,25 đến 0,9 mm. Dung sai

307.

TCVN 3279-79

Calip ren hệt lắp ghép có đdôi. Dung sai

308.

TCVN 3280-79

Calip ren Vitvo

309.

TCVN 3281-88

Calip ren thang. Dung sai

310.

TCVN 3282-88

Calip renng tr. Dung sai

311.

TCVN 3283-88

Calip renng côn. Dung sai

312.

TCVN 3284-88

Calip ren ta. Dung sai

313.

TCVN 3285-79

Calip ren ta chũ lc. Dung sai

314.

TCVN 3882-83

Calip kiểm tra vị trí b mặt. Dung sai

315.

TCVN 3883-83

Calip kiểm tra côn dng cụ

316.

TCVN 3884-83

Calip kiểm tra độ côn 7:24. Kích thước cơ bn

317.

TCVN 4596 : 88

Calip t hai phía đu đo đường kính t 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước

318.

TCVN 4672-89

Calip ren nh thang nhiều mi. Dng, kích thước bản và dung sai

DỤNG CỤ CẮT *)

319.

TCVN 135 : 63

Côn – B n thông dụng

320.

TCVN 3011 : 79

Dao tiện sut đầu cong gn hp kim cứng. Kết cấu và kích thước

321.

TCVN 3012 : 79

Dao tiện sut đầu thẳng gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước

322.

TCVN 3013 : 79

Dao tiện vai gn hợp kim cng

323.

TCVN 3014 : 79

Dao tiện mặt mút đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích tớc

324.

TCVN 3015 : 79

Dao tiện tinh rng bn gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước

325.

TCVN 3016 : 79

Dao tiện l tng với phi bằng 60o gn hợp kim cứng. Kết cấu kích thước

326.

TCVN 3017 : 79

Dao tiện lỗ không thông gắn hợp kim cng. Kết cấu và kích thước

327.

TCVN 3018 : 79

Dao tiện cắt đứt gắn hp kim cng. Kết cu và kích thước

328.

TCVN 3019-79

Dao tiện sut đầu cong gn thép gió. Kết cu và kích thưc

329.

TCVN 3020-79

Dao tiện sut đầu thẳng gắn thép gió. Kết cu và kích thưc

330.

TCVN 3021-79

Dao tiện vai sut gn thép gió. Kết cu và kích thước

331.

TCVN 3022-79

Dao tiện mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước

332.

TCVN 3023-79

Dao tiện lỗ thông gn thép gió. Kết cu và kích thước

333.

TCVN 3024-79

Dao tiện lỗ không thông gắn thép gió. Kết cấu và kích tớc

334.

TCVN 3025-79

Dao tiện rãnh và cắt đứt gn thép gió. Kết cấu và kích tớc

335.

TCVN 3026-79

Dao bào sut đầu cong gn thép gió. Kết cu và kích thưc

336.

TCVN 3027-79

Dao bào tinh rộng bn đầu cong gắn thép gió. Kết cu và kích tớc

337.

TCVN 3028-79

Dao bào mặt mút gn thép gió. Kết cu và kích thước

338.

TCVN 3029-79

Dao bào cắt rãnh và cắt đt đầu cong gn thép gió. Kết cu và kích tớc

339.

TCVN 3030-79

Dao bào sut gắn hợp kim cng. Kết cấu và kích thước

340.

TCVN 3031-79

Dao bào tinh rng bn đu cong gn hp kim cứng. Kết cấu kích thước

341.

TCVN 3032-79

Dao bào mặt mút gn hp kim cứng. Kết cấu và kích thước

342.

TCVN 3033-79

Dao bào rãnh và cắt đứt đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu kích thước

343.

TCVN 3034-79

Dao thép gió. Yêu cầu kthuật

344.

TCVN 3035-79

Dao hp kim cứng. Yêu cu kỹ thuật

345.

TCVN 3036-79

Phn chuôi dụng c cắt. Đưng kính đuôi vuông, đuôi nh vát và l mộng vuông. Kích thước

346.

TCVN 3037-79

Răng khía góc nghiêng ca mảnh dao và rãnh dng cụ ct. Kích tớc

347.

TCVN 3038-79

Mũi khoan xon chuôi tr. Loạt ngn. ch tớc bn

348.

TCVN 3039-79

Mũi khoan xon chuôi tr. Loạt trung bình. Kích tớc bn

349.

TCVN 3043-79

Mũi khoan xon chuôi côn.ch thước cơ bn

350.

TCVN 3045-79

Mũi khoan m thp

351.

TCVN 3046-79

Mũi khoan xon côn 1:50, chi tr. Kết cu và kích thưc

352.

TCVN 3047-79

Mũi khoan xon côn 1:50, chi n. Kết cu và kích thưc

353.

TCVN 3048-79

Mũi khoan xon côn 1:50. Yêu cu kỹ thuật

354.

TCVN 3049-79

Mũi khoan xon đường kính t0,1 đến 1 mm. Chuôi tr lớn

355.

TCVN 3051-79

Mũi khoét nguyên. Kết cấu và kích thước

356.

TCVN 3052-79

Mũi khoét chuôi lắp răng chắp bng thép gió. Kết cu và kích tớc

357.

TCVN 3053-79

Mũi khoét gn hợp kim cng. Kết cấu và kích thước

358.

TCVN 3054-79

Mũi khoét răng chắp hp kim cứng. Kết cu và kích thưc

359.

TCVN 3055-79

Mnh dao hp kim cng ng cho mũi khoét. Kết cấu và kích tớc

360.

TCVN 3056-79

Mảnh dao thép gió dùng cho mũi khoét chuôi lắp. Kết cu và kích tớc

361.

TCVN 3057-79

Chêm ng cho mũi khoét răng chp. Kết cấu và kích tớc

362.

TCVN 3058-79

Mũi khoét nguyên và mũi khoét răng chắp bng thép gió. Yêu cu kỹ thuật

363.

TCVN 3060-79

Mũi khoét côn

364.

TCVN 3064-79

Mũi doa máy răng chp bng thép gió. Kết cấu và kích tớc

365.

TCVN 3065-79

Mũi doa máy gắn hợp kim cng. Kết cấu và kích thước

366.

TCVN 3068-79

Mũi doa máy gắn hợp kim cng. Yêu cầu k thuật

367.

TCVN 3069-79

Mũi doa n 1:30 chuôi tr. Kết cấu và kích thước

368.

TCVN 3070-79

Mũi doa n 1:30 chuôi côn. K.cấu và kích thước

369.

TCVN 3071-79

Mũi doa n mc chuôi tr. Kết cấu và kích thước

370.

TCVN 3072-79

Mũi doa n moóc ngn. Kết cấu và kích tớc

371.

TCVN 3074-79

Mũi doa n hmét 1:20 chuôi tr. Kết cu và kích thước

372.

TCVN 3075-79

Mũi doa n hmét 1:20 chuôi côn. Kết cu và kích thưc

373.

TCVN 3076-79

Mũi doa n 1:7. Kết cu và kích thước

374.

TCVN 3077-79

Mũi doa n 1:10. Kết cấu và kích thước

375.

TCVN 3078-79

Mũi doa l làm ren côn 1:16. Kết cấu và kích thước

376.

TCVN 3079-79

Mũi doa n 1:50 chuôi tr. Kết cấu và kích thước

377.

TCVN 3080-79

Mũi doa l cht côn 1:50 chuôi côn. ch thước cơ bn

378.

TCVN 3081-79

Mũi doa n chuôi côn. Yêu cầu kỹ thuật

379.

TCVN 3082-79

Mũi doa n tay chuôi tr. Yêu cu kỹ thuật

380.

TCVN 3084-79

Tarô. Kích tớc sử dng

381.

TCVN 3085-79

Tarô đai c. Kết cấu và kích thước

382.

TCVN 3086-79

Tarô đai c chuôi cong. Kết cấu và kích tớc

383.

TCVN 3087-79

Tarô. Dung sai ren

384.

TCVN 3088-79

Tarô cắt ren n

385.

TCVN 3089-79

Tarô cắt ren tròn

386.

TCVN 3090-79

Tarô cắt ren ng tr. Dung sai ren

387.

TCVN 3091-79

Tarô máy cắt ren hmét đưng kính từ 0,25 đến 0,9 mm

388.

TCVN 3094-79

Bàn ren tròn cắt ren h mét. Dung sai ren

389.

TCVN 3095-79

Bàn ren tròn cắt ren côn

390.

TCVN 3096-79

Bàn ren tròn cắt ren tròn

391.

TCVN 3097-79

Bàn ren cắt ren hmét đưng kính từ 0,25 đến 0,9 mm

392.

TCVN 3098-79

Bàn cán ren phng

393.

TCVN 5883-1995

Mũi doa trụ răng liền

HỆ THNG TRUYỀN LC CHT LNG

394.

TCVN 1392-72

Phụ tùng đường ống. Vòng dây thép dùng cho van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép, nối bích. Pqu 640; 1000 và 1600 N/cm2. Kết cấu và kích thước

395.

TCVN 1399-72

Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng gang rèn, nối bích, có bánh xích. Pqu 250 N/cm2. Kết cấu và kích thước

396.

TCVN 1419-72

Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng thép dập, Pqư = 1000 N/cm2. Kích thước cơ bản

397.

TCVN 2152-77

Bộ lọc của hệ thuỷ lực và bôi trơn. Yêu cầu kỹ thuật chung

398.

TCVN 2396-78

Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản

399.

TCVN 2400-78

Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản

400.

TCVN 2414-78

Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng. Kết cấu và kích thước

401.

TCVN 2417-78

Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả không đối xứng. Kết cấu và kích thước

402.

TCVN 2418-78

Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc hãm Kết cấu và kích thước

403.

