Quyết định 210/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

Số hiệu 210/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/03/2018
Ngày có hiệu lực 07/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Ngọc Căng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 210/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách của tỉnh năm 2016 (chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh; Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các Hội đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;

- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KT
.dat105.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Quyết toán năm 2016

(1)

(2)

(3)

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

17.838.503

1

Thu nội địa (không k thu từ du thô)

17.046.671

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

791.832

B

Thu ngân sách đa phương

14.564.796

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

6.303.637

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.098.438

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.205.199

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.295.523

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.295.523

3

Thu viện trợ

6.213

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

285.542

5

Thu chuyển nguồn

4.137.455

6

Thu tiền vay theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

150.000

7

Thu cấp dưới nộp lên cấp trên

145.436

8

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

240.990

C

Chỉ ngân sách đa phương

14.297.378

1

Chi đầu tư phát triển

3.672.077

2

Chi thường xuyên

7.240.195

3

Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN và phí tạm ứng Kho Bạc

136.250

4

Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính địa phương

1.140

5

Chi BS cho ngân sách cấp dưới

 

6

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

2.824.442

7

Chỉ nộp ngân sách cấp trên

187.684

8

Chi viện trợ

3.860

9

Chi từ nguồn thu đ lại quản lý qua ngân sách

231.730

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tnh Quảng Ngãi)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Quyết toán năm 2016

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

11.812.050

1

Thu ngân sách cấp tnh hưởng theo phân cấp

5.018.378

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tnh hưởng 100%

393.563

 

- Các khoản thu phân chia phn ngân sách cấp tnh hưởng theo tỷ lệ %

4.624.815

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.295.523

 

- Bổ sung cân đi

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.295.523

3

Huy động đầu tư theo K3Đ8 Luật NSNN

150.000

4

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

3.034.286

5

Thu viện trợ

6.213

6

Thu chuyển nguồn để thực hiện CCTL

 

7

Thu kết dư

6.569

8

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

138.607

9

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

162.474

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

11.812.050

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, TP)

5.631.827

2

B sung cho ngân sách huyện, TP thuộc tỉnh

3.911.970

 

- Bổ sung cân đối

2.598.700

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.313.270

3

Chỉ chuyển nguồn sang năm sau

2.063.915

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

42.248

5

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

162.090

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuc tnh

6.664.716

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.285.259

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

704.875

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

580.384

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.911.970

 

- Bổ sung cân đối

2.598.700

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.313.270

3

Thu kết dư

278.973

4

Thu viện trợ

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

1.103.169

6

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

6.829

7

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

78.516

II

Chỉ ngân sách huyện thành phố thuc tnh

6.397.268

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

[...]