Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 2632/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2632/QĐ-UBND |
Lầm Đồng, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.943.928 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
4.914.640 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.999.288 |
a) |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.378.732 |
b) |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.620.556 |
3 |
Thu kết dư |
30.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
II |
Chi ngân sách |
10.981.528 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.263.540 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.717.988 |
a) |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.416.446 |
b) |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.301.542 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
37.600 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.169.960 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
3.391.206 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.717.988 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.416.446 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.301.542 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
60.766 |
II |
Chi ngân sách |
7.169.960 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7.169.960 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
||
* |
TỔNG THU NSNN |
9.295.000 |
8.845.000 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
8.845.000 |
8.845.000 |
I |
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí |
5.985.000 |
5.985.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.063.800 |
1.063.800 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85.700 |
85.700 |
|
- Thuế tài nguyên |
484.700 |
484.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
493.400 |
493.400 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
649.100 |
649.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
49.220 |
49.220 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.980 |
4.980 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
125.400 |
125.400 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
469.500 |
469.500 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
110.300 |
110.300 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.950 |
47.950 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
39.600 |
39.600 |
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
750 |
750 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
22.000 |
22.000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
1.767.800 |
1.767.800 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
367.300 |
367.300 |
|
- Thuế tài nguyên |
175.700 |
175.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.152.200 |
1.152.200 |
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
72.600 |
72.600 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
925.000 |
925.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.700 |
12.700 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
632.000 |
632.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
254.300 |
254.300 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
570.000 |
570.000 |
II |
Thu từ đất và nhà |
1.295.000 |
1.295.000 |
1 |
Thu tiền sử dụng đất |
919.000 |
919.000 |
2 |
Thu tiền bán và cho nhà thuộc SHNN |
46.000 |
46.000 |
3 |
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước |
330.000 |
330.000 |
III |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
136.000 |
136.000 |
IV |
Thu khác ngân sách |
279.000 |
279.000 |
V |
Thu xổ số kiến thiết |
1.150.000 |
1.150.000 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
450.000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2632/QĐ-UBND |
Lầm Đồng, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 7/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng (Chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.943.928 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
4.914.640 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
5.999.288 |
a) |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.378.732 |
b) |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.620.556 |
3 |
Thu kết dư |
30.000 |
4 |
Thu chuyển nguồn |
|
II |
Chi ngân sách |
10.981.528 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.263.540 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.717.988 |
a) |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.416.446 |
b) |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.301.542 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
37.600 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.169.960 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
3.391.206 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.717.988 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.416.446 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.301.542 |
3 |
Thu chuyển nguồn |
60.766 |
II |
Chi ngân sách |
7.169.960 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7.169.960 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2020 |
|
Tổng thu NSNN |
Tổng thu NSĐP |
||
* |
TỔNG THU NSNN |
9.295.000 |
8.845.000 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
8.845.000 |
8.845.000 |
I |
Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí |
5.985.000 |
5.985.000 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.063.800 |
1.063.800 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85.700 |
85.700 |
|
- Thuế tài nguyên |
484.700 |
484.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
493.400 |
493.400 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
649.100 |
649.100 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
49.220 |
49.220 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.980 |
4.980 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
125.400 |
125.400 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
469.500 |
469.500 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
110.300 |
110.300 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.950 |
47.950 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
39.600 |
39.600 |
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
750 |
750 |
|
- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
22.000 |
22.000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
1.767.800 |
1.767.800 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
367.300 |
367.300 |
|
- Thuế tài nguyên |
175.700 |
175.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1.152.200 |
1.152.200 |
|
- Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
72.600 |
72.600 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
925.000 |
925.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12.700 |
12.700 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
632.000 |
632.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
254.300 |
254.300 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
570.000 |
570.000 |
II |
Thu từ đất và nhà |
1.295.000 |
1.295.000 |
1 |
Thu tiền sử dụng đất |
919.000 |
919.000 |
2 |
Thu tiền bán và cho nhà thuộc SHNN |
46.000 |
46.000 |
3 |
Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước |
330.000 |
330.000 |
III |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
136.000 |
136.000 |
IV |
Thu khác ngân sách |
279.000 |
279.000 |
V |
Thu xổ số kiến thiết |
1.150.000 |
1.150.000 |
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
450.000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.151.488 |
10.981.528 |
7.169.960 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
12.812.944 |
5.642.984 |
7.169.960 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.337.243 |
2.793.777 |
543.466 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.192.443 |
2.648.977 |
543.466 |
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
a) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
919.000 |
919.000 |
|
b) |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.150.000 |
1.150.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
2.000 |
2.000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
142.800 |
142.800 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8.871.005 |
2.424.003 |
6.447.002 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.963.113 |
743.154 |
3.219.959 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.520 |
30.520 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
1.900 |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
1.300 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
261.192 |
115.265 |
145.927 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
340.304 |
306.739 |
33.565 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.620.556 |
1.620.556 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
405.267 |
405.267 |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.215.289 |
1.215.289 |
|
C |
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.717.988 |
3.717.988 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (Bao gồm cả chi trợ cấp cho ngân sách cấp dưới) |
10.981.528 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.717.988 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.642.984 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.793.777 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.648.977 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế |
2.000 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
142.800 |
II |
Chi thường xuyên |
2.424.003 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
743.154 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
30.520 |
3 |
Chi quốc phòng |
54.248 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
9.270 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
755.253 |
6 |
Chi văn hóa thông tin |
28.471 |
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
21.278 |
8 |
Chi thể dục thể thao |
24.331 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
16.786 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
235.105 |
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
415.009 |
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
22.701 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
67.876 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1.900 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.300 |
V |
Dự phòng ngân sách |
115.265 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
306.739 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.620.556 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Các sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTGQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTGQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
2.424.003 |
|
2.424.003 |
|
|
|
76.658 |
|
|
|
|
A |
TRỢ GIÁ, TRỢ CƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
235.105 |
|
235.105 |
|
|
|
10.865 |
|
|
|
|
I |
NÔNG NGHIỆP |
235.105 |
|
235.105 |
|
|
|
4.630 |
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
51.600 |
|
51.600 |
|
|
|
4.630 |
|
|
|
|
III |
LÂM NGHIỆP |
60.600 |
|
60.600 |
|
|
|
1.233 |
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
7.772 |
|
7.772 |
|
|
|
464 |
|
|
|
|
3 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
2.558 |
|
2.558 |
|
|
|
140 |
|
|
|
|
4 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2018-2019 |
5.670 |
|
5.670 |
|
|
|
630 |
|
|
|
|
5 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
44.600 |
|
44.600 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trồng cây phân tán |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
7 |
Hỗ trợ xây dựng chứng chỉ quản lý rừng bền vững cho TNHH MTV Lâm nghiệp Đơn Dương |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
III |
THỦY LỢI |
21.604 |
|
21.604 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
21.604 |
|
21.604 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
IV |
GIAO THÔNG |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
29.000 |
|
29.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
V |
KHÁC |
72.301 |
|
72.301 |
|
|
|
5.002 |
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Công báo - Tin học (Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh) |
1.464 |
|
1.464 |
|
|
|
55 |
|
|
|
|
2 |
Ban Quản lý Trung tâm hành chính (Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh) |
14.118 |
|
14.118 |
|
|
|
1.059 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
419 |
|
419 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
4 |
Phòng Công chứng số 5 |
762 |
|
762 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
5 |
Phòng Công chứng số 3 |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
6 |
Phòng Công chứng số 4 |
633 |
|
633 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.177 |
|
3.177 |
|
|
|
155 |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
728 |
|
728 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
9 |
Sở Công thương |
2.538 |
|
2.538 |
|
|
|
282 |
|
|
|
|
10 |
Trung tâm Khuyến công và tư vấn PTCN |
3.998 |
|
3.998 |
|
|
|
371 |
|
|
|
|
12 |
Trung tâm Phát triến quỹ đất |
1.219 |
|
1.219 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
13 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
9.971 |
|
9.971 |
|
|
|
818 |
|
|
|
|
14 |
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
2.827 |
|
2.827 |
|
|
|
142 |
|
|
|
|
15 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội |
2.963 |
|
2.963 |
|
|
|
120 |
|
|
|
|
16 |
BQL dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.267 |
|
1.267 |
|
|
|
34 |
|
|
|
|
17 |
BQL khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt |
222 |
|
222 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
18 |
VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
977 |
|
977 |
|
|
|
64 |
|
|
|
|
19 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
1.083 |
|
1.083 |
|
|
|
34 |
|
|
|
|
20 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
2.940 |
|
2.940 |
|
|
|
274 |
|
|
|
|
21 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8.051 |
|
8.051 |
|
|
|
895 |
|
|
|
|
22 |
Sở Xây dựng |
1.558 |
|
1.558 |
|
|
|
173 |
|
|
|
|
23 |
Phòng, chống lụt bão |
4.500 |
|
4.500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
24 |
Các nhiệm vụ, dự án quy hoạch |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
25 |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ DN đầu tư vào Nông nghiệp theo NQ 112/2018/NQ-HĐND; Hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ theo NQ 103/NQ-HĐND |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
26 |
Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo QĐ 42 |
1.886 |
|
1.886 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
C |
SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
16.786 |
|
16.786 |
|
|
|
1.777 |
|
|
|
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
405 |
|
405 |
|
|
|
45 |
|
|
|
|
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
270 |
|
270 |
|
|
|
30 |
|
|
|
|
3 |
Sở Công Thương |
189 |
|
189 |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.521 |
|
1.521 |
|
|
|
169 |
|
|
|
|
5 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
900 |
|
900 |
|
|
|
100 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
1.852 |
|
1.852 |
|
|
|
117 |
|
|
|
|
7 |
Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
8 |
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải |
9.400 |
|
9.400 |
|
|
|
1.044 |
|
|
|
|
9 |
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường |
450 |
|
450 |
|
|
|
50 |
|
|
|
|
D |
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
30.520 |
|
30.520 |
|
|
|
3.351 |
|
|
|
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20.873 |
|
20.873 |
|
|
|
2.319 |
|
|
|
|
2 |
BQL Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt |
463 |
