Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình theo phương pháp đo lường nghèo đa chiều, giai đoạn 2016-2020
Số hiệu | 14/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 09/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Cửu |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 09 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH THEO PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG NGHÈO ĐA CHIỀU, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 46/KH-BCĐ ngày 09/9/2016 của Ban Chỉ đạo giảm nghèo bền vững tỉnh Hòa Bình về việc Điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016.
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 154/TTr-LĐTBXH ngày 22/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
Tổng số hộ toàn tỉnh: 210.650 hộ. Trong đó:
- Hộ nghèo: 44.112 hộ; tỷ lệ 20,94%;
- Hộ cận nghèo: 29.017 hộ, tỷ lệ 13,77%
(Có Biểu chi tiết đính kèm)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP
KẾT
QUẢ ĐIỀU TRA HỘ NGHÈO, HỘ CÂN NGHÈO THEO PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG NGHÈO ĐA CHIỀU
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 14/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên địa phương |
Tổng số hộ dân cư trên địa bàn năm 2016 |
Kết quả rà soát |
|||
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
|||||
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
Số hộ |
Tỷ lệ (%) |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1*100 |
4 |
5 = 4/1*100 |
|
Chung toàn tỉnh |
210.650 |
44.112 |
20,94 |
29.017 |
13,77 |
1 |
Huyện Mai Châu |
13.238 |
2.886 |
21,80 |
1.653 |
12,49 |
2 |
Huyện Đà Bắc |
13.850 |
6.505 |
46,97 |
2.583 |
18,65 |
3 |
Huyện Tân Lạc |
20.468 |
5.621 |
27,46 |
3.778 |
18,46 |
4 |
Huyện Lạc Sơn |
33.535 |
10.518 |
31,36 |
8.768 |
26,15 |
5 |
Huyện Kim Bôi |
26.607 |
7.925 |
29,79 |
5.755 |
21,63 |
6 |
TP. Hòa Bình |
25.081 |
406 |
1,62 |
249 |
0,99 |
7 |
Huyện Lương Sơn |
23.588 |
1.517 |
6,43 |
1.020 |
4,32 |
8 |
Huyện Cao phong |
10.959 |
2.397 |
21,87 |
1.328 |
12,12 |
9 |
Huyện Kỳ Sơn |
8.029 |
542 |
6,75 |
445 |
5,54 |
10 |
Huyện Lạc Thủy |
17.255 |
2.545 |
14,75 |
1.357 |
7,86 |
11 |
Huyện Yên Thủy |
18.040 |
3.250 |
18,02 |
2.081 |
11,54 |