Quyết định 472/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 472/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Trần Thành Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472 /QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 02 tháng 3 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 05/TTr-BQL ngày 29 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 1351/QĐHC-CTUBND ngày 14/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp, Giám đốc Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 472 /QĐ-UBND ngày 02 / 3
/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT theo QĐ 1351 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
I. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
||
03 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
05 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
06 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
07 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
08 |
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư dưới ba trăm tỷ đồng Việt Nam và không thuộc Danh mục lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh |
Đã được thay thế |
10 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
11 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
12 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
13 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
14 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
15 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh |
Đã được thay thế |
17 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
18 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
19 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
20 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
21 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
22 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh |
Đã được thay thế |
24 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Đã được thay thế |
25 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đã được thay thế |
26 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty cổ phần |
Đã được thay thế |
27 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty hợp danh |
Đã được thay thế |
28 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
29 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và gắn với thành lập chi nhánh |
Đã được thay thế |
36 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp đổi tên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
Đã được thay thế |
37 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
Đã được thay thế |
38 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp tăng vốn điều lệ công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
Đã được thay thế |
39 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
Đã được thay thế |
40 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) |
Đã được thay thế |
41 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty trách nhiệm hữu hai một thành viên trở lên) |
Đã được thay thế |
42 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) |
Đã được thay thế |
43 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) |
Đã được thay thế |
44 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty cổ phần) |
Đã được thay thế |
45 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật công ty cổ phần) |
Đã được thay thế |
46 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn công ty cổ phần) |
Đã được thay thế |
47 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty cổ phần) |
Đã được thay thế |
48 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên công ty hợp danh) |
Đã được thay thế |
49 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh công ty hợp danh) |
Đã được thay thế |
50 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên doanh nghiệp tư nhân) |
Đã được thay thế |
51 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân) |
Đã được thay thế |
52 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh doanh nghiệp tư nhân) |
Đã được thay thế |
53 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên chi nhánh) |
Đã được thay thế |
54 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của chi nhánh) |
Gộp lại với thủ tục Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi tên chi nhánh) |
55 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp thay đổi người đứng đầu chi nhánh) |
|
56 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) |
Đã được thay thế |
57 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn) |
Đã được thay thế |
58 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần) |
Đã được thay thế |
59 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên) |
Đã được thay thế |
60 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư (trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
Đã được thay thế |
II. Lĩnh vực việc làm |
||
01 |
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề |
Biên bản ủy quyền ngày 04/7/2012 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành |
02 |
Cấp giấy phép lao động lần đầu cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động |
- Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 và Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 07/6/2011; - Thông tư số 31/2011/ TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 - Biên bản ủy quyền ngày 04/7/2012 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành |
03 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp có hiện diện thương mại tại Việt Nam |
|
04 |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức thực hiện các loại hợp đồng kinh tế, khoa học kỹ thuật, nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng (không phải hợp đồng lao động) |
|
05 |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động) |
|
06 |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động) |
|
07 |
Cấp giấy phép lao động đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động (trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực hoặc vô hiệu mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động) |
|
08 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
09 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động |
|
10 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp |
|
11 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hóa, thể thao, giáo dục, y tế và nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
|
|
Tổng số 58 TTHC |
|