TCVN 2864-79

Bộ lọc tách ẩm khí, Pdn = 100 N/cm2

404.

TCVN 2865-79

Bộ lọc lưới ống thẳng dùng cho mỡ bôi trơn

405.

TCVN 2866-79

Bộ lọc lá có độ tinh lọc 25-80 Mm áp suất đến 1600 N/cm2

406.

TCVN 2867-79

Phần tử lọc bằng bột kim loại

407.

TCVN 2869-79

Van tiết lưu khí nén có van một chiều, Pdn = 100 N/cm2

408.

TCVN 2870-79

Rơle áp suất Pdn đến 100 N/cm2

409.

TCVN 3603 : 81

Xilanh khí nén. áp suất danh nghĩa 100 N/cm2

410.

TCVN 4129-85

Phụ tùng đường ống. Van nút bằng gang có đệm, nối ren và nối bích có Pqư = 1 MPa. Yêu cầu kỹ thuật

411.

TCVN 4130-85

Phụ tùng đường ống. Van côn bằng latông chì, ghép căng nối ren có Pqư = 0,6MPa

412.

TCVN 4131-85

Phụ tùng đường ống. Van nút xả bằng latông chì có đệm Pqư = 1MPa

413.

TCVN 4133-85

Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 4MPa

414.

TCVN 4135-85

Ph tùng đưng ng. Van mt chiều kiểu mt đĩa quay bng thép có Pqư = 6,4MPa

415.

TCVN 4139-85

Ph tùng đưng ng. Van np chn bng gang n, ni bích Pqư = 1,6MPa

416.

TCVN 4140-85

Ph tùng đưng ng. Van np chn bng gang n, ni bích Pqư = 2,5 và 4MPa

CHI TIẾT LP GHÉP *)

417.

TCVN 47-63

Phn cuối ca bulông, vít và vít cấy. Kích thước

418.

TCVN 53-86

Vít đu hình tr có chỏm cầu. Kết cu và kích thước

419.

TCVN 60-77

Vít đnh v đầu có rãnh, đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích tớc

420.

TCVN 61-86

Vít đnh vđuôi khoét l, đầu có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích tớc

421.

TCVN 62-77

Vít đnh v đầu vuông đuôi khoét l. Kết cấu và kích thước

422.

TCVN 63-86

Vít đnh v đi khoét lđầu vng nh. Kết cấu và kích thước

423.

TCVN 64-77

Vít đnh v đầu vuông, đi chỏm cầu. Kết cấu và kích tớc

424.

TCVN 66-86

Vít đnh v đuôi hình trđu vuông nh. Kết cấu và kích tớc

425.

TCVN 67-77

Vít đnh vị sáu cạnh, đi hình tr. Kết cu và kích thước

426.

TCVN 68-86

Vít đnh v đuôi hình trụ vát côn đu vuông. Kết cấu và kích thước

427.

TCVN 69-86

Vít đnh v đuôi hình tr vát n, đu vuông nh. Kết cu kích tớc

428.

TCVN 70-77

Vít đnh v đầu sáu cạnh, đuôi có bậc. Kết cấu và kích thưc

429.

TCVN 71-63

Vít dùng cho kim loại. Yêu cầu kỹ thuật

430.

TCVN 81-63

Bulông thô đu vng. Kích tớc

431.

TCVN 82-63

Bulông thô đu vng nh. Kích thước

432.

TCVN 83-63

Bulông thô đu vng to. Kích thước

433.

TCVN 84-63

Bulông thô đu vng kiểu chìm. Kích thưc

434.

TCVN 87-63

Bung na tinh đầu u cnh to. Kích thưc

435.

TCVN 88-63

Bung na tinh đầu u cnh có cđnh ớng. Kích thưc

436.

TCVN 93-86

Bung đu chm cầu lớn có ngnh. Kết cu và kích thưc

437.

TCVN 94-63

Bulông nửa tinh đu chm cầu to có ngnh dùng cho g. Kích tớc

438.

TCVN 99-63

Bung tinh đu vng. Kích tớc

439.

TCVN 100-63

Bung tinh đu vng nh có đnh ng. Kích thước

440.

TCVN 101-63

Bung thông dụng. Yêu cu kỹ thuật

441.

TCVN 103-63

Đai c thô sáu cạnh to. ch tớc

442.

TCVN 104-63

Đai c thô sáu cạnh x rãnh. Kích thước

443.

TCVN 105-63

Đai c thô sáu cạnh to x rãnh. Kích thước

444.

TCVN 106-63

Đai c thô vng. ch tc

445.

TCVN 107-63

Đai c thô vng to. Kích thước

446.

TCVN 109-63

Đai c na tinh sáu cnh to. Kích thước

447.

TCVN 112-63

Đai c na tinh sáu cnh to xẻ rãnh. Kích thước

448.

TCVN 124-63

Đai c. Yêu cu kỹ thuật

449.

TCVN 126-63

Đai c tai ng. Kích thước

450.

TCVN 155-86

Cht tr có ren trong

451.

TCVN 261-67

Lỗ sut đế lắp chi tiết kp cht. Kích thước

452.

TCVN 284-68

Đinh tán mũ côn ghép chắc. Kích tớc

453.

TCVN 289-68

Đinh tán mũ chm cầu c n ghép chắc kín Kích thước

454.

TCVN 332-69

Đai c tròn. Yêu cu kỹ thuật

455.

TCVN 333-69

Mũ c. Kích thước

456.

TCVN 334-86

Mũ c thp.

457.

TCVN 335-86

Đai c cánh

458.

TCVN 349-70

Vòng đệm hãm ca. Kích tớc

459.

TCVN 351-70

Vòng đệm hãm. Yêu cầu k thuật

460.

TCVN 352-70

Vòng đệm hãm răng. ch thước

461.

TCVN 353-70

Vòng đệm hãm hình côn có răng. Kích thước

462.

TCVN 1878-76

Bung đu u cạnh nh cổ đnh hướng (thô). Kết cu và kích tớc

463.

TCVN 1879-76

Bung đu chìm ngnh (thô). Kết cấu và kích thước

464.

TCVN 1880-76

Bung đu chìm cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước

465.

TCVN 1881-76

Bung đu chìm lớn cổ vuông (thô). Kết cu và kích thưc

466.

TCVN 1885-76

Bung đu chm cầu cổ có ngnh (thô). Kết cấu và kích thước

467.

TCVN 1886-76

Bung đu chm cầu ngnh (thô). Kết cấu và kích tớc

468.

TCVN 1887-76

Bung đu chm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước

469.

TCVN 1888-76

Bung đu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước

470.

TCVN 1891-76

Bulông đu sáu cạnh nh có cổ đnh hưng (na tinh). Kết cấu kích thước

471.

TCVN 1894-76

Bulông đu sáu cạnh nh có cổ đnh hướng (tinh). Kết cấu ch tớc

472.

TCVN 1901-76

Đai c sáu cnh cao đặc biệt (nửa tinh). Kết cấu và kích tớc

473.

TCVN 1909-76

Đai c sáu cnh cao đặc biệt (tinh). Kết cấu và kích thước

474.

TCVN 2035-77

Cht lò xo. Kích thước

475.

TCVN 2036-77

Cht n xẻ rãnh. Kích thưc

476.

TCVN 2037-77

Cht trx rãnh

477.

TCVN 2186-77

Vít đu cao có khía. Kết cu và kích thước

478.

TCVN 2187-77

Vít đu thp có khía. Kết cấu và kích thước

479.

TCVN 2188-77

Vít đu thp khía đuôi côn. Kết cu và kích thước

480.

TCVN 2189-77

Vít đu thp khía đuôi có bậc. Kết cu và kích thước

481.

TCVN 2190-77

Vít đu thp khía đuôi khoét l. Kết cu và kích thước

482.

TCVN 2191-77

Vít đu thp khía đuôi chỏm cầu. Kết cu và kích thưc

483.

TCVN 2192-77

Vít đu thp khía đuôi hình tr. Kết cấu và kích thước

484.

TCVN 2503-78

Vít cấy có đưng kính ren lớn hơn 48 mm

485.

TCVN 2504-78

Vít cấy có đưng kính ren lớn hơn 48 mm (tinh)

486.

TCVN 2544-78

Vòng đnh vbằng vít và rãnh đlắp vòng xo khóa. ch thước

487.

TCVN 3207-79

Cht ni

488.

TCVN 4222-86

Bung na tinh đu chm cầu c vuông dùng cho kim loại. Kết cấu và kích tớc

489.

TCVN 4675-89

Cán kẹp có đ n 7:24 dùng cho chi n có ống lót và trc điều chnh. Kích thước cơ bn và u cầu k thuật

490.

TCVN 6377:1998

Chi tiết lắp xiết. Bulông và vít đường kính danh nghĩa t 1 đến 10 mm. Thử xoắn và momen xon nhỏ nhất

TRC VÀ KHỚP NỐI*)

491.

TCVN 145-64

Then vát. Kích tớc

492.

TCVN 146-64

Then vát có đu. Kích thước

493.

TCVN 1043-71

Then bằng cao

494.

TCVN 1801-76

Mi ghép then hoa răng thân khai. Profin. Kích thước bn sai số cho phép

495.

TCVN 1802-76

Mi ghép then hoa răng tam giác. Kích thước bản sai lệch giới hn

496.

TCVN 1803-76

Mi ghép then hoa răng chữ nhật. Kích tc

497.

TCVN 2003-77

Vòng đệm cao su mặt cắt tròn đ làm kín các thiết b thu lc và khí nén

498.

TCVN 2167-77

Khp ni bi an toàn. Thông số và kích thưc cơ bn

499.

