Quyết định 2669/QĐ-BKHCN năm 2008 hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 2669/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 01/12/2008 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Quốc Thắng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2669/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ban hành ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Hủy bỏ 993 Tiêu chuẩn Việt Nam trong danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (TCVN) HUỶ BỎ
(ban hành kèm theo Quyết định
số 2669/QĐ-BKHCN ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công
nghệ)
TT |
Số hiệu TCVN |
Tên gọi của TCVN |
1. |
TCVN 166 - 64 |
Sắt dùng cho đồ hộp |
2. |
TCVN 1652-75 |
Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp. Cỡ, thông số, kích thước |
3. |
TCVN 1844-89 |
Thép băng cán nóng |
4. |
TCVN 1850-76 |
Phôi thép cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước |
5. |
TCVN 1851-76 |
Phôi thép cán phá. Cỡ, thông số, kích thước |
6. |
TCVN 1852-76 |
Phôi thép tấm. Cỡ, thông số và kích thước |
7. |
TCVN 2058-77 |
Thép tấm dày cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước |
8. |
TCVN 3100-79 |
Dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước |
9. |
TCVN 4508-87 |
Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và thép băng |
10. |
TCVN 4962-89 |
Mảnh hợp kim cứng dạng A, B, C, D, E. Kích thước |
11. |
TCVN 4963-89 (ST SEV 119 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng AA và BA. Kích thước |
12. |
TCVN 4964-89 (ST SEV 120 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng AB và BB. Kích thước |
13. |
TCVN 4965-89 (ST SEV 121 – 71) |
Mảnh hợp kim cứng dạng AC và BC. Kích thước |
14. |
TCVN 4966-89 (ST SEV 122 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng CA và CB. Kích thước |
15. |
TCVN 4967-89 (ST SEV 123 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng CC. Kích thước |
16. |
TCVN 4968-89 (ST SEV 124 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng CD. Kích thước |
17. |
TCVN 4969-89 (ST SEV 125 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng DA. Kích thước |
18. |
TCVN 4970-89 (ST SEV 126 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng EA. Kích thước |
19. |
TCVN 4971-89 (ST SEV 127 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng M. Kích thước |
20. |
TCVN 4972-89 (ST SEV 128 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng P. Kích thước |
21. |
TCVN 4973-89 (ST SEV 129 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng R. Kích thước |
22. |
TCVN 4974-89 (ST SEV 130 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng TA. Kích thước |
23. |
TCVN 4975-89 (ST SEV 131 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng UA. Kích thước |
24. |
TCVN 4976-89 (ST SEV 132 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng V. Kích thước |
25. |
TCVN 4977-89 (ST SEV 133 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng U. Kích thước |
26. |
TCVN 4978-89 (ST SEV 134 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng T. Kích thước |
27. |
TCVN 4979-89 (ST SEV 677 – 74) |
Mảnh hợp kim cứng dạng NA và NB. Kích thước |
28. |
TCVN 4980-89 (ST SEV 3308– 81) |
Mảnh hợp kim cứng dạng G.H.J. Kích thước |
29. |
TCVN 4981-89 (ST SEV 3309– 81) |
Mảnh hợp kim cứng dạng G, H, J. Kích thước |
30. |
TCVN 4982-89 (ST SEV 3310– 81) |
Mảnh hợp kim cứng dạng GB và HB. Kích thước |
31. |
TCVN 4983-89 (ST SEV 3311– 81) |
Mảnh hợp kim cứng dạng GC và HC. Kích thước |
32. |
TCVN 4984-89 (ST SEV 3312– 81) |
Mảnh hợp kim cứng dạng JA. Kích thước |
33. |
TCVN 5114-90 |
Kiểm tra không phá hủy. Kiểm tra siêu âm. Mẫu chuẩn số 1 |
34. |
TCVN 1705 -85 |
Động cơ ô tô. Trục khuỷu. Yêu cầu kỹ thuật |
35. |
TCVN 1706- 85 |
Động cơ ô tô. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
36. |
TCVN 1707 -85 |
Động cơ ô tô. Bu lông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
37. |
TCVN 1708 -85 |
Động cơ ô tô. Đai ốc bu lông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
38. |
TCVN 1709 -85 |
Động cơ ô tô. Lò xo xupáp. Yêu cầu kỹ thuật |
39. |
TCVN 1710 -85 |
Động cơ ô tô. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật |
40. |
TCVN 1711 -85 |
Động cơ ô tô. Ống lót hợp kim trắng của trục cam. Yêu cầu kỹ thuật |
41. |
TCVN 1712 -85 |
Động cơ ô tô. Xupáp nạp và xupáp xả . Yêu cầu kỹ thuật |
42. |
TCVN 1713 -85 |
Động cơ ô tô. Con đội. Yêu cầu kỹ thuật |
43. |
TCVN 1714 -85 |
Động cơ ô tô. Chốt pittông. Yêu cầu kỹ thuật |
44. |
TCVN 1715 -85 |
Phụ tùng ô tô. Chén chốt cầu. Yêu cầu kỹ thuật |
45. |
TCVN 1716 -85 |
Phụ tùng ô tô. Chốt quay lái. Yêu cầu kỹ thuật |
46. |
TCVN 1717 -85 |
Phụ tùng ô tô. Chốt cầu. Yêu cầu kỹ thuật |
47. |
TCVN 1718 -85 |
Phụ tùng ô tô. Nửa trục. Yêu cầu kỹ thuật |
48. |
TCVN 1719 -85 |
Động cơ ô tô điezen. Bạc lót cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
49. |
TCVN 1720 -85 |
Động cơ ô tô . Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
50. |
TCVN 1799 - 76 |
Động cơ ô tô. Ống dẫn hướng xupáp bằng gang. Yêu cầu kỹ thuật |
51. |
TCVN 1993 - 77 |
Van xe đạp – Kiểu, kích thước cơ bản |
52. |
TCVN 1994 -77 |
Ren của van dùng cho săm lốp. Profin thông số và kích thước cơ bản, dung sai |
53. |
TCVN 1995 -77 |
Van xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật |
54. |
TCVN 2156 -77 |
Nhíp ô tô. Yêu cầu kỹ thuật |
55. |
TCVN 3224 -79 |
Bóng đèn điện dùng cho ô tô |
56. |
TCVN 3302 - 80 |
Phụ tùng ô tô. Chốt nhíp.Yêu cầu kỹ thuật |
57. |
TCVN 3303 -80 |
Phụ tùng ô tô. Trục bơm nước.Yêu cầu kỹ thuật |
58. |
TCVN 3836 - 93 |
Xe đạp. Yên |
59. |
TCVN 3837 - 88 |
Xe đạp. Cọc yên |
60. |
TCVN 3838 - 88 |
Xe đạp. Nan hoa và đai ốc nan hoa |
61. |
TCVN 3841 - 93 |
Xe đạp. Ổ lái |
62. |
TCVN 3842-88 |
Xe đạp. Ổ trục giữa |
63. |
TCVN 3843-88 |
Xe đạp. Đùi đĩa và chốt đùi |
64. |
TCVN 3845 - 93 |
Xe đạp. Líp |
65. |
TCVN 3846- 93 |
Xe đạp. Bàn đạp |
66. |
TCVN 3847-91 |
Xe đạp. Phanh |
67. |
TCVN 4145 - 85 |
Ôtô khách – Thông số và kích thước cơ bản |
68. |
TCVN 4461 - 87 |
Ô tô khách – Yêu cầu kỹ thuật |
69. |
TCVN 4462 - 87 |
Ô tô khách - Phương pháp thử |
70. |
TCVN 4478-91 |
Xe đạp. Tay lái và cọc lái |
71. |
TCVN 4479-88 |
Xe đạp. Ổ bánh |
72. |
TCVN 4789 – 89 (ST SEV 2562– 80) |
Dụng cụ đo kiểm tra của ô tô. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
73. |
TCVN 4790 - 89 (ST SEV 3263– 81) |
Dụng cụ đo - kiểm tra của ô tô. Kích thước lắp nối |
74. |
TCVN 4791 – 89 (ST SEV 3822– 82) |
Đèn chiếu sáng chính của ô tô. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
75. |
TCVN 4957- 89 (ISO 6693 -81) |
Xe đạp. Chốt đùi và bộ phận trục giữa chốt đùi |
76. |
TCVN 5035 -1989 (ST SEV 714 – 77) |
Ô tô và rơ moóc. Cơ cấu móc nối của ô tô và rơ moóc. Kích thước lắp nối |
77. |
TCVN 5036 - 1989 (STSEV 3640 – 82) |
Ô tô, rơ moóc và bán rơ moóc. Móc nối điện khí nén và thủy lực. Vị trí lắp đặt |
78. |
TCVN 5037 -89 (STSEV 3821-82) |
Ô tô, rơ moóc và bán rơ moóc. Yêu cầu kỹ thuật chung |
79. |
TCVN 5418 – 1991 |
Ô tô chạy bằng động cơ điêzen. Độ khói của khí xả. Mức và phương pháp đo |
80. |
TCVN 5511-91 |
Xe đạp. Khung và càng lái |
81. |
TCVN 5599 - 91 (STSEV 1245-78) |
Lốp bơm hơi diagonal và radial cho xe tải nhẹ - Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ sử dụng và ghi nhãn |
82. |
TCVN 5600 - 91 (ST SEV6164-88) |
Lốp bơm hơi diagonal và radial cho xe tải nhẹ - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
83. |
TCVN 5601 – 91 (ST SEV 2936-81) |
Lốp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buýt và romooc. Ký hiệu, kích thước cơ bản, chế độ sử dụng và ghi nhãn |
84. |
TCVN 5602-91 (ST SEV 6163-88) |
Lốp bơm hơi radial dùng cho xe tải, xe buyt và rơmooc – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
85. |
TCVN5658 - 1999 |
Ô tô - Hệ thống phanh – Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử |
86. |
TCVN 5743 - 93 |
Xe vận chuyển cỡ nhỏ – Yêu cầu an toàn chung |
87. |
TCVN 5748 - 93 |
Xe chở khách ba bánh - Yêu cầu an toàn chung |
88. |
TCVN 5749 : 1999 |
Ô tô khách - Yêu cầu an toàn chung |
89. |
TCVN 5763 - 93 |
Khoá xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật |
90. |
TCVN 5774 - 1993 |
Má phanh. Yêu cầu kỹ thuật |
91. |
TCVN 5775 : 1993 |
Má phanh. Phương pháp thử |
92. |
TCVN 6012: 1995 (ISO 6460 : 81) |
PTGTĐB- Phương pháp đo khí ô nhiễm do mô tô lắp động cơ xăng thải ra |
93. |
TCVN 6205: 1996 (ISO 7645 : 1988) |
PTGTĐB - Đo độ khói của khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (điêzen) - Thử ở một tốc độ ổn định |
94. |
TCVN 6206 : 1996 (ISO 7644 : 1988) |
PTGTĐB - Đo đô khói cuả khí xả từ động cơ đốt trong nén cháy (điêzen) - Thử ở một tốc độ giảm tốc nhanh |
95. |
TCVN 6207 : 1996 (ISO 6855 : 1981) |
PTGTĐB - Phương pháp đo khí ô nhiễm do xe máy lắp động cơ xăng thải ra |
96. |
TCVN 6209 : 1996 ISO/TR 4011:1976 |
PTGTĐB – Dụng cụ đo độ khói của khí thảI phát ra từ động cơ điêzen |
97. |
TCVN 6210 : 1996 (ISO 3173:1974) |
PTGTĐB – Dụng cụ đo độ khói của khí xả từ động cơ điêzen làm việc ở điều kiện trạng thái ổn định |
98. |
TCVN 6431 : 1998 |
PTGTĐB - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ôtô và môtô lắp động cơ xăng - YC phát thải trong thử công nhận kiểu |
99. |
TCVN 6432 : 1998 |
PTGTĐB - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ ôtô lắp động cơ xăng - PP đo trong thử công nhận kiểu |
100. |
TCVN 6433 : 1998 |
PTGTĐB - Khí thải gây ô nhiễm phát ra từ môtô lắp động cơ xăng - YC phát thải trong thử công nhận kiểu |
101. |
TCVN 6441: 1998 (ISO 8710 : 1995) |
Môtô - Phanh và cơ cấu phanh - Thử và phương pháp đo |
102. |
TCVN 6442: 1998 (ISO 9565 : 1990) |
Môtô hai bánh - Độ ổn định khi đỗ của chân chống bên và chân chống giữa |
103. |
TCVN 6566: 1999 |
PTGTĐB - Ôtô lắp động cơ cháy do nén - PP đo khí thải gây ô nhiễm trong thử công nhận kiểu |
104. |
TCVN 7056 : 2002 (ISO 7118 :1981) |
PTGTĐB. Mô tô. Lắp giảm xóc sau |
105. |
TCVN 7233 : 2003 |
Mô tô, xe máy. Nan hoa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
106. |
TCVN 7235 : 2003 |
Mô tô, xe máy. Chân phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
107. |
TCVN 7236 : 2003 |
Mô tô, xe máy. Tay phanh. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
108. |
TCVN 7237 : 2003 |
Mô tô, xe máy. Dây phanh, dây ga, dây côn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
109. |
TCVN 7354 : 2003 |
Mô tô xe máy hai bánh. Tay lái. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
110. |
TCVN 1729-85 |
Động cơ điezen và động cơ ga. Đai ốc thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
111. |
TCVN 1730-85 |
Động cơ điezen và động cơ ga. Bulông thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
112. |
TCVN 2047-78 |
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn pqu 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) phần nối chuyển bậc. Kết cấu và kích thước |
113. |
TCVN 2160-77 |
Động cơ điezen và động cơ ga. Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật |
114. |
TCVN 2380-78 |
Động cơ diezen. Bình lọc thô nhiên liệu. Yêu cầu kỹ thuật |
115. |
TCVN 4679:89 |
Máy nâng hạ - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
116. |
TCVN 209-66 |
Ren hình thang có đường kính 10-640 mm. Kích thước cơ bản |
