1. Các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ
biển tỉnh Quảng Ngãi gồm 18 khu vực như sau:
2. Tổng chiều dài khu vực cần thiết lập hành lang bảo
vệ bờ biển là 89.550 m. Trong đó:
- Khu vực đất liền: Tổng chiều dài bờ biển cần thiết
lập hành lang bảo vệ/tổng chiều dài bờ biển: 75.474 m/143.075 m.
- Khu vực Đảo Lớn: Tổng chiều dài bờ biển cần thiết
lập hành lang bảo vệ/tổng chiều dài bờ biển: 11.184 m/14.315 m.
- Khu vực Đảo Bé: Tổng chiều dài bờ biển cần thiết
lập hành lang bảo vệ/tổng chiều dài bờ biển: 2.892 m/3.239 m.
STT
|
Tên
|
Địa giới hành chính
|
Vị trí địa tý đất liền (Tọa độ dự kiến)
|
Mô tả khái quát khu vực
|
Mục đích, chức năng
|
|
X(m)
|
Y(m)
|
Chiều dài BB tương ứng (m)
|
1
|
KV1
|
Đoạn 1
|
Xã Phổ Châu, huyện Đức Phó
|
Điểm đầu
|
615.156,24
|
1.616.305,74
|
766
|
- Khu vực thôn Châu
Me, Tấn Lộc;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Khu du lịch Sa Huỳnh;
- Bờ biển bị xâm thực
mạnh.
- Phía trong có những
đoạn có đường giao thông chạy sát biển (có thể làm ranh giới trong của hành
lang)
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;
- Bảo vệ hệ sinh
thái rong mơ.
- Bảo vệ bãi biển
- Bảo vệ quyền tiếp
cận của người dân đối với biển
|
Điểm cuối
|
615.334,14
|
1.616.989,39
|
Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
615.268,70
|
1.617.211,95
|
1.166
|
Điểm cuối
|
615.036,95
|
1.618.326,65
|
Đoạn 3
|
Điềm đầu
|
614.879,60
|
1.618.862,48
|
2.622
|
Điểm cuối
|
614.566,08
|
1.621.445,13
|
2
|
KV2
|
Xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
Điểm đầu
|
616.237,78
|
1.623.662,01
|
2.329
|
- Khu vực thôn Thạnh
Đức;
- Bờ biển bị xâm thực
mạnh;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
615.654,66
|
1.625.746,97
|
3
|
KV2-1
|
Xã Phổ Khánh, huyện Đức Phổ
|
Điểm đầu
|
614872,04
|
1627713,95
|
4.471
|
- Khu vực phía Nam
xã Phổ Khánh
- Có cụm di tích khảo
cổ học Sa Huỳnh
|
- Bảo vệ cụm di
tích khảo cổ học Sa Huỳnh
|
Điểm cuối
|
612449,34
|
1631429,63
|
4
|
KV3
|
Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ
|
Điểm đầu
|
609.185,00
|
1.636.773,67
|
3.188
|
- Khu vực thôn Lộc
An, Nam Phước, Khánh Bắc;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực.
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
607.647,20
|
1.639.556,81
|
5
|
KV4
|
Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ
|
Điểm đầu
|
607.180,71
|
1.640.549,83
|
522
|
- Khu vực cửa Mỹ Á;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực;
- Dân cư sống sát bờ
biển.
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
607.011,66
|
1.641.039,89
|
6
|
KV5
|
Xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức
|
Điểm đầu
|
597.211,63
|
1.666.896,61
|
2.728
|
- Khu vực thôn Vĩnh
Phú, Kỳ Tân, An Chuẩn;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực.
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
596.988,38
|
1.669.572,30
|
7
|
KV6
|
Xã Nghĩa An, Tp Quảng Ngãi
|
Điểm đầu
|
596.826,29
|
1.669.867,37
|
4.850
|
- Toàn khu vực bờ
biển xã Nghĩa An, Tp. Quảng Ngãi;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực
mạnh;
- Ven biển có dân
cư tập trung đông đúc;
- Phía trong có những
đoạn có đường giao thông chạy sát biển (có thể làm ranh giới trong của hành
lang)
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
|
Điểm cuối
|
596.282,95
|
1.674.642,19
|
8
|
KV7
|
Xã Tịnh Khê, Tp Quảng
Ngãi
|
Điểm đầu
|
596.310,94
|
1.675.609,03
|
5.352
|
- Toàn khu vực bờ
biển xã Tịnh Khê;
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực;
- Có khu du lịch biển
Mỹ Khê.
- Phía trong có những
đoạn có đường giao thông chạy sát biển (có thể làm ranh giới trong của hành
lang)
|
- Bảo vệ hệ sinh thái
san hô, rong biển.
- Đảm bảo quyền tiếp
cận của người dân với biển.
- Bảo vệ bãi biển
|
Điểm cuối
|
596.272,12
|
1.680.796,67
|
9
|
KV8
|
Xã Tịnh Kỳ, Tp Quảng Ngãi
|
Điểm đầu
|
596.272,12
|
1.680.796,67
|
4.833
|
- Toàn khu vực bờ
biển xã Tịnh Kỳ;
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực;
- Có khu du lịch biển
Mỹ Khê.
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển.
|
Điểm cuối
|
599.045,54
|
1.682.163,90
|
10
|
KV9
|
Xã Bình Châu, huyện Bình Sơn
|
Điểm đầu
|
599.547,70
|
1.682.445,40
|
7.361
|
- Toàn khu vực bờ
biển xã Bình Châu; (trừ khu vực Cảng Sa Kỳ);
- Có rong biển khu vực
biển ven bờ;
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm, cá…) khu vực biển ven bờ;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực.