|
463 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
3 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật (Hội thi sáng tạo kỹ thuật, sáng tạo thanh thiếu niên) |
337 |
|
337 |
|
|
|
37 |
|
|
|
|
4 |
Sở Xây dựng |
1.558 |
|
1.558 |
|
|
|
173 |
|
|
|
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.290 |
|
7.290 |
|
|
|
810 |
|
|
|
|
E |
SỰ NGHIỆP VĂN XÃ |
1.595.188 |
|
1.595.188 |
|
|
|
45.438 |
|
|
|
|
I |
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
663.396 |
|
663.396 |
|
|
|
21.813 |
|
|
|
|
1 |
Giáo dục tiểu học |
10.806 |
|
10.806 |
|
|
|
138 |
|
|
|
|
2 |
Giáo dục trung học cơ sở |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Giáo dục trung học phổ thông |
494.723 |
|
494.723 |
|
|
|
7.418 |
|
|
|
|
4 |
Giáo dục thường xuyên |
6.471 |
|
6.471 |
|
|
|
102 |
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp ngành |
127.390 |
|
127 390 |
|
|
|
14.154 |
|
|
|
|
6 |
Kinh phí thực hiện các các chính sách, chế độ cho học sinh, giáo viên các trường THPT và một số nhiệm vụ khác có liên quan (miễn theo NĐ 86/2015/NĐ-CP; Học bổng học sinh DTNT, Học bổng HS khuyết tật...) |
24.007 |
|
24.007 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
II |
SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
79.757 |
|
79.757 |
|
|
|
4.374 |
|
|
|
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19.066 |
|
19.066 |
|
|
|
302 |
|
|
|
|
2 |
Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng) |
3.803 |
|
3.803 |
|
|
|
423 |
|
|
|
|
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
9.733 |
|
9.733 |
|
|
|
620 |
|
|
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
14.537 |
|
14.537 |
|
|
|
661 |
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
13.137 |
|
13.137 |
|
|
|
736 |
|
|
|
|
6 |
Trường Chính trị |
13.202 |
|
13.202 |
|
|
|
934 |
|
|
|
|
7 |
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh) |
6.279 |
|
6.279 |
|
|
|
698 |
|
|
|
|
III |
SỰ NGHIỆP Y TẾ |
755.253 |
|
755.253 |
|
|
|
15.592 |
|
|
|
|
1 |
Sở Y tế |
422.417 |
|
422.417 |
|
|
|
15.592 |
|
|
|
|
2 |
Kinh phí bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
4.178 |
|
4.178 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và BHYT người nghèo |
328.658 |
|
328.658 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
IV |
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
28.471 |
|
28.471 |
|
|
|
2.083 |
|
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
26.758 |
|
26.758 |
|
|
|
2.083 |
|
|
|
|
2 |
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng |
1.713 |
|
1.713 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
V |
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
21.278 |
|
21.278 |
|
|
|
1.659 |
|
|
|
|
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ nguồn thu) |
21.278 |
|
21.278 |
|
|
|
1.659 |
|
|
|
|
2 |
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng |
0 |
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
VI |
SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
24.331 |
|
24.331 |
|
|
|
2.384 |
|
|
|
|
1 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) |
23.807 |
|
23.807 |
|
|
|
2.384 |
|
|
|
|
2 |
Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng |
524 |
|
524 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
VII |
ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
22.701 |
|
22.701 |
|
|
|
1.908 |
|
|
|
|
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
21.171 |
|
21.171 |
|
|
|
1.738 |
|
|
|
|
2 |
Kinh phí chúc thọ mừng thọ theo Nghị quyết số 124/2019/NQ-HĐND |
1.530 |
|
1.530 |
|
|
|
170 |
|
|
|
|
F |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
410.009 |
|
410.009 |
|
|
|
13.525 |
|
|
|
|
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
236.640 |
|
236.640 |
|
|
|
10.203 |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH -HĐND và UBND tỉnh |
40.330 |
|
40.330 |
|
|
|
3.066 |
|
|
|
|
2 |
Sở Ngoại vụ |
2.820 |
|
2.820 |
|
|
|
151 |
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28.478 |
|
28.478 |
|
|
|
1.013 |
|
|
|
|
4 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) |
9.957 |
|
9.957 |
|
|
|
210 |
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.910 |
|
6.910 |
|
|
|
150 |
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
6.326 |
|
6.326 |
|
|
|
248 |
|
|
|
|
7 |
Sở Công thương |
8.135 |
|
8.135 |
|
|
|
416 |
|
|
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5.266 |
|
5.266 |
|
|
|
139 |
|
|
|
|
9 |
Sở Tài chính |
10.730 |
|
10.730 |
|
|
|
441 |
|
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
6.073 |
|
6.073 |
|
|
|
142 |
|
|
|
|
11 |
Sở Giao thông Vận tải |
15.457 |
|
15.457 |
|
|
|
756 |
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.139 |
|
7.139 |
|
|
|
146 |
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
8.392 |
|
8.392 |
|
|
|
206 |
|
|
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.835 |
|
6.835 |
|
|
|
192 |
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7.437 |
|
7.437 |
|
|
|
188 |
|
|
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.001 |
|
7.001 |
|
|
|
174 |
|
|
|
|
17 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.658 |
|
1.658 |
|
|
|
44 |
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.330 |
|
6.330 |
|
|
|
357 |
|
|
|
|
19 |
Sở Nội vụ |
5.540 |
|
5.540 |
|
|
|
224 |
|
|
|
|
20 |
Ban Tôn giáo |
3.508 |
|
3.508 |
|
|
|
202 |
|
|
|
|
21 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13.376 |
|
13.376 |
|
|
|
34 |
|
|
|
|
22 |
Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
819 |
|
819 |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
23 |
Thanh tra tỉnh |
9.834 |
|
9.834 |
|
|
|
121 |
|
|
|
|
24 |
Ban Dân tộc |
9.975 |
|
9.975 |
|
|
|
863 |
|
|
|
|
25 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.914 |
|
2.914 |
|
|
|
96 |
|
|
|
|
26 |
Đoàn ra, đoàn vào |
3.600 |
|
3.600 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
27 |
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
200 |
|
|
|
|
II |
ĐOÀN THỂ |
41.808 |
|
41.808 |
|
|
|
2.483 |
|
|
|
|
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.957 |
|
6.957 |
|
|
|
405 |
|
|
|
|
2 |
Tỉnh Đoàn |
5.101 |
|
5.101 |
|
|
|
272 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi (sáp nhập Nhà Thiếu nhi và Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên) |
4.817 |
|
4.817 |
|
|
|
404 |
|
|
|
|
4 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6.950 |
|
6.950 |
|
|
|
450 |
|
|
|
|
5 |
Hội Nông dân |
5.438 |
|
5.438 |
|
|
|
241 |
|
|
|
|
6 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
168 |
|
168 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
7 |
Hội Cựu chiến binh |
2.141 |
|
2.141 |
|
|
|
46 |
|
|
|
|
8 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.961 |
|
2.961 |
|
|
|
242 |
|
|
|
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.456 |
|
1.456 |
|
|
|
113 |
|
|
|
|
10 |
Hội Nhà báo |
973 |
|
973 |
|
|
|
66 |
|
|
|
|
11 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
401 |
|
401 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.757 |
|
1.757 |
|
|
|
69 |
|
|
|
|
13 |
Hội Luật gia |
399 |
|
399 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
14 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin |
406 |
|
406 |
|
|
|
22 |
|
|
|
|
15 |
Hội Người mù |
533 |
|
533 |
|
|
|
42 |
|
|
|
|
16 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
399 |
|
399 |
|
|
|
22 |
|
|
|
|
17 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
195 |
|
195 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
18 |
Hội Khuyến học |
380 |
|
380 |
|
|
|
29 |
|
|
|
|
19 |
Hội Kiến trúc sư |
200 |
|
200 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
20 |
Hội Đông y |
175 |
|
175 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
III |
CHI HỖ TRỢ NGÂN SÁCH ĐẢNG |
121.561 |
|
121.561 |
|
|
|
839 |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
118.561 |
|
118.561 |
|
|
|
839 |
|
|
|
|
2 |
Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
IV |
KINH PHÍ MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
G |
CHI KHÁC |
67.876 |
|
67.876 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
1 |
Bổ sung KP Đại hội Tỉnh, huyện Đảng bộ |
45.000 |
|
45.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
2 |
Kinh phí tổ chức Kỷ niệm các ngày lễ lớn |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3 |
Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và một số nhiệm vụ khác phát sinh trong năm |
17.876 |
|
17.876 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
H |
AN NINH QUỐC PHÒNG |
63.518 |
|
63.518 |
|
|
|
1.702 |
|
|
|
|
I |
An ninh |
9.270 |
|
9.270 |
|
|
|
950 |
|
|
|
|
II |
Quốc phòng |
54.248 |
|
54.248 |
|
|
|
752 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi Quốc phòng, an ninh |
Chưa phân bổ chi tiết |
|||||
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
2.819.000 |
284.738 |
26.955 |
78.468 |
6.000 |
10.000 |
258.653 |
500 |
0 |
753.650 |
103.576 |
34.448 |
7.190 |
27.000 |
1.227.822 |
1 |
UBND thành phố Đà Lạt |
181.356 |
12.800 |
|
|
|
|
|
|
|
118.131 |
|
10.000 |
1.000 |
|
39.425 |
2 |
UBND huyện Lạc Dương |
78.096 |
4.500 |
|
|
|
|
500 |
|
|
35.508 |
24.500 |
4.500 |
|
|
8.588 |
3 |
UBND huyện Đơn Dương |
62.905 |
22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
31.700 |
|
|
|
|
8.705 |
4 |
UBND huyện Lâm Hà |
80.961 |
17.500 |
|
|
|
|
|
|
|
54.000 |
500 |
|
|
|
8.961 |
5 |
UBND huyện Đam Rông |
90.578 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
54.594 |
13.467 |
|
|
|
8.517 |
6 |
UBND huyện Đức Trọng |
92.799 |
22.310 |
|
|
|
|
4.000 |
|
|
34.940 |
10.500 |
|
|
|
21.049 |
7 |
UBND huyện Di Linh |
104.257 |
32.500 |
|
|
|
|
2.500 |
|
|
53.350 |
4.500 |
|
|
|
11.407 |
8 |
UBND thành phố Bảo Lộc |
77.515 |
32.400 |
|
|
|
|
|
|
|
19.000 |
|
|
|
|
26.115 |
9 |
UBND huyện Bảo Lâm |
121.853 |
50.000 |
|
|
|
|
3.000 |
500 |
|
52.000 |
|
|
1.000 |
|
15.353 |
10 |
UBND huyện Đạ Huoai |
72.313 |
3.900 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
52.905 |
7.500 |
|
|
|
7.008 |
11 |
UBND huyện Đạ Tẻh |
100.654 |
9.700 |
|
|
|
|
|
|
|
74.675 |
4.800 |
|
3.690 |
|
7.789 |
12 |
UBND huyện Cát Tiên |
92.622 |
10.074 |
|
|
|
|
17.350 |
|
|
48.792 |
5.300 |
4.000 |
|
|
7.106 |
13 |
Ban quản lý Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
6.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.500 |
|
|
|
|
|
14 |
Bệnh viện Đa khoa II Lâm Đồng |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng |
49.900 |
|
|
49.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
25.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.500 |
|
17 |
Công an tỉnh |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
18 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
19 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu Văn hóa Thể thao tỉnh |
230.303 |
|
|
|
|
|
230.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn- Phú Hội |
18.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.862 |
|
|
|
|
|
21 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đoàn Kinh tế Quốc phòng Lâm Đồng |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35.554 |
35.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Giao thông Vận tải |
92.693 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92.693 |
|
|
|
|
|
25 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59.464 |
|
26.955 |
|
|
|
|
|
|
|
32.509 |
|
|
|
|
27 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Xây dựng |
8.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.690 |
|
|
|
29 |
Sở Y tế |
18.568 |
|
|
18.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trung tâm y tế Di Linh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Chính trị tỉnh |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Trường cao đẳng Sư phạm Đà Lạt |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội nông dân |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
34 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258 |
|
|
|
35 |
Khác (các nội dung chưa phân khai vốn chi tiết, trả nợ, bố trí cho các nội dung khác) |
954.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
954.778 |
36 |
Các dự án chuẩn bị đầu tư (2019- 2020 |
103.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.021 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
|
Chi giao thông, khác |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CỘNG |
2.424.003 |
743.154 |
30.520 |
54.248 |
9.270 |
755.253 |
28.471 |
21.278 |
24.331 |
16.786 |
235.105 |
101.301 |
133.804 |
278.447 |
22.701 |
204.437 |
1 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
2.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.789 |
|
2.789 |
|
|
|
2 |
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản |
10.798 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.798 |
|
10.798 |
|
|
|
3 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
2.531 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.531 |
|
2.531 |
|
|
|
4 |
Trung tâm Giống và vật tư nông nghiệp |
2.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.782 |
|
2.782 |
|
|
|
5 |
Trung tâm Khuyến nông (bao gồm Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn) |
4.660 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.660 |
|
4.660 |
|
|
|
6 |
Các chương trình, đề án |
28.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.040 |
|
28.040 |
|
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
405 |
0 |
|
0 |
|
|
|
8 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
7.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
270 |
6.800 |
|
6.800 |
|
|
|
9 |
Trung tâm Nghiên cứu quốc tế rừng nhiệt đới |
464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
464 |
|
464 |
|
|
|
10 |
Trung tâm Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
317 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
317 |
|
317 |
|
|
|
11 |
Ban Quản lý khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
193 |
|
193 |
|
|
|
12 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
2.558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.558 |
|
2.558 |
|
|
|
13 |
Phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2019-2020 |
5.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.670 |
|
5.670 |
|
|
|
14 |
Quản lý, bảo vệ rừng |
44.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.600 |
|
44.600 |
|
|
|
15 |
Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ |
29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
|
|
16 |
Trung tâm Công báo - Tin học (Văn phòng Đoàn ĐBQH HĐND và UBND tỉnh) |
1.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.464 |
1.464 |
|
|
|
|
17 |
Ban quản lý Trung tâm hành chính (Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh) |
14.118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.118 |
14.118 |
|
|
|
|
18 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
419 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419 |
419 |
|
|
|
|
19 |
Phòng Công chứng số 5 |
762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
762 |
762 |
|
|
|
|
20 |
Phòng Công chứng số 4 |
633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
633 |
633 |
|
|
|
|
21 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
3.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.177 |
3.177 |
|
|
|
|
22 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
728 |
728 |
|
|
|
|
23 |
Sở Công Thương |
2.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
189 |
2.538 |
2.538 |
|
|
|
|
24 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
3.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.998 |
3.998 |
|
|
|
|
25 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.219 |
1.219 |
|
|
|
|
26 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
9.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.971 |
9.971 |
|
|
|
|
27 |
Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
