ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2644/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 12
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT
ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 29 tháng
11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính về tổ
chức, hoạt của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 838/TTr-SNV ngày 06 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Nội vụ cụ thể như sau:
1. Phê duyệt 14 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính trong đó: 07 Quy trình nội bộ cấp tỉnh; 07 Quy trình nội bộ cấp huyện.
(có Phụ lục Quy
trình ban hành kèm theo)
2. Bãi bỏ 18 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính gồm: 08 Quy trình nội bộ cấp tỉnh có số thứ tự 8, 9, 10, 11, 12, 13,
14, 15, 16 tại mục III, phụ lục I; 08 Quy trình nội bộ cấp huyện có số thứ tự
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 tại mục III, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết
định số 410/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/12/2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ
TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG CỦA QUỸ XÃ HỘI TỪ THIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2644/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. CẤP TỈNH: 07 QUY TRÌNH
1. Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm
theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng phân
công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển Hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp dự thảo
văn bản (kèm theo dự thảo)
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn
giao bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết
quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
Quyết định phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; 45 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm
quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm
theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng
phân công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp dự thảo
văn bản (kèm theo dự thảo)
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và
bàn giao bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết
quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
Quyết định phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; 45 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm
quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm
theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng
phân công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
Đính kèm văn bản
và hồ
|
0,5 ngày
|
|
của Sở tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
của Sở tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ về phòng chuyên
môn
|
sơ liên thông
(scan)
|
|
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Chuyên viên thụ lý
|
Tổng hợp dự thảo
văn bản (kèm theo dự thảo)
|
4 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và
bàn giao bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết
quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
Quyết định phê duyệt)
|
1 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm
theo
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng
phân công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
3 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
25 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B4
|
Văn thư lưu sổ và bàn
giao bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo Quyết định)
|
1 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ
liên thông (scan)
|
1 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết
quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
Quyết định phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
5. Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc
cho phép quỹ hoạt động trở lại.
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm
theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng
phân công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển HS liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản và
hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Chuyên viên thụ lý
|
Tổng hợp dự thảo
văn bản (kèm theo dự thảo)
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và bàn
giao bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết
quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
Quyết định phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ; 45 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của
các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
TT
|
Các bước trình tự
thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm
theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng
phân công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Chuyên viên thụ lý
|
Tổng hợp dự thảo
văn bản (kèm theo dự thảo)
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và
bàn giao bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết
quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
Quyết định phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
7. Thủ tục quỹ tự giải thể
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày kết thúc
thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ
khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Scan hồ sơ kèm
theo
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phòng Tôn giáo
|
Lãnh đạo phòng
phân công chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan có liên quan
|
Dự thảo văn bản (kèm
theo dự thảo)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B4
|
Văn thư bàn giao bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản xin ý kiến
|
0,5 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông các sở, ban, ngành liên quan
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xin ý kiến các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
15 ngày
|
B7
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Đính kèm văn bản
và hồ sơ liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Tổng hợp các ý kiến
góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có); xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Chuyên viên thụ lý
|
Tổng hợp dự thảo
văn bản (kèm theo dự thảo)
|
4 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
1 ngày
|
B10
|
Văn thư lưu sổ và
bàn giao bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành
chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ
trình và dự thảo Quyết định)
|
0,5 ngày
|
B11
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận và
chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh
|
Đính kèm hồ sơ
liên thông (scan)
|
0,5 ngày
|
B12
|
Liên thông UBND tỉnh
|
7 ngày
|
B13
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận kết
quả liên thông, trả kết quả
|
Công chức Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan
Quyết định phê duyệt)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
II. CẤP HUYỆN: 07 QUY TRÌNH
1. Thủ tục cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ.
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các
huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân
công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ
trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào
sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn
bản xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ
quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
15 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Đính kèm kết quả
(scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
2. Thủ tục công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận
thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; 45 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm
quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các
huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng phân
công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ
trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào
sổ, phát hành
|
Văn bản phát
hành (văn bản xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ
quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
15 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Chuyên viên soạn thảo
văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả
(scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
3. Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; 45 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm
quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ.
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
a) Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các
huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng
phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
5 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
30 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Văn
bản xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Đính kèm kết quả
(scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
|
b) Thủ tục đổi tên quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ
quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ.
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các
huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng
phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ
trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn
bản xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ
quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
15 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Đính kèm kết quả
(scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đơn hợp lệ
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các
huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng
phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
5 ngày
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
30 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
4 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 ngày
|
B4
|
Văn thư lấy số, vào
sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Văn
bản xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B5
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Đính kèm kết quả
(scan)
|
1 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
5. Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
- Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan
về việc cho phép quỹ hoạt động trở lại.
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các
huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng
phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách
soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn
bản xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ
quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
15 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số, vào
sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Đính kèm kết quả
(scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
6. Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ; 45 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của
các cơ quan liên quan về việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
TT
|
Các bước trình tự
thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các huyện,
thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng
phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ
trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn
bản xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ
quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
15 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện, thành
phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Đính kèm kết quả
(scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|
7. Thủ tục quỹ tự giải thể
- Thời gian giải quyết: 45 ngày kể từ ngày kết thúc
thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của
quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn
giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Kèm theo scan hồ
sơ
|
1 ngày
|
B2
|
Phòng Nội vụ các
huyện, thành phố xem xét thẩm định hồ sơ (các hồ sơ)
|
Lãnh đạo phòng
phân công cho chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phân công
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ
trách soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
3 ngày
|
B3
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (văn
bản xin ý kiến)
|
1 ngày
|
B4
|
Phối hợp với cơ
quan lấy ý kiến, tổng hợp
|
15 ngày
|
B5
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan, xem xét, thẩm định trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt
|
Chuyên viên soạn
thảo văn bản tổng hợp ý kiến trình Lãnh đạo phòng
|
Dự thảo văn bản (kèm
dự thảo)
|
5 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố phê duyệt giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo UBND huyện,
thành phố phê duyệt
|
Ý kiến phê duyệt
|
2 ngày
|
B7
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn thư lấy số,
vào sổ, phát hành
|
Văn bản phát hành (Quyết
định phê duyệt)
|
0,5 ngày
|
B8
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố vào sổ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện, thành phố trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Đính kèm kết quả
(scan)
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
45 ngày
|