Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 2645/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 20/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2645/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ số Nghị quyết số 152/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu NSNN trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./-
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.694.170.000.000 |
14.676.460.149.713 |
125,5 |
I |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
5.917.187.000.000 |
6.345.523.291.981 |
103,5 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.543.983.000.000 |
5.761.149.036.384 |
103,9 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.208.732.000.000 |
4.208.732.000.000 |
100,0 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.335.251.000.000 |
1.552.417.036.384 |
116,3 |
III |
Thu kết dư |
0 |
1.058.184.380.579 |
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
0 |
1.426.857.050.829 |
|
V |
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên |
0 |
84.746.389.940 |
|
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.588.170.000.000 |
13.152.848.509.686 |
113,5 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách |
10.252.919.000.000 |
10.125.852.418.797 |
98,8 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.920.110.000.000 |
2.502.100.473.201 |
112,6 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.826.146.000.000 |
7.529.368.818.635 |
93,8 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
300.000.000 |
102.600.000 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300.000.000 |
1.300.000.000 |
100,0 |
5 |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
92.259.801.961 |
|
6 |
Chi viện trợ |
|
720.725.000 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.335.251.000.000 |
775.149.212.011 |
58,1 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
184.732.000.000 |
165.045.603.374 |
89,3 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.150.519.000.000 |
610.103.608.637 |
53,0 |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
2.251.846.878.878 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
106.000.000.000 |
1.523.611.279.552 |
1.437,4 |
|
- Bội thu NSĐP |
106.000.000.000 |
106.000.000.000 |
100,0 |
|
- Kết dư NSĐP |
|
1.417.611.279.552 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
106.000.000.000 |
106.000.000.000 |
100,0 |
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
1.183.437.000.000 |
1.269.104.658.396 |
107,2 |
I |
Vay để bù đắp bội chi |
1.183.437.400.000 |
1.269.104.658.396 |
107,2 |
F |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
|
786.092.000.000 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Quyết toán đã được HĐND tỉnh phê chuẩn)
Đơn vị: Đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
6.750.000.000.000 |
6.150.187.000.000 |
7.223.460.812.321 |
8.830.564.723.389 |
107,0 |
143,6 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
6.750.000.000.000 |
5.917.187.000.000 |
7.223.460.812.321 |
6.345.523.291.981 |
107,0 |
107,2 |
I |
Thu nội địa |
6.250.000.000.000 |
5.917.187.000.000 |
6.537.124.452.349 |
6.117.903.669.695 |
104,6 |
103,4 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1) |
935.000.000.000 |
935.000.000.000 |
958.178.995.337 |
958.178.995.337 |
102,5 |
102,5 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
409.710.000.000 |
409.710.000.000 |
426.751.456.309 |
426.751.456.309 |
104,2 |
104,2 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
78.590.000.000 |
78.590.000.000 |
88.967.455.330 |
88.967.455.330 |
113,2 |
113,2 |
|
Thuế tài nguyên |
446.700.000.000 |
446.700.000.000 |
442.460.083.698 |
442.460.083.698 |
99,1 |
99,1 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2) |
85.000.000.000 |
85.000.000.000 |
78.276.101.909 |
78.276.101.909 |
92,1 |
92,1 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
49.200.000.000 |
49.200.000.000 |
45.379.601.846 |
45.379.601.846 |
92,2 |
92,2 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30.400.000.000 |
30.400.000.000 |
29.148.631.562 |
29.148.631.562 |
95,9 |
95,9 |
|
Thuế tài nguyên |
5.400.000.000 |
5.400.000.000 |
3.601.722.256 |
3.601.722.256 |
66,7 |
66,7 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
146.146.245 |
146.146.245 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3) |
85.000.000.000 |
85.000.000.000 |
94.001.394.132 |
93.665.646.482 |
110,6 |
110,2 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
27.400.000.000 |
27.400.000.000 |
42.694.012.967 |
42.694.012.967 |
155,8 |
155,8 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.700.000.000 |
27.700.000.000 |
49.512.990.541 |
49.512.990.541 |
178,7 |
178,7 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước |
4.700.000.000 |