2.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.827 |
2.827 |
|
|
|
|
28 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội |
2.963 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.963 |
2.963 |
|
|
|
|
29 |
Ban quản lý dự án ĐTXD khu văn hóa - thể thao tỉnh |
1.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267 |
1.267 |
|
|
|
|
30 |
Ban quản lý khu ký túc xá sinh viên thành phố Đà Lạt |
222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
222 |
222 |
|
|
|
|
31 |
Văn phòng Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
977 |
977 |
|
|
|
|
32 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.521 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.521 |
0 |
|
|
|
|
|
33 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
0 |
|
|
|
|
|
34 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
1.852 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.852 |
0 |
|
|
|
|
|
35 |
Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của HĐND tỉnh (hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp theo Nghị quyết số 112/2018/NQ-HĐND và hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ theo Nghị quyết số 103/NQ-HĐND) |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
36 |
Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
0 |
|
|
|
|
|
37 |
Kinh phí đặt hàng hoạt động xử lý nước thải |
9.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.400 |
0 |
|
|
|
|
|
38 |
Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
450 |
0 |
|
|
|
|
|
39 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7.290 |
|
7.290 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
40 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
1.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.083 |
1.083 |
|
|
|
|
41 |
Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
2.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.940 |
2.940 |
|
|
|
|
42 |
Phòng, chống lụt bão |
4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
43 |
Hỗ trợ lao động là người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg |
1.886 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.886 |
1.886 |
|
|
|
|
44 |
Giáo dục tiểu học |
10.806 |
10.806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
45 |
Giáo dục trung học phổ thông |
494.723 |
494.723 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
46 |
Giáo dục thường xuyên |
6.471 |
6.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
47 |
Sự nghiệp ngành |
127.390 |
127.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
48 |
Kinh phí thực hiện các các chính sách, chế độ cho học sinh, giáo viên các trường THPT và một số nhiệm vụ khác có liên quan (miễn theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP; học bổng học sinh DTNT, học bổng học sinh khuyết tật...) |
24.007 |
24.007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
49 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
15.652 |
15.652 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
50 |
Đào tạo cử tuyển |
1.170 |
1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
51 |
Đào tạo sinh viên Lào |
2.244 |
2.244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
52 |
Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng) |
3.803 |
3.803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
53 |
Trường Cao đẳng Y tế |
9.733 |
9.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
54 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
12.737 |
12.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
55 |
Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
56 |
Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
13.137 |
13.137 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
57 |
Trường Chính trị |
13.202 |
13.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
58 |
Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực |
6.279 |
6.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
59 |
Hệ điều trị |
80.591 |
|
|
|
|
80.591 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
60 |
Hệ dự phòng |
48.905 |
|
|
|
|
48.905 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
61 |
Mua sắm sửa chữa duy trì hoạt động thường xuyên |
8.923 |
|
|
|
|
8.923 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
62 |
Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
63 |
Cơ sở y tế công lập tuyến huyện |
257.332 |
|
|
|
|
257.332 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
64 |
Kinh phí hỗ trợ chính sách cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người DTTS theo Nghị định số 39/2015/NĐ-CP |
356 |
|
|
|
|
356 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
65 |
Cân đối kinh phí mua sắm, sửa chữa trang thiết bị y tế tuyến huyện tính bằng 5% như khối tỉnh theo Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND từ nguồn giảm chi khi thu được tiền lương vào giá dịch vụ KCB năm 2020 |
11.310 |
|
|
|
|
11.310 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
66 |
Kinh phí bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
4.178 |
|
|
|
|
4.178 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
67 |
Bảo hiểm y tế người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi |
328.658 |
|
|
|
|
328.658 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
68 |
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật |
4.354 |
|
|
|
|
|
4.354 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
69 |
Bảo tàng |
3.008 |
|
|
|
|
|
3.008 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
70 |
Thư viện |
1.808 |
|
|
|
|
|
1.808 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
71 |
Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
1.325 |
|
|
|
|
|
1.325 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
72 |
Chi khác sự nghiệp ngành văn hóa |
16.264 |
|
|
|
|
|
16.264 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
73 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng) |
2.237 |
|
|
|
|
|
1.713 |
|
524 |
|
0 |
|
|
|
|
|
74 |
Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ nguồn thu) |
21.278 |
|
|
|
|
|
|
21.278 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
75 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) |
23.807 |
|
|
|
|
|
|
|
23.807 |
|
0 |
|
|
|
|
|
76 |
Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
234 |
|
77 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
940 |
|
78 |
Cơ sở cai nghiện trị nghiện ma túy |
2.081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2.081 |
|
79 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
1.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.881 |
|
80 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
978 |
|
81 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
14.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14.067 |
|
82 |
Tăng lương 1,21 trđồng lên 1,3 trđồng |
990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
990 |
|
83 |
Kinh phí chúc thọ mừng thọ |
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1.530 |
|
84 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
40.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
40.330 |
|
|
85 |
Sở Ngoại vụ |
2.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.820 |
|
|
86 |
Cơ quan Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.303 |
|
|
87 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.946 |
|
|
88 |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
3.617 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.617 |
|
|
89 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
2.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.084 |
|
|
90 |
Chi cục Kiểm lâm |
10.875 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
10.875 |
|
|
91 |
Trung tâm QLĐT và Khai thác Thủy lợi |
21.604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.604 |
|
21.604 |
|
|
|
92 |
Chi cục thủy lợi |
2.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.230 |
|
|
93 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
1.423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.423 |
|
|
94 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) |
9.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
9.957 |
|
|
95 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.910 |
|
|
96 |
Sở Tư pháp |
6.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.326 |
|
|
97 |
Sở Công Thương |
8.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
8.135 |
|
|
98 |
Cơ quan Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
24.279 |
|
20.873 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.406 |
|
|
99 |
Ban quản lý Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt |
463 |
|
463 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
100 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.860 |
|
|
101 |
Sở Tài chính |
10.730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
10.730 |
|
|
102 |
Sở Xây dưng |
9.188 |
|
1.558 |
|
|
|
|
|
|
|
1.558 |
1.558 |
|
6.073 |
|
|
103 |
Cơ quan Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
7.859 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
7.859 |
|
|
104 |
Thanh tra Sở |
7.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
7.107 |
|
|
105 |
Ban An toàn giao thông |
491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
491 |
|
|
106 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
7.139 |
|
|
107 |
Cơ quan Văn phòng Sở Y tế |
4.698 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.698 |
|
|
108 |
Chi cuc Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
1.827 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.827 |
|
|
109 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
1.867 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.867 |
|
|
110 |
Cơ quan Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6.132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.132 |
|
|
111 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
702 |
|
|
112 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7.437 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
7.437 |
|
|
113 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
15.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.051 |
8.051 |
|
7.001 |
|
|
114 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.658 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.658 |
|
|
115 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.330 |
|
|
116 |
Sở Nội vụ |
5.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.540 |
|
|
117 |
Ban Tôn giáo |
3.508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.508 |
|
|
118 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
13.376 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
13.376 |
|
|
119 |
Chi cuc Văn thư, Lưu trữ |
819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
819 |
|
|
120 |
Thanh tra tỉnh |
9.834 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
9.834 |
|
|
121 |
Ban Dân tộc |
9.975 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
9.975 |
|
|
122 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.914 |
|
|
123 |
Đoàn ra, đoàn vào |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
3.600 |
|
|
124 |
Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật |
1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.800 |
|
|
125 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
6.957 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.957 |
|
|
126 |
Tỉnh Đoàn |
5.101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.101 |
|
|
127 |
Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên |
4.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
4.817 |
|
|
128 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
6.950 |
|
|
129 |
Hội Nông dân |
5.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
5.438 |
|
|
130 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
168 |
|
|
131 |
Hội Cựu chiến binh |
2.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.141 |
|
|
132 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.961 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2.961 |
|
|
133 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1.456 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.456 |
|
|
134 |
Hội Nhà báo |
973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
973 |
|
|
135 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
738 |
|
337 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
401 |
|
|
136 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
1.757 |
|
|
137 |
Hội Luật gia |
399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
399 |
|
|
138 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin |
406 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
406 |
|
|
139 |
Hội Người mù |
533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
533 |
|
|
140 |
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
399 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
399 |
|
|
141 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
195 |
|
|
142 |
Hội Khuyến học |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
380 |
|
|
143 |
Hội Kiến trúc sư |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
200 |
|
|
144 |
Nhà Thiếu nhi |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
145 |
Hội Đông y |
175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
175 |
|
|
146 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
118.561 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
118.561 |
147 |
Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
3.000 |
148 |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
15.000 |
149 |
Bổ sung kinh phí Đại hội Tỉnh, huyện Đảng bộ |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
45.000 |
150 |
Kinh phí tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
5.000 |
151 |
Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và một số nhiệm vụ khác phát sinh khác |
17.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
17.876 |
152 |
Công an tỉnh |
9.270 |
|
|
|
9.270 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
153 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
54.248 |
|
|
54.248 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: %
STT |
Xã, phường, thị trấn |
Chi tiết các khoản thu (Theo phân cấp của tỉnh) |
|||||||
Thuế giá trị gia tăng (không kể thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu và thu từ hoạt động xổ sổ kiến thiết) |
Thuế thu nhập doanh nghiệp (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu từ hoạt động xổ số kiến thiết) |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (không kể thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu) |
Thuế môn bài thu từ hộ KD, cá nhân, nhóm cá nhân |
Lệ phí trước bạ nhà đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn phường |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
- Trên địa bàn xã |
5 |
5 |
5 |
5 |
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Các huyện còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trên địa bàn thị trấn |
5 |
5 |
5 |
5 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
- Trên địa bàn xã |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
100 |
100 |
100 |
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Địa bàn |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
|
TỔNG SỐ |
9.295.000 |
3.391.206 |
3.717.988 |
|
60.766 |
7.169.960 |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
4.949.600 |
865.051 |
66.442 |
|
|
931.493 |
2 |
Thành phố Bảo Lộc |
1.547.400 |
602.820 |
38.151 |
|
23.305 |
664.276 |
3 |
Huyện Lạc Dương |
122.800 |
93.310 |
242.594 |
|
|
335.904 |
4 |
Huyện Đơn Dương |
150.510 |
103.620 |
480.950 |
|
|
584.570 |
5 |
Huyện Đức Trọng |
963.990 |
655.900 |
48.655 |
|
22.056 |
726.611 |
6 |
Huyện Lâm Hà |
213.130 |
123.770 |
639.086 |
|
|
762.856 |
7 |
Huyện Đam Rông |
54.900 |