TCVN 2168-77

Khp ni cam an toàn. Thông số và kích tớc cơ bn

500.

TCVN 2169-77

Khp ni ma sát an toàn. Thông số và kích thước bn

501.

TCVN 2214-77

Ph tùng đưng ng tàu thu. Vòng đệm mm. Kích thước yêu cầu kỹ thuật

502.

TCVN 2261-77

Then bằng. Kích thước cơ bn ca then và ca mặt cắt rãnh then

503.

TCVN 2324-78

Mi ghép then hoa răng chữ nhật. Dung sai

504.

TCVN 2750-78

Vòng đệm cao su dùng trong các thiết bị máy móc. Yêu cầu kỹ thuật

505.

TCVN 2751-78

Vòng đệm cao su dùng trong các hthống hãm. Yêu cầu kỹ thuật

506.

TCVN 3205-79

Khp ni trc đàn hồi đĩa nh sao. Kết cấu. Tng s kích tớc cơ bn

507.

TCVN 3206-79

Khp ni trc bản lề. Thông số và kích tớc cơ bn

508.

TCVN 4214-86

Mi ghép then vát. Kích tc, dung sai và lắp ghép

509.

TCVN 4215-86

Mi ghép then tiếp tuyến. ch thước, dung sai và lắp ghép

510.

TCVN 4216-86

Mi ghép then bằng dn hưng được cố đnh vào trc. Kích tc, dung sai và lắp ghép

511.

TCVN 4217-86

Mi ghép then bán nguyệt. Kích thước, dung sai và lắp ghép

512.

TCVN 4218-86

Mi ghép then bằng cao. ch thước, dung sai và lắp ghép

513.

TCVN 4219-86

Truyền đng trc vít trụ mun nh. Dung sai

514.

TCVN 4682-89

Mi ghép then hoa ng thân khai có c profin 300. Kích thưc, dung sai và đại lưng đo

BÁNHNG

515.

TCVN 214-66

Truyền đng bánh răng. Tên gi, ký hiệu, đnh nghĩa

516.

TCVN 1990-77

Truyền động bánh răng trmôđun m<1mm. Bánh răng trụ răng thng và răng nghiêng. Kiểu, thông số và kích thước cơ bn

517.

TCVN 1991-77

Truyền đng bánh răng côn. Thông s bn

518.

TCVN 2113-77

Truyền đng nh răng. Thut ng sai s dung sai. Những khái niệm chung

519.

TCVN 2166-77

Bđiều tc bng xích tấm. Thông s bản

520.

TCVN 3212-79

Đai truyền hình thang dùng cho máy ng nghip

521.

TCVN 3213-79

nh đai thang dùng cho máy nông nghiệp

Đ *)

522.

TCVN 1479-85

lăn. Kiểu và dạng kết cu

523.

TCVN 1485-88

lăn có ống kẹp. Kiểu và kích thước giới hn

524.

TCVN 1489-85

lăn. bi đ mt dãy

525.

TCVN 1492-85

lăn. bi đ có vòng trong rng

526.

TCVN 1493-85

lăn. bi đ mt dãy có vai cỡ nh

527.

TCVN 1494-85

lăn. Rãnh lắp vòng chặn đàn hi, vòng chặn đàn hi. Kích thước

528.

TCVN 1495-85

lăn. bi đ hai dãy

529.

TCVN 1496-85

lăn. bi đ chặn mt dãy

530.

TCVN 1497-85

lăn. bi đ chặn mt dãy có vòng trong tháo được

531.

TCVN 1498-85

lăn. bi đ chặn hai dãy

532.

TCVN 1499-85

lăn. ổ bi hai dãy đ chn

533.

TCVN 1500-85

lăn. ổ bi chn đơn

534.

TCVN 1501-85

lăn. ổ bi chn hai dãy

535.

TCVN 1502-85

lăn. trngắn đỡ

536.

TCVN 1503-85

lăn. trngắn đ hai dãy

537.

TCVN 1504-85

lăn. trngắn đ kng vòng trong hoặc vòng ngoài

538.

TCVN 1509-85

lăn. đũa côn mt dãy

539.

TCVN 1510-85

lăn. đũa côn hai dãy

540.

TCVN 1511-85

lăn. đũa côn bn dãy

541.

TCVN 1512-85

lăn. đũa côn mt dãy có góc côn ln

542.

TCVN 1513-85

lăn. đũa côn mt dãy có vai trên vòng ngoài

543.

TCVN 1514-85

lăn. đũa côn chn

544.

TCVN 1515-85

lăn. đũa cu đ hai dãy

545.

TCVN 1516-85

lăn. đũa cu chặn đ mt dãy

546.

TCVN 2512-78

trượt. Thân nguyên có hai lđ kẹp chặt

547.

TCVN 2513-78

trưt. Thân mặt bích có hai lđ kẹp cht

548.

TCVN 2514-78

trưt. Thân mặt bích có ba l đ kp chặt

549.

TCVN 2515-78

trưt. Thân mặt bích có 4 lđ kẹp chặt

550.

TCVN 2516-78

trượt. ng lót gang cho thân ngun và thân mặt bích

551.

TCVN 2517-78

trượt. Thân ghép có hai lđ kẹp chặt

552.

TCVN 2518-78

trượt. Thân ghép có bn lđ kp chặt

553.

TCVN 2519-78

trượt. Thân nghiêng ghép có hai lđ kp chặt

554.

TCVN 2520-78

trượt. Thân nghiêng tháo được có bn lđ kẹp chặt

555.

TCVN 2521-78

trượt. ng lót gang ca thân ghép

556.

TCVN 2522-78

ng lót kim loại ca trượt. Kiểu và kích thước cơ bn

557.

TCVN 2523-78

Thân rng-bé (RB) ca ổ n có đưng kính t47 đến 150mm. Kích thước bản

558.

TCVN 2524-78

Thân rng-bé (RB) ca lăn đường kính t 160 đến 400mm. Kích thước bản

559.

TCVN 2525-78

Thân hp-bé (HB) ca ổ n có đưng kính t80 đến 150mm. Kích thước bản

560.

TCVN 2526-78

Thân hp-bé (HB) ca n có đưng kính t160 đến 400mm. Kích thước bản

561.

TCVN 2527-78

Thân rộng-lớn (RL) ca n có đưng kính t 90 đến 150mm. Kích thước bản

562.

TCVN 2528-78

Thân rộng-lớn (RL) ca n có đưng kính t 160 đến 400mm. Kích thước bản

563.

TCVN 2529-78

Thân hp-lớn (HL) ca ổ n có đưng kính t85 đến 150mm. Kích thước bn

564.

TCVN 2530-78

Thân hp-lớn (HL) ca lăn đưng kính t 160 đến 400mm. Kích thước bản

565.

TCVN 2531-78

Thân ghép-rng (GR) ca lăn. Kích thước bn

566.

TCVN 2532-78

Thân ghép-hp (GH) ca n. Kích thước bn

567.

TCVN 2533-78

Thân ổ lăn. Yêu cu kỹ thuật

568.

TCVN 2534-78

Nắp kín. Kết cấu và kích tớc

569.

TCVN 2535-78

Nắp có vòng bít. Kết cu và kích thước

570.

TCVN 2536-78

Nắp có rãnh mỡ. Kết cu và kích thước

571.

TCVN 4633-88

lăn. Vòng đm và đai c hãm trên ng kẹp

THIẾT BỊ VN CHUYỂN BNG TAY

572.

TCVN 271-68

Mai

573.

TCVN 273-68

Xẻng xúc. ch thước cơ bản

574.

TCVN 278-68

Cuốc chim

575.

TCVN 3910-84

Công c lao đng ph thông. Lưỡi cuc bàn

576.

TCVN 3911-84

Công c lao đng ph thông. Lưỡi xẻng

ĐƯNG ST

577.

TCVN 1652: 75

Thép cán nóng. Ray đưng st hẹp – Cỡ, thông số kích thước

QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH CHẾ TO

578.

TCVN 137 : 70

Côn ca dụng c. Dung sai

579.

TCVN 386 : 70

Mẫu đúc. Độ nghiêng thoát khuôn

580.

TCVN 2136 : 77

Chun bcông ngh sản xuất. Nguyên công cắt. Thuật ng

581.

TCVN 4518 : 88

Trạm cơ khí nông nghiệp huyn. Xưng sa cha. Tiêu chuẩn thiết kế

MÁY BIN ÁP ĐIN LỰC

582.

TCVN 1984 : 1994

Máy biến áp điện lc. Yêu cu kỹ thuật chung

583.

TCVN 1985 : 1994

Máy biến áp điện lc. Phương pháp th

584.

TCVN 1986-77

Máy biến áp công suất nh. Yêu cầu kthuật

585.

TCVN 2749-78

Vòng đệm cao su dùng cho máy biến áp

586.

TCVN 3259 : 1992

Máy biến áp và cun kháng điện lc. Yêu cầu van toàn

587.

TCVN 3687-81

Máy biến áp điện lc. Thuật ngvà đnh nghĩa

588.

TCVN 3971–84

Điện năng. Mc chất lượng điện năng các thiết b tiêu th đin năng ni vào lưới điện công dụng chung

589.

TCVN 4166-85

Máy biến áp điện lc và máy kháng đin. Cp bảo v

590.

TCVN 4272-86

Máy n áp xoay chiều OX – 1500 VA

591.

TCVN 5427–91

(ST SEV 634:77)

Máy biến áp điện lc. Thiết b chuyển đi đu phân nhánh cun dây dưới tải. Yêu cu kỹ thuật

592.

TCVN 5428–91

(ST SEV 1098:78)

Máy biến áp điện lc. Phương pháp đo cường độ phóng điện cc bộ ở điện áp xoay chiều

593.