117. |
TCVN 210-66 |
Dung sai của ren hình thang có đường kính 10-300 mm |
118. |
TCVN 211-66 |
Ren đinh vít dùng cho gỗ. Kích thước |
119. |
TCVN 190-85 |
Xe kéo tay 250. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
120. |
TCVN 191-85 |
Xe kéo tay 250. Ổ bánh và đầu trục |
121. |
TCVN 279: 68 |
Dao chặt |
122. |
TCVN 1797-76 |
Động cơ máy kéo. Bánh đà. Yêu cầu kỹ thuật |
123. |
TCVN 1800-76 |
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Ống dẫn hướng xupap. Yêu cầu kỹ thuật |
124. |
TCVN 2157-77 |
Bánh răng truyền lực của máy kéo. Yêu cầu kỹ thuật |
125. |
TCVN 2158-77 |
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Bánh răng. Yêu cầu kỹ thuật |
126. |
TCVN 2159-77 |
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Máng đệm cổ trục khuỷu và cổ thanh dẫn. Yêu cầu kỹ thuật |
127. |
TCVN 2163-77 |
Cạp bánh lốp C-8. Lưỡi cắt |
128. |
TCVN 2379-90 |
Động cơ điezen máy kéo. Vòi phun. Phương pháp thử |
129. |
TCVN 2382-78 |
Bình lọc không khí động cơ máy kéo. Yêu cầu kỹ thuật |
130. |
TCVN 2563-78 |
Động cơ xăng. Bộ chế hòa khí. Phương pháp thử điển hình |
131. |
TCVN 2564-78 |
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Thân xylanh và hộp trục khuỷu. Yêu cầu kỹ thuật |
132. |
TCVN 2566-78 |
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Nắp xylanh. Yêu cầu kỹ thuật |
133. |
TCVN 2567-78 |
Máy kéo và máy liên hợp. Nửa trục bánh xe dẫn động. Yêu cầu kỹ thuật chung |
134. |
TCVN 2568 : 78 |
Máy kéo. Trục then hoa. YCKT |
135. |
TCVN 2569-78 |
Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Két làm mát dầu. Yêu cầu kỹ thuật |
136. |
TCVN 2570-78 |
Động cơ điezen máy kéo và máy liên hợp. Đĩa lò xo xupap. Yêu cầu kỹ thuật |
137. |
TCVN 4034-85 |
Máy nông nghiệp. Cày chảo |
138. |
TCVN 4371-86 |
Xe kéo tay 350 |
139. |
TCVN 4372-86 |
Xe kéo tay 350. Ổ bánh và trục |
140. |
TCVN 5387-91 |
Guồng tuốt lúa đạp chân. Yêu cầu kỹ thuật chung |
141. |
TCVN 2591-78 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt một chiều, bích nối bằng gang. Kích thước cơ bản |
142. |
TCVN 2595-78 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoáy nối bích. Kích thước cơ bản |
143. |
TCVN 4136-85 |
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 10MPa |
144. |
TCVN 4137-85 |
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép có Pqư = 16MPa |
145. |
TCVN 2196-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Mặt bích. Kiểu loại |
146. |
TCVN 2197-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Kích thước nối lắp và mặt kín của bích |
147. |
TCVN 2198-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng gang đúc. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
148. |
TCVN 2199-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép đúc. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
149. |
TCVN 2200-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng đồng đúc. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
150. |
TCVN 2201-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng thép, hàn chồng mí với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
151. |
TCVN 2202-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng hợp kim nhôm, hàn với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
152. |
TCVN 2203-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
153. |
TCVN 2204-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng đồng hàn với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
154. |
TCVN 2205-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
155. |
TCVN 2206-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
156. |
TCVN 2207-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành đồng hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
157. |
TCVN 2208-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
158. |
TCVN 2209-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống thép bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
159. |
TCVN 2210-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
160. |
TCVN 2211-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng hợp kim nhôm, lắp tự do trên ống nhôm bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
161. |
TCVN 2212-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hình bầu dục, hàn với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
162. |
TCVN 2213-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích đúc, hình bầu dục. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
163. |
TCVN 3628-81 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống mềm dẫn khí nén cho bộ nâng tàu |
164. |
TCVN 3629-81 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng thép |
165. |
TCVN 3630-81 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Tấm đệm hàn để bắt bích phần nối qua vách |
166. |
TCVN 3631-81 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống mềm dẫn khí nén vào phao nổi |
167. |
TCVN 3632-81 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng hợp kim mầu, đúc và hàn |
168. |
TCVN 3633-81 |
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối ba chạc, nối tiếp bích đúc và hàn. Kích thước cơ bản |
169. |
TCVN 3634-81 |
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối bốn chạc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản |
170. |
TCVN 3635-81 |
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối góc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản |
171. |
TCVN 3920-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng gang có đệm, nối ren Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
172. |
TCVN 3921-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng gang, có đệm, nối bích, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
173. |
TCVN 3922-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van xoay hai cửa bằng đồng thau, có đệm nối ren, Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
174. |
TCVN 3923-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nắp ép đệm cuả van xoay hai cửa, có Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
175. |
TCVN 3924-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lõi của van xoay hai cửa, có đệm, nối ren và bích, bằng gang với Pqư 100 N/cm2. Yêu cầu kỹ thuật |
176. |
TCVN 3925-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Bulông ép đệm của van xoay hai cửa, bằng gang, có đệm, nối ren và nối bích, Pqư 100 N/cm2. Kích thước cơ bản |
177. |
TCVN 3926-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Tay vặn tròn lõm. Yêu cầu kỹ thuật |
178. |
TCVN 3927-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Tay quay chữ L. Yêu cầu kỹ thuật |
179. |
TCVN 3928-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nút xả. Yêu cầu kỹ thuật |
180. |
TCVN 3929-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Biển tên thiết bị. Yêu cầu kỹ thuật |
181. |
TCVN 3930-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Đệm bắt bích hàn và tán đinh |
182. |
TCVN 3931-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van phân phối không khí cho thợ lặn. Yêu cầu kỹ thuật |
183. |
TCVN 3932-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lò sưởi hơi nước kiểu lá tản nhiệt |
184. |
TCVN 3933-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Bình phân ly dầu nước trong không khí nén cao áp |
185. |
TCVN 3934-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Ống thuỷ dẹt bằng đồng thau dùng cho nồi hơi phụ, kiểu đứng. Yêu cầu kỹ thuật |
186. |
TCVN 3935-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lỗ thông quy ước tương đương của hệ thống đường ống thông gió |
187. |
TCVN 3936-84 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển, bảo quản |
188. |
TCVN 4024-85 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Đầu nối ren có vai tỳ và đầu nối ren thông thường. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
189. |
TCVN 4025-85 |
Phụ tùng đường ống tàu thủy. Bơm ly tâm dùng chung. Kiểu và thông số cơ bản |
190. |
TCVN 4026-85 |
Thiết bị tàu thuỷ. Nồi hơi phụ ống lửa, kiểu đứng |
191. |
TCVN 2-74 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Khổ giấy |
192. |
TCVN 3-74 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Tỷ lệ |
193. |
TCVN 5-78 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Hình biểu diễn, hình chiếu, hình cắt, mặt cắt. |
194. |
TCVN 6-85 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Chữ viết trên bản vẽ thiết kế |
195. |
TCVN 11-78 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Hình chiếu trục đo. |
196. |
TCVN 223:1966 |
Hệ thống quản lý bản vẽ. Ký hiệu các bản vẽ và tài liệu. Kỹ thuật của sản phẩm sản xuất chính |
197. |
TCVN 226:1966 |
Hệ thống quản lý bản vẽ. Bản vẽ sửa chữa của sản phẩm sản xuất chính. |
198. |
TCVN 4455-86 |
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc ghi kích thước, Chữ tiêu đề, các yêu cầu kỹ thuật biểu bảng trên bản vẽ |
199. |
TCVN 4623-88 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập bản vẽ vật rèn |
200. |
TCVN 4624-88 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập hồ sơ thủy lực và khí nén |
201. |
TCVN 4625-88 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Biểu diễn đệm kín trên bản vẽ lắp |
202. |
TCVN 4626-88 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Sơ đồ. Dạng và loại. Yêu cầu chung về cách lập |
203. |
TCVN 4746-89 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc sao |
204. |
TCVN 4747-89 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc lập sơ đồ và bản vẽ sản phẩm quang |
205. |
TCVN 4748-89 |
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc thống kê và lưu trữ. |
206. |
TCVN 1686 -86 |
Truyền động trục vít trụ. Dung sai |
207. |
TCVN 1742-75 |
Máy cắt kim loại và máy gia công gỗ. Điều kiện chung để kiểm độ chính xác |
208. |
TCVN 1743-75 |
Máy cắt kim loại và máy gia công gỗ. Điều kiện chung để kiểm độ cứng vững |
209. |
TCVN 1744-86 |
Máy cắt kim loại và máy gia công gỗ. Yêu cầu kỹ thuật chung |
210. |
TCVN 1745-75 |
Máy tiện thông dụng- Kiểm độ chính xác và cứng vững |
211. |
TCVN 1746-75 |
Máy bào ngang. Độ chính xác và cứng vững |
212. |
TCVN 1747-75 |
Máy khoan thông dụng- Kiểm độ chính xác và cứng vững |
213. |
TCVN 2001-77 |
Máy doa nằm. Kiểu, thông số và kích thước cơ bản |
214. |
TCVN 2855-79 |
Đầu trục chính của máy cưa đĩa để cưa gỗ xẻ. Kích thước cơ bản |
215. |
TCVN 2856-79 |
Máy cưa đĩa để cắt ngang gỗ xẻ. Thông số cơ bản |
216. |
TCVN 2857-79 |
Máy cưa đĩa để xẻ dọc gỗ tròn và gỗ hộp. Thông số cơ bản |
217. |
TCVN 2858-79 |
Máy cưa đĩa để lạng dọc gỗ xẻ. Thông số cơ bản |
218. |
TCVN 2859-79 |
Máy cưa đĩa xén cạnh để xén dọc gỗ xẻ. Thông số cơ bản |
219. |
TCVN 2860-79 |
Máy cưa vòng để làm mộc. Thông số và kích thước cơ bản |
220. |
TCVN 5211-90 |
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ tròn của sản phẩm mẫu |
221. |
TCVN 5212-90 |
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ song song của hai bề mặt phẳng của sản phẩm mẫu |
222. |
TCVN 5213-90 |
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm tra độ vuông góc của hai bề mặt phẳng của sản phẩm mẫu |
223. |
TCVN 5214-90 |
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm độ đảo mặt mút của các bộ phận làm việc |