41.300 |
399.926 |
|
|
441.226 |
8 |
Huyện Di Linh |
328.270 |
238.300 |
542.952 |
|
|
781.252 |
9 |
Huyện Bảo Lâm |
788.870 |
548.915 |
195.913 |
|
15.405 |
760.233 |
10 |
Huyện Đạ Huoai |
99.420 |
58.935 |
298.455 |
|
|
357.390 |
11 |
Huyện Đạ Tẻh |
48.250 |
36.525 |
398.397 |
|
|
434.922 |
12 |
Huyện Cát Tiên |
27.860 |
22.760 |
366.467 |
|
|
389.227 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
TỔNG SỐ |
1.301.542 |
1.301.542 |
1 |
Thành phố Đà Lạt |
66.442 |
66.442 |
2 |
Huyện Đức Trọng |
1.177 |
1.177 |
3 |
Huyện Đơn Dương |
174.627 |
174.627 |
4 |
Huyện Lâm Hà |
160.039 |
160.039 |
5 |
Huyện Di Linh |
152.769 |
152.769 |
6 |
Thành phố Bảo Lộc |
38.151 |
38.151 |
7 |
Huyện Bảo Lâm |
136.143 |
136.143 |
8 |
Huyện Đạ Huoai |
98.216 |
98.216 |
9 |
Huyện Đạ Tẻh |
120.714 |
120.714 |
10 |
Huyện Cát Tiên |
104.603 |
104.603 |
11 |
Huyện Lạc Dương |
118.147 |
118.147 |
12 |
Huyện Đam Rông |
130.514 |
130.514 |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2017-2020 |
Lũy kế bố trí KH trung hạn 2017-2020 đến hết năm 2019 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2020 |
Ghi chú |
|||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
16.688.943 |
12.056.309 |
2.323.244 |
736.633 |
8.836.266 |
6.017.266 |
2.819.000 |
|
A |
Nguồn vốn Ngân sách tập trung |
|
|
|
|
4.801.601 |
2.947.653 |
1.490.247 |
484.853 |
2.745.290 |
1.995.290 |
750.000 |
|
I |
Phân cấp cho các địa phương |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
665.600 |
454.862 |
170.023 |
|
1 |
Phân cấp cho thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
154.351 |
105.477 |
39.425 |
|
2 |
Phân cấp cho huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
|
|
|
|
33.611 |
22.974 |
8.588 |
|
3 |
Phân cấp cho huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
34.080 |
23.290 |
8.705 |
|
4 |
Phân cấp cho huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
|
|
|
|
35.077 |
23.971 |
8.961 |
|
5 |
Phân cấp cho huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
|
|
|
|
33.346 |
22.789 |
8.517 |
|
6 |
Phân cấp cho huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
82.401 |
56.311 |
21.049 |
|
7 |
Phân cấp cho huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
|
|
|
|
44.661 |
30.519 |
11.407 |
|
8 |
Phân cấp cho thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
102.236 |
69.866 |
26.115 |
|
9 |
Phân cấp cho huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
60.104 |
41.074 |
15.353 |
|
10 |
Phân cấp cho huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
|
|
|
|
27.424 |
18.746 |
7.008 |
|
11 |
Phân cấp cho huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
|
|
|
|
30.486 |
20.834 |
7.789 |
|
12 |
Phân cấp cho huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
27.823 |
19.011 |
7.106 |
|
II |
Chương trình Giao khoán, chăm sóc, bảo vệ rừng |
Các huyện |
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
40.000 |
24.437 |
10.000 |
|
III |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
1.328.233 |
1.073.244 |
292.924 |
292.924 |
674.089 |
453.085 |
221.004 |
|
1 |
Trường THCS Phước Cát 2, Cát Tiên |
Cát Tiên |
8 phòng học, 4 phòng thực hành |
2016-2018 |
960a/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 |
12.400 |
12.400 |
10.174 |
10.174 |
6.800 |
2.226 |
4.574 |
|
2 |
Dự án xây dựng Trường THCS Mỹ Đức, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
10 Phòng |
2016-2018 |
1439a/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 |
15.000 |
15.000 |
9.200 |
9.200 |
8.300 |
5.500 |
2.800 |
|
3 |
Nâng cấp đường liên xã Madaguôi - Đạ Tồn |
Đạ Huoai |
|
2017 |
801a/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
36.000 |
36.000 |
|
|
32.400 |
32.000 |
400 |
|
4 |
Sửa chữa Trạm bơm Phước Cát 1 |
Cát Tiên |
330 ha |
2017 |
2455/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.907 |
6.907 |
|
|
7.200 |
6.565 |
635 |
|
5 |
Nâng cấp đường từ QL 27 vào xã Đạ k' Nàng |
Đam Rông |
9 km |
2013- 2017 |
2719/QĐ-UBND |
67.775 |
67.775 |
51.300 |
51.300 |
9.000 |
2.000 |
7.000 |
|
6 |
Trường mầm non 12 |
Đà Lạt |
phòng học, phòng chức năng, bếp, nhà vệ sinh |
2019-2022 |
4576/QĐ-UBND ngày 28/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
|
|
6.300 |
4.500 |
1.800 |
|
7 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn TP. Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
5 km |
2019-2022 |
629/QĐ-GTVT ngày 24/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
8.550 |
5.450 |
|
8 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
4 km |
2019-2022 |
642/QĐ-GTVT ngày 26/10/2018 |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
5.050 |
5.950 |
|
9 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Rau ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
5 km |
2019-2022 |
641/QĐ-GTVT ngày 26/10/2018 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
7.150 |
4.850 |
|
10 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Cà phê ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
5 km |
2019-2022 |
628/QĐ-GTVT ngày 24/10/2018 |
14.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
9.685 |
4.315 |
|
11 |
Nâng cấp Cơ sở hạ tầng vùng sản xuất Chè ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Bảo Lâm. |
Bảo Lâm |
6 km |
2019-2022 |
716/QĐ-SGTVT ngày 29/12/2017 |
14.000 |
14.000 |
|
|
14.000 |
7.600 |
6.400 |
|
12 |
Dự án đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
7 km |
2019-2022 |
1860/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
36.670 |
27.780 |
|
|
25.000 |
15.497 |
9.503 |
|
13 |
Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’nàng sang Póop Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
6 km |
2017 |
2410/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
49.549 |
44.549 |
|
|
40.094 |
35.000 |
5.094 |
|
14 |
Xây dựng, nâng cấp tuyến đường liên xã Tân Lâm - Đinh Trang Hòa, huyện Di Linh |
Di Linh |
7 km |
2017 |
1513/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 |
27.500 |
27.500 |
|
|
24.750 |
16.400 |
8.350 |
|
15 |
Nâng cấp sửa chữa cống dâng Mađaguôi |
Đạ Huoai |
100 ha |
2017 |
2452/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.000 |
26.000 |
|
|
23.000 |
18.000 |
5.000 |
|
16 |
KCH kênh mương cấp 2 xã An Nhơn |
Đạ Tẻh |
180 ha |
2019-2020 |
1681/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
|
|
6.300 |
3.500 |
2.800 |
|
17 |
Ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Tôn K'Long A và B, xã Đạ Pal |
Đạ Tẻh |
|
2017-2020 |
2140/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
32.192 |
4.100 |
|
|
3.690 |
0 |
3.690 |
|
18 |
Xây dựng vỉa hè Trung tâm xã Phước Cát 1 |
Cát Tiên |
1 km |
2018-2020 |
1332/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
6.000 |
6.000 |
|
|
5.400 |
3.000 |
2.400 |
|
19 |
Xây dựng Trường TH Đoàn Kết |
Đà Lạt |
phòng học, phòng chức năng: văn phòng, thư viện, bếp ăn, nhà vệ sinh. |
2018-2020 |
2407/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
19.000 |
19.000 |
|
|
17.000 |
13.000 |
4.000 |
|
20 |
Xây dựng Trường TH Lê Lợi |
Đà Lạt |
|
2019-2022 |
4575/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
15.000 |
15.000 |
|
|
13.000 |
6.000 |
7.000 |
|
21 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
18 phòng, bể nước ngầm; sửa chữa khối nhà ở 02 tầng; mua sắm thiết bị |
2018-2020 |
2285/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 |
19.734 |
19.734 |
|
|
17.000 |
10.000 |
7.000 |
|
22 |
Đường giao thông từ trung tâm xã Phi Liêng đi khu Tây Sơn, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
8 km |
2017-2020 |
955/QĐ-UBND ngày 16/5/2016; 2101/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
25.000 |
20.000 |
|
|
18.000 |
12.000 |
6.000 |
|
23 |
Thủy lợi Đơng Crong I xã Đạ Tông |
Đam Rông |
40ha, 15m3/ngày, đêm nước sinh hoạt |
2019-2021 |
97/QĐ-SNN ngày 08/02/2018 |
8.425 |
8.425 |
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
24 |
Xây dựng đường GTNT 3 thôn Lộc Châu, xã Tân Nghĩa, huyện Di Linh |
Di Linh |
5 km |
2017-2020 |
2856/QĐ-UBND ngày 15/10/2009; 2448/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
23.400 |
23.400 |
|
|
21.000 |
16.000 |
5.000 |
|
25 |
Đường giao thông liên xã Lộc Ngãi-Lộc Phú |
Bảo Lâm |
4 km |
2018-2020 |
2373/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
27.000 |
27.000 |
|
|
24.000 |
20.000 |
4.000 |
|
26 |
Nâng cấp các đường nội thị thị trấn Mađaguôi |
Đạ Huoai |
4 km |
2018-2020 |
2376/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
42.000 |
42.000 |
|
|
37.700 |
24.000 |
13.700 |
|
27 |
Xây dựng tuyến đường từ đường 26/3 đi đường ĐT 725 thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017 |
2422/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
26.400 |
26.400 |
|
|
23.000 |
20.000 |
3.000 |
|
28 |
Đường giao thông D1, D2 thuộc dự án đầu tư trạm xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội |
Đức Trọng |
1 km |
2017-2020 |
2404/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
124.106 |
19.862 |
|
|
19.862 |
16.000 |
3.862 |
|
29 |
Nâng cấp đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
18 km |
2016-2020 |
1269/QĐ - UBND ngày 03/7/2014 |
132.219 |
43.087 |
|
|
34.128 |
28.236 |
5.892 |
|
30 |
Trường THPT Đống Đa (vị trí tại trường tiểu học Bạch Đằng, phường 7), TP Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2019-2021 |
671/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
25.416 |
25.416 |
|
|
22.874 |
8.500 |
14.374 |
|
31 |
Đường GTNT từ thôn Ninh Thủy đi thôn Ninh Hạ, xã Nam Ninh huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2 km |
2019-2021 |
625/QĐ - UBND ngày 11/6/2019 |
8.500 |
8.500 |
|
|
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
32 |
Đường GTNT từ ngã ba Trần Quốc Toản, Hoài Đức đi xã Liên Hà, Lâm Hà |
Lâm Hà |
7 km |
2017-2020 |
2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
25.000 |
18.000 |
|
|
16.000 |
13.000 |
3.000 |
|
33 |
Xây dựng doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
2017 |
2218/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
20.700 |
20.700 |
|
|
18.000 |
8.000 |
10.000 |
|
34 |
Nâng cấp mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn từ nút Sương Nguyệt Ánh đến đường Trần Nhân Tông) |
Đà Lạt |
Hệ thống giao thông và cầu |
2016 |
3130/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
27.448 |
27.448 |
11.000 |
11.000 |
16.000 |
9.370 |
6.630 |
|
35 |
Dự án đường nối khu du lịch hồ Tuyền Lâm đến chân đèo Prenn |
Đà Lạt |
8 km |
2011-2016 |
3093/QĐ-UBND ngày 31/12/2010, 1951/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 |
244.826 |
244.826 |
183.050 |
183.050 |
18.000 |
775 |
17.225 |
|
36 |
Nâng cấp đường Nguyễn Đình Chiểu - Sương Nguyệt Ánh |
Đà Lạt |
1 km |
2015-2018 |
3685/QĐ - UBND ngày 22/11/2011 |
45.112 |
45.112 |
28.200 |
28.200 |
16.000 |
14.100 |
1.900 |
|
37 |
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Quyền |
Đà Lạt |
|
2017 |
Số 3309/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
32.604 |
24.973 |
|
|
22.476 |
18.207 |
4.269 |
ngân sách thành phố đối ứng 7,631 tỷ đồng |
38 |
Đầu tư vỉa hè đoạn Km230+200-Km234 của tuyến Quốc lộ 20 qua thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
4 km |
2017 |
3742/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
|
|
7.200 |
4.702 |
2.498 |
|
39 |
Cầu vượt suối Cam Ly, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
25 m |
2017 |
2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
17.350 |
17.350 |
|
|
15.615 |
12.972 |
2.643 |
|
40 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Quay đoạn đi qua thôn 2 xã Đạ Oai |
Đạ Huoai |
133 m |
2019-2021 |
322/QĐ-SNN ngày 22/5/2019 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
41 |
Đường giao thông nối 2 thôn, thôn Liên Phương với thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
3 km |
2019-2021 |
637/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
3.000 |
4.000 |
|
IV |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
2.151.631 |
560.172 |
1.130.323 |
124.929 |
231.950 |
178.091 |
53.859 |
|
a |
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
1.917.393 |
499.872 |
1.109.623 |
113.829 |
186.950 |
154.895 |
32.055 |
|
1 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 9.286km |
Lạc Dương |
9 km |
2013-2017 |
2384/QĐ-UBND ngày 16/8/2004, 2559/QĐ-UBND ngày 10/11/2010; 2464/QĐ-UBND ngày 12/11/2014 |
137.475 |
120.074 |
88.147 |
71.047 |
54.000 |
49.000 |
5.000 |
NST 120,074 tỷ đồng; ngân sách TW 17,401 tỷ đồng |
2 |
Dự án xây dựng đường ĐH 92 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
20 km |
2014-2018 |
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011; 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013; 2254a/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
210.166 |
107.046 |
100.984 |
32.374 |
60.000 |
55.600 |
4.400 |
|
3 |
Dự án xây dựng đường ĐH 91 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
9 km |
2012-2018 |
1601/QĐ-UBND, 27/7/2011 2038/QĐ-UBND 28/9/2012; 2422/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 |
158.303 |
46.519 |
122.192 |
10.408 |
30.000 |
24.000 |
6.000 |
|
4 |
Nâng cấp đường Đạ Sar - xã Lát đoạn 3km |
Lạc Dương |
3 km |
2015-2019 |
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 |
84.557 |
5.500 |
38.000 |
0 |
4.950 |
2.295 |
2.655 |
|
5 |
Đối ứng dự án rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Các huyện |
|
|
1592/QĐ-UBND ngày 6/8/2012, 532/QĐ-UBND ngày 8/3/2016 |
383.559 |
32.000 |
|
|
28.000 |
18.000 |
10.000 |
|
6 |
Nâng cấp đoạn đèo Tà Nung, các cầu Cam Ly Thượng, Thác voi và xây dựng mới đoạn Tân Thanh (huyện Lâm Hà) - Tân Lâm (huyện Di Linh) thuộc đường tỉnh ĐT 725 |
Lâm Hà; Di Linh |
31 km |
2015-2019 |
572/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 |
943.333 |
188.733 |
760.300 |
0 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
|
b |
Đối ứng khác |
|
|
|
|
36.938 |
24.600 |
19.200 |
9.600 |
15.000 |
11.296 |
3.704 |
|
|
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải và lò đốt rác thải y tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1) |
Các huyện |
300 m3/ngđ |
2015-2018 |
1437/QĐ-UBND 12/7/2012; 547/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 |
36.938 |
24.600 |
19.200 |
9.600 |
15.000 |
11.296 |
3.704 |
Ngân sách Trung ương 50%, ngân sách tỉnh 50% |
c |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
197.300 |
35.700 |
1.500 |
1.500 |
30.000 |
11.900 |
18.100 |
|
|
Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
Các huyện |
|
2016-2020 |
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015; 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 |
197.300 |
35.700 |
1.500 |
1.500 |
30.000 |
11.900 |
18.100 |
|
V |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
1.321.737 |
1.314.237 |
57.000 |
57.000 |
624.605 |
374.346 |
248.507 |
|
1 |
Xây dựng đường từ QL 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
18 km |
2015-2019 |
1093/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
177.814 |
177.814 |
56.000 |
56.000 |
99.000 |
80.000 |
19.000 |
|
2 |
Xây dựng hồ chống bồi lắng, nhà máy xử lý nước thải khu vực Đan Kia Suối Vàng (giai đoạn 1) |
Lạc Dương |
|
2018-2022 |
2397/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
80.000 |
80.000 |
|
|
40.000 |
19.500 |
20.500 |
|
3 |
Hồ chứa nước thôn 9 xã Hòa Trang |
Di Linh |
170 ha |
2018-2021 |
2402/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
40.000 |
40.000 |
|
|
25.000 |
21.000 |
4.000 |
|
4 |
Vòng xoay ngã 5 TT Lộc Thắng |
Bảo Lâm |
1 ha |
2018-2021 |
QĐ số 6062/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 |
38.000 |
38.000 |
|
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
5 |
Đường 26/3 vào kênh Nam, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2017 |
2405/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
39.994 |
39.994 |
|
|
35.000 |
24.800 |
10.200 |
|
