Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2617/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/10/2024
Ngày có hiệu lực 11/10/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Hoàng Hải Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2617 /QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2020/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 9 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 19 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thẩm quyền giải quyết

Văn bản quy định TTHC nội bộ

1.

Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư).

Sở Giao thông vận tải

Điều 6, 7 Thông tư số 12/2014/TT-BGTVT ngày 15/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn.

2.

Quyết định tần suất khảo sát luồng đường thủy nội địa địa phương.

UBND cấp tỉnh

Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 36/2021/TT- BGTVT ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định công tác khảo sát luồng đường thủy nội địa.

3.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng III.

Sở Giao thông vận tải

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP; Thông tư số 39/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ đường thủy nội địa; Thông tư số 17/2024/TT-BGTVT ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải; Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

4.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng II.

Sở Giao thông vận tải

5.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng I.

UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Giao thông vận tải

6.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng III.

Sở Giao thông vận tải

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP; Thông tư số 43/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường thủy; Thông tư số 17/2024/TT-BGTVT ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải; Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

7.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng II.

Sở Giao thông vận tải

8.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng I.

UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Giao thông vận tải

9.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng III.

Sở Giao thông vận tải

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP; Thông tư số 45/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành đăng kiểm; Thông tư số 17/2024/TT- BGTVT ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải; Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

10.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng II.

Sở Giao thông vận tải

11.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng I.

UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở

Giao thông

vận tải

12.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng III.

Sở Giao thông vận tải

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP; Thông tư số 46/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ; Thông tư số 17/2024/TT-BGTVT ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải; Quyết định số 59/2022/QĐ- UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

13.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng II.

Sở Giao thông vận tải

14.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng I.

UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Giao thông vận tải

15.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng III.

Sở Giao thông vận tải

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP; Thông tư số 47/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành kỹ thuật đường bộ, chuyên ngành kỹ thuật bến phà; Thông tư số 17/2024/TT- BGTVT ngày 30/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giao thông vận tải; Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

16.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng II.

Sở Giao thông vận tải

17.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng I.

UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Giao thông vận tải

18.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên bến phà hạng II.

Sở Giao thông vận tải

19.

Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý vận tải quá cảnh hạng III.

Sở Giao thông vận tải

Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ- CP; Thông tư số 36/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành giao thông vận tải trong đơn vị sự nghiệp công lập; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải; Quyết định số 59/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế; Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư).

1.1. Trình tự thực hiện:

UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư nộp hồ sơ thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn đến Sở Giao thông vận tải.

1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Đơn đề nghị thỏa thuận (kèm quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn).

1.4. Thời hạn giải quyết: Không quy định.

[...]