224. |
TCVN 5215-90 |
Máy tự động dập tấm có dẫn động ở dưới. Mức chính xác |
225. |
TCVN 5216-90 |
Máy ép vít. Mức chính xác |
226. |
TCVN 5217-90 |
Máy cắt kim loại. Phương pháp kiểm dời chổ danh nghĩa nhỏ nhất của bộ phận làm việc khi định vị liên tiếp các vị trí của nó |
227. |
TCVN 259: 86 |
Kích thước góc |
228. |
TCVN 1036 : 71 |
Bán kính góc lượn và mép vát |
229. |
TCVN 2753-78 |
Calip nút hai phía có bạc lót và đầu đo đường kính từ 0,1 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
230. |
TCVN 2754-78 |
Calip nút hai phía có đầu đo lắp ghép đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
231. |
TCVN 2755-78 |
Calip nút qua có đầu đo đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
232. |
TCVN 2756-78 |
Calip nút không qua có đầu đo đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
233. |
TCVN 2757-78 |
Calip nút hai phía có đường kính từ 0,3 đến nhỏ hơn 1mm. Kết cấu và kích thước |
234. |
TCVN 2758-78 |
Calip nút, tay cầm hai phía. Kết cấu và kích thước |
235. |
TCVN 2759-78 |
Calip nút, tay cầm hai phía đầu lắp đường kính 1mm. Kết cấu và kích thước |
236. |
TCVN 2760-78 |
Calip nút hai phía có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
237. |
TCVN 2761-78 |
Calip nút qua có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
238. |
TCVN 2762-78 |
Calip nút không qua có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
239. |
TCVN 2763-78 |
Calip nút hai phía có đầu đo đường kính trên 3 đến 50mm. Kết cấu và kích thước |
240. |
TCVN 2764-78 |
Calip nút hai phía không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 6 đến 50mm. Kết cấu và kích thước |
241. |
TCVN 2765-78 |
Calip nút qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thước |
242. |
TCVN 2766-78 |
Calip nút không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thước |
243. |
TCVN 2767-78 |
Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 50 đến 75mm. Kết cấu và kích thước |
244. |
TCVN 2768-78 |
Calip nút qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
245. |
TCVN 2769-78 |
Calip nút không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
246. |
TCVN 2770-78 |
Calip nút dập qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
247. |
TCVN 2771-78 |
Calip nút dập không qua có đầu đo đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
248. |
TCVN 2772-78 |
Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 50 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
249. |
TCVN 2773-78 |
Calip nút dập qua có đầu đo khuyết đường kính trên 100 đến 600mm. Kết cấu và kích thước |
250. |
TCVN 2774-78 |
Calip nút dập không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 75 đến 160mm. Kết cấu và kích thước |
251. |
TCVN 2775-78 |
Calip nút qua có đầu đo khuyết đường kính trên 100 đến 300mm. Kết cấu và kích thước |
252. |
TCVN 2776-78 |
Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 75 đến 300mm. Kết cấu và kích thước |
253. |
TCVN 2777-78 |
Calip nút qua có đầu đo khuyết đường kính trên 160 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
254. |
TCVN 2778-78 |
Calip nút không qua có đầu đo khuyết đường kính trên 160 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
255. |
TCVN 2779-78 |
Calip nút tấm một phía đường kính trên 50 đến 250mm. Kết cấu và kích thước |
256. |
TCVN 2780-78 |
Calip đo trong có chỏm cầu không qua đường kính trên 100 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
257. |
TCVN 2781-78 |
Calip hàm lắp ghép kích thước từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
258. |
TCVN 2782-78 |
Calip hàm lắp ghép hai phía cho kích thước từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
259. |
TCVN 2783-78 |
Calip hàm tấm hai phía cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích thước |
260. |
TCVN 2784-78 |
Calip hàm tấm cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích thước |
261. |
TCVN 2785-78 |
Calip hàm tấm cho kích thước trên 10 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
262. |
TCVN 2786-78 |
Calip hàm tấm cho kích thước trên 100 đến 180mm. Kết cấu và kích thước |
263. |
TCVN 2787-78 |
Calip hàm tấm cho kích thước trên 180 đến 260mm. Kết cấu và kích thước |
264. |
TCVN 2788-78 |
Calip hàm tấm, mỏ đo thay thợ được cho kích thước trên 100 đến 180mm. Kết cấu và kích thước |
265. |
TCVN 2789-78 |
Calip hàm tấm, mỏ đo thay thợ được cho kích thước trên 180 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
266. |
TCVN 2790-78 |
Calip hàm dập cho kích thước trên 10 đến 50mm. Kết cấu và kích thước |
267. |
TCVN 2791-78 |
Calip hàm dập cho kích thước trên 50 đến 180 mm. Kết cấu và kích thước |
268. |
TCVN 2792-78 |
Calip hàm. Ốp tay cầm. Kết cấu và kích thước |
269. |
TCVN 2793-78 |
Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 3 đến 10mm. Kết cấu và kích thước |
270. |
TCVN 2794-78 |
Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 10,5 đến 100mm. Kết cấu và kích thước |
271. |
TCVN 2795-78 |
Calip hàm tấm gắn hợp kim cứng cho kích thước từ 102 đến 180mm. Kết cấu và kích thước |
272. |
TCVN 2796-78 |
Calip nút qua có đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
273. |
TCVN 2797-78 |
Calip nút hai phía có đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 1 đến 6 mm. Kết cấu và kích thước |
274. |
TCVN 2798-78 |
Calip nút hai phía có đầu đo bằng hợp kim cứng đường kính từ 6,3 đến 50mm |
275. |
TCVN 2799-78 |
Calip nút. Tay cầm tròn và sáu cạnh. Kết cấu và kích thước |
276. |
TCVN 2800-78 |
Calip nút, tay cầm một phía. Kết cấu và kích thước |
277. |
TCVN 2801-78 |
Calip nút lắp ghép, tay cầm một phía bằng chất dẻo. Kết cấu và kích thước |
278. |
TCVN 2802-78 |
Calip nút khuyết. Tay cầm lắp ghép. Kết cấu và kích thước |
279. |
TCVN 2803-78 |
Calip đo trong hình cầu. Tay cầm. Kết cấu và kích thước |
280. |
TCVN 2804-78 |
Calip hàm tấm một phía cho kích thước trên 10 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
281. |
TCVN 2805-78 |
Calip hàm tấm hai phía cho kích thước trên 10 đến 360mm. Kết cấu và kích thước |
282. |
TCVN 2806-78 |
Calip hàm tay cầm ống kích thước trên 300 đến 500mm. Kết cấu và kích thước |
283. |
TCVN 2807 -78 |
Calip hàm trơn không điều chỉnh. Yêu cầu kỹ thuật |
284. |
TCVN 2808-78 |
Calip hàm trơn điều chỉnh |
285. |
TCVN 2809-78 |
Calip trơn cho kích thước đến 500mm. Kích thước chế tạo |
286. |
TCVN 2810-78 |
Calip giới hạn cho lỗ và trục có kích thước đến 500mm. Dung sai |
287. |
TCVN 2811-78 |
Calip giới hạn đo độ sâu và độ cao. Dung sai |
288. |
TCVN 3260-79 |
Calip nút ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
289. |
TCVN 3261-79 |
Calip nút ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
290. |
TCVN 3262-79 |
Calip nút ren đầu đo hai phía đường kính từ 2 đến 50mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
291. |
TCVN 3263-79 |
Calip nút ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 52 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
292. |
TCVN 3264-79 |
Calip nút ren có profil cắt ngắn đường kính từ 52 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
293. |
TCVN 3265-79 |
Calip nút ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
294. |
TCVN 3266-79 |
Calip nút ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
295. |
TCVN 3267-79 |
Calip vòng ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 1 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
296. |
TCVN 3268-79 |
Calip vòng ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 2 đến 100 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
297. |
TCVN 3269-79 |
Calip vòng ren có profil ren hoàn toàn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
298. |
TCVN 3270-79 |
Calip vòng ren có profil ren cắt ngắn đường kính từ 105 đến 300 mm. Kết cấu và kích thước cơ bản |
299. |
TCVN 3271-79 |
Calip nút và calip vòng. Kết cấu và kích thước cơ bản |
300. |
TCVN 3272-79 |
Calip ren (nút và vòng). Yêu cầu kỹ thuật |
301. |
TCVN 3273-79 |
Calip ren tựa. Kích thước chế tạo |
302. |
TCVN 3274-79 |
Calip ren hệ mét đầu đo qua gắn hợp kim cứng. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
303. |
TCVN 3275-79 |
Calip ren Vitvo côn góc profin 60o. Kiểu, kích thước cơ bản và dung sai |
304. |
TCVN 3276-79 |
Calip ren qua không điều chỉnh. Chiều dài phần cắt ren |
305. |
TCVN 3277-79 |
Calip ren hệ mét. Dung sai |
306. |
TCVN 3278-79 |
Calip đối với ren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9 mm. Dung sai |
307. |
TCVN 3279-79 |
Calip ren hệ mét lắp ghép có độ dôi. Dung sai |
308. |
TCVN 3280-79 |
Calip ren Vitvo |
309. |
TCVN 3281-88 |
Calip ren thang. Dung sai |
310. |
TCVN 3282-88 |
Calip ren ống trụ. Dung sai |
311. |
TCVN 3283-88 |
Calip ren ống côn. Dung sai |
312. |
TCVN 3284-88 |
Calip ren tựa. Dung sai |
313. |
TCVN 3285-79 |
Calip ren tựa chũ lực. Dung sai |
314. |
TCVN 3882-83 |
Calip kiểm tra vị trí bề mặt. Dung sai |
315. |
TCVN 3883-83 |
Calip kiểm tra côn dụng cụ |
316. |
TCVN 3884-83 |
Calip kiểm tra độ côn 7:24. Kích thước cơ bản |
317. |
TCVN 4596 : 88 |
Calip nút hai phía có đầu đo đường kính từ 1 đến 6mm. Kết cấu và kích thước |
318. |
TCVN 4672-89 |
Calip ren hình thang nhiều mối. Dạng, kích thước cơ bản và dung sai |
319. |
TCVN 135 : 63 |
Côn – Bộ côn thông dụng |
320. |
TCVN 3011 : 79 |
Dao tiện suốt đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
321. |
TCVN 3012 : 79 |
Dao tiện suốt đầu thẳng gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
322. |
TCVN 3013 : 79 |
Dao tiện vai gắn hợp kim cứng |
323. |
TCVN 3014 : 79 |
Dao tiện mặt mút đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
324. |
TCVN 3015 : 79 |
Dao tiện tinh rộng bản gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
325. |
TCVN 3016 : 79 |
Dao tiện lỗ thông với phi bằng 60o gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
326. |
TCVN 3017 : 79 |
Dao tiện lỗ không thông gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
327. |
TCVN 3018 : 79 |
Dao tiện cắt đứt gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
328. |
TCVN 3019-79 |
Dao tiện suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
329. |
TCVN 3020-79 |
Dao tiện suốt đầu thẳng gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
330. |
TCVN 3021-79 |
Dao tiện vai suốt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
331. |
TCVN 3022-79 |
Dao tiện mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
332. |
TCVN 3023-79 |
Dao tiện lỗ thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
333. |
TCVN 3024-79 |
Dao tiện lỗ không thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
334. |
TCVN 3025-79 |
Dao tiện rãnh và cắt đứt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
335. |
TCVN 3026-79 |
Dao bào suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
336. |
TCVN 3027-79 |
Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
337. |
TCVN 3028-79 |
Dao bào mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
338. |
TCVN 3029-79 |
Dao bào cắt rãnh và cắt đứt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước |
339. |
TCVN 3030-79 |
Dao bào suốt gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
340. |
TCVN 3031-79 |
Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
341. |