6 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp đoạn Lộc Bảo - Lộc Bắc (từ Km 132+420 - Km134+920) và đoạn Con Ó - Đạ Tẻh (từ Km 167+220 - Km 167+650) thuộc tuyến đường ĐT.725 và đoạn nối 725 vào thị trấn Đạ Tẻh |
Bảo Lâm, Đạ Tẻh |
|
2017-2021 |
6725/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014 |
90.000 |
85.000 |
|
|
60.000 |
56.946 |
3.054 |
|
7 |
Nâng cấp đường B'Sa - Đoàn Kết (quy hoạch là đường ĐT.721) |
Đạ Huoai |
Đường cấp IV MN, L=15 Km và 3 cầu |
2018-2021 |
2391/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
50.000 |
50.000 |
|
|
29.500 |
10.000 |
19.500 |
|
8 |
Đường vành đai ven sông Đồng Nai |
Cát Tiên |
|
2019-2021 |
2093/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 |
40.000 |
40.000 |
|
|
15.000 |
8.000 |
7.000 |
|
9 |
Đường GTNT thôn 2 xã Liêng Srônh nối quốc lộ 27 với huyện Đam Rông |
Đam Rông |
4 km |
2019-2021 |
|
14.990 |
14.990 |
|
|
9.000 |
3.000 |
6.000 |
|
10 |
Đường giao thông liên xã Hoài Đức đi Tân Thanh |
Lâm Hà |
19 km |
2019-2021 |
2349/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
60.000 |
60.000 |
|
|
22.000 |
10.000 |
12.000 |
|
11 |
Đường ĐH93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
7 km |
2019-2021 |
|
95.000 |
95.000 |
|
|
30.000 |
12.000 |
18.000 |
|
12 |
Đường thôn 1 Đạ Tồn đi buôn B'kẻh TT Mađaguôi (Đường vào KSX xã Đạ Tồn) |
Đạ Huoai |
4 km |
2019-2021 |
1443/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
18.000 |
18.000 |
|
|
12.205 |
8.000 |
4.205 |
|
13 |
Đường liên xã từ thôn 1 xã Đạ Oai đi Đạ Tồn huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
9 km |
2019-2021 |
2359/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 |
140.000 |
140.000 |
|
|
34.000 |
15.000 |
16.864 |
Bố trí 2,136 tỷ đồng nguồn SDĐ |
14 |
Đường Liên xã Tu Tra - Ka Đơn |
Đơn Dương |
4 km |
2019-2021 |
1233/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 |
20.712 |
20.712 |
|
|
11.000 |
5.000 |
6.000 |
|
15 |
Hệ thống đường nội bộ kênh thoát nước đoạn giao với đường An Bình đoạn cống giao với đường Triệu Việt Vương |
Đà Lạt |
2,3 km (cấp phối đá dăm) |
2019-2021 |
|
14.995 |
14.995 |
|
|
7.000 |
5.000 |
2.000 |
|
16 |
Xây dựng cầu sắt An Giang và đường GTNT từ TK 72 đến khu sản xuất Đạ Knash |
Đam Rông |
7km và 1 cầu sắt |
2019-2021 |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
12.000 |
7.000 |
5.000 |
|
17 |
Nâng cấp mở rộng hệ thống nước tự chảy phục vụ sinh hoạt và sản xuất xã Đạ M'ri |
Đạ Huoai |
trạm xử lý 20m3, đường ống dài 4500m |
2019-2021 |
602/QĐ-SNN ngày 23/9/2019 |
14.986 |
14.986 |
|
|
13.500 |
6.000 |
7.500 |
|
18 |
Đường GTNT vào khu sản xuất lớn xã Hòa Bắc - Hòa Nam huyện Di Linh |
Di Linh |
10 km |
2019-2021 |
|
14.900 |
14.900 |
|
|
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
19 |
Hệ thống nước xã Đa Nhim, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
2019-2021 |
1788/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
20.000 |
20.000 |
|
|
12.100 |
8.100 |
4.000 |
|
20 |
Nâng cấp - Mở rộng đường GTNT đi từ ĐT 725 vào buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập trung + xã Quốc Oai huyện Đạ Tẻh. |
Đạ Tẻh |
12,96 km và 1 cầu |
2019-2021 |
|
77.000 |
77.000 |
|
|
19.000 |
7.000 |
12.000 |
|
21 |
Đường GTNT liên xã Liên Hà đi Đan Phượng huyện Lâm Hà, |
Lâm Hà |
9 km |
2019-2021 |
2348/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
50.000 |
50.000 |
|
|
20.000 |
8.000 |
7.799 |
Bố trí 4,201 tỷ đồng nguồn XSKT |
22 |
Xây dựng đường giao thông từ Làng Hai đi trung tâm xã Phúc Thọ |
Lâm Hà |
3,8 km đường cấp IV |
2019-2021 |
724/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
29.500 |
29.500 |
|
|
16.000 |
10.000 |
6.000 |
|
23 |
Đường trục chính vào Khu tái định cư đồng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm. |
Bảo Lãm |
6 km |
2019-2021 |
1869/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 |
50.000 |
50.000 |
|
|
16.000 |
9.000 |
7.000 |
|
24 |
Xây dựng cầu Đạ Long |
Đam Rông |
cầu 67,35m - đường 2 bên đầu cầu 393,5m |
2019-2021 |
1106/QĐ-UBND ngày 11/6/2018, 2385/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 |
33.120 |
33.120 |
|
|
22.000 |
12.000 |
10.000 |
|
25 |
Trường THPT Lương Thế Vinh |
Đức Trọng |
3 phòng học, 6 phòng bộ môn, thư viện, văn phòng và |
2019-2021 |
1471/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 |
18.000 |
18.000 |
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
26 |
Trang thiết bị đài Truyền hình Lâm Đồng |
Đà Lạt |
Máy phát sóng phát thanh FM và hệ thống tổng khống chế truyền hình theo tiêu chuẩn truyền hình số HD |
2019-2021 |
1518/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 |
17.000 |
17.000 |
|
|
15.000 |
5.000 |
10.000 |
|
27 |
Nút giao Phan Chu Trinh |
Đà Lạt |
11 km |
2019-2021 |
2386/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
17.500 |
15.000 |
1.000 |
1.000 |
5.300 |
1.000 |
8.885 |
Quỹ bảo trì đường bộ 2,5 tỷ đồng; ngân sách tỉnh 7 tỷ đồng |
28 |
Xây dựng trụ sở làm việc một số cơ quan, hội, hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
1.046m2 |
2019-2021 |
2336/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 |
30.226 |
30.226 |
|
|
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
VI |
Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
29.000 |
|
VII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư, trả nợ quyết toán hoàn thành, các dự án cấp bách và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
Các huyện |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.606 |
|
B |
Nguồn thu tiền Sử dụng đất |
|
|
|
|
3.804.874 |
2.349.472 |
740.797 |
163.280 |
2.681.114 |
1.762.114 |
919.000 |
|
I |
Thực hiện công tác đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính |
Các huyện |
|
|
|
|
|
105.480 |
105.480 |
371.520 |
342.984 |
92.000 |
|
II |
Cấp vốn cho Quỹ phát triển đất của tỉnh |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
III |
Bố trí trả nợ (nợ đọng xây dựng cơ bản, nợ ngân sách, các nội dung khác) |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
|
IV |
Kinh phí phục vụ đấu giá thu tiền sử dụng đất |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
V |
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng các khu công nghiệp |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
|
VI |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
840.663 |
504.663 |
45.047 |
45.047 |
341.328 |
259.885 |
100.443 |
|
1 |
Đường từ ĐT 721 vào đường 26/3, thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
1 km |
2013-2017 |
864a/QĐ-UBND |
49.874 |
49.874 |
45.047 |
45.047 |
3.900 |
500 |
3.400 |
|
2 |
Đường Mai Hắc Đế và cải tạo nút giao thông bệnh viện |
Đà Lạt |
|
2019-2020 |
1488/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
10.000 |
10.000 |
|
|
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
3 |
Trồng cây xanh, xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng (QL20) đoạn từ hồ Nam Sơn đến ngã ba xóm Trung (Phú hội) |
Đức Trọng |
|
2018-2020 |
2377/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
|
|
22.000 |
19.000 |
3.000 |
|
4 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính ngã ba Bằng Lăng đến Km 1.6 đường Liên Hung - Đầm Ròn, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
2 km |
2017-2020 |
2402/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
35.197 |
30.197 |
|
|
27.000 |
18.000 |
9.000 |
|
5 |
Nâng cấp các tuyến đường khu vực chợ Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
2019-2020 |
1733/QĐ - UBND ngày 31/10/2018 |
8.300 |
8.300 |
|
|
7.470 |
5.260 |
2.210 |
|
6 |
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
2017 |
2391/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
28.064 |
28.064 |
|
|
25.258 |
25.000 |
258 |
|
7 |
Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn giai đoạn 2 |
Đạ Tẻh |
|
2017 |
95/QĐ-UBND ngày 15/01/2015 |
60.225 |
60.225 |
|
|
54.000 |
46.925 |
7.075 |
|
8 |
Khu quy hoạch dân cư 5B, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2017 |
2654/QĐ-UBND ngày 18/11/2010 |
399.000 |
68.000 |
|
|
65.000 |
55.000 |
10.000 |
|
9 |
Nâng cấp đường Lý Tự Trọng |
Đà Lạt |
830 m |
|
2510/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
19.000 |
19.000 |
|
|
17.000 |
9.200 |
7.800 |
|
10 |
Dự án XD đường dọc bờ sông Đa Nhim đoạn từ cầu sắt Phú Hội đến thác Liên Khương |
Đức Trọng |
6 km |
2017 |
1456/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 |
48.513 |
48.513 |
|
|
43.000 |
34.000 |
9.000 |
|
11 |
Cầu Ông Thiều huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
Cầu BTCT (4x33)m, tải trọng HL.93 |
2018-2020 |
2001/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
45.000 |
45.000 |
|
|
40.000 |
29.000 |
11.000 |
|
12 |
Đường khu sản xuất tập trung tiểu khu 120 xã Đa Nhim huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
3km |
2019-2021 |
|
14.990 |
14.990 |
|
|
14.200 |
7.000 |
7.200 |
|
13 |
Bố trí dự án đường Võ Thị Sáu, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
2019-2021 |
|
84.000 |
84.000 |
|
|
|
|
19.000 |
|
14 |
Đường 14/3, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
1 km |
2019-2021 |
|
13.500 |
13.500 |
|
|
13.500 |
6.000 |
7.500 |
|
VII |
Bố trí đối ứng các dự án |
|
|
|
|
1.406.946 |
291.944 |
590.270 |
12.753 |
111.690 |
82.693 |
28.997 |
|
|
Đối ứng nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
80.000 |
35.000 |
0 |
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
|
Đối ứng TPCP |
|
|
|
|
1.326.946 |
256.944 |
436.185 |
12.753 |
31.690 |
23.193 |
8.497 |
|
1 |
Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
150 giường |
2013-2017 |
360/QĐ-UBND, 27/02/2014; 913/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 |
245.146 |
24.146 |
221.000 |
0 |
20.000 |
17.193 |
2.807 |
|
2 |
Xây dựng Ký túc xá tập trung tại thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
3070/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 |
1.081.800 |
232.798 |
215.185 |
12.753 |
11.690 |
6.000 |
5.690 |
|
|
Đối ứng chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai ổn định đời sống dân cư |
Các huyện |
|
|
|
|
|
154.085 |
|
70.000 |
59.500 |
10.500 |
Phân bổ chi tiết sau |
VIII |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
1.557.265 |
1.552.865 |
0 |
0 |
680.327 |
385.527 |
277.936 |
|
1 |
Đầu tư một số hạng mục tại Khu Công nghiệp Phú Hội |
Đức Trọng |
|
|
|
|
|
|
|
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
2 |
Đường liên xã từ thôn 1 xẫ Đạ Oai đi Đạ Tồn huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
9 km |
2019-2021 |
2359/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 |
140.000 |
140.000 |
|
|
34.000 |
15.000 |
2.136 |
Bố trí 16,864 tỷ đồng nguồn NSTT |
3 |
Đường Trần Quang Khải, xã Đại Nga |
Bảo Lộc |
2 km |
2019-2021 |
1827/QĐ - UBND ngày 26/6/2019 |
14.900 |
14.900 |
|
|
11.000 |
8.000 |
3.000 |
|
4 |
Xây dựng đường liên xã từ thôn Liêng Đơng xã Phi Liêng đi xã Đạ Knàng |
Đam Rông |
5 km |
2019-2021 |
2014/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
33.000 |
33.000 |
|
|
13.000 |
8.000 |
5.000 |
|
5 |
Vỉa hè, hệ thống thoát nước dọc đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng (Đi vào khu tái định cư Bô xít) |
Bảo Lâm |
7 km |
2019-2021 |
1839/QĐ-UBND ngày 28/8/2019 |
60.000 |
60.000 |
|
|
18.000 |
10.000 |
8.000 |
|
6 |
Xây dựng đường liên xã thôn Phú Trung, xã Phú Hội đi thị trấn liên nghĩa huyện Đức Trọng. |
Đức Trọng |
2 km |
2019-2021 |
796/QĐ - UBND ngày 22/5/2019 |
14.700 |
10.300 |
|
|
7.000 |
4.000 |
3.000 |
NS huyện đối ứng 4.400 triệu đồng |
7 |
Nâng cấp cải tạo đường Phù Mỹ, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2 km |
2019-2021 |
1715/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
30.000 |
30.000 |
|
|
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
8 |
Nâng cấp mở rộng đường ĐH13 giáp đường nhựa Nguyễn Chí Thanh đến đường Phạm Ngọc Thạch |
Đơn Dương |
1.155 m |
2019-2021 |
|
14.950 |
14.950 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
9 |
Đường giao thông đi từ trung tâm TT Đạ Tẻh vào khu đồng bào dân tộc thiểu số TDP3, TDP7- thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2019-2021 |
|
8.700 |
8.700 |
|
|
8.000 |
3.000 |
5.000 |
|
10 |
Đường Hòa Ninh đi thôn 6 Đinh Trang Hòa |
Di Linh |
5 km |
2019-2021 |
1595/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
22.000 |
22.000 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
11 |
Hệ thống thoát nước dọc và vỉa hè đường ĐT 721 đoạn từ cầu treo đi thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2 km |
2019-2021 |
584/QĐ - UBND ngày 04/6/2019 (h) |
8.500 |
8.500 |
|
|
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
12 |
Đường nội thị thị trấn Di Linh |
Di Linh |
2 km |
2019-2021 |
1789/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 |
40.000 |
40.000 |
|
|
14.000 |
7.000 |
7.000 |
|
13 |
Đường từ cầu Đạ K’Nàng đi Băng Pá |
Đam Rông |
5,4km |
2019-2021 |
1988/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 |
40.000 |
40.000 |
|
|
13.500 |
7.500 |
6.000 |
|
14 |
Đường GT liên xã Nam Hà - Gia Lâm. |
Lâm Hà |
5 km |
2019-2021 |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
15 |
Nâng cấp đường Đankia và cầu Phước Thành, phường 7, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
3 km |
2019-2021 |
1483/QĐ - UBND ngày 13/6/2019 (H) |
173.746 |
173.746 |
|
|
45.000 |
20.000 |
25.000 |
|
16 |
XD Đập thủy lợi Ma Am, xã Đà Loan |
Đức Trọng |
|
2019-2021 |
1834/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 |
31.750 |
31.750 |
|
|
19.000 |
9.000 |
10.000 |
|
17 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư - tái định cư Phạm Hồng Thái, phường 10, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
89.162 m2 |
2017 |
2430/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1620/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 |
75.527 |
75.527 |
|
|
61.000 |
55.000 |
6.000 |
|
18 |
Nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật quanh hồ Xuân Hương |
Đà Lạt |
|
2019-2021 |
2210/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
83.638 |
83.638 |
|
|
30.000 |
15.000 |
15.000 |
|
19 |
Dự án xây dựng, nâng cấp đường Phạm Hồng Thái |
Đà Lạt |
907 m |
|
361/QĐ-UBND (H) ngày 25/02/2009, 3011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
58.530 |
58.530 |
|
|
20.000 |
13.000 |
7.000 |
|
20 |
Thảm nhựa, chiếu sáng và nâng cấp vỉa hè một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Cải tạo 13,9km |
2019-2021 |
1791/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 |
79.164 |
79.164 |
|
|
28.400 |
14.859 |
13.541 |
|
21 |
Nâng cấp đường Thống Nhất |
Đức Trọng |
|
2018-2021 |
2262/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
30.000 |
30.000 |
|
|
26.000 |
17.770 |
8.230 |
|
22 |
Nâng cấp - sửa chữa đường ĐH 412 - ĐH413 huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
19,5km |
2018-2021 |
2389/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; |
80.000 |
80.000 |
|
|
33.000 |
16.971 |
16.029 |
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 15 từ Quốc lộ 27 từ Trung tâm xã Quảng Lập |
Đơn Dương |
3.024 m |
2019-2021 |
1234/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 |
28.000 |
28.000 |
|
|
16.000 |
8.000 |
8.000 |
|
24 |
Xây dựng cầu từ thôn Lạc Viên A, thôn Lạc Viên B nối thôn Gian Dân, xã Lạc Xuân, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
1,2km |
2019-2021 |
1696/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 |
35.000 |
35.000 |
|
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
25 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Phú Hội đến Km 196 của quốc lộ 20 |
Đức Trọng |
2 km |
2019-2021 |
797/QĐ - UBND ngày 22/5/2019 |
14.981 |
14.981 |
|
|
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
26 |
Đường vành đai phía đông bắc thị trấn Di Linh |
Di Linh |
6 km |
2019-2021 |
2004/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 |
70.000 |
70.000 |
|
|
20.000 |
10.000 |
10.000 |
|
27 |
Xây dựng đường Ỷ Lan , Xã Đại Lào |
Bảo Lộc |
3,8km |
2019-2021 |