TCVN 5429–91

(ST SEV 1126:88)

Máy biến áp điện lc và máy kháng đin. Yêu cu đối với đbn điện ca cách đin

594.

TCVN 5430–91

(ST SEV 3150)

Máy biến áp điện lc. Phương pháp thđbền điện ca ch đin bên trong xung chuyển mạch

595.

TCVN 5431–91

(ST SEV 3916:82)

Máy biến áp điện lc du tng dụng. Tải cho phép

596.

TCVN 5433–91

((ST SEV 4493:84)

Máy biến áp điện lc. Phương pháp thđbền khi ngắn mch

597.

TCVN 5434–91

(ST SEV 5019:85)

Máy biến áp điện lc. Phương pháp thử phát nóng

598.

TCVN 5435–91

(ST SEV 5266-85)

Máy biến áp điện lc. Phương pháp đo thông số điện môi ca cách đin

599.

TCVN 5770 : 1993

Máy biến áp dân dụng

PHƯƠNG TIỆN ĐO ĐIỆN

600.

TCVN 4480–88

Phương tiện đo điện trở. đkiểm đnh

601.

TCVN 4481–88

Phương tiện đo điện cảm. đkiểm đnh

602.

TCVN 4720–89

Phương tiện đo sc điện động và điện áp. đkiểm đnh

603.

TCVN 5723 -93

Phương tiện đo điện dung. Sơ đkiểm đnh

THIẾT BỊ, PƠNG TIN CHIU NG

604.

TCVN 1777–76

Đầu đèn điện dây tóc thông thưng. Yêu cu kỹ thuật

605.

TCVN 1835: 1994

Đui đèn đin

606.

TCVN 2051–77

Đầu đèn điện. Kiểu và kích thước cơ bn

MÁY ĐIN QUAY

607.

TCVN 244-85

Máy phát điện đồng b có ng suất đến 110 kW Dãy ng suất, dãy tc độ quay và điện áp danh đnh

608.

TCVN 315-85

Đng điện kng đồng bba pha có công suất t110 đến 1 000 kW. Dãy công suất, dãy tc độ quay điện áp danh đnh

609.

TCVN 316-85

Máy phát điện đồng b ba pha công suất t 110 đến 1000 kW Dãy công suất, dãy tc đquay và điện áp danh đnh

610.

TCVN 2281-78

Máy điện quay – Ký hiệu chữ ca các ch thước lắp ni và kích tớc choán chỗ

611.

TCVN 3194-79

yđiện quay. Đặc nh, thông stính toán và chế đm việc. Thuật ngữ và đnh nghĩa

612.

TCVN 3620 : 1992

Máy điện quay. Yêu cu an toàn

613.

TCVN 3622-81

Máy điện quay. Dung sai các kích thước lắp đặt và ghép ni

614.

TCVN 3723-82

Máy điện quay – Dãy công suất danh đnh

615.

TCVN 4259–86

Máy điện đng b. Phương pháp th

616.

TCVN 4699-89

Đng điện – Danh mc chỉ tiêu chất lưng

617.

TCVN 4757-89

Máy phát điện đồng b ba pha Công suất lớn hơn 110 kW u cầu kỹ thuật chung

618.

TCVN 4758–89

Máy phát điện đồng b công suất đến 110 kW. Yêu cu k thut chung

619.

TCVN 4816-89

Máy điện quay – Cổ góp và vành tiếp c – Kích thưc đưng kính

620.

TCVN 4817–89

y đin quay. S phối hp chiu cao m trục, đường kính. nh trượt và kích thước chổi than

621.

TCVN 4818–89

y đin quay Tm cách đin c p y chiu dày

622.

TCVN 4819–89

Máy điện quay. Giá chi than. Yêu cầu k thuật chung và phương pháp th

623.

TCVN 4820–89

Giá chi thany điện cửa sổ – Kích thưc

624.

TCVN 4821–89

Giá chi than p máy điện – Lắp đặt và kích thước bao

625.

TCVN 4822–89

Chi than máy điện – Kích thước

626.

TCVN 4823–89

Chi than máy điện – Yêu cu kỹ thuật chung

627.

TCVN 4824–89

Chi than máy điện – Phương pháp th

628.

TCVN 5410–91

Máy điện quay. Ký hiệu đu ra và chiều quay

AN TOÀN ĐIỆN

629.

TCVN 4086–85

An toàn điện trong y dựng. Yêu cầu chung

630.

TCVN 4756-89

Qui phạm nối đất và ni không các thiết b đin

631.

TCVN 5556 : 1991

Thiết b điện hạ áp. Yêu cu chung v bảo v chng điện giật

632.

TCVN 5699–263 : 2001

(IEC 335-2-63:1990)

An toàn đối vi thiết b điện gia dng và các thiết bđiện tương t. Phn 2–63: Yêu cu c thể đối với thiết bng đ đun nóng chất lng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ tơng mại

QUT ĐIỆN

633.

TCVN 4262–86

Quạt trần. Trc, khp nối, ng treo. K. thước bn

634.

TCVN 4263–86

Quạt trần. Cánh. Kích thước bn

635.

TCVN 4264 : 1994

Quạt điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn và phương pháp th

636.

TCVN 4266–86

Quạt bàn. Cánh. Kích thước bn

637.

TCVN 4267–86

Quạt bàn. B chuyn ng. Yêu cầu kthuật

638.

TCVN 4268–86

Quạt bàn. Bđi tc đ. Phân loại và kích thước cơ bn

639.

TCVN 4269–86

Quạt bàn. Bạc đỡ trc

640.

TCVN 4270–86

Quạt bàn. Trc đng cơ. Kích thước bn

641.

TCVN 4698–89

Quạt điện. Danh mc chỉ tiêu chất lưng

THIẾT BỊ ĐIỆN NÓI CHUNG

642.

TCVN 2049–77

Dấu hiệu điện áp

643.

TCVN 2328–78

Môi trưng lắp đặt thiết b điện. Định nghĩa chung

644.

TCVN 3680–81

Khuếch đại t. Thuật ngữ và đnh nghĩa

645.

TCVN 3688–81

Sản phẩm điện ng trong gia đình. Thuật ngvà đnh nghĩa

646.

TCVN 3715–82

Trm biến áp trọn b công suất đến 1000 kVA, đin áp đến 20 kV. Yêu cầu k thuật

647.

TCVN 4910–89

Thiết b điện và thiết trí điện. Phương pháp thđiện áp cao

648.

TCVN 5020–89

Thiết b điện và thiết trí điện. Thuật ngữ, đnh nghĩa điều kin chung khi thử cao áp

649.

TCVN 5162–90

Bngun mt chiu. Yêu cu kỹ thuật chung

CÁCH ĐIN, VT LIỆU CÁCH ĐIỆN

650.

TCVN 2215–77

nh s ch điện ng cho đưng dây trn thông tin

651.

TCVN 2329-78

Vật liệu ch điện rn. Pơng pháp thử. Điều kiện tiêu chuẩn ca môi trưng xung quanh và việc chuẩn bmu

652.

TCVN 2330-78

Vật liệu cách điện rắn. Pơng pháp xác đnh đ bn điện với đin áp xoay chiều tần s ng nghip

653.

TCVN 3234-79

Vật liệu cách điện rắn. Pơng pháp xác đnh điện trở bng đin áp mt chiu

654.

TCVN 5170-90

Sứ ch điện kiểu xun điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghim thu và phương pháp th

655.

TCVN 5769 : 1993

Sứ máy biến áp điện lc điện áp đến 35 kV

LINH KIN, THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

656.

TCVN 2325–78

Linh kiện bán dẫn. Hệ thống ký hiu

657.

TCVN 2326–78

Điot tiếp điểm thông dng bán dn loại GD 101, 102, 103, 104 105. Yêu cu kỹ thuật

658.

TCVN 2327-78

Biến trở màng RT. Yêu cu kỹ thuật

659.

TCVN 2556-78

Biến trở thay đi. Dãy trsđiện trở danh nghĩa

660.

TCVN 2557-78

Điện trở. Dãy công suất tn hao danh đnh

661.

TCVN 2558-78

Điện trở không đi. hiu bng màu

662.

TCVN 3192-79

Điot bán dn. Các thông số điện chung. Thuật ng, đnh nghĩa ký hiu bng chữ

663.

TCVN 3292-80

Linh kiện bán dn thông dng. u cu k thut chung. Pơng pháp th và qui tc nghiệm thu

664.

TCVN 3293–80

Tranzito ST 301, ST 303

665.

TCVN 3767–83

Tranzito ST 601, ST 603, ST 605

666.

TCVN 3768–83

Tranzito lưỡng cc. Thuật ngữ, đnh nghĩa và ký hiệu bng chữ các thông s

667.

TCVN 3874–83

Điện trở t điện kng đi. Dãy trsđiện trở điện dung danh đnh

668.

TCVN 3875–83

Điện trở và t điện. Dãy sai số cho phép trị số điện trở và điện dung

669.

TCVN 3876–83

Tụ điện có điện dung kng đổi. Dãy trị số điện áp danh đnh

670.

TCVN 3945–84

Linh kiện bán dn. Phương pháp thnghim và đánh giá đtin cậy trong điều kiện nóng m

671.

TCVN 3946–84

Điện trở t điện thông dng trị số không đi. Pơng pháp thnghiệm và đánh giá độ tin cậy trong điều kiện ng ẩm

672.

TCVN 4027–85

Tranzito ST 351, ST 353

673.

TCVN 4028–85

Điot nắn điện bán dn SD 261 A SD 267 A, SD 264 B SD 267 B

674.

TCVN 4432–87

Điện trở. Yêu cầu chung khi đo các thông sđin

675.