TCVN 3032-79 |
Dao bào mặt mút gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
342. |
TCVN 3033-79 |
Dao bào rãnh và cắt đứt đầu cong gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
343. |
TCVN 3034-79 |
Dao thép gió. Yêu cầu kỹ thuật |
344. |
TCVN 3035-79 |
Dao hợp kim cứng. Yêu cầu kỹ thuật |
345. |
TCVN 3036-79 |
Phần chuôi dụng cụ cắt. Đường kính đuôi vuông, đuôi rãnh vát và lỗ mộng vuông. Kích thước |
346. |
TCVN 3037-79 |
Răng khía và góc nghiêng của mảnh dao và rãnh dụng cụ cắt. Kích thước |
347. |
TCVN 3038-79 |
Mũi khoan xoắn chuôi trụ. Loạt ngắn. Kích thước cơ bản |
348. |
TCVN 3039-79 |
Mũi khoan xoắn chuôi trụ. Loạt trung bình. Kích thước cơ bản |
349. |
TCVN 3043-79 |
Mũi khoan xoắn chuôi côn. Kích thước cơ bản |
350. |
TCVN 3045-79 |
Mũi khoan tâm tổ hợp |
351. |
TCVN 3046-79 |
Mũi khoan xoắn côn 1:50, chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
352. |
TCVN 3047-79 |
Mũi khoan xoắn côn 1:50, chuôi côn. Kết cấu và kích thước |
353. |
TCVN 3048-79 |
Mũi khoan xoắn côn 1:50. Yêu cầu kỹ thuật |
354. |
TCVN 3049-79 |
Mũi khoan xoắn đường kính từ 0,1 đến 1 mm. Chuôi trụ lớn |
355. |
TCVN 3051-79 |
Mũi khoét nguyên. Kết cấu và kích thước |
356. |
TCVN 3052-79 |
Mũi khoét chuôi lắp răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước |
357. |
TCVN 3053-79 |
Mũi khoét gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
358. |
TCVN 3054-79 |
Mũi khoét răng chắp hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
359. |
TCVN 3055-79 |
Mảnh dao hợp kim cứng dùng cho mũi khoét. Kết cấu và kích thước |
360. |
TCVN 3056-79 |
Mảnh dao thép gió dùng cho mũi khoét chuôi lắp. Kết cấu và kích thước |
361. |
TCVN 3057-79 |
Chêm dùng cho mũi khoét răng chắp. Kết cấu và kích thước |
362. |
TCVN 3058-79 |
Mũi khoét nguyên và mũi khoét răng chắp bằng thép gió. Yêu cầu kỹ thuật |
363. |
TCVN 3060-79 |
Mũi khoét côn |
364. |
TCVN 3064-79 |
Mũi doa máy răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước |
365. |
TCVN 3065-79 |
Mũi doa máy gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước |
366. |
TCVN 3068-79 |
Mũi doa máy gắn hợp kim cứng. Yêu cầu kỹ thuật |
367. |
TCVN 3069-79 |
Mũi doa côn 1:30 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
368. |
TCVN 3070-79 |
Mũi doa côn 1:30 chuôi côn. K.cấu và kích thước |
369. |
TCVN 3071-79 |
Mũi doa côn moóc chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
370. |
TCVN 3072-79 |
Mũi doa côn moóc ngắn. Kết cấu và kích thước |
371. |
TCVN 3074-79 |
Mũi doa côn hệ mét 1:20 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
372. |
TCVN 3075-79 |
Mũi doa côn hệ mét 1:20 chuôi côn. Kết cấu và kích thước |
373. |
TCVN 3076-79 |
Mũi doa côn 1:7. Kết cấu và kích thước |
374. |
TCVN 3077-79 |
Mũi doa côn 1:10. Kết cấu và kích thước |
375. |
TCVN 3078-79 |
Mũi doa lỗ làm ren côn 1:16. Kết cấu và kích thước |
376. |
TCVN 3079-79 |
Mũi doa côn 1:50 chuôi trụ. Kết cấu và kích thước |
377. |
TCVN 3080-79 |
Mũi doa lỗ chốt côn 1:50 chuôi côn. Kích thước cơ bản |
378. |
TCVN 3081-79 |
Mũi doa côn chuôi côn. Yêu cầu kỹ thuật |
379. |
TCVN 3082-79 |
Mũi doa côn tay chuôi trụ. Yêu cầu kỹ thuật |
380. |
TCVN 3084-79 |
Tarô. Kích thước sử dụng |
381. |
TCVN 3085-79 |
Tarô đai ốc. Kết cấu và kích thước |
382. |
TCVN 3086-79 |
Tarô đai ốc chuôi cong. Kết cấu và kích thước |
383. |
TCVN 3087-79 |
Tarô. Dung sai ren |
384. |
TCVN 3088-79 |
Tarô cắt ren côn |
385. |
TCVN 3089-79 |
Tarô cắt ren tròn |
386. |
TCVN 3090-79 |
Tarô cắt ren ống trụ. Dung sai ren |
387. |
TCVN 3091-79 |
Tarô máy cắt ren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9 mm |
388. |
TCVN 3094-79 |
Bàn ren tròn cắt ren hệ mét. Dung sai ren |
389. |
TCVN 3095-79 |
Bàn ren tròn cắt ren côn |
390. |
TCVN 3096-79 |
Bàn ren tròn cắt ren tròn |
391. |
TCVN 3097-79 |
Bàn ren cắt ren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9 mm |
392. |
TCVN 3098-79 |
Bàn cán ren phẳng |
393. |
TCVN 5883-1995 |
Mũi doa trụ răng liền |
394. |
TCVN 1392-72 |
Phụ tùng đường ống. Vòng dây thép dùng cho van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép, nối bích. Pqu 640; 1000 và 1600 N/cm2. Kết cấu và kích thước |
395. |
TCVN 1399-72 |
Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng gang rèn, nối bích, có bánh xích. Pqu 250 N/cm2. Kết cấu và kích thước |
396. |
TCVN 1419-72 |
Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng thép dập, Pqư = 1000 N/cm2. Kích thước cơ bản |
397. |
TCVN 2152-77 |
Bộ lọc của hệ thuỷ lực và bôi trơn. Yêu cầu kỹ thuật chung |
398. |
TCVN 2396-78 |
Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản |
399. |
TCVN 2400-78 |
Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn. Nối ống cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Kết cấu và kích thước cơ bản |
400. |
TCVN 2414-78 |
Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối chuyển bậc ba ngả không đối xứng. Kết cấu và kích thước |
401. |
TCVN 2417-78 |
Nối ống dùng cho thuỷ lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Phần nối cuối không chuyển bậc ba ngả không đối xứng. Kết cấu và kích thước |
402. |
TCVN 2418-78 |
Nối ống dùng cho thủy lực, khí nén và bôi trơn Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2). Đai ốc hãm Kết cấu và kích thước |
403. |
TCVN 2864-79 |
Bộ lọc tách ẩm khí, Pdn = 100 N/cm2 |
404. |
TCVN 2865-79 |
Bộ lọc lưới ống thẳng dùng cho mỡ bôi trơn |
405. |
TCVN 2866-79 |
Bộ lọc lá có độ tinh lọc 25-80 Mm áp suất đến 1600 N/cm2 |
406. |
TCVN 2867-79 |
Phần tử lọc bằng bột kim loại |
407. |
TCVN 2869-79 |
Van tiết lưu khí nén có van một chiều, Pdn = 100 N/cm2 |
408. |
TCVN 2870-79 |
Rơle áp suất Pdn đến 100 N/cm2 |
409. |
TCVN 3603 : 81 |
Xilanh khí nén. áp suất danh nghĩa 100 N/cm2 |
410. |
TCVN 4129-85 |
Phụ tùng đường ống. Van nút bằng gang có đệm, nối ren và nối bích có Pqư = 1 MPa. Yêu cầu kỹ thuật |
411. |
TCVN 4130-85 |
Phụ tùng đường ống. Van côn bằng latông chì, ghép căng nối ren có Pqư = 0,6MPa |
412. |
TCVN 4131-85 |
Phụ tùng đường ống. Van nút xả bằng latông chì có đệm Pqư = 1MPa |
413. |
TCVN 4133-85 |
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 4MPa |
414. |
TCVN 4135-85 |
Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 6,4MPa |
415. |
TCVN 4139-85 |
Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng gang rèn, nối bích Pqư = 1,6MPa |
416. |
TCVN 4140-85 |
Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng gang rèn, nối bích Pqư = 2,5 và 4MPa |
417. |
TCVN 47-63 |
Phần cuối của bulông, vít và vít cấy. Kích thước |
418. |
TCVN 53-86 |
Vít đầu hình trụ có chỏm cầu. Kết cấu và kích thước |
419. |
TCVN 60-77 |
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước |
420. |
TCVN 61-86 |
Vít định vị đuôi khoét lỗ, đầu có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước |
421. |
TCVN 62-77 |
Vít định vị đầu vuông đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước |
422. |
TCVN 63-86 |
Vít định vị đuôi khoét lỗ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước |
423. |
TCVN 64-77 |
Vít định vị đầu vuông, đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước |
424. |
TCVN 66-86 |
Vít định vị đuôi hình trụ đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước |
425. |
TCVN 67-77 |
Vít định vị sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước |
426. |
TCVN 68-86 |
Vít định vị đuôi hình trụ vát côn đầu vuông. Kết cấu và kích thước |
427. |
TCVN 69-86 |
Vít định vị đuôi hình trụ vát côn, đầu vuông nhỏ. Kết cấu và kích thước |
428. |
TCVN 70-77 |
Vít định vị đầu sáu cạnh, đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước |
429. |
TCVN 71-63 |
Vít dùng cho kim loại. Yêu cầu kỹ thuật |
430. |
TCVN 81-63 |
Bulông thô đầu vuông. Kích thước |
431. |
TCVN 82-63 |
Bulông thô đầu vuông nhỏ. Kích thước |
432. |
TCVN 83-63 |
Bulông thô đầu vuông to. Kích thước |
433. |
TCVN 84-63 |
Bulông thô đầu vuông kiểu chìm. Kích thước |
434. |
TCVN 87-63 |
Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to. Kích thước |
435. |
TCVN 88-63 |
Bulông nửa tinh đầu sáu cạnh có cổ định hướng. Kích thước |
436. |
TCVN 93-86 |
Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh. Kết cấu và kích thước |
437. |
TCVN 94-63 |
Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu to có ngạnh dùng cho gỗ. Kích thước |
438. |
TCVN 99-63 |
Bulông tinh đầu vuông. Kích thước |
439. |
TCVN 100-63 |
Bulông tinh đầu vuông nhỏ có định hướng. Kích thước |
440. |
TCVN 101-63 |
Bulông thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật |
441. |
TCVN 103-63 |
Đai ốc thô sáu cạnh to. Kích thước |
442. |
TCVN 104-63 |
Đai ốc thô sáu cạnh xẻ rãnh. Kích thước |
443. |
TCVN 105-63 |
Đai ốc thô sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước |
444. |
TCVN 106-63 |
Đai ốc thô vuông. Kích thước |
445. |
TCVN 107-63 |
Đai ốc thô vuông to. Kích thước |
446. |
TCVN 109-63 |
Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to. Kích thước |
447. |
TCVN 112-63 |
Đai ốc nửa tinh sáu cạnh to xẻ rãnh. Kích thước |
448. |
TCVN 124-63 |
Đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật |
449. |
TCVN 126-63 |
Đai ốc tai vòng. Kích thước |
450. |
TCVN 155-86 |
Chốt trụ có ren trong |
451. |
TCVN 261-67 |
Lỗ suốt đế lắp chi tiết kẹp chặt. Kích thước |
452. |
TCVN 284-68 |
Đinh tán mũ côn ghép chắc. Kích thước |
453. |
TCVN 289-68 |
Đinh tán mũ chỏm cầu cổ côn ghép chắc kín Kích thước |
454. |
TCVN 332-69 |
Đai ốc tròn. Yêu cầu kỹ thuật |
455. |
TCVN 333-69 |
Mũ ốc. Kích thước |
456. |
TCVN 334-86 |
Mũ ốc thấp. |
457. |
TCVN 335-86 |
Đai ốc cánh |
458. |
TCVN 349-70 |
Vòng đệm hãm có cựa. Kích thước |
459. |
TCVN 351-70 |
Vòng đệm hãm. Yêu cầu kỹ thuật |
460. |
TCVN 352-70 |
Vòng đệm hãm có răng. Kích thước |
461. |
TCVN 353-70 |
Vòng đệm hãm hình côn có răng. Kích thước |
462. |
TCVN 1878-76 |
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (thô). Kết cấu và kích thước |
463. |
TCVN 1879-76 |
Bulông đầu chìm có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước |
464. |
TCVN 1880-76 |
Bulông đầu chìm cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước |
465. |
TCVN 1881-76 |
Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước |
466. |
TCVN 1885-76 |
Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước |
467. |
TCVN 1886-76 |
Bulông đầu chỏm cầu có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước |
468. |
TCVN 1887-76 |
Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước |
469. |
TCVN 1888-76 |
Bulông đầu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước |
470. |
TCVN 1891-76 |
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh). Kết cấu và kích thước |
471. |
TCVN 1894-76 |
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh). Kết cấu và kích thước |
472. |
TCVN 1901-76 |
Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (nửa tinh). Kết cấu và kích thước |
473. |
TCVN 1909-76 |
Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (tinh). Kết cấu và kích thước |
474. |
TCVN 2035-77 |
Chốt lò xo. Kích thước |
475. |
TCVN 2036-77 |
Chốt côn xẻ rãnh. Kích thước |
476. |
TCVN 2037-77 |
Chốt trụ xẻ rãnh |
477. |
TCVN 2186-77 |
Vít đầu cao có khía. Kết cấu và kích thước |
478. |
TCVN 2187-77 |