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển.
|
Điểm cuối
|
599.225,87
|
1.686.725,40
|
11
|
KV10
|
Xã Bình Phú, huyện Bình Sơn
|
Điểm đầu
|
594.675,84
|
1.689.816,34
|
2.049
|
- Toàn khu vực bờ
biển xã Bình Phú;
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ,
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm,...) khu vực biển ven bờ;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao,
|
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển.
|
Điểm cuối
|
593.550,05
|
1.691.505,71
|
12
|
KV11
|
Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn
|
Điểm đầu
|
593.550,05
|
1.691.505,71
|
12.075
|
- Toàn khu vực bờ
biển xã Bình Hải;
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm, ốc, cá) khu vực biển ven bờ,
- Bờ biển bị xâm thực
tại một số đoạn.
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển;
- Bảo vệ loài nguy
cấp: ốc sứ mắt trĩ, cá bàng chài đầu đen.
|
Điểm cuối
|
591.763,91
|
1.697.469,48
|
13
|
KV12
|
Xã Bình Trị, huyện Bình Sơn
|
Điểm đầu
|
591.763,91
|
1.697.469,48
|
3.205
|
- Toàn bộ khu vực bờ
biển xã Bình Trị;
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm,..) khu vực biển ven bờ;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực.
|
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển;
- Bảo vệ loài nguy
cấp: ốc sứ mắt trĩ, cá bàng chài đầu đen.
|
Điểm cuối
|
589.578,13
|
1.699.470,46
|
14
|
KV13
|
Xã Bình Thuận, huyện
Bình Sơn
|
Điểm đầu
|
589.578,13
|
1.699.470,46
|
14.271
|
- Toàn bộ khu vực bờ
biển xã Bình Thuận (trừ khu vực cảnh Dung Quất);
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ,
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm, cá, ốc,...) khu vực biển ven bờ.
|
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển;
- Bảo vệ loài nguy
cấp: ốc sứ mắt trĩ, cá bàng chài đầu đen.
|
Điểm cuối
|
585.152,75
|
1.705.300,71
|
15
|
KV14
|
Xã Bình Thạnh, huyện
Bình Sơn
|
Điểm đầu
|
582.573,70
|
1.701.930,29
|
3.686
|
- Toàn bộ khu vực bờ
biển xã Bình Thạnh;
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm, cá, ốc,...) khu vực biển ven bờ;
- Khu vực bờ biển
có rừng phi lao;
- Bờ biển bị xâm thực
khu vực cửa Sa Cần;
- Có khu du lịch
sinh thái Thiên Đàng.
|
- Giảm thiểu mức độ
ảnh hưởng của sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng;
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển;
- Bảo vệ loài nguy
cấp: ốc sứ mắt trĩ, cá bàng chài đầu đen.
- Bảo vệ bãi biển
- Bảo vệ quyền tiếp
cận của người dân đối với biển
|
Điểm cuối
|
579.231,52
|
1.703.215,34
|
16
|
KV15
|
Đoạn 1
|
Xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn
|
Điểm đầu
|
617.493,51
|
1,700.765,87
|
1.200
|
- Toàn bộ khu vực bờ
biển xã An Vĩnh (trừ khu vực cảng Lý Sơn, Bến Định);
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm, cá, ốc…) khu vực biển ven bờ.
- Có chùa Đục
- Cổng Tò Vo Lý Sơn
- Có đường giao
thông chạy dọc biển (có thể làm ranh giới trong của hành lang)
|
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển;
- Bảo vệ loài nguy
cấp: Ốc tù và, Ốc sứ, Ốc hô lỗ.
- Bảo vệ danh lam
thắng cảnh (cổng Tò Vò,…)
|
Điểm cuối
|
618.513,61
|
1.700.493,67
|
Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
619.538,94
|
1.700.137,20
|
369
|
Điểm cuối
|
619.900,22
|
1.700.153,36
|
Đoạn 3
|
Điểm đầu
|
619.124,57
|
1.702.580,44
|
2.746
|
Điểm cuối
|
617.075,09
|
1.701.500,00
|
17
|
KV16
|
Đoạn 1
|
Xã An Hải, huyện Lý Sơn
|
Điểm đầu
|
619.900,22
|
1.700.153,36
|
2.842
|
- Toàn bộ khu vực bờ
biển xã An Hải (trừ khu vực neo đậu tàu thuyền Mù Cu);
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm, cá, ốc…) khu vực biển ven bờ.
- Có di tích văn
hóa Chùa Hang
- Có đường giao
thông chạy dọc biển (có thể làm ranh giới trong của hành lang)
|
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển;
- Bảo vệ loài nguy
cấp: Ốc tù và, Ốc sứ, Ốc hô lỗ.
- Bảo vệ di tích
văn hóa Chùa Hang
|
Điểm cuối
|
622.265,31
|
1.701.057,15
|
Đoạn 2
|
Điểm đầu
|
622,527,06
|
1,701.712,68
|
4.027
|
Điểm cuối
|
619.124,57
|
1.702.580,44
|
18
|
KV17
|
Xã An Bình, huyện Lý Sơn
|
Điểm đầu
|
615.843,60
|
1.706.411,73
|
2.892
|
- Toàn bộ khu vực bờ
biển xã An Bình (trừ khu vực cảng Đảo Bé);
- Có rong biển khu
vực biển ven bờ;
- Có san hô khu vực
biển ven bờ;
- Có nguồn lợi thủy
sản (tôm, cá, ốc..); khu vực biển ven bờ.
|
- Bảo vệ hệ sinh
thái san hô, rong biển;
- Bảo vệ loài nguy
cấp: Ốc tù và, Ốc sứ, Ốc hô lỗ.
|
Điểm cuối
|
615.510,79
|
1.706.450,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|