TCVN 4433–87

Tụ điện. Yêu cầu chung khi đo các thông sđin

676.

TCVN 4464–87

Tụ điện biến đi điện môi trưng

677.

TCVN 4465–87

Điện trở màng than. Thông số cơ bn và u cầu kỹ thuật

678.

TCVN 4466–87

Tụ hoá nhôm. Thông s, kích thước bản và yêu cầu kthuật

679.

TCVN 4467–87

Tụ điện gm nhóm I. Phân loại, thông s bản và yêu cầu kỹ thuật

680.

TCVN 4468–87

Tụ điện gm nhóm II. Phân loại, thông s cơ bn và yêu cầu kỹ thuật

681.

TCVN 4492–88

Điot nn điện bán dn có ng đin nh hơn hoc bng 1ê. Phương pháp đo c thông s điện

682.

TCVN 4493–88

Điot bán dn. Thuật ng, đnh nghĩa và ký hiệu bng chữ các thông s

683.

TCVN 4494–88

Linh kiện bán dẫn và vi mạch thợp. Yêu cu chung v đo các thông sđin

684.

TCVN 4495–88

Tranzito. Phương pháp đo h số truyền đạt dòng tĩnh trong mạch emitơ chung

685.

TCVN 4496–88

Tranzito. Phương pháp đo ng nợc colectơ–bazơ, dòng ngược colectơ–emitơ, dòng nợc emitơ–bazơ

686.

TCVN 4497–88

Tranzito. Pơng pháp đo môđun hsố truyền đạt dòng trong mạch emitơ chung và tần sgiới hạn ca h số truyền đạt dòng

687.

TCVN 4705–89

Tranzito ST 301, ST 303, ST 305

688.

TCVN 4706–89

Linh kiện bán dẫn thông dng. Yêu cu k thuật chung, phương pháp thvà quy tắc nghiệm thu

689.

TCVN 4707–89

Tranzito. Phương pháp đo điện bão hòa

690.

TCVN 4708–89

Tranzito. Phương pháp đo điện dung chuyn tiếp colectơ và emitơ

691.

TCVN 4709–89

Thiết b điện tử dân dụng. Ký hiệu bng hình v thay chữ viết

692.

TCVN 4769–89

Biến trở. Phương pháp đo điện trở cc tiểu.

693.

TCVN 4770–89

Biến trở. Phương pháp kiểm tra đặc nh hàm ca sự thay đổi điện trở

694.

TCVN 4771–89

Điện trở không đi. Phương pháp đo đphi tuyến ca điện trở

695.

TCVN 4788–89

Linh kiện điện t. Quy tắc nghiệm thu

696.

TCVN 5021–89

Linh kiện bán dẫn công suất. Kích tớc bao và kích thưc lắp nối

697.

TCVN 5029–89

Điện trở không đi. Pơng pháp xác đnh sự thay đi điện trở do thay đi điện áp

698.

TCVN 5031–89

Tranzito. Phương pháp đo hng s thời gian mạch phản hi

699.

TCVN 5032–89

Tranzito. Phương pháp đo h số ồn

700.

TCVN 5033–89

Tụ điện có điện dung kng đổi. Phương pháp đo tng trở

701.

TCVN 5034–89

Tụ điện có điện dung kng đổi. Phương pháp thnp–phóng

702.

TCVN 5057–90

Linh kiện bán dẫn. Photođit. Phương pháp đo ng quang

703.

TCVN 5059–90

Tranzito lưng cc ng suất. Các giá trị gii hạn cho phép ca các thông số và các đc tính

704.

TCVN 5163–90

Linh kiện điện t. Yêu cu chung v đ tin cậy và pơng pháp kiểm tra

705.

TCVN 5395–91

Dng cụ bán dẫn công suất. Giá tr giới hn cho phép và đặc tính

706.

TCVN 5396–91

Dụng cụ bán dẫn công sut. Bộ tản nhiệt ca hệ thống làm mát bằng không khí. Kích thước bao kích tớc lắp ráp

DÂY VÀ CÁP ĐIN

707.

TCVN 2103: 1994

Dây điện bọc nhựa PVC

708.

TCVN 2104–90

Dây lắp ráp, cách điện bng chất do dùng trong ng nghiệp đin t

709.

TCVN 4762–89

(ST SEV 162-75)

Cáp điện lc. Điện áp danh đnh

710.

TCVN 4764–89

(ST SEV 2783-80)

Cáp dây dn và dây dẫn mm. Pơng pháp đo điện trở ca rut dẫn điện

711.

TCVN 4765–89

(ST SEV 2784 – 80)

Cáp, dây dẫn và dây dẫn mm. Pơng pháp đo điện trở ch đin

712.

TCVN 4766–89

(ST SEV 3227-81)

Cáp dây dn và dây dn mm. Ghi nhãn, bao gói, vn chuyển bảo qun

713.

TCVN 4767–89

Đầu và đai cáp. Kích thước cơ bn

714.

TCVN 4768–89

p, dây dẫn dây dn mm. Pơng pháp xác đnh đ co ngót ca cách điện làm bng polietilen và polivinilclorit

715.

TCVN 4773–89

Sản phẩm cáp. Danh mc chtiêu chất lưng

716.

TCVN 6612 A: 2000

(IEC 228 A:82)

Bổ sung lần thnhất cho TCVN 6612:2000. Rut dẫn ca cáp cách đin. Hưng dn v giới hạn kích thước ca ruột dn tròn

PHÁT THANH TRUYN NH

717.

TCVN 2105-90

Dây thông tin cách điện bng chất do

718.

TCVN 5861: 1994

(IEC 492 : 74)

Lõi anten – Phương pháp đo

719.

TCVN 6699-1: 2000

(IEC 597 -1:77)

Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình qung bá trong dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Phần 1: Đặc tính điện và

SN PHẨM KỸ THUT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ

720.

TCVN 2548-78

Sản phẩm kỹ thuật đin. Ghi nhãn. Yêu cu chung

721.

TCVN 3144-79

Sản phẩm kỹ thuật điện. Yêu cầu chung van toàn

722.

TCVN 4696–89

Sản phẩm kỹ thuật điện điện áp thp. Yêu cầu về cách điện

723.

TCVN 5028–89

(ST SEV 2745 – 80)

Sản phẩm kỹ thuật điện tử. Ghi nhãn

CHT HOT ĐNG BỀ MT

724.

TCVN 4728-89

png. Danh mc chỉ tiêu chất lưng

725.

TCVN 4786-89

Chất tẩy ra tổng hp. Danh mc chỉ tiêu chất lưng

PHÂN BÓN

726.

TCVN 4727-89

Phân khoáng − Danh mc ch tiêu chất lưng

KHOÁNG SẢN PHI KIM LOI

727.

TCVN 253-95

(ISO 332 : 81)

Than. Xác đnh hàm lưng nitơ. Phương pháp Kjeldahl đa lưng

728.

TCVN 1271-99

Than. Hệ thống chỉ tiêu chất lưng

729.

TCVN 1791-84

Than dùng cho lò sinh khí tng chặt. Yêu cu kỹ thuật

730.

TCVN 1792-84

Than ng cho lò hơi ghi c đnh. u cu k thuật

731.

TCVN 2733-84

Than dùng cho mc đích sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật

732.

TCVN 2734-84

Than dùng đ nung gạch ngói. Yêu cầu kỹ thuật

733.

TCVN 3949-84

Than ng cho lò hơi phun than trong nhà máy nhiệt điện. Yêu cầu kỹ thuật

734.

TCVN 3950-84

Than dùng cho lò hơi ghi xích trong nhà máy nhiệt điện. Yêu cầu kỹ thuật

735.

TCVN 3951-84

Than dùng cho sản xuất clinke bng lò quay. Yêu cu kỹ thuật

736.

TCVN 3952-84

Than ng cho lò vòng sản xuất gch chu la samt B và C. Yêu cầu kỹ thuật

737.

TCVN 3953-84

Than dùng cho nung vôi. Yêu cầu kỹ thuật

738.

TCVN 3954-84

Than nu thủy tinh thông thưng đt trc tiếp trong các lò b thủ công. Yêu cu kỹ thuật

739.

TCVN 3955-84

Than dùng cho sản xut đt đèn. Yêu cu k thuật

740.

TCVN 4308-86

Than cho lò rèn th ng. Yêu cu kỹ thuật

741.

TCVN 4309-86

Than cho lò rèn phn xạ. Yêu cầu kỹ thuật

742.

TCVN 4310-86

Than dùng nấu gang cho đúc. Yêu cầu kthuật

743.

TCVN 4311-86

Than dùng cho nhà máy nhiệt điện Phlại. Yêu cầu kthuật

744.

TCVN 4420-87

Than dùng đsản xuất clinke bằng lò đứng. Yêu cầu kthuật

745.

TCVN 4421-87

Than dùng cho sấy thuốc lá ơi. Yêu cầu k thuật

746.

TCVN 4456-87

Hn hp thấm cacbon thể rắn dùng than ci. Yêu cầu kthuật

747.

TCVN 4600-94

Viên than tong. Yêu cầu k thuật và v sinh môi trưng

748.

TCVN 4915-89

(ISO 348 : 81)

Than đá. Xác đnh đ ẩm trong mẫu phân tích. Phương pháp thể tích trc tiếp

749.

TCVN 5229-90

Than đá. Phương pháp xác định hàm lưng oxy

750.

TCVN 5231-90

(ISO 352:1982)

Nhiên liệu khoáng rắn. Xác đnh clo bng phương pháp đt nhiệt độ cao

751.

TCVN 6254-97

(ISO 331 : 83)

Than. Xác đnh độ ẩm trong mẫu phân tích. Phương pháp khi lượng trc tiếp

752.

