Quyết định 2585/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 2585/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Minh Hùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2585/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 04 tháng 10 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2886/TTr-SGTVT-P1 ngày 06 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải. Chi tiết, có Phụ lục đính kèm.
1. Sở Giao thông vận tải thực hiện giải quyết thủ tục hành chính, công khai thủ tục hành chính trên trang thông tin điện tử của Sở; phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông công khai thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo đúng quy định. Thực hiện rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính, thời gian hoàn thành trước ngày 15/10/2024.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
1. |
Phê duyệt kế hoạch tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ. |
Giao thông vận tải |
|
2. |
Thỏa thuận quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư) |
Đường bộ |
|
3. |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
|
4. |
Phê duyệt Đề án “Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trực tiếp tổ chức khai thác” |
Đường bộ |
|
5. |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
|
6. |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
|
7. |
Phê duyệt Đề án chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
|
8. |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
|
9. |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
|
10. |
Chuyển giao tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ về địa phương quản lý, xử lý |
Đường bộ |
|
11. |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
|
12. |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Đường bộ |
|
13. |
Thu hồi tài sản để giao cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp |
Đường bộ |
|
14. |
Thanh toán chi phí liên quan đến việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Đường bộ |
|
15. |
Quyết định tần suất khảo sát luồng đường thủy nội địa địa phương. |
Đường thủy nội địa |
|
16. |
Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
|
17. |
Phê duyệt Đề án Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
|
18. |
Xử lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Đường thủy nội địa |
|
19. |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
|
20. |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
|
21. |
Giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Đường thủy nội địa |
|