Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu 2664/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/10/2010
Ngày có hiệu lực 18/10/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký Nguyễn Xuân Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2664/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 18 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1539/SNN-TCCB ngày 11/10/2010 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Quảng Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (gọi tắt là Quyết định số 2163/QĐ-UBND) về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.

(Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tổ CTCTCCTTHC của TTgCP;
- Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Bình;
- TT Công báo, TT Tin học;
- Lưu VT, ĐA30, NCVX, KTTH, Sở NN-PTNT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2664 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Phần1.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Trang

I

Lĩnh vực Quản lý chất lượng

 

9

1

Thủ tục Đăng ký kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản tiêu dùng nội địa

Tên TTHC, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, kết quả thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai; phí lệ phí; căn cứ pháp lý.

9

2

Thủ tục Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

Tên TTHC, cách thức thực hiện, trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

11

II

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

 

12

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hàng nông lâm thủy sản Việt Nam chất lượng cao và uy tín thương mại

Trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện, yêu cầu điều kiện.

12

III

Lĩnh vực thủy lợi quản lý đê điều

 

12

1

Thủ tục Thẩm định thiết kế dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm B

Tên TTHC, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý

12

2

Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán các công trình thuỷ lợi nhóm C

Tên TTHC, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý.

13

3

Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thuỷ lợi có vốn đấu tư từ 1 đến 3 tỷ đồng trở lên

Bãi bỏ TTHC này

14

4

Thủ tục Thẩm định luận chứng kinh tế kỹ thuật công trình thuỷ lợi có vốn đầu tư từ 3 đến 15 tỷ đồng

Bãi bỏ TTHC này

14

5

Thủ tục Thẩm định đồ án, thiết kế dự toán công trình thuỷ lợi nội đồng

Bãi bỏ TTHC này

14

6

Thủ tục Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý.

14

7

Gia hạn giấy phép cho các hoạt động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ.

Kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý

15

8

Thoả thuận việc xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều đối với công trình ảnh hưởng trong phạm vi của tỉnh

Mẫu đơn mẫu tờ khai, phí lệ phí, căn cứ pháp lý.

15

9

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng, nâng cấp, sửa chữa đối với công trình, nhà ở hiện có ở trong phạm vi bảo vệ đê điều ở bãi sông

Trình tự thực hiện, thời hạn giải quyết, kết1 quả thực hiện, căn cứ pháp lý.

15

10

Thủ tục Quyết định cảnh báo, báo động lụt, bão; huy động khẩn cấp; biện pháp khẩn cấp về phòng chống và khắc phục hậu quả lụt bão; Thông báo bãi bỏ quyết định của mình

Bãi bỏ TTHC này

16

IV

Lĩnh vực Thủy lợi

 

16

1

Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện

16

2

Thủ tục Điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện

17

3

Cấp giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện

17

4

Thủ tục Gia hạn sử dụng, điều chỉnh cấp giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Cách thức thực hiện, cơ quan thực hiện

18

V

Lĩnh vực Thuỷ sản

 

18

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới

Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý.

18

2

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán

Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý.

18

3

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

18

4

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Đối tượng thực hiện, phí, lệ phí, căn cứ pháp lý,

19

5

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

19

6

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

Đối tượng thực hiện, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý.

19

7

Thủ tục Cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.

Đối tượng thực hiện.

19

8

Thủ tục Cấp giấy phép khai thác thuỷ sản

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

20

9

Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác thuỷ sản

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

20

10

Thủ tục Đổi và cấp lại giấy phép khai thác thuỷ sản

Đối tượng thực hiện, căn cứ pháp lý.

20

11

Thủ tục Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

Trình tự thực hiện, đối tượng thực hiện.