TCVN 2707-78

Sản phẩm dầu m. Pơng pháp xác đnh đnhớt qui ưc

753.

TCVN 5690:98

ng chì - Yêu cầu kỹ thuật

THIẾT BỊ Y TẾ

754.

TCVN 7010-1:2002

(ISO 10651 : 93)

Máy thdùng trong y tế − Phần 1: Yêu cu kỹ thuật

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

755.

TCVN 139:91

Cát tiêu chuẩn để thximăng

756.

TCVN 3786:1994

ng sành thoát nước ph tùng

757.

TCVN 4376-86

Cát xây dựng. Phương pháp xác đnh hàm lượng mica

CÔNG TRÌNH XÂY DNG

758.

TCVN 3772:1983

Trại nuôi lợn. Yêu cầu thiết kế

759.

TCVN 3773:1983

Trại nuôi gà. Yêu cu thiết kế

760.

TCVN 3774:1983

Trại ging lúa cấp 1. Yêu cu thiết kế

761.

TCVN 3775:1983

Nhà ủ phân chung. Yêu cu thiết kế

762.

TCVN 3997:1985

Trại nuôi trâu bò. Yêu cầu thiết kế

763.

TCVN 4515:88

Nhà ăn công cng. Tiêu chun thiết kế.

GỖ

 

 

764.

TCVN 1463:1986

Gỗ tròn – Phương pháp tẩm khuếch tán.

765.

TCVN 1464:1986

Gỗ x. Phương pháp phòng mc bmặt.

766.

TCVN 1757-75

Khuyết tật g Phân loại Tên gi, đnh nghĩa pơng pháp xác đnh

767.

TCVN 1761-86

Gỗ tròn làm gỗ dán lng, ván ép thoi dệt tay đập Loại g kích thước

768.

TCVN 1762-75

Gỗ tròn làm g dán lạng, ván ép thoi dệt tay đập u cầu kỹ thuật

769.

TCVN 3132-79

Bảo qun gỗ – Phương pháp x lý bề mặt bng thuốc BQG 1

770.

TCVN 3133

Bảo qun g. Pơng pháp ngâm thưng bng thuc LN2

771.

TCVN 3134:79

Bảo qun g Phương pháp png mc mi mt cho gỗ tròn sau khi khai thác

772.

TCVN 3135:79

Bảo qun g. Phòng tr mi mt cho đgbằng thuc BQG1

773.

TCVB 3137 : 79

Bảo quản g. Phòng nấm gây mc biến màu cho g dùng làm nguyên liệu giy

774.

TCVN 3721:1994

Thuc bo qun gỗ BQG

775.

TCVN 4093:1985

Gỗ chống lò. Bảo quản bằng phương pháp ngâm thường với thuốc LN2.

776.

TCVN 4339:1986

Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật.

777.

TCVN 4810-89

Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Thuật ngữ và định nghĩa.

GIA VỊ

778.

TCVN 4887-89

ST SEV 3014-81

Sản phẩm thực phẩm gia vị. Chun b mu đ phân tích vi sinh vật.

VÀ SN PHM NGHỀ CÁ

779.

TCVN 2064-77

Tôm đông lnh (ướp đông). Yêu cu kỹ thuật

780.

TCVN 2065-77

Cá phi lê đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật

781.

TCVN 2066-77

Cá làm sẵn đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật

782.

TCVN 2068:1993

Thuỷ sản đông lạnh. Phương pháp thử.

783.

TCVN 2264-77

Cá biển. Chiều dài kinh tế nhỏ nhất của cá được phép đánh bắt và kích thước mắt lưới rê tương ứng được phép sử dụng

784.

TCVN 2643-88

Thuỷ sản đông lạnh. Ghi nhãn

785.

TCVN 2644-93

Mực đông lạnh. Yêu cầu kỹ thuật

786.

TCVN 2646-78

Cá biển ướp nước đá. Yêu cầu kỹ thuật

787.

TCVN 3250-88

Cá biển tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng

788.

TCVN 3696-81

Cá nước ngọt. Cá thịt

789.

TCVN 3726-89

Tôm nguyên liệu tươi

790.

TCVN 4186-86

Tôm tươi và mực đông lạnh. Chỉ tiêu vi sinh vật

791.

TCVN 4379-86

Thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu. Cá. Yêu cầu kỹ thuật

792.

TVCN 4544-88

Tôm tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng

793.

TCVN 4813-89

Mực tươi-Xếp loại theo giá trị sử dụng

794.

TCVN 5835-94

Tôm thịt đông lạnh IQF Xuất khẩu

795.

TCVN 7266-2003

(Codex 165 :95)

Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộp

CHÈ SN PHM CHÈ

796.

TCVN 1053-86

Chè đọt tươi. Pơng pháp xác đnh hàm lưng bánh tẻ

797.

TCVN 1054-86

Chè đọt tươi. Pơng pháp xác định lưng nước ngoài đọt.

798.

TCVN 1455-93

Chè xanh. Điều kiện kỹ thuật

799.

TCVN 1457-93

Chè đen, chè xanh. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

800.

TCVN 2843-79

Chè đọt tươi – Yêu cầu kỹ thuật

801.

TCVN 4246-86

Chè hương. Phương pháp thử

802.

TCVN 6536-99

(ISO 1447:1978)

Cà phê nhân – Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường)

CHĂN NUÔI

803.

TCVN 1441-86

Vịt thịt

804.

TCVN 1697-87

Kén tươi tằm dâu. Yêu cu kỹ thuật

805.

TCVN 1857-86

Gà thịt

806.

TCVN 1975-77

Thuật ng trong công tác ging gia súc

807.

TCVN 2183-93

ng vịt xuất khu

808.

TCVN 3577-81

Trâu bò sa- Kim tra kh năng xuất sa

809.

TCVN 3669-81

Lợn cái giống Thuộc nhiêu(heo trng) – Phân cấp chất lưng

810.

TCVN 5497-91

(ISO 3973-1977)

đ giết m. Thuật ngữ và đnh nghĩa

NGŨ CC, ĐU ĐỖ VÀ SN PHẨM CHẾ BIẾN

811.

TCVN 1602-75

Lạc hạt. Bao gói, bảo qun đ chng mc

ĐỒ UNG

812.

TCVN 2652-78

Nước uống. Phương pháp lấy, bo qun và vận chuyển mu

813.

TCVN 2653-78

Nước uống. Phương pháp xác định mùi, vị, u sắc đ đục.

814.

TCVN 2654-78

Nước uống. Phương pháp xác đnh nhiệt độ

815.

TCVN 2655-78

Nước uống. Phương pháp xác đnh độ pH.

816.

TCVN 2671-78

Nước uống. Phương pháp xác đnh hàm lưng chất hữu .

817.

TCVN 2672-78

Nước uống. Phương pháp xác đnh đ cng tng s

818.

TCVN 2673-78

Nước uống. Phương pháp xác đnh hàm lượng beryli

819.

TCVN 2675-78

Nước uống. Phương pháp xác đnh hàm lưng molypden

820.

TCVN 2676-78

Nước uống. Phương pháp xác đnh hàm lưng chì và kẽm trong cùng mt mu

821.

TCVN 2678-78

Nước uống. Phương pháp phân tích hoá hc. Đơn v đo đcng

822.

TCVN 2677-78

Nước uống. Phương pháp xác đnh hàm lưng bạc

823.

TCVN 2679-78

Nước uống. Phương pháp phân tích vi sinh vật. Lấy mẫu.

824.

TCVN 5042-94

Nước giải khát. Yêu cu v sinh. Phương pháp thử

825.

TCVN 6298-97

(CAC/GL 11-1991)

ớng dẫn cho ớc qu hỗn hp

826.

TCVN 6299-97

(CAC/GL 12:91)

ớng dẫn cho necta qu hỗn hợp.

ĐƯNG VÀ SN PHẨM ĐƯNG

827.

TCVN 1696-1987

Đưng tinh luyện và đưng cát trắng. Phương pháp thử.

828.

TCVN 4187-1986

Kẹo chui xuất khu

829.

TCVN 5446-1991

(ST SEV6525:88)

Đường mía thô. Pơng pháp xác định cỡ ht.

830.

TCVN 5447-1991

(ST SEV5228:85)

Đưng. Phương pháp xác đnh đmàu.

LÂM NGHIP

831.

TCVN 5379-91

(ISO 55:77)

Sitlac. Yêu cu kỹ thuật

832.

TCVN 5380-91

(ISO 57:1975)

Senlac tẩy trng. Yêu cu kỹ thuật

THUC TR DCH HI VÀ CÁC HÓA CHT NÔNG NGHIỆP KHÁC

833.

TCVN 2740-86

Thuc trừ sâu. BHC 6% dng hạt

834.

TCVN 3713-82

Thuc trừ dch hại. Metyla parathion 50% dng nhũ du

835.

TCVN 4541-88

Thuc trừ sâu. azođrin 50% dng dung dịch

PHƯƠNG PHÁP LY MẪU

836.

TCVN 167-86

Đ hộp. Bao gói, ghi nhãn, bo qun và vn chuyn

837.

TCVN 1976-88

Đ hộp. Phương pháp xác đnh m lưng kim loi nng. Qui đnh chung

838.

TCVN 4409-87

Đ hộp. Phương pháp ly mẫu

839.

TCVN 4410-87

Đ hộp. Phương pháp th cảm quan

840.

TCVN 4881-89

ISO 6887 - 83

Vi sinh vật học.ng dn chung v cách pha chế c dung dch pha loãng đ kiểm nghiệm vi sinh vật

841.

TCVN 5449- 91

(ST SEV3833-82)

Đ hộp. Chun b dung dch thuc th, thuc nhum, ch th và môi trưng dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh

SỮA VÀ SN PHM SA

842.