1094/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 |
24.000 |
24.000 |
|
|
11.000 |
7.000 |
4.000 |
|
28 |
Đường Tôn Thất Thuyết |
Bảo Lộc |
3 km |
2019-2021 |
1828/QĐ - UBND ngày 26/6/2019 |
13.200 |
13.200 |
|
|
9.000 |
6.000 |
3.000 |
|
29 |
Đường từ Trúc Lâm Yên Tử qua Trung tâm đón tiếp và từ Trúc Lâm Yên Tử đến đoạn 1 nhánh phải Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
Đà Lạt |
9,35ha |
2019-2021 |
|
37.000 |
37.000 |
|
|
10.000 |
3.500 |
6.500 |
|
30 |
Nâng cấp trường quân sự Lâm Đồng - giai đoạn 1 |
Đức Trọng |
Nhà làm việc, giảng đường, hội trường và kho vũ khí |
2019-2021 |
1145/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 |
24.779 |
24.779 |
|
|
11.000 |
6.000 |
5.000 |
|
31 |
Đường giao thông từ thị trấn Di Linh đi Tân Châu, huyện Di Linh |
Di Linh |
6 km |
2019-2021 |
1594/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
42.000 |
42.000 |
|
|
17.000 |
10.000 |
7.000 |
|
32 |
Đường tránh ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận, Di linh |
Di Linh |
4 km |
2019-2021 |
1296/QĐ - UBND ngày 19/6/2019 (h) |
14.900 |
14.900 |
|
|
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
33 |
Cầu Lộc Đức |
Bảo Lộc |
|
2019-2021 |
1800/QĐ - UBND ngày 25/6/2019 |
14.000 |
14.000 |
|
|
10.000 |
7.000 |
3.000 |
|
34 |
Xây dựng đường liên xã từ Hố 1 Đạ M'Rông đi thôn Cil Múp xã Đạ Tông |
Đam Rông |
3 km |
2019-2021 |
2387/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 |
26.000 |
26.000 |
|
|
11.000 |
6.000 |
5.000 |
|
35 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND, khối mặt trận và các đoàn thể thị trấn Cát Tiên |
Cát Tiên |
473 m2 |
2019-2021 |
|
14.900 |
14.900 |
|
|
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
36 |
Nâng cấp đường Cát Lợi đi Cát Lâm 1 TT Phước Cát, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2 km |
2019-2021 |
1496/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 |
22.800 |
22.800 |
|
|
12.000 |
6.000 |
6.000 |
|
37 |
Xây dựng đường giao thông thôn 4 xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
4 km |
2019-2021 |
1590a/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
12.600 |
12.600 |
|
|
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
38 |
Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim |
Lạc Dương |
Tổng diện tích sàn 1129m2, các hạng mục phụ trợ khác |
2019-2021 |
526/QĐ - UBND ngày 30/5/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
8.000 |
3.500 |
4.500 |
|
39 |
Xây dựng Đường liên xã Triệu Hải - Đạ Pal, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
7,604 km đường và 04 cây cầu |
|
2360/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 |
99.000 |
99.000 |
|
|
33.427 |
23.427 |
10.000 |
|
IX |
Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218.000 |
|
XI |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư, trả nợ quyết toán hoàn thành, các dự án cấp bách và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.624 |
|
C |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
8.082.468 |
6.759.184 |
92.200 |
88.500 |
3.409.862 |
2.259.862 |
1.150.000 |
|
I |
Trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
323.500 |
296.500 |
27.000 |
|
II |
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
III |
Thực hiện Đề án "Đà Lạt trở thành thành phố thông minh" |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
IV |
Lâp quy hoạch tỉnh |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
V |
Thực hiện các giải pháp chống ùn tắc giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
VI |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
Các huyện |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
280.000 |
210.000 |
120.000 |
|
VII |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2020 |
|
|
|
|
1.135.558 |
1.094.408 |
91.700 |
88.000 |
883.089 |
483.180 |
399.909 |
|
1 |
Trạm y tế xã Đạ Pal |
Đạ Tẻh |
|
2018-2020 |
141/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
2 |
Trạm y tế xã Phúc Thọ |
Lâm Hà |
|
2018-2020 |
170/QĐ-SXD ngày 31/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
3 |
Trạm y tế xã Đạ P'Loa |
Đạ Huoai |
|
2018-2020 |
145/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
4 |
Trạm y tế thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
2018-2020 |
142/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo 20 trạm y tế |
Các huyện |
|
2018-2020 |
153/QĐ-SXD ngày 30/10/2017; |
6.920 |
6.920 |
|
|
9.000 |
6.900 |
2.100 |
|
6 |
Trạm y tế xã Pró |
Đơn Dương |
|
2018-2020 |
140/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
7 |
Trạm y tế xã Tu Tra |
Đơn Dương |
|
2018-2020 |
152/QĐ-SXD ngày 30/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
8 |
Trạm y tế xã Phi Tô |
Lâm Hà |
|
2018-2020 |
139/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
9 |
Trạm y tế xã Hoài Đức |
Lâm Hà |
|
2018-2020 |
169/QĐ-SXD ngày 31/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
10 |
Trạm y tế xã Tam Bố |
Di Linh |
|
2018-2020 |
171/QĐ-SXD ngày 31/10/2017; |
3.487 |
3.487 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
11 |
Trạm y tế xã Gung Ré |
Di Linh |
|
2018-2020 |
144/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
12 |
Trạm y tế xã Đạ Tồn |
Đạ Huoai |
|
2018-2020 |
138/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
13 |
Trạm y tế xã Liêng Srônh |
Đam Rông |
|
2018-2020 |
143/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
3.500 |
3.500 |
|
|
3.150 |
3.100 |
50 |
|
14 |
Dự án xây dựng hồ Thủy lợi Đập Bằng Lăng, xã Rô Men, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
300 ha |
2.016 |
2720/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 |
39.219 |
35.519 |
11.700 |
8.000 |
23.000 |
16.533 |
6.467 |
Ngân sách huyện 3,7 tỷ đồng |
15 |
Cơ sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm VHTT tỉnh |
Đà Lạt |
31 ha |
2.014 |
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; |
313.506 |
313.506 |
80.000 |
80.000 |
169.000 |
101.830 |
67.170 |
|
16 |
Phòng khám đa khoa khu vực Đạ Tông |
Đam Rông |
|
2018-2020 |
146/QĐ-SXD ngày 27/10/2017; |
9.309 |
9.309 |
|
|
9.000 |
6.500 |
2.500 |
|
17 |
Trường THCS K’Nai (thành lập mới tách từ TH K' Nai) |
Đức Trọng |
|
2019-2020 |
1724/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
10.900 |
10.900 |
|
|
10.810 |
6.000 |
4.810 |
|
18 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao giai đoạn 2 |
Đức Trọng |
Hội trường, mở rộng quảng trường, bãi giữ xe |
2018-2020 |
2160/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14.892 |
14.892 |
|
|
14.000 |
10.000 |
4.000 |
|
19 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Cát Tiên (hạng mục nhà văn hóa trung tâm) |
Cát Tiên |
|
2017 |
2256/QĐ-UBND tỉnh 07/10/2011; |
51.811 |
51.811 |
|
|
46.600 |
29.250 |
17.350 |
|
20 |
Trường THCS Tân Văn |
Lâm Hà |
18 PH; P bộ môn: HC; hạ tầng, TB |
2018-2020 |
2401/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
21.000 |
18.500 |
|
|
16.000 |
15.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Xây dựng Trường THPT Lê Quý Đôn, huyện Lâm Hà |
Lầm Hà |
|
2017 |
QĐ 2445/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; |
38.700 |
38.700 |
|
|
34.000 |
31.000 |
3.000 |
|
22 |
Trường Tiểu học Lộc Sơn 1 |
Bảo Lộc |
30 phòng học + 04 phòng chức năng + sân, hàng rào |
2018-2020 |
2398/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
25.000 |
25.000 |
|
|
22.500 |
16.600 |
5.900 |
|
23 |
Trường MN Sao Sáng |
Đơn Dương |
khối 6 phòng học, khu văn phòng, bếp, 2 phòng chức |
2019-2021 |
835/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 |
12.500 |
12.500 |
|
|
12.000 |
4.000 |
8.000 |
|
24 |
Trường Tiểu học Lán Tranh 2 |
Lâm Hà |
6 phòng học, phòng chức năng, hiệu bộ, hạ tầng |
2019-2021 |
1804/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
4.000 |
6.000 |
|
25 |
Tiểu học Phi Tô |
Lâm Hà |
10 phòng học, khối văn phòng, phục vụ học tập |
2019-2021 |
1803/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
4.000 |
6.000 |
|
26 |
Trường tiểu học Lăng Tô |
Đam Rông |
4 phòng học, 2 tầng; hiệu bộ; 4 phòng chức năng |
2019-2021 |
1160/QĐ-UBND 27/6/2019 |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
2.500 |
3.500 |
|
27 |
Trường tiểu học Tân Châu 1 |
Di Linh |
12 phòng học, 2 phòng bộ môn, hành chính quản trị, hạ |
2019-2021 |
1350/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
4.000 |
8.000 |
|
28 |
Trường mầm non Gia Hiệp |
Di Linh |
4 phòng học, phòng chức năng, hiệu bộ, hạ tầng |
2019-2021 |
1351/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
7.500 |
3.500 |
4.000 |
|
29 |
Trường TH-THCS Vừ A Dính (giai đoạn 2) |
Bảo Lâm |
hành chính quản trị, 6 phòng bộ môn, chức năng; hạ tầng |
2019-2021 |
1131/QĐ-UBND ngày 31/05/2019 |
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
2.500 |
6.500 |
|
30 |
TH Trần Quốc Toản |
Đạ Huoai |
8 phòng học, nhà đa năng |
2019-2021 |
415a/QĐ-UBND ngày 2/5/2019 |
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
4.000 |
3.000 |
|
31 |
Trường THPT Bùi Thị Xuân |
Đà Lạt |
24 phòng học |
2019-2021 |
143/QĐ - SXD ngày 9/7/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
5.000 |
7.000 |
|
32 |
Trường mầm non D'ran |
Đơn Dương |
6 phòng học, văn phòng, 2 phòng chức năng, hạ tầng |
2019-2021 |
807/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 |
12.500 |
12.500 |
|
|
12.000 |
4.000 |
8.000 |
|
33 |
Trường mẫu giáo Liên Hà, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
4 phòng học, 2 phòng chức năng, văn phòng |
2019-2021 |
1951/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 |
6.000 |
6.000 |
|
|
6.000 |
2.500 |
3.500 |
|
34 |
Trường THCS Chu Văn An |
Bảo Lộc |
khối 8 phòng học, khối 4 phòng chức năng, hạ tầng |
2019-2021 |
1818/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
4.000 |
6.000 |
|
35 |
Mẫu giáo Kim Đồng 2 |
Bảo Lộc |
phòng học, các phòng chức năng, phục vụ học tập; nhà xe, nhà bảo vệ; hạ tầng |
2019-2021 |
1820/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
3.500 |
4.500 |
|
36 |
Xây dựng tuyến kênh kết hợp đường giao thông nội đồng Bàu Cỏ giai đoạn II |
Đạ Tẻh |
|
2017 |
1622/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
14.500 |
14.500 |
|
|
14.000 |
13.000 |
1.000 |
|
37 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
12 phòng học |
|
|
7.310 |
7.310 |
|
|
7.000 |
5.000 |
2.000 |
|
38 |
Trường TH Lê Hồng Phong, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
8 phòng học, hiệu bộ, hạ tầng |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
7.000 |
5.000 |
|
39 |
Nhà thi đấu đa năng huyện Di Linh |
Di Linh |
2 tầng với diện tích sàn xây dựng; 2.719,5m2 |
|
2404/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
|
|
18.000 |
15.500 |
2.500 |
|
40 |
Trường THCS Lộc Sơn, TP Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
khối hành chính, nhà đa năng; hạ tầng: sân cổng hàng rào, nhà vệ sinh, nhà bảo vệ; thiết bị |
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
41 |
Trường mẫu giáo Tuổi Ngọc, huyện Di Linh |
Di Linh |
8 phòng học theo mẫu, hiệu bộ, nhà bếp |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
42 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Di Linh |
Hàng rào, hạ tầng; sân đào tạo nghề lái xe ô tô |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
7.000 |
5.000 |
2.000 |
|
43 |
Đầu tư một số hạng mục còn lại tại Trung tâm văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng (xây dựng sân vận động Đà Lạt) |
Đà lạt |
20.000 chỗ |
|
2215/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
300.868 |
274.736 |
|
|
247.000 |
83.867 |
163.133 |
|
44 |
Trường Tiểu học Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
6 phòng học, 4 phòng phục vụ học tập, hành chính quản trị, hạ tầng |
|
1516/QĐ-UBND ngày 19/06/2019 |
11.000 |
11.000 |
|
|
11.000 |
4.500 |
6.500 |
|
45 |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
khối văn phòng; 6 phòng bộ môn; hạ tầng |
|
1699/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 |
10.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
46 |
Trường Mầm non Thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
8 phòng học, 2 phòng học chức năng |
|
695/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
8.000 |
8.000 |
|
|
8.000 |
3.000 |
5.000 |
|
47 |
Đầu tư một số hạng mục của Trung tâm y tế huyện Di Linh |
Di Linh |
Xây dựng 4 khoa y học cổ truyền vật lý trị liệu; khoa chống nhiễm khuẩn, dinh dưỡng, vệ sinh thực phẩm |
|
200/QĐ-SXD ngày 19/9/2019 |
12.000 |
12.000 |
|
|
12.000 |
7.000 |
5.000 |
|
48 |
Xử lý hiện tượng trụt nứt khu vực đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Trương Công Định, phường 2, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2019-2020 |
|
17.636 |
8.818 |
|
|
4.879 |
0 |
4.879 |
Đã bố trí 3.057 triệu đồng từ nguồn tăng thu tiền sử dụng đất (tại QĐ 1311/QĐ- UBND ngày 18/6/2019). |
VIII |
Đối ứng các dự án |
|
|
|
|
466.005 |
32.971 |
500 |
500 |
28.986 |
17.205 |
11.781 |
|
|
Đối ứng cho các chương trình dự án ODA |
|
|
|
|
466.005 |
32.971 |
500 |
500 |
28.986 |
17.205 |
11.781 |
|
1 |
Đối ứng dự án hỗ trợ xử lý nước thải Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
|
2016-2018 |
2864/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 (T) |
19.144 |
2.275 |
500 |
500 |
1.700 |
193 |
1.507 |
Vốn WB 16,869 tỷ đồng; vốn NST 2,275 tỷ đồng |
2 |
Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (WB21) |
Các huyện |
|
2017-2020 |
QĐ 3606/QĐ-BNN-HTQT ngày 4/9/2015 |
207.236 |
18.096 |
|
|
16.286 |
9.700 |
6.586 |
Vốn ODA là 189,141 tỷ đồng, vốn đối ứng 18,096 tỷ đồng |
3 |
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp hồ đập (WB8) |
Các huyện |
10 hồ thủy lợi |
2017-2020 |
4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 |
239.625 |
12.600 |
|
|
11.000 |
7.312 |
3.688 |
Vốn ODA là 227,025 tỷ đồng, vốn đối ứng 12,6 tỷ đồng |
IX |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
529.679 |
513.179 |
0 |
0 |
294.982 |
165.802 |
121.381 |
|
1 |
Đối ứng trường Khiếm thính Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
1802/QĐ-UBND ngày 15/08/2016 |
18.520 |
3.620 |
|
|
3.620 |
0 |
3.620 |
BIDV hỗ trợ vốn đầu tư, ngân sách tỉnh đối ứng |
2 |
Nhà văn hóa thể thao huyện Bảo Lâm (giai đoạn 2) |
Bảo Lâm |
2.000 chỗ |
2018-2021 |
2406/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
20.000 |
20.000 |
|
|
18.000 |
15.000 |
3.000 |
|
3 |
Tu bổ, tôn tạo Trường CĐSP Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2019-2021 |
2214/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
19.000 |
19.000 |
|
|
10.000 |
6.000 |
4.000 |
|
4 |
Trường THCS và THPT Đống Đa |
Đà Lạt |
|
2018-2021 |
2386/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
26.443 |
26.443 |
|
|
15.000 |
14.440 |
560 |
|
5 |
Trường MN Thạnh Mỹ |
Đơn Dương |
|
2019-2021 |
836/UBND ngày 19/6/2019 |
14.500 |
14.500 |
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
6 |
Tiểu học Quảng Hiệp |
Đức Trọng |
|
2019-2021 |
1589/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
18.732 |
18.732 |
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
7 |
Tiểu học Phú Thạnh |
Đức Trọng |
6 phòng học, khu hiệu bộ, thư viện; 2 phòng bộ môn |
2019-2021 |
1337/QĐ- UBND ngày 4/7/2019 |
10.230 |
10.230 |
|
|
7.000 |
4.000 |
3.000 |
|
8 |
Mẫu giáo Đà Loan |
Đức Trọng |
7 phòng học, phòng chức năng, khu hiệu bộ, nhà bếp, hạ tầng |
2019-2021 |
1313/QĐ - UBND ngày 28/6/2019 |
14.000 |
14.000 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
9 |
Trường tiểu học Rô Men |
Đam Rông |
8 phòng học 2 tầng, 04 phòng chức năng, nhà đa |
2019-2021 |
1078/QĐ-UBND 28/6/2019 |
14.000 |
14.000 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
10 |
Trường tiểu học Bảo Thuận |
Di Linh |
16 phòng học, hiệu bộ, hạ tầng |
2019-2021 |
1349/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
13.000 |
13.000 |
|
|
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
11 |
Trường THCS Tam Bố |
Di Linh |
12 phòng học, 4 phòng bộ môn, hiệu bộ, hạ tầng; |
2019-2021 |