20

12

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Yêu cầu điều kiện

21

13

Thủ tục Cấp giấy chng chhành nghthú y thusn

Bãi bỏ TTHC này

21

14

Thủ tục Gia hạn giấy chứng chỉ hành nghề thú y thuỷ sản

Bãi bỏ TTHC này

21

15

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật thuỷ sản lưu thông trong nước

Tên TTHC, trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, thành phần hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý

21

16

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật thuỷ sản lưu thông trong nước

Bãi bỏ TTHC này

24

VI

Lĩnh vực nông nghiệp

 

24

1

Thủ tục Giấy tiếp nhận công bố hợp qui phân bón

Tên TTHC, trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện TTHC, căn cứ pháp lý, mẫu đơn mẫu tờ khai

24

2

Thủ tục Tiếp nhận bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (giống cây trồng)

Bãi bỏ TTHC này

27

3

Thủ tục Giấy xác nhận kết quả bình tuyển, công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng của cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm nằm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Tên TTHC, trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện TTHC, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện TTHC.

27

4

Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận)

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

28

5

Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn được sản xuất theo Viet GAP

Bãi bỏ TTHC này

29

6

Thủ tục Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ)

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

30

7

Thủ tục Đăng ký chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất Nông nghiệp tốt (Viet GAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 1 tỉnh)

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

31

8

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

33

9

Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng lợn đực giống (cho các cơ sở chăn nuôi lợn đực giống do tỉnh quản lý)

Bãi bỏ TTHC này

36

10

Thủ tục Cấp chứng chỉ chất lượng bò đực giống (cho các cơ sở chăn nuôi bũ đực giống do tỉnh quản lý)

Bãi bỏ TTHC này

36

11

Thủ tục Tiếp nhận Bản công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Thức ăn chăn nuôi)

Bãi bỏ TTHC này

37

VII

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

 

37

1

Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

37

2

Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

37

3

Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật.

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

37

4

Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

38

5

Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

38

6

Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

Đối tượng thực hiện, Cơ quan thực hiện

38

7

Thủ tục: Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ thực vật

Cơ quan thực hiện

38

8

Thủ tục: Chứng nhận đã tham gia lớp huấn luyện kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc Bảo vệ thực vật.

Cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện

39

9

Thủ tục Chấp thuận nội dung hội thảo, quảng cáo về thuốc Bảo vệ thực vật.

Cơ quan thực hiện.

39

10

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận hành nghề xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

39

11

Thủ tục: Cấp chứng chỉ xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

39

12

Thủ tục: Cấp thẻ xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

40

13

Thủ tục: Đổi thẻ xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

40

14

Thủ tục: Gia hạn chứng chỉ xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

40

15

Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận hành nghề xông hơi khử trùng

Tên thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý.

41

VIII

Lĩnh vực thú y

 

41

1

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề Thú y

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, cơ quan thực hiện, phí lệ phí, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

41

2

Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề Thú y

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện, phí lệ phí, yêu cầu điều kiện, căn cứ pháp lý.

42

3

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y

Bãi bỏ TTHC này

43

4

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc Thú y

Bãi bỏ TTHC này

43

5

Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y

Bãi bỏ TTHC này

43

6

Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề dịch vụ Thú y

Bãi bỏ TTHC này

44

7

Thủ tục Công nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

Bãi bỏ TTHC này

44

8

Thủ tục Cấp giấy Đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y

Bãi bỏ TTHC này

44

9

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở hành nghề thú y

Trình tự thực hiện, thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, kết quả thực hiện, căn cứ pháp lý.

44

10

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển trong nước

Cơ quan thực hiện, phí lệ phí, căn cứ pháp lý.

45

11

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y

Bãi bỏ TTHC này

46

12

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận Điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật

Trình tự thực hiện, cơ quan thực hiện, phí lệ phí, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

46

IX

Lĩnh vực Kiểm lâm

 

48

1

Thủ tục: Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

Bãi bỏ TTHC này

48

2

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi Gấu

Số lượng hồ sơ, thời hạn giải quyết, đối tượng thực hiện.

48

3

Thủ tục: Cấp giấy phép di chuyển Gấu nuôi (Gấu đã gắn chíp điện tử)

Số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện.