TCVN 5541:91

Sản phẩm sa. Bao gói, bo quản và vn chuyn

843.

TCVN 6262-1:1997

ISO 5541/1:1986

Sa các sn phẩm sa. Định lưng coliform. P1-K thuật đếm khun lạc ở 30oC

844.

TCVN 6262-2:1997

ISO 5541/2:1986

Sa các sn phẩm sa. Đnh lượng coliform. Phần 2-K thuật đếm MPN ở 30 oC

845.

TCVN 6505/3:1999

ISO11866-3:97

Sa và sn phm sa. Định lưng E.coli giả định. Phn 3 – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 đ C sử dng màng lc

846.

TCVN 6686/3:2000

ISO 13366/3 : 1997

Sa. Định lưng tế bào xôma. Phn 3 – Phương pháp hunh quang điện t

THỊT SN PHM THỊT

847.

TCVN 2830:1979

Thịt lợn. Pha lc và phân hạng trong thương nghiệp bán l.

848.

TCVN 4784-89

Thịt lnh đông. Danh mc ch tiêu chất lượng.

849.

TCVN 4799-89

(ST SEV3739:82)

Thịt và sản phm thịt. Quy tắc nghiệm thu.

850.

TCVN 5157-1990

Thịt và sản phm thịt. Phương pháp phát hiện virut dịch tlợn.

851.

TCVN 5450-1991

(ST SEV 2435:80)

Đồ hộp tht. Thịt trong ớc st thịt. Yêu cu kỹ thuật.

THUC LÁ VÀ SN PHẨM THUC LÁ

852.

TCVN 4285-86

Thuc lá điếu. Phương pháp th

853.

TCVN 5075-90

Thuc lá và sn phẩm thuc lá. Pơng pháp xác đnh hàm lưng dioxit

RAU QUVÀ SẢN PHẨM RAU QU

854.

TCVN 280-68

Đồ hộp rau quả. Pơng pháp kiểm nghiệm vi sinh vật

855.

TCVN 1521 - 86

Đồ hộp qu. Chỉ tiêu nước đường. Yêu cầu kỹ thuật

856.

TCVN 3287-79

Đồ hộp rau quả. Các quá trình công ngh. Thuật ngvà đnh nghĩa

857.

TCVN 4712-89

Đhp rau qu. Phương pháp xác đnh hàm lượng anhrit sunfua.

858.

TCVN 4715-89

Đồ hộp rau quả. Pơng pháp xác đnh hàm lưng vitamin C (axit ascorbic)

859.

TCVN 4999-89

(ST SEV4299:83)

Khoai tây. Pơng pháp lấy mẫu xác đnh chất lưng

860.

TCVN 5246-90

(ST SEV 6245-88)

Rau qu và sn phm chế biến. Phương pháp chun đ và so màu c đnh hàm ng axit ascorbic (vitamin C)

861.

TCVN 5368-91

(ISO 3094:74)

Rau qu sản phẩm rau qu. Xác đnh hàm lưng đng bng phương pháp quang phổ

862.

TCVN 5608-91

(Codex stan 91-81)

Đồ hộp qu. Xa lát quả nhiệt đới

DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT

863.

TCVN 2636-93

Dầu thc vật. Phương pháp xác đnh hàm lưng tro

864.

TCVN 2638-93

Dầu thc vật. Phương pháp xác đnh hàm lưng xà phòng

865.

TCVN 5371 – 91

(Codex 29-81)

Mlợn rán

THỨC ĂN CHĂN NUÔI

866.

TCVN 1539-1974

Thc ăn hỗn hợp cho gia c. Phương pháp xác đnh hàm lưng bào t

867.

TCVN 4783:1989

Thc ăn hn hợp cho chăn nuôi. Danh mc chtiêu chất lưng

PHỤ GIA THỰC PHM

868.

TCVN 4887-89

(ST SEV 3014-81)

Sản phẩm thực phẩm gia vị. Chun b mu đ phân tích vi sinh vật

VẬT LIỆU DỆT

869.

TCVN 1782-76

Len dệt thảm. Yêu cầu kỹ thuật

870.

TCVN 1783-76

Len dệt thảm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

871.

TCVN 2112-77

Quần âu. Phân loại chất lượng cắt may bằng phương pháp cho điểm

872.

TCVN 3828-83

Thảm len dày dệt tay. Yêu cầu kỹ thuật

873.

TCVN 3829-83

Thảm len dày dệt tay. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

874.

TCVN 4323-86

Áo sơmi nam xuất khẩu

875.

TCVN 5012-89

Vật liệu dệt. Sản phẩm dệt kim. Danh mục chỉ tiêu chất lượng

876.

TCVN 5812:1994

Vải dệt thoi may quần áo bảo hộ lao động

PHƯƠNG TIỆN BO VỆ NHÂN

877.

TCVN 1598-74

Khu trang chng bi

878.

TCVN 1599-74

Qun áo bo h lao động dùng cho nam công nhân luyện kim

879.

TCVN 2291-78

Phương tiện bo v người lao đng. Phân loi

880.

TCVN 2607-78

Qun áo bo h lao động. Phân loại

881.

TCVN 2608-78

Giày bo hộ lao động bng da và vải. Phân loại

882.

TCVN 2609-78

nh bảo h lao đng. Phân loại

883.

TCVN 2610-78

Qun áo bo h lao động. Danh mc các chỉ tiêu chất lưng

884.

TCVN 3155-79

Giày bảo h lao đng bằng da và vải. Danh mc các chỉ tiêu cht lưng

885.

TCVN 3156-79

Phương tiện bo vệ tay. Danh mc chỉ tiêu chất lưng

886.

TCVN 3579-81

nh bảo h lao đng. Mắt kính không màu

887.

TCVN 3581-81

Kính bảo h lao động Yêu cầu k thuật chung và phương pháp th

GIY VÀ SẢN PHM GIY

888.

TCVN 193- 66

Giấy – Khsdụng

889.

TCVN 3225-79

Giấy và cactong – Phương pháp xác đnh đ axit hoặc kim

890.

TCVN 3227-79

Giấy và cactong – Phương pháp xác đnh đ thấu k

891.

TCVN 3253- 79

Tờ in Typo – Yêu cầu kthuật

892.

TCVN 4734-89

Giấy in. Danh mc chỉ tiêu chất lưng

ĐỒ CHƠI TRẺ EM

893.

TCVN 5682:1992

Đồ chơi trẻ em trước tuổi hc. Yêu cầu an toàn

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM THUỶ TINH

894.

TCVN 1045-88

Thy tinh. Pơng pháp xác đnh đbền xung nhiệt

895.

TCVN 1049-71

Thy tinh. Phân cấp v đbn a hc

BAO BÌ THU TINH

896.

TCVN 4291-86

Chai thuỷ tinh đng bia xuất khu loại 500 ml

897.

TCVN 4439-87

Bao bì vn chuyển. Hòm cactông đng hàng xuất khu

898.

TCVN 4446-87

Bao bì vn chuyn. m gđng hàng xuất khu

899.

TCVN 4736-89

Bao bì. Danh mc chỉ tiêu chất lưng

900.

TCVN 5512:1991

Bao bì vn chuyển. Thùng cactông đng hàng thy sn xuất khu

901.

TCVN 6406:1998

Sử dng bao bì trong sn xut. Yêu cu chung van toàn

VĂN PHÒNG PHẨM

902.

TCVN 4324-86

Bút máy nắp kim loại

DỤNG CỤ GIA ĐÌNH

903.

TCVN 1579 – 86

n chải răng

SN PHẨM GỖ

904.

TCVN 1061-71

Ghế ta. Kích tớc cơ bn

905.

TCVN 1062-71

Tủ đng quần áo và tài liệu. Kích thước bn

906.

TCVN 1439-73

Bàn ghế hc sinh. Csố và kích thước cơ bn

907.

TCVN 1646-75

Bàn ghế mẫu giáo. Csố và k. thước cơ bản

908.

TCVN 3221-90

Ghế ta xếp xuất khu

909.

TCVN 3222-79

Ghế xếp xuất khẩu G3/75

910.

TCVN 3737-82

Thảm cói xe xuất khu. Yêu cầu kỹ thuật

911.

TCVN 3738-82

Thảm cói bn xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật

ÂM HC TIẾNG ỒN

912.

TCVN 3150-1979

Phương pháp đo tiếng n tại chỗ làm việc trong các gian sản xuất

913.

TCVN 3151-1979

Các phương pháp xác định các đặc tínhn ca máy

914.

TCVN 4922-1989

Tiếngn. Xác định các đặc tínhn ca máy trong trưng âm t do trên mặt phng phản x âm. Pơng pháp đo kỹ thuật

915.

TCVN 5041-90

(ISO 7731:86)

Tín hiệu báo nguy ở nơi làm việc. Tín hiệu âm thanh báo nguy

916.

TCVN 5965:1995

Âm hc. t đo tiếng n môi trưng. áp dng các giới hn tiếng ồn

917.

TCVN 6399:1998

Âm hc. Mô t đo tiếng n môi trường. Cách lấy các d liu thích hợp đ sdụng vùng đất

BO VỆ MÔI TRƯỜNG

918.

TCVN 3164-1979

Các chất độc hại. Phân loại và những yêu cầu chung van toàn

919.

TCVN ISO 14010:1997

Hướng dẫn đánh gmôi trường. Nguyên tắc chung

920.

TCVN ISO 14011:1997

Hướng dẫn đánh giá môi trường. Th tc đánh giá. Đánh giá hệ thng qun lý môi tng

921.

TCVN ISO 14012:1997

Hướng dn đánh giá môi tng. Chun cứ trình đđối với chun gia đánh giá môi trưng

CHT LƯNG ĐT

922.