1348/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 |
14.500 |
14.500 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
12 |
THCS Lộc Nam |
Bảo Lâm |
10 phòng học, 6 phòng bộ môn, hành chính quản trị, hạ |
2019-2021 |
1508/QĐ-UBND ngày 18/06/2019 |
14.500 |
14.500 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
13 |
Tiểu học Lộc Thành B |
Bảo Lâm |
14 phòng học, 4 phòng chức năng, hành chính quản trị |
2019-2021 |
1512/QĐ-UBND ngày 19/06/2019 |
14.000 |
14.000 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
14 |
Tiểu học Lộc Bảo |
Bảo Lâm |
15 phòng học, 4 phòng học chức năng, hiệu bộ, hạ tầng |
2019-2021 |
1507/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
14.350 |
14.350 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
15 |
THCS Trần Phú, Lộc Thắng |
Bảo Lâm |
6 phòng học, 6 phòng bộ môn, hành chính quản trị, hạ |
2019-2021 |
1513/QĐ-UBND ngày 19/06/2019 |
14.800 |
14.800 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
16 |
THCS Lộc Thành |
Bảo Lâm |
10 phòng học, 6 phòng bộ môn, hành chính quản trị, hạ |
2019-2021 |
1514/QĐ-UBND ngày 19/06/2019 |
14.500 |
14.500 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
17 |
Tiểu học Lộc An C |
Bảo Lâm |
10 phòng học, hành chính quản trị, hạ tầng |
2019-2021 |
1515/QĐ-UBND ngày 19/06/2019 |
14.800 |
14.800 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
18 |
TH-THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Bảo Lâm |
12 phòng hoc, 6 phòng chức năng, hành chính quản trị, thiết bị |
2019-2021 |
1549/QĐ-UBND ngày 23/6/2019 (h) |
14.500 |
14.500 |
|
|
9.000 |
4.000 |
5.000 |
|
19 |
Trường THCS Quang Trung |
Bảo Lộc |
4 phòng học, nhà đa năng; cải tạo 24 phòng học hiện hữu; sửa chữa nền, sàn, trần, tường và hệ thống cửa; |
2019-2021 |
1819/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 |
14.500 |
14.500 |
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
20 |
Trung tâm giáo dục. nghề nghiệp -giáo dục thường xuyên huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
khối phòng học, hội trường, hành chính quản trị, nhà bếp, nhà ăn, nhà công vụ, hạ tầng, |
2019-2021 |
551/QĐ-UBND 12/06/2019 |
14.500 |
14.500 |
|
|
9.000 |
5.000 |
4.000 |
|
21 |
Đường GTNT liên xã Liên Hà đi Đan Phượng huyện Lâm Hà, |
Lâm Hà |
9,2 km |
2019-2021 |
2348/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 |
50.000 |
50.000 |
|
|
20.000 |
8.000 |
4.201 |
KH 2020 còn 7,799 tỷ NSTT |
22 |
Trường TH An Hiệp, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
12 phòng học, 06 phòng học bộ môn, nhà đa năng, khu hiệu bộ, nhà đa năng, thư viện, hạ tầng |
2019-2021 |
1590/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 |
17.600 |
16.000 |
|
|
11.000 |
7.000 |
4.000 |
NS huyện đối ứng 1.600 triệu đồng |
23 |
Xây dựng mới khối nhà A Trường Chính trị tỉnh |
Đà Lạt |
Tháo dỡ khối nhà hiện hữu; xây dựng khối mới 3 tầng, diện tích sàn 2600m2, thiết bị |
2019-2021 |
1249/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 |
25.704 |
25.704 |
|
|
14.862 |
8.862 |
6.000 |
|
24 |
Trường mầm non Đạ Long, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
khối hành chính quản trị, nhà đa năng, bếp, khối phòng học, hạ tầng |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
9.500 |
5.500 |
4.000 |
|
25 |
Dự án đầu tư một số hạng mục hoàn thiện Bệnh viện II Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
Xây dựng khoa bệnh nhiệt đới, hội trường, nhà để xe, sân; thiết bị... |
|
1941/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 |
30.000 |
30.000 |
|
|
17.000 |
12.000 |
5.000 |
|
26 |
Dự án mở rộng khoa phẫu thuật gây mê và khoa hồi sức tích cực chống độc Bệnh viện Đa Khoa |
Đà Lạt |
Xây dựng 4 phòng mổ hiện đại; phòng hồi sức quy mô 26 gương bệnh; thiết bị |
|
1942/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 |
30.000 |
30.000 |
|
|
17.000 |
12.000 |
5.000 |
|
27 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
15.000 |
9.000 |
6.000 |
|
X |
Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
5.951.226 |
5.118.626 |
|
|
103.021 |
|
103.021 |
|
1 |
Cải tạo - Nâng cấp Trung tâm hành chính thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
2 |
Đường Võ Thị Sáu, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
3 |
Nâng cấp đoạn từ ngã ba Trần Quốc Toản - Sương Nguyệt Ánh đến ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin, lắp đặt đèn trang trí, đường đi bộ quanh hồ Xuân Hương |
Đà Lạt |
|
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối (đoạn từ hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng), thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
138.000 |
138.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
5 |
Xây dựng trường THPT chuyên Thăng Long - Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
6 |
Đầu tư công viên Yersin (giai đoạn 3) |
Đà Lạt |
|
|
|
170.000 |
170.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
7 |
Xây dựng tượng đài tỉnh |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
8 |
Nâng cấp một số tuyến đường huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
29.500 |
29.500 |
|
|
750 |
|
750 |
|
9 |
Xây dựng đường liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng |
Đức Trọng |
Đường cấp IV miền núi, Chiều dài 6,92 km, nền đường 7,5m, mặt đường 5,5m, lề đất 2 bên x 1m |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
10 |
Xây dựng vỉa hè, điện chiếu sáng QL20 đoạn từ Chùa Bà Cha đến đường cao tốc Liên Khương - Prenn |
Đức Trọng |
Chiều dài tuyến 2 bên là 18,77 km; lát gạch vỉa hè 6.000m2, lắp đặt 420 bộ đèn Led 160W, 110 bộ đèn trang trí |
|
|
36.000 |
36.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
11 |
Xây dựng hoàn chỉnh 2 trường Tiểu học: Tân Hội, Bồng Lai |
Đức Trọng |
|
|
|
24.700 |
24.700 |
|
|
500 |
|
500 |
|
12 |
Trường tiểu học Lạc Xuân; Suối Thông huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
Lạc Xuân: 4PH, khu hiệu bộ, 3 PCN, hạ tầng; Suối Thông: 08 PH, khu HCQT- PVHT, các phòng chức năng, nhà đa năng |
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
13 |
Đường GT liên xã Phi Tô đi xã Lát, huyện Lạc Dương |
Lâm Hà |
10,4 km cấp IV MN |
|
|
214.000 |
214.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
14 |
Đường GTNT liên xã từ xã Đan Phượng (Lâm Hà) đi xã Tân Thành (Đức Trọng) huyện Lạc Dương |
Lâm Hà |
10,6km cấp IV MN |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
15 |
Hồ chứa nước Đạ Nòng II, xã Đạ Tông |
Đam Rông |
DT tưới 76ha; đập 120m; kênh |
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
16 |
Hồ chứa nước Đạ Na Hát (thôn Pul), xã Đạ K’Nàng |
Đam Rông |
DT tưới 65ha; đập 320m; kênh 200m |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
17 |
Xây dựng trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp huyện Đam Rông |
Đam Rông |
Phòng học, phòng bộ môn |
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
500
|
|
500
|
|
18 |
Dự án nâng cấp bãi chôn lấp rác thải rắn xã Lộc Phú, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
XD bãi xử lý chất thải rắn tại xã Lộc Phú quy mô là 6 |
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
19 |
XD vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
XD vỉa hè, đèn cao áp chiếu sáng qua địa bàn xã Lộc An |
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
20 |
Xây dựng Nhà thiếu nhi huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
Xây dựng nhà thiếu nhi |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
21 |
Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường Tiểu học: Tân Sơn, Bùi Thị Xuân, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Phòng học, phòng bộ môn, bếp, nhà vệ sinh, thiết bị |
|
|
23.500 |
23.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
22 |
Xây dựng đường nối đường Lê Thị Riêng đến đường quanh hồ Mai Thành, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
2,3km, đường cấp V miền núi |
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
400 |
|
400 |
|
23 |
Xây dựng các tuyến đường đô thị: Đường nối từ khu phố 3, phường B'Lao đến đường vành đai phía nam và đến đường Lam Sơn, TP Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Đến đường vành đai phía nam: dài 1.269,65m; đến đường Lam Sơn: dài 333,93m đường đô thị |
|
|
79.900 |
79.900 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
24 |
Xây dựng cầu Ông Thọ xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
12.943 |
12.943 |
|
|
400 |
|
400 |
|
25 |
Trung tâm văn hóa thông tin thể thao huyện Đạ Huoai huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
65.000 |
65.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
26 |
Hệ thống thoát nước thị trấn Đạ Tẻh huyện Đạ Tẻh. |
Đạ Tẻh |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
27 |
Trường trung học cơ sở Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh. |
Đạ Tẻh |
Phòng học, phòng bộ môn, bếp, nhà vệ sinh, hàng rào, |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
400 |
|
400 |
|
28 |
Đường 3L và đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
160.000 |
160.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
29 |
Đường nội thị thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
30 |
Đầu tư một số kênh mương thủy lợi huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
31 |
Đầu tư một số hạng mục cho 3 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Lâm Hà, Đam Rông |
Lâm Hà; Đam Rông |
phòng bộ môn; phòng học, thư viện, văn phòng |
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
32 |
Đầu tư một số hạng mục cho 3 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
6 phòng bộ môn, thư viện văn phòng; Nhà đa năng; Khối văn phòng |
|
|
22.000 |
22.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
33 |
Đường Vành đai Thị trấn Mađaguôi, Đạ Hoai huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
3,9km |
|
|
205.000 |
205.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
34 |
Đường trục xã Phú Hội đi Tân Hội huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
3,2 km, đường cấp IV MN |
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
35 |
Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH 5) huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
7,2Km |
|
|
73.000 |
73.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
36 |
Đường Vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư |
Đà Lạt |
đường vành đai 11,7 km; XD CSHT trên quỹ đất 20ha |
|
|
800.000 |
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
37 |
Đường tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
5,4 Km, nền 19m, mặt 11m; đường đô thị |
|
|
138.000 |
138.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
38 |
Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và CN |
Đà Lạt |
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
39 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bà Trung, Bà Bống trên đường ĐT.729 |
Đức Trọng |
02 cầu BTCT vĩnh cửu |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
40 |
Xây dựng Trường mầm non: Hòa Nam, huyện Di Linh |
Di Linh |
phòng học; các phòng CV; HCQT, hạ tầng, PCCC |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
41 |
Đầu tư các trường đạt chuẩn quốc gia và nông thôn mới: TH Sơn Điền, PTDT Bán trú Sơn Điền, TH-THCS Gia Bắc huyện Di Linh |
Di Linh |
phòng học; các phòng CV; HCQT, hạ tầng, PCCC |
|
|
45.900 |
45.900 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
42 |
Xây dựng TH Đinh Trang Hòa 1; TH- THCS Đinh Trang Thượng huyện Di Linh |
Di Linh |
phòng học; các phòng CV; HCQT, hạ tầng, PCCC |
|
|
29.400 |
29.400 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
43 |
Đầu tư các trường THCS đạt chuẩn: THCS Tân Nghĩa, THCS Gia Hiệp, THCS Đinh Trang Hòa 1, THCS Bảo Thuận huyện Di Linh |
Di Linh |
phòng học; các phòng CV; HCQT, hạ tầng, PCCC |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
44 |
Nâng cấp đường từ ĐT721 đi vào khu dân cư tập trung tổ dân phố 3A, 3B; Xây dựng đường giao thông TDP 2C, 2D, thị trấn Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
54.000 |
54.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
45 |
Điện chiếu sáng đèo Mimoza thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
9 km đường dây chiếu sáng |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
46 |
Nâng cấp cải tạo 2 tuyến đường Nguyên Tử Lực, Phan Đình Phùng, thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Thảm nhựa, vỉa hè |
|
|
58.228 |
39.228 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
Ngân sách thành phố đối ứng 19 tỷ đồng |
47 |
Nâng cấp mở rộng đường trung tâm xã Đạ Sar huyện: Lạc Dương |
Lạc Dương |
Chiều dài tuyến đường L=2700m; |
|
|
14.950 |
14.950 |
|
|
400 |
|
400 |
|
48 |
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường đô thị: Văn Lang, đường Jiêng Ột huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
đường đô thị; đường cấp V |
|
|
29.900 |
29.900 |
|
|
500 |
|
500 |
|
49 |
Đường từ xã Lát đi Phi Tô - Lâm Hà |
Lạc Dương |
đường cấp IV miền núi |
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
50 |
Nâng cấp mở rộng Đường 19/5 huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
đường đô thị |
|
|
99.000 |
99.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
51 |
Xây dựng đường vào khu dân cư: Phú An, xã Phú Hội; làng nghề thổ cẩm Đa Ra Hoa, Hiệp An, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
52 |
Đường trục xã Liên Hiệp đi N’Thol Hạ huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Chiều dài 6,8km, đường cấp IV miền núi |
|
|
48.000 |
48.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
53 |
Thảm nhựa, vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh đường Trần Phú, thị trấn Liên Nghĩa huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
30.000 |
25.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
54 |
Dự án đầu tư xây dựng 03 cầu trên tuyến đường ĐH.412 - ĐH.413 huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
03 Cầu BTCT vĩnh cửu, HL93, B=10m |
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
55 |
Kè chống sạt lở đường từ cầu Ông Dậu đến cống Lạc Quảng, TT D'ran; Kè gia cố chống sạt lở hạ lưu cống dâng Ka Đê, Đơn Dương huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
26.000 |
26.000 |
|
|
700 |
|
700 |
|
56 |
Đầu tư xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
14,2km GTNT loại B, BTXM |
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
57 |
XD đường liên xã từ Thị trấn Bằng Lăng đi xã Liêng Srônh huyện Đam Rông |
Đam Rông |
4,8km (2,7km đường cấp IV; 2,1km đường cấp V) |
|
|
58.107 |
58.107 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
58 |
Nâng cấp đường liên xã Hoà Ninh - Hoà Bắc và xây dựng 02 tuyến đường đối nội thuộc KQH Hoà Ninh huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
35.000 |
35.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
59 |
Đường liên xã Tân Nghĩa - Tân Châu - Tân Thượng huyện Di Linh |
Di Linh |
6,8 km đường cấp miền núi; 2,2 km đường GTNT loại B |
|
|
49.500 |
49.500 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
60 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 5 xã Lộc Tần đi TP. Bảo Lộc (nối với đường Phùng Hưng TP Bảo Lộc) huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
XD nâng cấp tuyến đường GT dài 6,5 km, đường cấp IV |
|
|
49.811 |
49.811 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
61 |
Đường giao thông xã B'lá đi xã Lộc Quảng, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
3,2 km đường cấp IV |
|
|
32.000 |
32.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
62 |
Xây dựng các tuyến đường: Lê Thị Riêng nối đường Phan Chu Trinh TP. Bảo Lộc; đường Nguyễn Khắc Nhu xã Lộc Nga đi xã Tân Lạc, Bảo Lâm, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
63 |
Xây dựng các tuyến đô thị: đường Lê Lai nối Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến; hệ thống thoát nước, vỉa hè Nguyễn Văn Cừ phường Lộc phát, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