Vít đầu thấp có khía. Kết cấu và kích thước |
479. |
TCVN 2188-77 |
Vít đầu thấp có khía đuôi côn. Kết cấu và kích thước |
480. |
TCVN 2189-77 |
Vít đầu thấp có khía đuôi có bậc. Kết cấu và kích thước |
481. |
TCVN 2190-77 |
Vít đầu thấp có khía đuôi khoét lỗ. Kết cấu và kích thước |
482. |
TCVN 2191-77 |
Vít đầu thấp có khía đuôi chỏm cầu. Kết cấu và kích thước |
483. |
TCVN 2192-77 |
Vít đầu thấp có khía đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước |
484. |
TCVN 2503-78 |
Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm |
485. |
TCVN 2504-78 |
Vít cấy có đường kính ren lớn hơn 48 mm (tinh) |
486. |
TCVN 2544-78 |
Vòng định vị bằng vít và rãnh để lắp vòng lò xo khóa. Kích thước |
487. |
TCVN 3207-79 |
Chốt nối |
488. |
TCVN 4222-86 |
Bulông nửa tinh đầu chỏm cầu cổ vuông dùng cho kim loại. Kết cấu và kích thước |
489. |
TCVN 4675-89 |
Cán kẹp có độ côn 7:24 dùng cho chuôi côn có ống lót và trục gá điều chỉnh. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
490. |
TCVN 6377:1998 |
Chi tiết lắp xiết. Bulông và vít có đường kính danh nghĩa từ 1 đến 10 mm. Thử xoắn và momen xoắn nhỏ nhất |
491. |
TCVN 145-64 |
Then vát. Kích thước |
492. |
TCVN 146-64 |
Then vát có đầu. Kích thước |
493. |
TCVN 1043-71 |
Then bằng cao |
494. |
TCVN 1801-76 |
Mối ghép then hoa răng thân khai. Profin. Kích thước cơ bản và sai số cho phép |
495. |
TCVN 1802-76 |
Mối ghép then hoa răng tam giác. Kích thước cơ bản và sai lệch giới hạn |
496. |
TCVN 1803-76 |
Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Kích thước |
497. |
TCVN 2003-77 |
Vòng đệm cao su có mặt cắt tròn để làm kín các thiết bị thuỷ lực và khí nén |
498. |
TCVN 2167-77 |
Khớp nối bi an toàn. Thông số và kích thước cơ bản |
499. |
TCVN 2168-77 |
Khớp nối cam an toàn. Thông số và kích thước cơ bản |
500. |
TCVN 2169-77 |
Khớp nối ma sát an toàn. Thông số và kích thước cơ bản |
501. |
TCVN 2214-77 |
Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Vòng đệm mềm. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật |
502. |
TCVN 2261-77 |
Then bằng. Kích thước cơ bản của then và của mặt cắt rãnh then |
503. |
TCVN 2324-78 |
Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Dung sai |
504. |
TCVN 2750-78 |
Vòng đệm cao su dùng trong các thiết bị máy móc. Yêu cầu kỹ thuật |
505. |
TCVN 2751-78 |
Vòng đệm cao su dùng trong các hệ thống hãm. Yêu cầu kỹ thuật |
506. |
TCVN 3205-79 |
Khớp nối trục đàn hồi có đĩa hình sao. Kết cấu. Thông số và kích thước cơ bản |
507. |
TCVN 3206-79 |
Khớp nối trục bản lề. Thông số và kích thước cơ bản |
508. |
TCVN 4214-86 |
Mối ghép then vát. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
509. |
TCVN 4215-86 |
Mối ghép then tiếp tuyến. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
510. |
TCVN 4216-86 |
Mối ghép then bằng dẫn hướng được cố định vào trục. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
511. |
TCVN 4217-86 |
Mối ghép then bán nguyệt. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
512. |
TCVN 4218-86 |
Mối ghép then bằng cao. Kích thước, dung sai và lắp ghép |
513. |
TCVN 4219-86 |
Truyền động trục vít trụ mođun nhỏ. Dung sai |
514. |
TCVN 4682-89 |
Mối ghép then hoa răng thân khai có góc profin 300. Kích thước, dung sai và đại lượng đo |
515. |
TCVN 214-66 |
Truyền động bánh răng. Tên gọi, ký hiệu, định nghĩa |
516. |
TCVN 1990-77 |
Truyền động bánh răng trụ môđun m<1mm. Bánh răng trụ răng thẳng và răng nghiêng. Kiểu, thông số và kích thước cơ bản |
517. |
TCVN 1991-77 |
Truyền động bánh răng côn. Thông số cơ bản |
518. |
TCVN 2113-77 |
Truyền động bánh răng. Thuật ngữ sai số và dung sai. Những khái niệm chung |
519. |
TCVN 2166-77 |
Bộ điều tốc bằng xích tấm. Thông số cơ bản |
520. |
TCVN 3212-79 |
Đai truyền hình thang dùng cho máy nông nghiệp |
521. |
TCVN 3213-79 |
Bánh đai thang dùng cho máy nông nghiệp |
522. |
TCVN 1479-85 |
Ổ lăn. Kiểu và dạng kết cấu |
523. |
TCVN 1485-88 |
Ổ lăn có ống kẹp. Kiểu và kích thước giới hạn |
524. |
TCVN 1489-85 |
Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy |
525. |
TCVN 1492-85 |
Ổ lăn. ổ bi đỡ có vòng trong rộng |
526. |
TCVN 1493-85 |
Ổ lăn. ổ bi đỡ một dãy có vai cỡ nhỏ |
527. |
TCVN 1494-85 |
Ổ lăn. Rãnh lắp vòng chặn đàn hồi, vòng chặn đàn hồi. Kích thước |
528. |
TCVN 1495-85 |
Ổ lăn. ổ bi đỡ hai dãy |
529. |
TCVN 1496-85 |
Ổ lăn. ổ bi đỡ chặn một dãy |
530. |
TCVN 1497-85 |
Ổ lăn. ổ bi đỡ chặn một dãy có vòng trong tháo được |
531. |
TCVN 1498-85 |
Ổ lăn. ổ bi đỡ chặn hai dãy |
532. |
TCVN 1499-85 |
Ổ lăn. ổ bi hai dãy đỡ chặn |
533. |
TCVN 1500-85 |
Ổ lăn. ổ bi chặn đơn |
534. |
TCVN 1501-85 |
Ổ lăn. ổ bi chặn hai dãy |
535. |
TCVN 1502-85 |
Ổ lăn. ổ trụ ngắn đỡ |
536. |
TCVN 1503-85 |
Ổ lăn. ổ trụ ngắn đỡ hai dãy |
537. |
TCVN 1504-85 |
Ổ lăn. ổ trụ ngắn đỡ không vòng trong hoặc vòng ngoài |
538. |
TCVN 1509-85 |
Ổ lăn. ổ đũa côn một dãy |
539. |
TCVN 1510-85 |
Ổ lăn. ổ đũa côn hai dãy |
540. |
TCVN 1511-85 |
Ổ lăn. ổ đũa côn bốn dãy |
541. |
TCVN 1512-85 |
Ổ lăn. ổ đũa côn một dãy có góc côn lớn |
542. |
TCVN 1513-85 |
Ổ lăn. ổ đũa côn một dãy có vai trên vòng ngoài |
543. |
TCVN 1514-85 |
Ổ lăn. ổ đũa côn chặn |
544. |
TCVN 1515-85 |
Ổ lăn. ổ đũa cầu đỡ hai dãy |
545. |
TCVN 1516-85 |
Ổ lăn. ổ đũa cầu chặn đỡ một dãy |
546. |
TCVN 2512-78 |
Ổ trượt. Thân nguyên có hai lỗ để kẹp chặt |
547. |
TCVN 2513-78 |
Ổ trượt. Thân mặt bích có hai lỗ để kẹp chặt |
548. |
TCVN 2514-78 |
Ổ trượt. Thân mặt bích có ba lỗ để kẹp chặt |
549. |
TCVN 2515-78 |
Ổ trượt. Thân mặt bích có 4 lỗ để kẹp chặt |
550. |
TCVN 2516-78 |
Ổ trượt. ống lót gang cho thân nguyên và thân mặt bích |
551. |
TCVN 2517-78 |
Ổ trượt. Thân ghép có hai lỗ để kẹp chặt |
552. |
TCVN 2518-78 |
Ổ trượt. Thân ghép có bốn lỗ để kẹp chặt |
553. |
TCVN 2519-78 |
Ổ trượt. Thân nghiêng ghép có hai lỗ để kẹp chặt |
554. |
TCVN 2520-78 |
Ổ trượt. Thân nghiêng tháo được có bốn lỗ để kẹp chặt |
555. |
TCVN 2521-78 |
Ổ trượt. ống lót gang của thân ghép |
556. |
TCVN 2522-78 |
Ống lót kim loại của ổ trượt. Kiểu và kích thước cơ bản |
557. |
TCVN 2523-78 |
Thân rộng-bé (RB) của ổ lăn có đường kính từ 47 đến 150mm. Kích thước cơ bản |
558. |
TCVN 2524-78 |
Thân rộng-bé (RB) của ổ lăn có đường kính từ 160 đến 400mm. Kích thước cơ bản |
559. |
TCVN 2525-78 |
Thân hẹp-bé (HB) của ổ lăn có đường kính từ 80 đến 150mm. Kích thước cơ bản |
560. |
TCVN 2526-78 |
Thân hẹp-bé (HB) của ổ lăn có đường kính từ 160 đến 400mm. Kích thước cơ bản |
561. |
TCVN 2527-78 |
Thân rộng-lớn (RL) của ổ lăn có đường kính từ 90 đến 150mm. Kích thước cơ bản |
562. |
TCVN 2528-78 |
Thân rộng-lớn (RL) của ổ lăn có đường kính từ 160 đến 400mm. Kích thước cơ bản |
563. |
TCVN 2529-78 |
Thân hẹp-lớn (HL) của ổ lăn có đường kính từ 85 đến 150mm. Kích thước cơ bản |
564. |
TCVN 2530-78 |
Thân hẹp-lớn (HL) của ổ lăn có đường kính từ 160 đến 400mm. Kích thước cơ bản |
565. |
TCVN 2531-78 |
Thân ghép-rộng (GR) của ổ lăn. Kích thước cơ bản |
566. |
TCVN 2532-78 |
Thân ghép-hẹp (GH) của ổ lăn. Kích thước cơ bản |
567. |
TCVN 2533-78 |
Thân ổ lăn. Yêu cầu kỹ thuật |
568. |
TCVN 2534-78 |
Nắp kín. Kết cấu và kích thước |
569. |
TCVN 2535-78 |
Nắp có vòng bít. Kết cấu và kích thước |
570. |
TCVN 2536-78 |
Nắp có rãnh mỡ. Kết cấu và kích thước |
571. |
TCVN 4633-88 |
Ổ lăn. Vòng đệm và đai ốc hãm trên ống kẹp |
572. |
TCVN 271-68 |
Mai |
573. |
TCVN 273-68 |
Xẻng xúc. Kích thước cơ bản |
574. |
TCVN 278-68 |
Cuốc chim |
575. |
TCVN 3910-84 |
Công cụ lao động phổ thông. Lưỡi cuốc bàn |
576. |
TCVN 3911-84 |
Công cụ lao động phổ thông. Lưỡi xẻng |
577. |
TCVN 1652: 75 |
Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp – Cỡ, thông số kích thước |
578. |
TCVN 137 : 70 |
Côn của dụng cụ. Dung sai |
579. |
TCVN 386 : 70 |
Mẫu đúc. Độ nghiêng thoát khuôn |
580. |
TCVN 2136 : 77 |
Chuẩn bị công nghệ sản xuất. Nguyên công cắt. Thuật ngữ |
581. |
TCVN 4518 : 88 |
Trạm cơ khí nông nghiệp huyện. Xưởng sửa chữa. Tiêu chuẩn thiết kế |
582. |
TCVN 1984 : 1994 |
Máy biến áp điện lực. Yêu cầu kỹ thuật chung |
583. |
TCVN 1985 : 1994 |
Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử |
584. |
TCVN 1986-77 |
Máy biến áp công suất nhỏ. Yêu cầu kỹ thuật |
585. |
TCVN 2749-78 |
Vòng đệm cao su dùng cho máy biến áp |
586. |
TCVN 3259 : 1992 |
Máy biến áp và cuộn kháng điện lực. Yêu cầu về an toàn |
587. |
TCVN 3687-81 |
Máy biến áp điện lực. Thuật ngữ và định nghĩa |
588. |
TCVN 3971–84 |
Điện năng. Mức chất lượng điện năng ở các thiết bị tiêu thụ điện năng nối vào lưới điện công dụng chung |
589. |
TCVN 4166-85 |
Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Cấp bảo vệ |
590. |
TCVN 4272-86 |
Máy ổn áp xoay chiều OX – 1500 VA |
591. |
TCVN 5427–91 (ST SEV 634:77) |
Máy biến áp điện lực. Thiết bị chuyển đổi đầu phân nhánh cuộn dây dưới tải. Yêu cầu kỹ thuật |
592. |
TCVN 5428–91 (ST SEV 1098:78) |
Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo cường độ phóng điện cục bộ ở điện áp xoay chiều |
593. |
TCVN 5429–91 (ST SEV 1126:88) |
Máy biến áp điện lực và máy kháng điện. Yêu cầu đối với độ bền điện của cách điện |
594. |
TCVN 5430–91 (ST SEV 3150) |
Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền điện của cách điện bên trong xung chuyển mạch |
595. |
TCVN 5431–91 (ST SEV 3916:82) |
Máy biến áp điện lực dầu thông dụng. Tải cho phép |
596. |
TCVN 5433–91 ((ST SEV 4493:84) |
Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử độ bền khi ngắn mạch |
597. |
TCVN 5434–91 (ST SEV 5019:85) |
Máy biến áp điện lực. Phương pháp thử phát nóng |
598. |
TCVN 5435–91 (ST SEV 5266-85) |
Máy biến áp điện lực. Phương pháp đo thông số điện môi của cách điện |
599. |
TCVN 5770 : 1993 |
Máy biến áp dân dụng |
600. |
TCVN 4480–88 |
Phương tiện đo điện trở. Sơ đồ kiểm định |
601. |
TCVN 4481–88 |
Phương tiện đo điện cảm. Sơ đồ kiểm định |
602. |
TCVN 4720–89 |
Phương tiện đo sức điện động và điện áp. Sơ đồ kiểm định |
603. |
TCVN 5723 -93 |
Phương tiện đo điện dung. Sơ đồ kiểm định |
604. |
TCVN 1777–76 |
Đầu đèn điện dây tóc thông thường. Yêu cầu kỹ thuật |
605. |
TCVN 1835: 1994 |
Đui đèn điện |
606. |
TCVN 2051–77 |
Đầu đèn điện. Kiểu và kích thước cơ bản |
607. |
TCVN 244-85 |
Máy phát điện đồng bộ có công suất đến 110 kW – Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định |
608. |
TCVN 315-85 |
Động cơ điện không đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1 000 kW. Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định |
609. |
TCVN 316-85 |
Máy phát điện đồng bộ ba pha có công suất từ 110 đến 1000 kW – Dãy công suất, dãy tốc độ quay và điện áp danh định |
610. |
TCVN 2281-78 |
Máy điện quay – Ký hiệu chữ của các kích thước lắp nổi và kích thước choán chỗ |
611. |
TCVN 3194-79 |
Máyđiện quay. Đặc tính, thông số tính toán và chế độ làm việc. Thuật ngữ và định nghĩa |
612. |
TCVN 3620 : 1992 |
Máy điện quay. Yêu cầu an toàn |
613. |
TCVN 3622-81 |
Máy điện quay. Dung sai các kích thước lắp đặt và ghép nối |
614. |
TCVN 3723-82 |
Máy điện quay – Dãy công suất danh định |
615. |
TCVN 4259–86 |
Máy điện đồng bộ. Phương pháp thử |
616. |
TCVN 4699-89 |
Động cơ điện – Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
617. |
TCVN 4757-89 |
Máy phát điện đồng bộ ba pha – Công suất lớn hơn 110 kW – Yêu cầu kỹ thuật chung |
