Quyết định 263/QĐ-UBND năm 2016 về kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2015 và hộ nghèo, cận nghèo theo chuẩn áp dụng giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 263/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2016 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Huỳnh Nữ Thu Hà |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 263/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 15 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 VÀ HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và Thông tư số 24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH;
Thực hiện Kết luận số 17-KL/TU ngày 04/4/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc thống nhất kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 và hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020 như sau:
1. Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015:
- Tổng số hộ nghèo: 36.951 hộ, chiếm tỷ lệ: 11,36% tổng số hộ dân trên địa bàn tỉnh. Trong đó, số hộ nghèo người đồng bào dân tộc thiểu số: 31.754 hộ, chiếm tỷ lệ 85,94% tổng số hộ nghèo.
- Tổng số hộ cận nghèo: 21.956 hộ, chiếm tỷ lệ: 6,75% tổng số hộ dân trên địa bàn tỉnh. Trong đó, số hộ cận nghèo người đồng bào dân tộc thiểu số: 16.077 hộ, chiếm tỷ lệ 73,22% tổng số hộ cận nghèo.
2. Kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020:
- Tổng số hộ nghèo: 64.087 hộ, chiếm tỷ lệ: 19,71% tổng số hộ dân trên địa bàn tỉnh. Trong đó, số hộ nghèo người đồng bào dân tộc thiểu số: 53.573 hộ, chiếm tỷ lệ 83,59% tổng số hộ nghèo.
- Tổng số hộ cận nghèo: 23.729 hộ, chiếm tỷ lệ: 7,3% tổng số hộ dân trên địa bàn tỉnh. Trong đó, số hộ cận nghèo người đồng bào dân tộc thiểu số: 16.017 hộ, chiếm tỷ lệ 67,5% tổng số hộ cận nghèo.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 263/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của
UBND tỉnh Gia Lai)
Số TT |
Địa phương |
Số hộ dân cư |
Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn cũ (Quyết định 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011) |
Tỷ lệ hộ nghèo, cận nghèo theo chuẩn mới (Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015) |
Tăng giảm giữa 2 chuẩn (Chuẩn mới - Chuẩn cũ) |
||||||||||||||||
Tổng số hộ |
Tr. Đó hộ DTTS |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo (%) |
Tỷ lệ hộ cận nghèo (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
Tr. đó DTTS |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
Tr. đó DTTS |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
Tr. đó DTTS |
Tỷ lệ (%) |
Tổng số |
Tỷ lệ (%) |
Tr. đó DTTS |
Tỷ lệ (%) |
||||||
1 |
Kông Chro |
10.445 |
6.548 |
2.535 |
24,27 |
2.450 |
96,65 |
1.188 |
11,37 |
963 |
81,06 |
5.624 |
53,84 |
5.311 |
94,43 |
671 |
6,42 |
445 |
66,32 |
29,57 |
-4,95 |
2 |
Krông Pa |
17.193 |
11.113 |
4.764 |
27,71 |