TCVN 4047-1985

Đất trng trt. Phương pháp chun b đất đ phân tích

923.

TCVN 4051-1985

Đất trng trt. Phương pháp xác định tng số nitơ

924.

TCVN 4052-1985

Đất trng trt. Phương pháp xác định tng số photpho

925.

TCVN 5297:1995

Chất lưng đt. Lấy mẫu. Yêu cu chung

CHT LƯNG NƯC

926.

TCVN 4556-1988

Nước thải. Phương pháp lấy mẫu, vn chuyển và bảo qun mu

927.

TCVN 4559-1988

Nước thải. Phương pháp xác định độ pH

928.

TCVN 4561-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng nitrit

929.

TCVN 4562-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng nitrat

930.

TCVN 4563-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng amoniac

931.

TCVN 4564-1988

Nước thải. Phương pháp xác định độ oxy hòa tan

932.

TCVN 4565-1988

Nước thải. Phương pháp xác định độ oxy hoá

933.

TCVN 4566-1988

Nước thải. Phương pháp xác định nhu cầu sinh hóa oxy

934.

TCVN 4567-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng sunfua và sunfat

935.

TCVN 4568-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng florua

936.

TCVN 4569-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Brom

937.

TCVN 4570-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng iođua

938.

TCVN 4571-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng asen

939.

TCVN 4572-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng đồng

940.

TCVN 4573-88

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng chì

941.

TCVN 4574-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng crom

942.

TCVN 4575-1988

Nước thải. Phương pháp xác đnh h.lưng kẽm

943.

TCVN 4576-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lưng coban

944.

TCVN 4577-88

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lưng niken

945.

TCVN 4578-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lưng mangan

946.

TCVN 4579-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lưng nhôm

947.

TCVN 4580-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lưng thủy ngân

948.

TCVN 4581-1988

Nước thải. Phương pháp xác định hàm lưng phenolx

949.

TCVN 5499:1995

Chất lượng ớc. Phương pháp Uyncle (Winkler)c định oxy hoà tan

950.

TCVN 5524:1995

Chất lưng nước. Yêu cầu chung về bo v ớc mặt khi nhim bn

951.

TCVN 5590:1991

Nước b mặt. Quy tắc chung vmc nước

952.

TCVN 6980:2001

Chất lưng nước. Tiêu chun ớc thải công nghiệp thải vào vc ớc sông dùng cho mc đích cấp nước sinh hoạt

953.

TCVN 6981:2001

Chất lưng nước. Tiêu chuẩn nước thải c.nghiệp thải vào vc ớc hdùng cho mc đích cấp ớc sinh hoạt

954.

TCVN 6982:2001

Chất lưng nước. Tiêu chun ớc thải công nghiệp thải vào vc ớc sông dùng cho mc đích thể thao và giải trí dưới nưc

955.

TCVN 6983:2001

Chất lưng nước. Tiêu chun ớc thải công nghiệp thải vào vc ớc hdùng cho mc đích thể thao và giải trí dưới nước

956.

TCVN 6984:2001

Chất lưng nước. Tiêu chun ớc thải công nghiệp thải vào vc ớc sông dùng cho mc đích bo vệ thuỷ sinh

957.

TCVN 6985:2001

Chất lưng nước. Tiêu chun ớc thải công nghiệp thải vào vc ớc hdùng cho mc đích bảo vệ thuỷ sinh

958.

TCVN 6986:2001

Chất lưng ớc. Tiêu chun ớc thải công nghiệp thải o ng ớc biển ven bờ dùng cho mc đích bo v thuỷ sinh

959.

TCVN 6987:2001

Chất lưng ớc. Tiêu chun ớc thải công nghiệp thải o ng ớc biển ven bờ dùng cho mc đích ththao và giải trí dưới ớc

ECGONOMI

960.

TCVN 2062-86

Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghip dệt thoi sợi bông

961.

TCVN 2063-86

Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí

QUN LÝ CHT LƯNG VÀ ĐM BO CHT LƯỢNG

962.

TCVN5950-1:1995

(ISO 10011/1/90)

ớng dẫn đánh g hthống chất lưng. Phần 1: Đánh giá

963.

TCVN5950-2:1995

(ISO 10011-2/91)

ớng dn đánh giá h thng chất lượng. Phn 2: Các chuẩn mc về trình đđi với chuyên gia đánh giáhthng chất lưng

964.

TCVN5950/3:1995

(ISO 10011-3)

ớng dn đánh giá h thng chất lượng. Phần 3: Qun cơng trình đánh giá

965.

TCVN 5951:1995

ISO/DIS 10013)

ớng dẫn xây dựng s tay chất lưng

966.

TCVN 5957:1995

(ISO/IEC Guide39:88)

Yêu cầu chung đng nhn các t chức kiểm tra/ giám đnh

ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP

967.

TCVN 5680 : 2000

Dấu phù hợp tiêu chun

968.

TCVN 5953:1995

(ISO/IEC Guide61-95)

Yêu cầu chung đối với việc đánh gvà công nhận các tổ chức chng nhn

969.

TCVN 5954:1995

(ISO/IEC Guide 58 :93)

Hệ thống công nhận png thnghiệm và hiệu chuẩn. Yêu cầu chung v hoạt đng và tha nhn

970.

TCVN 5955:1995

Yêu cầu chung đối với t chức điều hành h thng chng nhận sản phm

ÁP DNG CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG

971.

TCVN 2600-78

Kiểm tra thống kê chất lưng. Kiểm tra nghiệm thu đnh tính. Phương pháp nhphân

972.

TCVN 4550 – 88

(ISO 5725:81)

Thng kê ng dng. Độ lặp lại và đ tái lập các phương pháp thử. Nguyên tắc cơ bn

ĐI NG ĐƠN V ĐO

973.

TCVN 4520-88

Đại lưng vật lý và đơn vca đại lượng vật lý. Các vn đchung

974.

TCVN 4522-88

Đại lưng vật và đơn v đo ca đại lượng vật lý. Đại lưng và đơn vị cơ sở

975.

TCVN 4526-86

Đại lưng vật và đơn v do ca đại lượng vật lý. Đại lưng và đơn v không gian, thời gian và các hin tượng tun hoàn.

976.

TCVN 5558:1991

Đại lưng vật và đơn v của đại lưng vật lý. Đại lưng và đơn vị hóa lý và vt lý nguyên t

TIÊU CHUẨN KHÁC

977.

TCVN 3568: 1981

ng hoá rời chbng tàu biển – Phương pháp xác đnh khối lưng theo mc nước

978.

TCVN 4875: 1989

ST SEV 258: 81

Ghi nhãn hàng vận chuyn- Ngun tắc chung

ĐO LƯỜNG

979.

TCVN 2044-77

Đo lưng hc. Thuật ngữ và đnh nghĩa

980.

TCVN 3193: 1979

ng lưng học điện khí hóa nên kinh tế quc dân. Khái nim bn. Thuật ngữ và đnh nghĩa

981.

TCVN 4416: 1987

Độ tin cậy trong kỹ thuật- Thuật ngữ và đnh nghĩa

982.

TCVN 4437: 1987

Phương tiện đo khối lưng. Sơ đkiểm đnh

983.

TCVN 4438: 1987

Phương tiện đo áp suất dư đến 2500.105Pa. Sơ đkiểm đnh

984.

TCVN 4457: 1987

Độ tin cậy trong kỹ thuật – Lp phương án thnghim

985.

TCVN 4482: 1988

nh hiển vi công cụ – Quy trình kiểm đnh

986.

TCVN 4483: 1988

nh hiển vi đo vạn năng – Quy trình kiểm đnh

987.

TCVN 4532: 1988

Phương tiện đo thể tích chất lng – Sơ đkim đnh

988.

TCVN 4711: 1989

Phương tiện đo độ dài. đkiểm đnh

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

989.

TCVN 7215:2002

Hoạt đng ngân hàng – Mu xác nhn hp đng vay/ gi.

CÔNG NGHỆ ĐỒ HA

990.

TCVN 2243: 1977

Chuyển chNga sang chữ Việt

991.

TCVN 2596: 1978

Dấu sửa bài

992.

TCVN 2597: 1978

Bản tho đánh máy cho ch và tạp chí ca nhà xuất bn

993.

TCVN 3851: 1983

Chữ in, đưng kẻ, vật liệu chèn

 

 



*) Hệ thống TCVN v PTGTĐB sẽ đưc nghiên cứu, biên son các tiêu chun quốc gia trên s chấp nhn các tiêu chun quc tế phù hợp với các quy đnh kỹ thuật hiện hành.

*) H thống TCVN v Đóng tàu ng trình biển sẽ được nghiên cứu, biên son các tiêu chuẩn quc gia trên cơ sở chp nhn các tiêu chun quc tế phù hợp với các quy đnh kỹ thuật hiện hành.

*) H thống TCVN v Dng cụ cắt sẽ được nghiên cu, biên son các tiêu chuẩn quốc gia trên sở chấp nhn các tiêu chun quc tế phù hợp với các quy đnh kỹ thuật hiện hành.

*) H thống TCVN v Chi tiết lắp ghép sẽ được nghiên cu, biên son các tiêu chuẩn quc gia trên sở chp nhn các tiêu chun quốc tế phù hp với các quy đnh kthuật hiện hành.

*) H thống TCVN v Trc khp ni sẽ được nghiên cu, biên son các tiêu chun quốc gia trên sở chp nhn các tiêu chun quốc tế phù hp với các quy đnh kthuật hiện hành.

*) H thng TCVN về đ sẽ được nghiên cứu, biên soạn các tiêu chun quc gia trên sở chp nhn các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các quy đnh kỹ thuật hiện hành.