618. |
TCVN 4758–89 |
Máy phát điện đồng bộ công suất đến 110 kW. Yêu cầu kỹ thuật chung |
619. |
TCVN 4816-89 |
Máy điện quay – Cổ góp và vành tiếp xúc – Kích thước đường kính |
620. |
TCVN 4817–89 |
Máy điện quay. Sự phối hợp chiều cao tâm trục, đường kính. Vành trượt và kích thước chổi than |
621. |
TCVN 4818–89 |
Máy điện quay – Tấm cách điện cổ góp – Dãy chiều dày |
622. |
TCVN 4819–89 |
Máy điện quay. Giá chổi than. Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử |
623. |
TCVN 4820–89 |
Giá chổi than máy điện cửa sổ – Kích thước |
624. |
TCVN 4821–89 |
Giá chổi than kép máy điện – Lắp đặt và kích thước bao |
625. |
TCVN 4822–89 |
Chổi than máy điện – Kích thước |
626. |
TCVN 4823–89 |
Chổi than máy điện – Yêu cầu kỹ thuật chung |
627. |
TCVN 4824–89 |
Chổi than máy điện – Phương pháp thử |
628. |
TCVN 5410–91 |
Máy điện quay. Ký hiệu đầu ra và chiều quay |
629. |
TCVN 4086–85 |
An toàn điện trong xây dựng. Yêu cầu chung |
630. |
TCVN 4756-89 |
Qui phạm nối đất và nối không các thiết bị điện |
631. |
TCVN 5556 : 1991 |
Thiết bị điện hạ áp. Yêu cầu chung về bảo vệ chống điện giật |
632. |
TCVN 5699–2–63 : 2001 (IEC 335-2-63:1990) |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự. Phần 2–63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại |
633. |
TCVN 4262–86 |
Quạt trần. Trục, khớp nối, ống treo. K. thước cơ bản |
634. |
TCVN 4263–86 |
Quạt trần. Cánh. Kích thước cơ bản |
635. |
TCVN 4264 : 1994 |
Quạt điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn và phương pháp thử |
636. |
TCVN 4266–86 |
Quạt bàn. Cánh. Kích thước cơ bản |
637. |
TCVN 4267–86 |
Quạt bàn. Bộ chuyển hướng. Yêu cầu kỹ thuật |
638. |
TCVN 4268–86 |
Quạt bàn. Bộ đổi tốc độ. Phân loại và kích thước cơ bản |
639. |
TCVN 4269–86 |
Quạt bàn. Bạc đỡ trục |
640. |
TCVN 4270–86 |
Quạt bàn. Trục động cơ. Kích thước cơ bản |
641. |
TCVN 4698–89 |
Quạt điện. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
642. |
TCVN 2049–77 |
Dấu hiệu điện áp |
643. |
TCVN 2328–78 |
Môi trường lắp đặt thiết bị điện. Định nghĩa chung |
644. |
TCVN 3680–81 |
Khuếch đại từ. Thuật ngữ và định nghĩa |
645. |
TCVN 3688–81 |
Sản phẩm cơ điện dùng trong gia đình. Thuật ngữ và định nghĩa |
646. |
TCVN 3715–82 |
Trạm biến áp trọn bộ công suất đến 1000 kVA, điện áp đến 20 kV. Yêu cầu kỹ thuật |
647. |
TCVN 4910–89 |
Thiết bị điện và thiết trí điện. Phương pháp thử điện áp cao |
648. |
TCVN 5020–89 |
Thiết bị điện và thiết trí điện. Thuật ngữ, định nghĩa và điều kiện chung khi thử cao áp |
649. |
TCVN 5162–90 |
Bộ nguồn một chiều. Yêu cầu kỹ thuật chung |
650. |
TCVN 2215–77 |
Bình sứ cách điện dùng cho đường dây trần thông tin |
651. |
TCVN 2329-78 |
Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp thử. Điều kiện tiêu chuẩn của môi trường xung quanh và việc chuẩn bị mẫu |
652. |
TCVN 2330-78 |
Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định độ bền điện với điện áp xoay chiều tần số công nghiệp |
653. |
TCVN 3234-79 |
Vật liệu cách điện rắn. Phương pháp xác định điện trở bằng điện áp một chiều |
654. |
TCVN 5170-90 |
Sứ cách điện kiểu xuyên điện áp đến 35 kV. Quy tắc nghiệm thu và phương pháp thử |
655. |
TCVN 5769 : 1993 |
Sứ máy biến áp điện lực điện áp đến 35 kV |
656. |
TCVN 2325–78 |
Linh kiện bán dẫn. Hệ thống ký hiệu |
657. |
TCVN 2326–78 |
Điot tiếp điểm thông dụng bán dẫn loại GD 101, 102, 103, 104 và 105. Yêu cầu kỹ thuật |
658. |
TCVN 2327-78 |
Biến trở màng RT. Yêu cầu kỹ thuật |
659. |
TCVN 2556-78 |
Biến trở thay đổi. Dãy trị số điện trở danh nghĩa |
660. |
TCVN 2557-78 |
Điện trở. Dãy công suất tổn hao danh định |
661. |
TCVN 2558-78 |
Điện trở không đổi. Ký hiệu bằng màu |
662. |
TCVN 3192-79 |
Điot bán dẫn. Các thông số điện chung. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu bằng chữ |
663. |
TCVN 3292-80 |
Linh kiện bán dẫn thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật chung. Phương pháp thử và qui tắc nghiệm thu |
664. |
TCVN 3293–80 |
Tranzito ST 301, ST 303 |
665. |
TCVN 3767–83 |
Tranzito ST 601, ST 603, ST 605 |
666. |
TCVN 3768–83 |
Tranzito lưỡng cực. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu bằng chữ các thông số |
667. |
TCVN 3874–83 |
Điện trở và tụ điện không đổi. Dãy trị số điện trở và điện dung danh định |
668. |
TCVN 3875–83 |
Điện trở và tụ điện. Dãy sai số cho phép trị số điện trở và điện dung |
669. |
TCVN 3876–83 |
Tụ điện có điện dung không đổi. Dãy trị số điện áp danh định |
670. |
TCVN 3945–84 |
Linh kiện bán dẫn. Phương pháp thử nghiệm và đánh giá độ tin cậy trong điều kiện nóng ẩm |
671. |
TCVN 3946–84 |
Điện trở và tụ điện thông dụng có trị số không đổi. Phương pháp thử nghiệm và đánh giá độ tin cậy trong điều kiện nóng ẩm |
672. |
TCVN 4027–85 |
Tranzito ST 351, ST 353 |
673. |
TCVN 4028–85 |
Điot nắn điện bán dẫn SD 261 A – SD 267 A, SD 264 B – SD 267 B |
674. |
TCVN 4432–87 |
Điện trở. Yêu cầu chung khi đo các thông số điện |
675. |
TCVN 4433–87 |
Tụ điện. Yêu cầu chung khi đo các thông số điện |
676. |
TCVN 4464–87 |
Tụ điện biến đổi điện môi trường |
677. |
TCVN 4465–87 |
Điện trở màng than. Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
678. |
TCVN 4466–87 |
Tụ hoá nhôm. Thông số, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
679. |
TCVN 4467–87 |
Tụ điện gốm nhóm I. Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
680. |
TCVN 4468–87 |
Tụ điện gốm nhóm II. Phân loại, thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật |
681. |
TCVN 4492–88 |
Điot nắn điện bán dẫn có dòng điện nhỏ hơn hoặc bằng 1ê. Phương pháp đo các thông số điện |
682. |
TCVN 4493–88 |
Điot bán dẫn. Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu bằng chữ các thông số |
683. |
TCVN 4494–88 |
Linh kiện bán dẫn và vi mạch tổ hợp. Yêu cầu chung về đo các thông số điện |
684. |
TCVN 4495–88 |
Tranzito. Phương pháp đo hệ số truyền đạt dòng tĩnh trong mạch emitơ chung |
685. |
TCVN 4496–88 |
Tranzito. Phương pháp đo dòng ngược colectơ–bazơ, dòng ngược colectơ–emitơ, dòng ngược emitơ–bazơ |
686. |
TCVN 4497–88 |
Tranzito. Phương pháp đo môđun hệ số truyền đạt dòng trong mạch emitơ chung và tần số giới hạn của hệ số truyền đạt dòng |
687. |
TCVN 4705–89 |
Tranzito ST 301, ST 303, ST 305 |
688. |
TCVN 4706–89 |
Linh kiện bán dẫn thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật chung, phương pháp thử và quy tắc nghiệm thu |
689. |
TCVN 4707–89 |
Tranzito. Phương pháp đo điện bão hòa |
690. |
TCVN 4708–89 |
Tranzito. Phương pháp đo điện dung chuyển tiếp colectơ và emitơ |
691. |
TCVN 4709–89 |
Thiết bị điện tử dân dụng. Ký hiệu bằng hình vẽ thay chữ viết |
692. |
TCVN 4769–89 |
Biến trở. Phương pháp đo điện trở cực tiểu. |
693. |
TCVN 4770–89 |
Biến trở. Phương pháp kiểm tra đặc tính hàm của sự thay đổi điện trở |
694. |
TCVN 4771–89 |
Điện trở không đổi. Phương pháp đo độ phi tuyến của điện trở |
695. |
TCVN 4788–89 |
Linh kiện điện tử. Quy tắc nghiệm thu |
696. |
TCVN 5021–89 |
Linh kiện bán dẫn công suất. Kích thước bao và kích thước lắp nối |
697. |
TCVN 5029–89 |
Điện trở không đổi. Phương pháp xác định sự thay đổi điện trở do thay đổi điện áp |
698. |
TCVN 5031–89 |
Tranzito. Phương pháp đo hằng số thời gian mạch phản hồi |
699. |
TCVN 5032–89 |
Tranzito. Phương pháp đo hệ số ồn |
700. |
TCVN 5033–89 |
Tụ điện có điện dung không đổi. Phương pháp đo tổng trở |
701. |
TCVN 5034–89 |
Tụ điện có điện dung không đổi. Phương pháp thử nạp–phóng |
702. |
TCVN 5057–90 |
Linh kiện bán dẫn. Photođiốt. Phương pháp đo dòng quang |
703. |
TCVN 5059–90 |
Tranzito lưỡng cực công suất. Các giá trị giới hạn cho phép của các thông số và các đặc tính |
704. |
TCVN 5163–90 |
Linh kiện điện tử. Yêu cầu chung về độ tin cậy và phương pháp kiểm tra |
705. |
TCVN 5395–91 |
Dụng cụ bán dẫn công suất. Giá trị giới hạn cho phép và đặc tính |
706. |
TCVN 5396–91 |
Dụng cụ bán dẫn công suất. Bộ tản nhiệt của hệ thống làm mát bằng không khí. Kích thước bao và kích thước lắp ráp |
707. |
TCVN 2103: 1994 |
Dây điện bọc nhựa PVC |
708. |
TCVN 2104–90 |
Dây lắp ráp, cách điện bằng chất dẻo dùng trong công nghiệp điện tử |
709. |
TCVN 4762–89 (ST SEV 162-75) |
Cáp điện lực. Điện áp danh định |
710. |
TCVN 4764–89 (ST SEV 2783-80) |
Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở của ruột dẫn điện |
711. |
TCVN 4765–89 (ST SEV 2784 – 80) |
Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp đo điện trở cách điện |
712. |
TCVN 4766–89 (ST SEV 3227-81) |
Cáp dây dẫn và dây dẫn mềm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản |
713. |
TCVN 4767–89 |
Đầu và đai cáp. Kích thước cơ bản |
714. |
TCVN 4768–89 |
Cáp, dây dẫn và dây dẫn mềm. Phương pháp xác định độ co ngót của cách điện làm bằng polietilen và polivinilclorit |
715. |
TCVN 4773–89 |
Sản phẩm cáp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
716. |
TCVN 6612 A: 2000 (IEC 228 A:82) |
Bổ sung lần thứ nhất cho TCVN 6612:2000. Ruột dẫn của cáp cách điện. Hướng dẫn về giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn |
717. |
TCVN 2105-90 |
Dây thông tin cách điện bằng chất dẻo |
718. |
TCVN 5861: 1994 (IEC 492 : 74) |
Lõi anten – Phương pháp đo |
719. |
TCVN 6699-1: 2000 (IEC 597 -1:77) |
Anten thu tín hiệu phát thanh và truyền hình quảng bá trong dải tần từ 30 MHz đến 1 GHz. Phần 1: Đặc tính điện và cơ |
720. |
TCVN 2548-78 |
Sản phẩm kỹ thuật điện. Ghi nhãn. Yêu cầu chung |
721. |
TCVN 3144-79 |
Sản phẩm kỹ thuật điện. Yêu cầu chung về an toàn |
722. |
TCVN 4696–89 |
Sản phẩm kỹ thuật điện điện áp thấp. Yêu cầu về cách điện |
723. |
TCVN 5028–89 (ST SEV 2745 – 80) |
Sản phẩm kỹ thuật điện tử. Ghi nhãn |
724. |
TCVN 4728-89 |
Xà phòng. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
725. |
TCVN 4786-89 |
Chất tẩy rửa tổng hợp. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
726. |
TCVN 4727-89 |
Phân khoáng − Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
727. |
TCVN 253-95 (ISO 332 : 81) |
Than. Xác định hàm lượng nitơ. Phương pháp Kjeldahl đa lượng |
728. |
TCVN 1271-99 |
Than. Hệ thống chỉ tiêu chất lượng |
729. |
TCVN 1791-84 |
Than dùng cho lò sinh khí tầng chặt. Yêu cầu kỹ thuật |
730. |
TCVN 1792-84 |
Than dùng cho lò hơi ghi cố định. Yêu cầu kỹ thuật |
731. |
TCVN 2733-84 |
Than dùng cho mục đích sinh hoạt. Yêu cầu kỹ thuật |
732. |
TCVN 2734-84 |
Than dùng để nung gạch ngói. Yêu cầu kỹ thuật |
733. |
TCVN 3949-84 |
Than dùng cho lò hơi phun than trong nhà máy nhiệt điện. Yêu cầu kỹ thuật |
734. |
TCVN 3950-84 |
Than dùng cho lò hơi ghi xích trong nhà máy nhiệt điện. Yêu cầu kỹ thuật |
735. |
TCVN 3951-84 |
Than dùng cho sản xuất clinke bằng lò quay. Yêu cầu kỹ thuật |
736. |
TCVN 3952-84 |
Than dùng cho lò vòng sản xuất gạch chịu lửa samốt B và C. Yêu cầu kỹ thuật |
737. |
TCVN 3953-84 |
Than dùng cho nung vôi. Yêu cầu kỹ thuật |
738. |
TCVN 3954-84 |
Than nấu thủy tinh thông thường đốt trực tiếp trong các lò bể thủ công. Yêu cầu kỹ thuật |
739. |
TCVN 3955-84 |
Than dùng cho sản xuất đất đèn. Yêu cầu kỹ thuật |
740. |
TCVN 4308-86 |
Than cho lò rèn thủ công. Yêu cầu kỹ thuật |
741. |
TCVN 4309-86 |
Than cho lò rèn phản xạ. Yêu cầu kỹ thuật |
742. |
TCVN 4310-86 |
Than dùng nấu gang cho đúc. Yêu cầu kỹ thuật |
743. |
TCVN 4311-86 |
