Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 2632/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/12/2019
Ngày có hiệu lực 18/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Văn Yên
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2632/QĐ-UBND

Lầm Đồng, ngày 18 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Lâm Đồng, Đài PT-TH Lâm Đồng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Lâm Đồng;
- LĐVP;
- Lưu: VT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.943.928

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

4.914.640

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.999.288

a)

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.378.732

b)

Thu bổ sung có mục tiêu

1.620.556

3

Thu kết dư

30.000

4

Thu chuyển nguồn

 

II

Chi ngân sách

10.981.528

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

7.263.540

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.717.988

a)

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.416.446

b)

Chi bổ sung có mục tiêu

1.301.542

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

37.600

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.169.960

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

3.391.206

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.717.988

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.416.446

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.301.542

3

Thu chuyển nguồn

60.766

II

Chi ngân sách

7.169.960

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

7.169.960

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2020

Tổng thu NSNN

Tổng thu NSĐP

*

TỔNG THU NSNN

9.295.000

8.845.000

I

THU NỘI ĐỊA

8.845.000

8.845.000

I

Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí

5.985.000

5.985.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.063.800

1.063.800

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

85.700

85.700

 

- Thuế tài nguyên

484.700

484.700

 

- Thuế giá trị gia tăng

493.400

493.400

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

649.100

649.100

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

49.220

49.220

 

- Thuế tài nguyên

4.980

4.980

 

- Thuế giá trị gia tăng

125.400

125.400

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

469.500

469.500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

110.300

110.300

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

47.950

47.950

 

- Thuế giá trị gia tăng

39.600

39.600

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

750

750

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

22.000

22.000

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

1.767.800

1.767.800

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

367.300

367.300

 

- Thuế tài nguyên

175.700

175.700

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.152.200

1.152.200

 

- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước

72.600

72.600

5

Thuế thu nhập cá nhân

925.000

925.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.700

12.700

7

Lệ phí trước bạ

632.000

632.000

8

Thu phí, lệ phí

254.300

254.300

9

Thuế bảo vệ môi trường

570.000

570.000

II

Thu từ đất và nhà

1.295.000

1.295.000

1

Thu tiền sử dụng đất

919.000

919.000

2

Thu tiền bán và cho nhà thuộc SHNN

46.000

46.000

3

Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước

330.000

330.000

III

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

136.000

136.000

IV

Thu khác ngân sách

279.000

279.000

V

Thu xổ số kiến thiết

1.150.000

1.150.000

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

450.000

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

[...]