43.000 |
43.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
64 |
Đường nối Nguyễn Tri Phương (phường Lộc Tiến) đến đường Nguyễn An Ninh; đường Nguyễn Tri Phương nối đường Phùng Hưng, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
49.800 |
49.800 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
65 |
Xây dựng đường Liên Thôn 11,13,14 xã ĐamBri (đi Lộc Tân, Bảo Lâm), thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
700 |
|
700 |
|
66 |
Đường QL 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2) huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
1940m và cầu BTCT |
|
|
49.733 |
49.733 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
67 |
Nâng cấp đường Nguyễn Thái Học huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
400m |
|
|
14.700 |
14.700 |
|
|
400 |
|
400 |
|
68 |
Nâng cấp đường Võ Thị Sáu huyện Đạ Huoai huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
593m |
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
400 |
|
400 |
|
69 |
Nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường QL20 đoạn qua thị trấn Mađaguôi huyện Đạ Huoai. |
Đạ Huoai |
3,2km |
|
|
14.700 |
14.700 |
|
|
400 |
|
400 |
|
70 |
Xây dựng nâng cấp hệ thống điện chiếu sáng đường nội thị thị trấn Mađaguôi và đường QL.20 đoạn qua huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
14.100 |
14.100 |
|
|
400 |
|
400 |
|
71 |
Xây dựng đường giao thông đi từ đường 3/2 đến đường 26/3, TT Đạ Tẻh tuyến nhánh 1, nhánh 2 huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
72 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ đường ĐT 721 vào khu Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Chiều dài tuyến đường L=10,000m đường cấp IV |
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
73 |
Nâng cấp mở rộng đường từ đường ĐT 721 vào thôn Hương Thủy, Hương Sơn, Hương Thanh, xã Hương Lâm huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
Chiều dài tuyến đường L=6802,8m Tuyến chính đường cấp IV; Tuyến nhánh đường cấp V |
|
|
48.000 |
48.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
74 |
Vòng xoay giao thông giữa đường vào cầu Đạ Tẻh và đường vào các xã Đạ Kho, Quảng Trị, Triệu Hải, Đạ Pal huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
75 |
Nâng cấp đường Phù Mỹ đi Mỹ Lâm (đường ĐH 97) huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2.300m đường cấp IV |
|
|
23.700 |
23.700 |
|
|
500 |
|
500 |
|
76 |
Nâng cấp đường vào hồ ĐăkLô huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2.117 m, GTNT loại A |
|
|
19.500 |
19.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
77 |
Đầu tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô 2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
78 |
Nâng cấp, mở rộng hệ thống thoát nước tổ dân phố 2 vào bãi rác Thị trấn Phước Cát huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
300 |
|
300 |
|
79 |
Đường giao thông nối dài từ thôn Nghĩa Thủy đến đường ĐH.92 - xã Tư Nghĩa huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
2.500 m; GTNT B |
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
80 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
500 |
|
500 |
|
81 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch |
Đà Lạt |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
82 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở Công an phường 9 làm trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC-CHCN và trang bị doanh cụ, tài sản trụ sở làm việc khối cảnh sát |
Đà Lạt |
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
83 |
Trường Tiểu học Lán Tranh, Lạc Dương |
Lạc Dương |
6 phòng học; 4 phòng chức năng và khu hành chính |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
84 |
Hoàn thiện Hạ tầng Sân Vận động huyện Lạc Dương |
Lạc Dương |
|
|
|
14.950 |
14.950 |
|
|
500 |
|
500 |
|
85 |
Công trình Nâng cấp, kiên cố hoá hệ thống thuỷ lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp |
Đức Trọng |
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
86 |
Nạo vét suối Đa R'Cao, thôn K'rèn, xã Hiệp An, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Dài 3km, rộng 6 - 10m, sâu 2-4m |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
87 |
Duy tu sửa chữa đường liên xã Tân Hội - Tân Thành, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
Chiều dài tuyến 7,0 km, dặm vá ổ gà, thảm nhựa toàn tuyến 7cm. |
|
|
22.500 |
22.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
88 |
Xậy dựng 3 trường THCS đạt chuẩn: Nguyễn Trãi, Đà Loan, Tà Năng, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
35.600 |
29.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
Huyện đối ứng 6,6 tỷ |
89 |
Xây dựng 02 trường Tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh, Kim Đồng, huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
|
|
|
44.400 |
44.400 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
90 |
Xây dựng trường Tiểu học Đà Loan huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
phòng bộ môn, khu hiệu bộ, thư viện, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác |
|
|
23.000 |
23.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
91 |
Xây dựng trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
phòng bộ môn, khu hiệu bộ, thư viện, cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác |
|
|
17.454 |
17.454 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
92 |
Nâng cấp, cải tạo doanh trại Trung đoàn 994, giai đoạn 1 |
Đức Trọng |
|
|
|
27.000 |
27.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
93 |
Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường MN đạt chuẩn: Ka Đô, Hoàng Oanh, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
29.800 |
29.800 |
|
|
500 |
|
500 |
|
94 |
Xây dựng hoàn chỉnh 2 Trường TH Đạ chuẩn: Ka Đơn 2, Pró, huyện Đơn Dương |
Đơn Dương |
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
95 |
Xây dựng đường GTNT thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi Thạch Thất xã Tân Hà và Đường liên xã Mê Linh đi xã Tà Nung, thành phố Đà Lạt |
Lâm Hà |
|
|
|
48.000 |
48.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
96 |
Hồ thôn 1B huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
100 |
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
97 |
Trường THCS Lê Văn Tám, Trường TH Tân Văn 1, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
24.500 |
24.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
98 |
Trường TH Nam Ban 1, THCS Tân Thanh, Mầm non 2 Nam Ban, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
|
|
|
29.800 |
29.800 |
|
|
500 |
|
500 |
|
99 |
Đường GT vào khu dân cư Liêng Trang 1, 2 và đường từ ĐT 722 vào khu SX Pớ Păng, xã Đạ Tông, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
40.000 |
38.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
Đường GT vào khu dân cư Liêng Trang 1+2: chi phí GPMB do huyện bố trí (2 tỷ) |
100 |
XD Hồ thuỷ lợi Chiêng M’Nơm 2, xã Đạ Long, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
DT tưới 85ha, 700m kênh, đập đất 103 m |
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
101 |
Đầu tư 6 trường đạt chuẩn tại 3 xã Liêng S'Ronh, Rômen, xã Đạ R'sal, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
21.500 |
21.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
102 |
Đầu tư 6 trường đạt chuẩn tại 2 xã Phi Liêng, Đạ K'nàng, huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
28.500 |
28.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
103 |
Đầu tư 3 trường đạt chuẩn tại 3 xã Đạ Long, Đạ Tông, Đạ M'Rông |
Đam Rông |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
104 |
Xây dựng các tuyến đường GTNT trên địa bàn Di Linh: thôn 4 - thôn 5 xã Tam Bố; đường vào khu SX lớn xã Đinh Lạc đi xã Gia Hiệp; thôn 17 Hòa Bắc đi Hòa Ninh; cầu La Òn trên tuyến đường Đinh Trang Hoà - Hoà Trung huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
56.900 |
56.900 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
105 |
Xây dựng trường TH Hòa Bắc, trường THCS Hòa Bắc huyện Di Linh |
Di Linh |
TH Hòa Bắc: 12PH, hạ tầng, THCS Hòa Bắc: 12 PH, 4 PBM, HCQT |
|
|
22.900 |
22.900 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
106 |
Đầu tư một số hạng mục cho 5 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn huyện Di Linh |
Di Linh |
|
|
|
27.500 |
27.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
107 |
Cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung sử dụng nước hồ Đạ So 2 để cấp nước cho dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đinh Trang Thượng, huyện Di Linh |
Di Linh |
Cấp nước 460 hộ và dự kiến trong tương lai là 680 hộ dân với nhu cầu cấp nước là 262 m3/ngđ |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
108 |
Xây dựng, nâng cấp đường GT liên thôn: Đức Thanh-Đức Thạnh xã Lộc Đức, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
Đức Thanh-Đức Thạnh: dài 6,5km, cấp V MN, nền 6m, mặt đường 3,5m |
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
109 |
Đường giao thông thôn 9 đi thôn 10 xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
XD nâng cấp tuyến đường GT dài 3,3km đường GT cấp |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
110 |
Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập hồ chứa nước thôn 6 xã Lộc An, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
Phục vụ sản xuất nông nghiệp 300ha |
|
|
19.450 |
19.450 |
|
|
500 |
|
500 |
|
111 |
XD hệ thống nước tự chảy thôn 2 xã Lộc Lâm, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
hệ thống nước tự chảy cung cấp nước sạch 2 xã Lộc Lâm |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
300 |
|
300 |
|
112 |
Xây dựng 03 trường TH đạt chuẩn: TH Nguyễn Khuyến, TH Lê Quý Đôn, TH Lộc Ngãi C, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
44.500 |
44.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
113 |
Xây dựng 2 trường mầm non đạt chuẩn: Lộc Đức, Sao Mai, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
114 |
Đầu tư 02 trường TH & THCS đạt chuẩn: TH&THCS Bế Văn Đàn, TH&THCS Lương Thế Vinh, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
115 |
Xây dựng trường trên địa bàn xã Lộc Ngãi đạt chuẩn: TH Lộc Ngãi B, THCS Lộc Ngãi B, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lâm |
|
|
|
29.800 |
29.800 |
|
|
500 |
|
500 |
|
116 |
Đầu tư 2 trường Mầm Non đạt chuẩn: Đamb'ri, Lộc Nga, thành Phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
19.500 |
19.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
117 |
Đầu tư 5 trường TH và THCS đạt chuẩn: Lý Thường Kiệt, Phan Bội Châu; Hai Bà Trưng; Lộc Thanh, Nguyễn Khuyến, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
|
|
|
72.000 |
72.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
118 |
Xây dựng cầu Si xã Lộc Thanh, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
Cầu 1 nhịp BTCT DUL; Chiều dài cầu L=47,1m; |
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
119 |
Đường thôn 4 xã Đạ P'loa đi khu sản xuất Đá Bàn, huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
39.000 |
39.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
120 |
Thay thế một số phòng học, phòng chức năng xuống cấp và bổ sung một số phòng học, phòng chức năng, phòng đa năng còn thiếu các trường TH và MN trên địa bàn huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
12.500 |
12.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
121 |
Bổ sung một số phòng học, phòng chức năng, phòng đa năng cho 02 các trường THCS để xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn huyện Đạ Huoai |
Đạ Huoai |
|
|
|
8.500 |
8.500 |
|
|
400 |
|
400 |
|
122 |
Dự án đầu tư hạ tầng nông nghiệp cho vùng sản xuất lúa nếp quýt Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh. |
Đạ Tẻh |
3000m đường GTNT Loại B Mặt đường BTXM |
|
|
14.800 |
14.800 |
|
|
500 |
|
500 |
|
123 |
Kè bờ sông chống sạt lở khu dân cư thôn 1 xã Quảng Trị và thôn 3 xã Đạ Kho, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
… Kè gia cố mặt bờ sông được thiết kế theo tiêu chuẩn ngành; toàn cho 39 hộ dân |
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
500 |
|
500 |
|
124 |
Đầu tư các phòng bộ môn, chức năng 05 trường trên địa bàn huyện Đạ Tẻh đạt chuẩn: THCS Quốc Oai, THCS Xuân Thành, mầm non Hoa Mai, mầm non Hoa Hồng, mầm non Vành Khuyên, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
8 PBM, 6 phòng chức năng |
|
|
14.900 |
14.900 |
|
|
500 |
|
500 |
|
125 |
Trường hoàn chỉnh 4 trường TH-THCS đạt chuẩn: Nguyễn Du, Mỹ Đức, Võ Thị Sáu, Nguyễn Trãi, huyện Đạ Tẻh |
Đạ Tẻh |
|
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
126 |
Hồ chứa nước Phước Sơn, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
tưới 40ha |
|
|
16.500 |
16.500 |
|
|
500 |
|
500 |
|
127 |
Nạo vét suối Đạ Sỵ huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
128 |
Nâng cấp cơ sở hạ tầng Vùng sản xuất lúa ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao Cát Tiên |
Cát Tiên |
5km đường giao thông |
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
129 |
Sửa chữa, nâng cấp các trường học trên địa bàn huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
SC, NC 9 trường học |
|
|
14.950 |
14.950 |
|
|
500 |
|
500 |
|
130 |
Dự án sửa chữa, nâng cấp đường ĐT.725 đoạn Tân Rai - Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm |
Bảo Lộc; Bảo Lâm |
15km |
|
|
100.000 |
100.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
131 |
Cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (giai đoạn 1) |
Các huyện |
|
|
|
29.500 |
29.500 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
132 |
Đầu tư một số hạng mục cho 4 trường THPT đạt chuẩn trên địa bàn TP Bảo Lộc, huyện Bảo Lâm, Cát Tiên |
Bảo Lộc; Bảo Lâm; Cát Tiên |
|
|
|
25.200 |
25.200 |
|
|
500 |
|
500 |
|
133 |
Hệ thống đường nội bộ, mương thoát nước hạ lưu hồ Than Thở (đoạn giao đường Hồ Xuân Hương đến đoạn giao đường Ngô Văn Sở) thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
Chiều dài 1,1km, kiên cố hóa muông và đắp đất nền đường hai bên rộng 5m |
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
134 |
Nâng cấp đường vào nghĩa trang Xuân Thành, xã Xuân Thọ thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
1.410m |
|
|
14.800 |
14.800 |
|
|
471 |
|
471 |
|
135 |
Đường từ trung tâm thị trấn vào nghĩa địa TDP 7 thị trấn Đạ Tẻh huyện Đạ Tẻh. |
Đạ Tẻh |
1947m; GTNT loại A, mặt đường BTXM |
|
|
14.950 |
14.950 |
|
|
500 |
|
500 |
|
136 |
Nâng cấp đường giao thông vào hồ thủy lợi Đạ Nòng, xã Đạ Tông |
Đam Rông |
6km đường cấp IV |
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
137 |
Hệ thống thủy lợi Đơn Trang, xã Đạ Tòng huyện Đam Rông |
Đam Rông |
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
138 |
Mua sắm thiết bị khu vực trưng bày giới thiệu tài liệu lưu trữ Kho Lưu trữ chuyên dựng tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
200 |
|
200 |
|
139 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Phù Mỹ huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
Tưới 100 ha |
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
500 |
|
500 |
|
140 |
Sửa chữa, nâng cấp kênh Đạ Ròn huyện Đơn Dương, kênh N3 Đạ Đờn huyện Lâm Hà, kênh cấp 1 Cam Ly Thượng huyện Lâm Hà |
Đơn Dương, Lâm Hà |
Tưới 970 ha |
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
XI |
Các dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.350 |
|
XII |
Bố trí các chương trình, dự án khởi công mới năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125.000 |
Phân bổ chi tiết sau |
XIII |
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư, trả nợ quyết toán hoàn thành, các dự án cấp bách và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
Các huyện |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
52.558 |
|
|
Đối ứng các dự án ODA, PPP, chuẩn bị đầu tư, trả nợ quyết toán hoàn thành, các dự án cấp bách và bố trí các nội dung khác giai đoạn 2017-2020 |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
52.558 |
|