Than dùng cho nhà máy nhiệt điện Phả lại. Yêu cầu kỹ thuật |
744. |
TCVN 4420-87 |
Than dùng để sản xuất clinke bằng lò đứng. Yêu cầu kỹ thuật |
745. |
TCVN 4421-87 |
Than dùng cho sấy thuốc lá tươi. Yêu cầu kỹ thuật |
746. |
TCVN 4456-87 |
Hỗn hợp thấm cacbon thể rắn dùng than củi. Yêu cầu kỹ thuật |
747. |
TCVN 4600-94 |
Viên than tổ ong. Yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh môi trường |
748. |
TCVN 4915-89 (ISO 348 : 81) |
Than đá. Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích. Phương pháp thể tích trực tiếp |
749. |
TCVN 5229-90 |
Than đá. Phương pháp xác định hàm lượng oxy |
750. |
TCVN 5231-90 (ISO 352:1982) |
Nhiên liệu khoáng rắn. Xác định clo bằng phương pháp đốt ở nhiệt độ cao |
751. |
TCVN 6254-97 (ISO 331 : 83) |
Than. Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích. Phương pháp khối lượng trực tiếp |
752. |
TCVN 2707-78 |
Sản phẩm dầu mỏ. Phương pháp xác định độ nhớt qui ước |
753. |
TCVN 5690:98 |
Xăng chì - Yêu cầu kỹ thuật |
754. |
TCVN 7010-1:2002 (ISO 10651 : 93) |
Máy thở dùng trong y tế − Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
755. |
TCVN 139:91 |
Cát tiêu chuẩn để thử ximăng |
756. |
TCVN 3786:1994 |
Ống sành thoát nước và phụ tùng |
757. |
TCVN 4376-86 |
Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng mica |
758. |
TCVN 3772:1983 |
Trại nuôi lợn. Yêu cầu thiết kế |
759. |
TCVN 3773:1983 |
Trại nuôi gà. Yêu cầu thiết kế |
760. |
TCVN 3774:1983 |
Trại giống lúa cấp 1. Yêu cầu thiết kế |
761. |
TCVN 3775:1983 |
Nhà ủ phân chuồng. Yêu cầu thiết kế |
762. |
TCVN 3997:1985 |
Trại nuôi trâu bò. Yêu cầu thiết kế |
763. |
TCVN 4515:88 |
Nhà ăn công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế. |
GỖ |
|
|
764. |
TCVN 1463:1986 |
Gỗ tròn – Phương pháp tẩm khuếch tán. |
765. |
TCVN 1464:1986 |
Gỗ xẻ. Phương pháp phòng mục bề mặt. |
766. |
TCVN 1757-75 |
Khuyết tật gỗ – Phân loại – Tên gọi, định nghĩa và phương pháp xác định |
767. |
TCVN 1761-86 |
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập – Loại gỗ và kích thước |
768. |
TCVN 1762-75 |
Gỗ tròn làm gỗ dán lạng, ván ép thoi dệt và tay đập – Yêu cầu kỹ thuật |
769. |
TCVN 3132-79 |
Bảo quản gỗ – Phương pháp xử lý bề mặt bằng thuốc BQG 1 |
770. |
TCVN 3133 |
Bảo quản gỗ. Phương pháp ngâm thường bằng thuốc LN2 |
771. |
TCVN 3134:79 |
Bảo quản gỗ – Phương pháp phòng mục và mối mọt cho gỗ tròn sau khi khai thác |
772. |
TCVN 3135:79 |
Bảo quản gỗ. Phòng trừ mối mọt cho đồ gỗ bằng thuốc BQG1 |
773. |
TCVB 3137 : 79 |
Bảo quản gỗ. Phòng nấm gây mục và biến màu cho gỗ dùng làm nguyên liệu giấy |
774. |
TCVN 3721:1994 |
Thuốc bảo quản gỗ BQG |
775. |
TCVN 4093:1985 |
Gỗ chống lò. Bảo quản bằng phương pháp ngâm thường với thuốc LN2. |
776. |
TCVN 4339:1986 |
Gỗ tròn làm bản bút chì. Loại gỗ, kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật. |
777. |
TCVN 4810-89 |
Gỗ – Phương pháp thử cơ lý – Thuật ngữ và định nghĩa. |
778. |
TCVN 4887-89 ST SEV 3014-81 |
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật. |
779. |
TCVN 2064-77 |
Tôm đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật |
780. |
TCVN 2065-77 |
Cá phi lê đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật |
781. |
TCVN 2066-77 |
Cá làm sẵn đông lạnh (ướp đông). Yêu cầu kỹ thuật |
782. |
TCVN 2068:1993 |
Thuỷ sản đông lạnh. Phương pháp thử. |
783. |
TCVN 2264-77 |
Cá biển. Chiều dài kinh tế nhỏ nhất của cá được phép đánh bắt và kích thước mắt lưới rê tương ứng được phép sử dụng |
784. |
TCVN 2643-88 |
Thuỷ sản đông lạnh. Ghi nhãn |
785. |
TCVN 2644-93 |
Mực đông lạnh. Yêu cầu kỹ thuật |
786. |
TCVN 2646-78 |
Cá biển ướp nước đá. Yêu cầu kỹ thuật |
787. |
TCVN 3250-88 |
Cá biển tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng |
788. |
TCVN 3696-81 |
Cá nước ngọt. Cá thịt |
789. |
TCVN 3726-89 |
Tôm nguyên liệu tươi |
790. |
TCVN 4186-86 |
Tôm tươi và mực đông lạnh. Chỉ tiêu vi sinh vật |
791. |
TCVN 4379-86 |
Thuỷ sản đông lạnh xuất khẩu. Cá. Yêu cầu kỹ thuật |
792. |
TVCN 4544-88 |
Tôm tươi. Phân loại theo giá trị sử dụng |
793. |
TCVN 4813-89 |
Mực tươi-Xếp loại theo giá trị sử dụng |
794. |
TCVN 5835-94 |
Tôm thịt đông lạnh IQF Xuất khẩu |
795. |
TCVN 7266-2003 (Codex 165 :95) |
Quy phạm thực hành đối với thuỷ sản đóng hộp |
796. |
TCVN 1053-86 |
Chè đọt tươi. Phương pháp xác định hàm lượng bánh tẻ |
797. |
TCVN 1054-86 |
Chè đọt tươi. Phương pháp xác định lượng nước ngoài đọt. |
798. |
TCVN 1455-93 |
Chè xanh. Điều kiện kỹ thuật |
799. |
TCVN 1457-93 |
Chè đen, chè xanh. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển |
800. |
TCVN 2843-79 |
Chè đọt tươi – Yêu cầu kỹ thuật |
801. |
TCVN 4246-86 |
Chè hương. Phương pháp thử |
802. |
TCVN 6536-99 (ISO 1447:1978) |
Cà phê nhân – Xác định độ ẩm (phương pháp thông thường) |
803. |
TCVN 1441-86 |
Vịt thịt |
804. |
TCVN 1697-87 |
Kén tươi tằm dâu. Yêu cầu kỹ thuật |
805. |
TCVN 1857-86 |
Gà thịt |
806. |
TCVN 1975-77 |
Thuật ngữ trong công tác giống gia súc |
807. |
TCVN 2183-93 |
Lông vịt xuất khẩu |
808. |
TCVN 3577-81 |
Trâu bò sữa- Kiểm tra khả năng xuất sữa |
809. |
TCVN 3669-81 |
Lợn cái giống Thuộc nhiêu(heo trắng) – Phân cấp chất lượng |
810. |
TCVN 5497-91 (ISO 3973-1977) |
Bò để giết mổ. Thuật ngữ và định nghĩa |
811. |
TCVN 1602-75 |
Lạc hạt. Bao gói, bảo quản để chống mốc |
812. |
TCVN 2652-78 |
Nước uống. Phương pháp lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu |
813. |
TCVN 2653-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định mùi, vị, màu sắc và độ đục. |
814. |
TCVN 2654-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định nhiệt độ |
815. |
TCVN 2655-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định độ pH. |
816. |
TCVN 2671-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng chất hữu cơ. |
817. |
TCVN 2672-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định độ cứng tổng số |
818. |
TCVN 2673-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng beryli |
819. |
TCVN 2675-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng molypden |
820. |
TCVN 2676-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng chì và kẽm trong cùng một mẫu |
821. |
TCVN 2678-78 |
Nước uống. Phương pháp phân tích hoá học. Đơn vị đo độ cứng |
822. |
TCVN 2677-78 |
Nước uống. Phương pháp xác định hàm lượng bạc |
823. |
TCVN 2679-78 |
Nước uống. Phương pháp phân tích vi sinh vật. Lấy mẫu. |
824. |
TCVN 5042-94 |
Nước giải khát. Yêu cầu vệ sinh. Phương pháp thử |
825. |
TCVN 6298-97 (CAC/GL 11-1991) |
Hướng dẫn cho nước quả hỗn hợp |
826. |
TCVN 6299-97 (CAC/GL 12:91) |
Hướng dẫn cho necta quả hỗn hợp. |
827. |
TCVN 1696-1987 |
Đường tinh luyện và đường cát trắng. Phương pháp thử. |
828. |
TCVN 4187-1986 |
Kẹo chuối xuất khẩu |
829. |
TCVN 5446-1991 (ST SEV6525:88) |
Đường mía thô. Phương pháp xác định cỡ hạt. |
830. |
TCVN 5447-1991 (ST SEV5228:85) |
Đường. Phương pháp xác định độ màu. |
831. |
TCVN 5379-91 (ISO 55:77) |
Sitlac. Yêu cầu kỹ thuật |
832. |
TCVN 5380-91 (ISO 57:1975) |
Senlac tẩy trắng. Yêu cầu kỹ thuật |
833. |
TCVN 2740-86 |
Thuốc trừ sâu. BHC 6% dạng hạt |
834. |
TCVN 3713-82 |
Thuốc trừ dịch hại. Metyla parathion 50% dạng nhũ dầu |
835. |
TCVN 4541-88 |
Thuốc trừ sâu. azođrin 50% dạng dung dịch |
836. |
TCVN 167-86 |
Đồ hộp. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển |
837. |
TCVN 1976-88 |
Đồ hộp. Phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng. Qui định chung |
838. |
TCVN 4409-87 |
Đồ hộp. Phương pháp lấy mẫu |
839. |
TCVN 4410-87 |
Đồ hộp. Phương pháp thử cảm quan |
840. |
TCVN 4881-89 ISO 6887 - 83 |
Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung về cách pha chế các dung dịch pha loãng để kiểm nghiệm vi sinh vật |
841. |
TCVN 5449- 91 (ST SEV3833-82) |
Đồ hộp. Chuẩn bị dung dịch thuốc thử, thuốc nhuộm, chỉ thị và môi trường dinh dưỡng dùng cho phân tích vi sinh |
842. |
TCVN 5541:91 |
Sản phẩm sữa. Bao gói, bảo quản và vận chuyển |
843. |
TCVN 6262-1:1997 ISO 5541/1:1986 |
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng coliform. P1-K thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC |
844. |
TCVN 6262-2:1997 ISO 5541/2:1986 |
Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng coliform. Phần 2-Kỹ thuật đếm MPN ở 30 oC |
845. |
TCVN 6505/3:1999 ISO11866-3:97 |
Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng E.coli giả định. Phần 3 – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độ C sử dụng màng lọc |
846. |
TCVN 6686/3:2000 ISO 13366/3 : 1997 |
Sữa. Định lượng tế bào xôma. Phần 3 – Phương pháp huỳnh quang điện tử |
847. |
TCVN 2830:1979 |
Thịt lợn. Pha lọc và phân hạng trong thương nghiệp bán lẻ. |
848. |
TCVN 4784-89 |
Thịt lạnh đông. Danh mục chỉ tiêu chất lượng. |
849. |
TCVN 4799-89 (ST SEV3739:82) |
Thịt và sản phẩm thịt. Quy tắc nghiệm thu. |
850. |
TCVN 5157-1990 |
Thịt và sản phẩm thịt. Phương pháp phát hiện virut dịch tả lợn. |
851. |
TCVN 5450-1991 (ST SEV 2435:80) |
Đồ hộp thịt. Thịt trong nước sốt thịt. Yêu cầu kỹ thuật. |
852. |
TCVN 4285-86 |
Thuốc lá điếu. Phương pháp thử |
853. |
TCVN 5075-90 |
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá. Phương pháp xác định hàm lượng dioxit |
854. |
TCVN 280-68 |
Đồ hộp rau quả. Phương pháp kiểm nghiệm vi sinh vật |
855. |
TCVN 1521 - 86 |
Đồ hộp quả. Chỉ tiêu nước đường. Yêu cầu kỹ thuật |
856. |
TCVN 3287-79 |
Đồ hộp rau quả. Các quá trình công nghệ. Thuật ngữ và định nghĩa |
857. |
TCVN 4712-89 |
Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng anhyđrit sunfua. |
858. |
TCVN 4715-89 |
Đồ hộp rau quả. Phương pháp xác định hàm lượng vitamin C (axit ascorbic) |
859. |
TCVN 4999-89 (ST SEV4299:83) |
Khoai tây. Phương pháp lấy mẫu và xác định chất lượng |
860. |
TCVN 5246-90 (ST SEV 6245-88) |
Rau quả và sản phẩm chế biến. Phương pháp chuẩn độ và so màu xác định hàm lượng axit ascorbic (vitamin C) |
861. |
TCVN 5368-91 (ISO 3094:74) |
Rau quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng đồng bằng phương pháp quang phổ |
862. |
TCVN 5608-91 (Codex stan 91-81) |
Đồ hộp quả. Xa lát quả nhiệt đới |
863. |
TCVN 2636-93 |
Dầu thực vật. Phương pháp xác định hàm lượng tro |
864. |
TCVN 2638-93 |
Dầu thực vật. Phương pháp xác định hàm lượng xà phòng |
865. |
TCVN 5371 – 91 (Codex 29-81) |
Mỡ lợn rán |
866. |
TCVN 1539-1974 |
Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng bào tử |
867. |
TCVN 4783:1989 |
Thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
868. |
TCVN 4887-89 (ST SEV 3014-81) |
Sản phẩm thực phẩm và gia vị. Chuẩn bị mẫu để phân tích vi sinh vật |
869. |
TCVN 1782-76 |
Len dệt thảm. Yêu cầu kỹ thuật |
870. |
TCVN 1783-76 |
Len dệt thảm. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản |
871. |
TCVN 2112-77 |
Quần âu. Phân loại chất lượng cắt may bằng phương pháp cho điểm |
872. |
TCVN 3828-83 |
Thảm len dày dệt tay. Yêu cầu kỹ thuật |
873. |
TCVN 3829-83 |
Thảm len dày dệt tay. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản |
874. |
TCVN 4323-86 |
Áo sơmi nam xuất khẩu |
875. |
TCVN 5012-89 |
Vật liệu dệt. Sản phẩm dệt kim. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
876. |
TCVN 5812:1994 |
Vải dệt thoi may quần áo bảo hộ lao động |
877. |
TCVN 1598-74 |