4.094 |
85,94 |
1.867 |
10,86 |
1.357 |
72,68 |
6.917 |
40,23 |
5.956 |
86,11 |
1.551 |
9,02 |
1.112 |
71,70 |
12,52 |
-1,84 |
3 |
Ia Pa |
11.732 |
8.262 |
3.380 |
28,81 |
2.885 |
85,36 |
1.010 |
8,61 |
759 |
75,15 |
4.348 |
37,06 |
3.594 |
82,66 |
1.321 |
11,26 |
1.034 |
78,27 |
8,25 |
2,65 |
4 |
Mang Yang |
14.329 |
7.990 |
2.512 |
17,53 |
2.219 |
88,34 |
1.606 |
11,21 |
1.351 |
84,12 |
4.628 |
32,30 |
4.046 |
87,42 |
969 |
6,76 |
730 |
75,34 |
14,77 |
-4,45 |
5 |
Chư Pưh |
14.521 |
7.063 |
1.570 |
10,81 |
1.403 |
89,36 |
1.418 |
9,77 |
1.096 |
77,29 |
4.218 |
29,05 |
3.392 |
80,42 |
1.266 |
8,72 |
779 |
61,53 |
18,24 |
-1,05 |
6 |
Kbang |
16.290 |
7.516 |
3.703 |
22,73 |
3.323 |
89,74 |
1.792 |
11,00 |
1.101 |
61,44 |
4.352 |
26,72 |
3.838 |
88,19 |
2.218 |
13,62 |
1.332 |
60,05 |
3,98 |
2,62 |
7 |
Phú Thiện |
17.174 |
9.360 |
2.168 |
12,62 |
1.925 |
88,79 |
1.068 |
6,22 |
831 |
77,81 |
4.321 |
25,16 |
3.113 |
72,04 |
1.931 |
11,24 |
965 |
49,97 |
12,54 |
5,03 |
8 |
Chư Sê |
26.632 |
11.437 |
2.087 |
7,84 |
1.905 |
91,28 |
1.504 |
5,65 |
1.216 |
80,85 |
5.529 |
20,76 |
5.152 |
93,18 |
1.944 |
7,30 |
1.349 |
69,39 |
12,92 |
1,65 |
9 |
Đức Cơ |
16.615 |
6.794 |
1.976 |
11,89 |
1.674 |
84,72 |
1.355 |
8,16 |
1.003 |
74,02 |
3.325 |
20,01 |
2.816 |
84,69 |
839 |
5,05 |
523 |
62,34 |
8,12 |
-3,11 |
10 |
Chư Păh |
17.654 |
8.925 |
2.226 |
12,61 |
1.872 |
84,10 |
2.089 |
11,83 |
1.584 |
75,83 |
3.342 |
18,93 |
2.886 |
86,36 |
2.717 |
15,39 |
2.238 |
82,37 |
6,32 |
3,56 |
11 |
Đak Đoa |
25.280 |
13.479 |
3.082 |
12,19 |
2.813 |
91,27 |
1.780 |
7,04 |
1.361 |
76,46 |
4.455 |
17,62 |
4.074 |
91,45 |
1.337 |
5,29 |
1.039 |
77,71 |
5,43 |
-1,75 |
12 |
Đak Pơ |
9.828 |
2.115 |
963 |
9,80 |
712 |
73,94 |
637 |
6,48 |
248 |
38,93 |
1.647 |
16,76 |
1.119 |
67,94 |
623 |
6,34 |
228 |
36,60 |
6,96 |
-0,14 |
13 |
Chư Prông |
27.625 |
11.750 |
2.698 |
9,77 |
2.028 |
75,17 |
2.173 |
7,87 |
1.677 |
77,17 |
4.475 |
16,20 |
3.625 |
81,01 |
2.607 |
9,44 |
1.838 |
70,50 |
6,43 |
1,57 |
14 |
Ayun Pa |
8.379 |
3.736 |
482 |
5,75 |
360 |
74,69 |
402 |
4,80 |
277 |
68,91 |
1.275 |
15,22 |
1.036 |
81,25 |
664 |
7,92 |
461 |
69,43 |
9,46 |
3,13 |
15 |
Ia Grai |
24.683 |
10.667 |
2.394 |
9,70 |
1.975 |
82,50 |
1.273 |
5,16 |
1.031 |
80,99 |
3.605 |
14,61 |
2.592 |
71,90 |
1.902 |
7,71 |
1.416 |
74,45 |
4,91 |
2,55 |
16 |
An Khê |
16.349 |
336 |
258 |
1,58 |
32 |
12,40 |
361 |
2,21 |
24 |
6,65 |
669 |
4,09 |
130 |
19,43 |
518 |
3,17 |
99 |
19,11 |
2,51 |
0,96 |
17 |
Pleiku |
50.447 |
6.234 |
153 |
0,30 |
84 |
54,90 |
433 |
0,86 |
198 |
45,73 |
1.357 |
2,69 |
893 |
65,81 |
651 |
1,29 |
429 |
65,90 |
2,39 |
0,43 |
Tổng cộng: |
325.176 |
133.325 |
36.951 |
11,36 |
31.754 |
85,94 |
21.956 |
6,75 |
16.077 |
73,22 |
64.087 |
19,71 |
53.573 |
83,59 |
23.729 |
7,30 |
16.017 |
67,50 |
8,35 |
0,55 |