49

4

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của công ước CITES.

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện.

49

5

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện.

49

6

Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng (trừ gỗ), động vật rừng và sản phẩm của chúng đã tịch thu sung quỹ Nhà nước thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm.

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện

50

7

Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật rừng khai thác, gây nuôi trong nước và sản phẩm của chúng thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm.

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện

50

8

Thủ tục: Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng và sản phẩm của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm.

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện

51

9

Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ, lâm sản khác ngoài gỗ

Thành phần hồ sơ, đối tượng thực hiện, thời hạn giải quyết.

51

10

Thủ tục: Đóng búa kiểm lâm

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, đối tượng thực hiện

52

X

Lĩnh vực lâm nghiệp

 

53

1

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn cung cấp hom

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

53

2

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận nguồn giống cây trội

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

53

3

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

53

4

Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp.

Số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

53

5

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện SXKD giống cây trồng lâm nghiệp chính.

Số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai.

54

6

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống chuyển hoá

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

54

7

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận rừng giống trồng.

Bãi bỏ TTHC này

54

8

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống hữu tính.

Bãi bỏ TTHC này

54

9

Thủ tục: Cấp giấy chứng chỉ công nhận vườn giống vô tính.

Bãi bỏ TTHC này

54

10

Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng tập trung của tổ chức Nhà nước bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại.

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

55

11

Thủ tục: Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên, rừng trồng

Bãi bỏ TTHC này

55

12

Thủ tục Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên

Bãi bỏ TTHC này

55

13

Thủ tục: Chuyển mục đích sử dụng rừng

Số lượng hồ sơ.

55

14

Thủ tục: Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng

Bãi bỏ TTHC này

55

15

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế hỗ trợ trồng rừng sản xuất.

Bãi bỏ TTHC này

56

16

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế trồng rừng phòng hộ.

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

56

17

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ Chăm sóc rừng trồng.

Bãi bỏ TTHC này

56

18

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ Bảo vệ rừng

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, mẫu đơn mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.

56

19

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng Khoanh nuôi XTTS có trồng bổ sung.

Tên TTHC, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

57

20

Thủ tục: Phê duyệt hồ sơ thiết kế phục hồi rừng bằng Khoanh nuôi đơn giản.

Bãi bỏ TTHC này

57

21

Thủ tục: Thanh lý rừng trồng bị chết

Cách thức thực hiện, số lượng hồ sơ, căn cứ pháp lý.

57

22

Thủ tục: Xuất búa bài cây để thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên

Bãi bỏ TTHC này

57

Phần 2.

NỘI DUNG CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

1. Th tc Đăng ký kim tra và chng nhn cht lưng, v sinh an toàn thc phm hàng hóa thy sn tiêu ng ni địa Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở d liu quốc gia về TTHC: T- QBI-034144-TT (Thủ tục số 1, Mục I, phn II Quyết định 2163/QĐ-UBND)

Nội dung sửa đổi:

* Tên th tc hành cnh

Sa li thành tên: "Th tc chng nhn cht lượng, v sinh an toàn thc phm hàng hoá thuỷ sn tiêu dùng nội đa".

* Trình t thc hin

Sửa đổi lại như sau: “- Bước 1: Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tiếp nhận hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ xác nhận vào giấy đăng ký kiểm tra thông báo ngay cho chủ hàng về thời gian, địa điểm, nội dung kiểm tra hoặc bổ sung hồ sơ. Thông báo lô hàng thuộc diện miễn lấy mẫu kiểm tra (nếu có).

- Bước 2: Chi cục QLCL nông lâm sản và thuỷ sn tiến hành kim tra, ly mu và phânch các ch tiêu cht lưng.

- Bước 3: Chi cục QLCL nông lâm sản và thuỷ sn -S Nông nghip và PTNT ban hành quyết đnh công nhn, cp chứng nhn hoc tng báo kết qu không đt’’.

[...]