4.700.000.000 |
1.607.785.111 |
1.272.037.461 |
34,2 |
27,1 |
|
Thuế tài nguyên |
|
|
186.605.513 |
186.605.513 |
|
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) |
1.703.000.000.000 |
1.703.000.000.000 |
1.520.770.949.022 |
1.520.415.861.912 |
89,3 |
89,3 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
1.149.680.000.000 |
1.149.680.000.000 |
966.305.020.360 |
966.305.020.360 |
84,0 |
84,0 |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
295.420.000.000 |
295.420.000.000 |
320.256.912.260 |
320.256.912.260 |
108,4 |
108,4 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
65.590.000.000 |
65.590.000.000 |
57.557.247.011 |
57.202.159.901 |
87,8 |
87,2 |
|
Thuế tài nguyên |
178.250.000.000 |
178.250.000.000 |
176.651.769.391 |
176.651.769.391 |
99,1 |
99,1 |
|
Thu khác |
14.060.000.000 |
14.060.000.000 |
0 |
0 |
0,0 |
0,0 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
551.000.000.000 |
551.000.000.000 |
674.519.076.396 |
674.519.076.396 |
122,4 |
122,4 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
364.000.000.000 |
135.408.000.000 |
399.766.371.619 |
148.713.010.402 |
109,8 |
109,8 |
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
135.408.000.000 |
135.408.000.000 |
148.713.010.402 |
148.713.010.402 |
|
109,8 |
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
228.592.000.000 |
|
251.053.361.217 |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
410.000.000.000 |
410.000.000.000 |
430.437.525.299 |
430.437.525.299 |
105,0 |
105,0 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
290.000.000.000 |
289.975.000.000 |
267.315.932.775 |
218.346.887.511 |
92,2 |
75,3 |
|
Phí và lệ phí trung ương |
25.000.000 |
|
48.969.045.264 |
0 |
|
|
|
Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã |
289.975.000.000 |
289.975.000.000 |
218.346.887.511 |
218.346.887.511 |
|
|
|
Trong đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
145.067.191.909 |
145.067.191.909 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
514.676.294 |
514.676.294 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.000.000.000 |
12.000.000.000 |
15.320.893.670 |
15.320.893.670 |
127,7 |
127,7 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
222.000.000.000 |
222.000.000.000 |
187.703.881.224 |
187.703.881.224 |
84,6 |
84,6 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
586.000.000.000 |
586.000.000.000 |
759.120.840.954 |
759.120.840.954 |
129,5 |
129,5 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
42.000.000.000 |
42.000.000.000 |
42.140.722.326 |
42.140.722.326 |
100,3 |
100,3 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
660.000.000.000 |
660.000.000.000 |
809.795.495.416 |
809.795.495.416 |
122,7 |
122,7 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
252.392.950.493 |
252.392.950.493 |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
317.270.061.021 |
317.270.061.021 |
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
31.535.304.870 |
31.535.304.870 |
|
|
|
Thu nhập sau thuế |
|
|
208.597.179.032 |
208.597.179.032 |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
50.000.000.000 |
35.300.000.000 |
86.777.831.149 |
48.990.928.410 |
173,6 |
138,8 |
16 |
Thu khác ngân sách |
231.000.000.000 |
141.504.000.000 |
197.218.389.990 |
116.497.751.316 |
85,4 |
82,3 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
17.000.000.000 |
17.000.000.000 |
1.351.363.996 |
1.351.363.996 |
7,9 |
7,9 |
18 |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
7.000.000.000 |
7.000.000.000 |
13.914.010.841 |
13.914.010.841 |
198,8 |
198,8 |
II |
Thu huy động đóng góp và các khoản khác |
|
|
227.619.622.286 |
227.619.622.286 |
|
|
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
43.556.335.426 |
43.556.335.426 |
|
|
|
Thu tiền đất các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư kết cấu hạ tầng cho các địa phương |
|
|
67.949.000.000 |
67.949.000.000 |
|
|
|
Khấu trừ vào tiền ứng trước nhà đầu tư |
|
|
16.840.671.310 |
16.840.671.310 |
|
|
|
Thu bán nhà và thuê nhà để tạo vốn xây dựng trung tâm hành chính tỉnh |
|
|
38.030.045.000 |
38.030.045.000 |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
500.000.000.000 |
|
458.716.737.686 |
0 |
91,7 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
129.737.193.823 |
|
|
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
31.289.521.125 |
|
|
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7.892.339.180 |
|
|
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
15.639.050 |
|
|
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
289.763.481.761 |
|
|
|
6 |
Thu khác |
|
|
18.562.747 |
|
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
233.000.000.000 |
|
1.058.184.380.579 |
|
454,2 |
D |
THU CHUYỂN NGUỒN |
|
|
|
1.426.857.050.829 |
|
|