Khẩu trang chống bụi |
878. |
TCVN 1599-74 |
Quần áo bảo hộ lao động dùng cho nam công nhân luyện kim |
879. |
TCVN 2291-78 |
Phương tiện bảo vệ người lao động. Phân loại |
880. |
TCVN 2607-78 |
Quần áo bảo hộ lao động. Phân loại |
881. |
TCVN 2608-78 |
Giày bảo hộ lao động bằng da và vải. Phân loại |
882. |
TCVN 2609-78 |
Kính bảo hộ lao động. Phân loại |
883. |
TCVN 2610-78 |
Quần áo bảo hộ lao động. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng |
884. |
TCVN 3155-79 |
Giày bảo hộ lao động bằng da và vải. Danh mục các chỉ tiêu chất lượng |
885. |
TCVN 3156-79 |
Phương tiện bảo vệ tay. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
886. |
TCVN 3579-81 |
Kính bảo hộ lao động. Mắt kính không màu |
887. |
TCVN 3581-81 |
Kính bảo hộ lao động – Yêu cầu kỹ thuật chung và phương pháp thử |
888. |
TCVN 193- 66 |
Giấy – Khổ sử dụng |
889. |
TCVN 3225-79 |
Giấy và cactong – Phương pháp xác định độ axit hoặc kiềm |
890. |
TCVN 3227-79 |
Giấy và cactong – Phương pháp xác định độ thấu khí |
891. |
TCVN 3253- 79 |
Tờ in Typo – Yêu cầu kỹ thuật |
892. |
TCVN 4734-89 |
Giấy in. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
893. |
TCVN 5682:1992 |
Đồ chơi trẻ em trước tuổi học. Yêu cầu an toàn |
894. |
TCVN 1045-88 |
Thủy tinh. Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt |
895. |
TCVN 1049-71 |
Thủy tinh. Phân cấp về độ bền hóa học |
896. |
TCVN 4291-86 |
Chai thuỷ tinh đựng bia xuất khẩu loại 500 ml |
897. |
TCVN 4439-87 |
Bao bì vận chuyển. Hòm cactông đựng hàng xuất khẩu |
898. |
TCVN 4446-87 |
Bao bì vận chuyển. Hòm gỗ đựng hàng xuất khẩu |
899. |
TCVN 4736-89 |
Bao bì. Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
900. |
TCVN 5512:1991 |
Bao bì vận chuyển. Thùng cactông đựng hàng thủy sản xuất khẩu |
901. |
TCVN 6406:1998 |
Sử dụng bao bì trong sản xuất. Yêu cầu chung về an toàn |
902. |
TCVN 4324-86 |
Bút máy nắp kim loại |
903. |
TCVN 1579 – 86 |
Bàn chải răng |
904. |
TCVN 1061-71 |
Ghế tựa. Kích thước cơ bản |
905. |
TCVN 1062-71 |
Tủ đựng quần áo và tài liệu. Kích thước cơ bản |
906. |
TCVN 1439-73 |
Bàn ghế học sinh. Cỡ số và kích thước cơ bản |
907. |
TCVN 1646-75 |
Bàn ghế mẫu giáo. Cỡ số và k. thước cơ bản |
908. |
TCVN 3221-90 |
Ghế tựa xếp xuất khẩu |
909. |
TCVN 3222-79 |
Ghế xếp xuất khẩu G3/75 |
910. |
TCVN 3737-82 |
Thảm cói xe xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật |
911. |
TCVN 3738-82 |
Thảm cói bện xuất khẩu. Yêu cầu kỹ thuật |
912. |
TCVN 3150-1979 |
Phương pháp đo tiếng ồn tại chỗ làm việc trong các gian sản xuất |
913. |
TCVN 3151-1979 |
Các phương pháp xác định các đặc tính ồn của máy |
914. |
TCVN 4922-1989 |
Tiếng ồn. Xác định các đặc tính ồn của máy trong trường âm tự do trên mặt phẳng phản xạ âm. Phương pháp đo kỹ thuật |
915. |
TCVN 5041-90 (ISO 7731:86) |
Tín hiệu báo nguy ở nơi làm việc. Tín hiệu âm thanh báo nguy |
916. |
TCVN 5965:1995 |
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. áp dụng các giới hạn tiếng ồn |
917. |
TCVN 6399:1998 |
Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Cách lấy các dữ liệu thích hợp để sử dụng vùng đất |
918. |
TCVN 3164-1979 |
Các chất độc hại. Phân loại và những yêu cầu chung về an toàn |
919. |
TCVN ISO 14010:1997 |
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Nguyên tắc chung |
920. |
TCVN ISO 14011:1997 |
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Thủ tục đánh giá. Đánh giá hệ thống quản lý môi trường |
921. |
TCVN ISO 14012:1997 |
Hướng dẫn đánh giá môi trường. Chuẩn cứ trình độ đối với chuyên gia đánh giá môi trường |
922. |
TCVN 4047-1985 |
Đất trồng trọt. Phương pháp chuẩn bị đất để phân tích |
923. |
TCVN 4051-1985 |
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định tổng số nitơ |
924. |
TCVN 4052-1985 |
Đất trồng trọt. Phương pháp xác định tổng số photpho |
925. |
TCVN 5297:1995 |
Chất lượng đất. Lấy mẫu. Yêu cầu chung |
926. |
TCVN 4556-1988 |
Nước thải. Phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu |
927. |
TCVN 4559-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định độ pH |
928. |
TCVN 4561-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng nitrit |
929. |
TCVN 4562-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng nitrat |
930. |
TCVN 4563-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng amoniac |
931. |
TCVN 4564-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định độ oxy hòa tan |
932. |
TCVN 4565-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định độ oxy hoá |
933. |
TCVN 4566-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định nhu cầu sinh hóa oxy |
934. |
TCVN 4567-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng sunfua và sunfat |
935. |
TCVN 4568-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng florua |
936. |
TCVN 4569-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng Brom |
937. |
TCVN 4570-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng iođua |
938. |
TCVN 4571-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng asen |
939. |
TCVN 4572-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng đồng |
940. |
TCVN 4573-88 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng chì |
941. |
TCVN 4574-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng crom |
942. |
TCVN 4575-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định h.lượng kẽm |
943. |
TCVN 4576-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng coban |
944. |
TCVN 4577-88 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng niken |
945. |
TCVN 4578-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng mangan |
946. |
TCVN 4579-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng nhôm |
947. |
TCVN 4580-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng thủy ngân |
948. |
TCVN 4581-1988 |
Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng phenolx |
949. |
TCVN 5499:1995 |
Chất lượng nước. Phương pháp Uyncle (Winkler)xác định oxy hoà tan |
950. |
TCVN 5524:1995 |
Chất lượng nước. Yêu cầu chung về bảo vệ nước mặt khỏi nhiễm bẩn |
951. |
TCVN 5590:1991 |
Nước bề mặt. Quy tắc chung về mức nước |
952. |
TCVN 6980:2001 |
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
953. |
TCVN 6981:2001 |
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải c.nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt |
954. |
TCVN 6982:2001 |
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước |
955. |
TCVN 6983:2001 |
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước |
956. |
TCVN 6984:2001 |
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
957. |
TCVN 6985:2001 |
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
958. |
TCVN 6986:2001 |
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh |
959. |
TCVN 6987:2001 |
Chất lượng nước. Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước |
960. |
TCVN 2062-86 |
Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy xí nghiệp dệt thoi sợi bông |
961. |
TCVN 2063-86 |
Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy cơ khí |
962. |
TCVN5950-1:1995 (ISO 10011/1/90) |
Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Phần 1: Đánh giá |
963. |
TCVN5950-2:1995 (ISO 10011-2/91) |
Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Phần 2: Các chuẩn mực về trình độ đối với chuyên gia đánh giáhệ thống chất lượng |
964. |
TCVN5950/3:1995 (ISO 10011-3) |
Hướng dẫn đánh giá hệ thống chất lượng. Phần 3: Quản lý chương trình đánh giá |
965. |
TCVN 5951:1995 ISO/DIS 10013) |
Hướng dẫn xây dựng sổ tay chất lượng |
966. |
TCVN 5957:1995 (ISO/IEC Guide39:88) |
Yêu cầu chung để công nhận các tổ chức kiểm tra/ giám định |
967. |
TCVN 5680 : 2000 |
Dấu phù hợp tiêu chuẩn |
968. |
TCVN 5953:1995 (ISO/IEC Guide61-95) |
Yêu cầu chung đối với việc đánh giá và công nhận các tổ chức chứng nhận |
969. |
TCVN 5954:1995 (ISO/IEC Guide 58 :93) |
Hệ thống công nhận phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. Yêu cầu chung về hoạt động và thừa nhận |
970. |
TCVN 5955:1995 |
Yêu cầu chung đối với tổ chức điều hành hệ thống chứng nhận sản phẩm |
971. |
TCVN 2600-78 |
Kiểm tra thống kê chất lượng. Kiểm tra nghiệm thu định tính. Phương pháp nhị phân |
972. |
TCVN 4550 – 88 (ISO 5725:81) |
Thống kê ứng dụng. Độ lặp lại và độ tái lập các phương pháp thử. Nguyên tắc cơ bản |
973. |
TCVN 4520-88 |
Đại lượng vật lý và đơn vị của đại lượng vật lý. Các vấn đề chung |
974. |
TCVN 4522-88 |
Đại lượng vật lý và đơn vị đo của đại lượng vật lý. Đại lượng và đơn vị cơ sở |
975. |
TCVN 4526-86 |
Đại lượng vật lý và đơn vị do của đại lượng vật lý. Đại lượng và đơn vị không gian, thời gian và các hiện tượng tuần hoàn. |
976. |
TCVN 5558:1991 |
Đại lượng vật lý và đơn vị của đại lượng vật lý. Đại lượng và đơn vị hóa lý và vật lý nguyên tử |
977. |
TCVN 3568: 1981 |
Hàng hoá rời chở bằng tàu biển – Phương pháp xác định khối lượng theo mức nước |
978. |
TCVN 4875: 1989 ST SEV 258: 81 |
Ghi nhãn hàng vận chuyển- Nguyên tắc chung |
979. |
TCVN 2044-77 |
Đo lường học. Thuật ngữ và định nghĩa |
980. |
TCVN 3193: 1979 |
Năng lượng học và điện khí hóa nên kinh tế quốc dân. Khái niệm cơ bản. Thuật ngữ và định nghĩa |
981. |
TCVN 4416: 1987 |
Độ tin cậy trong kỹ thuật- Thuật ngữ và định nghĩa |
982. |
TCVN 4437: 1987 |
Phương tiện đo khối lượng. Sơ đồ kiểm định |
983. |
TCVN 4438: 1987 |
Phương tiện đo áp suất dư đến 2500.105Pa. Sơ đồ kiểm định |
984. |
TCVN 4457: 1987 |
Độ tin cậy trong kỹ thuật – Lập phương án thử nghiệm |
985. |
TCVN 4482: 1988 |
Kính hiển vi công cụ – Quy trình kiểm định |
986. |
TCVN 4483: 1988 |
Kính hiển vi đo vạn năng – Quy trình kiểm định |
987. |
TCVN 4532: 1988 |
Phương tiện đo thể tích chất lỏng – Sơ đồ kiểm định |
988. |
TCVN 4711: 1989 |
Phương tiện đo độ dài. Sơ đồ kiểm định |
989. |
TCVN 7215:2002 |
Hoạt động ngân hàng – Mẫu xác nhận hợp đồng vay/ gửi. |
990. |
TCVN 2243: 1977 |
Chuyển chữ Nga sang chữ Việt |
991. |
TCVN 2596: 1978 |
Dấu sửa bài |
992. |
TCVN 2597: 1978 |
Bản thảo đánh máy cho sách và tạp chí của nhà xuất bản |
993. |
TCVN 3851: 1983 |
Chữ in, đường kẻ, vật liệu chèn |
*) Hệ thống TCVN về PTGTĐB sẽ được nghiên cứu, biên soạn các tiêu chuẩn quốc gia trên cơ sở chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các quy định kỹ thuật hiện hành.
*) Hệ thống TCVN về Đóng tàu và công trình biển sẽ được nghiên cứu, biên soạn các tiêu chuẩn quốc gia trên cơ sở chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các quy định kỹ thuật hiện hành.
*) Hệ thống TCVN về Dụng cụ cắt sẽ được nghiên cứu, biên soạn các tiêu chuẩn quốc gia trên cơ sở chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các quy định kỹ thuật hiện hành.
*) Hệ thống TCVN về Chi tiết lắp ghép sẽ được nghiên cứu, biên soạn các tiêu chuẩn quốc gia trên cơ sở chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các quy định kỹ thuật hiện hành.
*) Hệ thống TCVN về Trục và khớp nối sẽ được nghiên cứu, biên soạn các tiêu chuẩn quốc gia trên cơ sở chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các quy định kỹ thuật hiện hành.
*) Hệ thống TCVN về Ổ đỡ sẽ được nghiên cứu, biên soạn các tiêu chuẩn quốc gia trên cơ sở chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế phù hợp với các quy định kỹ thuật hiện hành.