Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - lưu trữ; Chính quyền địa phương; Công chức viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, sự nghiệp công lập; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 1302/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1302/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Ngnị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp; Tổ chức phi chính phủ; Quản lý nhà nước về quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội; Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội và Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 616/TTr-SNV ngày 17 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ; Chính quyền địa phương; Công chức, viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, sự nghiệp công lập; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong, trong đó: 42 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn Thành phố.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Đối với 03 quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính về thi tuyển viên chức, xét tuyển viên chức, tiếp nhận vào làm viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành và đơn vị sự nghiệp thuộc Thành phố, giao các cơ quan, đơn vị căn cứ các quy định của pháp luật liên quan xây dựng, trình Chủ tịch UBND Thành phố ban hành quy trình giải quyết nội bộ tại cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Thành phố theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Các Quyết định sau đây: Quyết định số 4752/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 và Quyết định số 7072/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN THƯ LƯU TRỮ;
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG; CÔNC CHỨC, VIÊN CHỨC; TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP, SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ; QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN; TỔ
CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ |
|
1 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
QT-01 |
2 |
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
QT-02 |
QT-03 |
||
II |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
|
QT-04 |
||
2 |
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
QT-05 |
QT-06 |
||
QT-07 |
||
QT-08 |
||
4 |
Thi nâng ngạch công chức |
QT-09 |
5 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
QT-10 |
IV |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
1 |
Thẩm định thành lập mới đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-11 |
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-12 |
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-13 |
4 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
QT-14 |
5 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
QT-15 |
6 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
QT-16 |
7 |
QT-17 |
|
8 |
QT-18 |
|
1 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-19 |
2 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm của đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-20 |
3 |
Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-21 |
4 |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-22 |
VI |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội cấp tỉnh |
QT-23 |
2 |
QT-24 |
|
3 |
QT-25 |
|
4 |
QT-26 |
|
5 |
QT-27 |
|
6 |
QT-28 |
|
7 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp tỉnh |
QT-29 |
8 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh (chỉ áp dụng đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh) |
QT-30 |
1 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
QT-31 |
2 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
QT-32 |
3 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
QT-33 |
4 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
QT-34 |
5 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
QT-35 |
6 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
QT-36 |
7 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
QT-37 |
8 |
Đổi tên quỹ |
QT-38 |
9 |
Tự giải thể quỹ |
QT-39 |
VIII |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI THANH NIÊN XUNG PHONG |
|
1 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
QT-40 |
2 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
QT-41 |
3 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
QT-42 |
STT |
Lĩnh vực/Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
I |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
1 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-43 |
2 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-44 |
3 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
QT-45 |
4 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính |
QT-46 |
5 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính |
QT-47 |
6 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính |
QT-48 |
II |
LĨNH VỰC VIÊN CHỨC |
|
1 |
Thi tuyển viên chức |
QT-49 |
2 |
Xét tuyển viên chức |
QT-50 |
3 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
QT-51 |
III |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
|
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội cấp huyện |
QT-52 |
2 |
Thành lập hội cấp huyện |
QT-53 |
3 |
Phê duyệt điều lệ hội cấp huyện |
QT-54 |
4 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội cấp huyện |
QT-55 |
5 |
Đổi tên hội cấp huyện |
QT-56 |
6 |
Hội tự giải thể cấp huyện |
QT-57 |
7 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
QT-58 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|