Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 773/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 06/04/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Trần Thành Nghiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 773/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 06 tháng 4 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 47/2013/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 387/TTr-SGTVT-PC ngày 25 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 795/QĐHC-CTUBND ngày 14/8/2012 và Quyết định số 989/QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Số TT theo các QĐ |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
A |
Quyết định số 795/QĐHC-CTUBND ngày 14/8/2012 |
|
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện chưa khai thác) |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
2 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu (đối với phương tiện đang khai thác) |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
3 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật) |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
4 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
5 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện) |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
6 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu) |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
7 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
8 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
B |
Quyết định số 989/QĐHC-CTUBND ngày 14/10/2011 |
|
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
1 |
Công bố cảng thủy nội địa |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
2 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
4 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
5 |
Chấp thuận xây dựng cảng thủy nội địa |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
6 |
Chấp thuận mở bến thủy nội địa |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
7 |
Cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm B, C có liên quan đến an toàn giao thông đường thủy nội địa địa phương |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
8 |
Chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với các công trình thi công trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
9 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do bị mất |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
11 |
Dự kiểm tra lấy Chứng chỉ chuyên môn lái phương tiện thủy nội địa chương trình hạn chế |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
12 |
Cấp đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn (điều chỉnh thời gian 15 ngày làm việc) |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng, bổ túc cấp chứng chỉ chuyên môn và bằng thuyền trưởng hạng ba hạn chế |
Căn cứ pháp lý ban hành TTHC hết hiệu lực thi hành |
|
Tổng số: 21 thủ tục |
|