Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 2591/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Lê Văn Hiểu |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2591/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 09 tháng 9 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 1790/QĐ-BTNMT ngày 06/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành và công bố Danh mục các điểm có giá trị đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam và bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm, đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm một khoảng cách 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;
Theo Công văn số 1073/BTNMT-TCBHĐVN ngày 12/3/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc góp ý dự thảo Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
STT |
Địa phương |
Ký hiệu khu vực
|
Chiều dài (m) |
I |
Huyện Cù Lao Dung |
||
1 |
Xã An Thạnh 3 |
KV 1 |
4.500,2 |
2 |
Xã An Thạnh Nam |
KV 2 |
11.453,92 |
II |
Thị xã Vĩnh Châu |
||
3 |
Xã Vĩnh Hải |
KV 3 |
17.238,56 |
4 |
Xã Lạc Hòa |
KV 4 |
3.240,49 |
5 |
Phường 2 |
KV 5 |
1.382,82 |
6 |
Phường Vĩnh Phước |
KV 6 |
1.718,31 |
7 |
Xã Vĩnh Tân |
KV 7 |
4.229,29 |
8 |
Xã Lai Hòa |
KV 8 |
6.430,02 |
(Chi tiết từng khu vực theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNG LANG BẢO VỆ BỜ
BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
TT |
Địa giới hành chính |
Khu vực thiết lập hành lang |
Điểm giới hạn |
Vị trí địa lý |
Chiều dài HLBVBB tương ứng (m) |
Mô tả khái quát khu vực |
Mục đích, chức năng |
|
Tọa độ |
||||||||
X(m) |
Y(m) |
|||||||
1 |
Xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung |
KV 1 |
ĐĐ |
1,060,102.27 |
584,915.08 |
4.500,2 |
- Cảnh quan, môi trường và hệ sinh thái: Hệ sinh thái bãi bồi, rừng phòng hộ ven biển. - Xói lở bờ biển: Khu vực đê bao Đồn Biên phòng An Thạnh 3. - Dân cư và hoạt động sinh kế: + Dân số: 11.208 người. + Du lịch, nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, trồng rừng, sản xuất nông nghiệp. |
- Bảo vệ hệ sinh thái bãi bồi và rừng phòng hộ ven biển. - Chống sạt lở bờ biển. |
ĐC |
1,056,823.47 |
585,801.09 |
||||||
2 |
Xã An Thạnh Nam, huyện Cù Lao Dung |
KV 2 |
ĐĐ |
1,056,812.74 |
585,796.38 |
11.453,92 |
- Cảnh quan, môi trường và hệ sinh thái: Hệ sinh thái bãi bồi, rừng phòng hộ ven biển, khu du lịch sinh thái Cù Lao Dung. - Xói lở bờ biển. - Dân cư và hoạt động sinh kế: + Dân số: 7.044 người. + Du lịch, nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, dịch vụ hậu cần nghề cá, trồng rừng. |
Bảo vệ cảnh quan và môi trường hệ sinh thái bãi bồi, rừng phòng hộ ven biển và khu du lịch sinh thái Cù Lao Dung. |
ĐC |
1,053,444.12 |
578,904.87 |
||||||
3 |
Xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu |
KV 3 |
ĐĐ |
1,040,268.21 |
572,566.22 |
17.238,56 |
- Cảnh quan, môi trường và hệ sinh thái: Rừng phòng hộ ven biển, khu du lịch sinh thái Hồ Bể. - Xói lở bờ biển: Đoạn xói lở từ ấp Huỳnh Kỳ đến ấp Mỹ Thanh, tốc độ xói lở từ 12m - 15m/năm. - Dân cư và hoạt động sinh kế: + Dân số: 21.124 người. + Du lịch, nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, trồng rừng, dịch vụ hậu cần nghề cá. |
- Bảo vệ cảnh quan và môi trường hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển và khu du lịch sinh thái Hồ Bể. - Chống xói lở bờ biển. |
ĐC |
1,033,295.87 |
567,141.41 |
||||||
ĐĐ |
1,033,486.54 |
567,067.40 |
||||||
ĐC |
1,032,228.61 |
563,242.51 |
||||||
4 |
Xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
KV 4 |
ĐĐ |
1,032,228.61 |
563,242.51 |
3.240,49 |
- Cảnh quan, môi trường và hệ sinh thái: Rừng phòng hộ ven biển. - Xói lở bờ biển: Xói lở dọc bờ biển thuộc xã Lạc Hòa. - Dân cư và hoạt động sinh kế: + Dân số: 15.488 người. + Nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, trồng rừng. |
- Bảo vệ cảnh quan, môi trường rừng phòng hộ ven biển. - Chống sạt lở bờ biển. |
ĐC |
1,031,266.07 |
560,153.64 |
||||||
5 |
Phường 2, thị xã Vĩnh Châu |
KV5 |
ĐĐ |
1,031,266.07 |
560,153.64 |
1.382,82 |
- Cảnh quan, môi trường và hệ sinh thái: Rừng phòng hộ ven biển. - Xói lở bờ biển: Xói lở dọc bờ biển Phường 2, tốc độ xói lở trung bình là 10m/năm. - Dân cư và hoạt động sinh kế: + Dân số: 22.357 người. + Nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, trồng rừng. |
- Bảo vệ cảnh quan và môi trường rừng phòng hộ ven biển. - Chống sạt lở bờ biển. |
ĐC |
1,030,796.50 |
558,849.93 |
||||||
6 |
Phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu |
KV 6 |
ĐĐ |
1,026,902.66 |
547,253.61 |
1.718,31 |
- Cảnh quan, môi trường và hệ sinh thái: Rừng phòng hộ ven biển. - Xói lở bờ biển: Khu vực từ ấp Biển Trên đến khu vực Cống Số 9 có tốc độ xói lở từ 10m -15m/năm. - Dân cư và hoạt động sinh kế: + Dân số: 23.884 người. + Nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, trồng rừng. |
- Bảo vệ cảnh quan và môi trường hệ sinh thái rừng phòng hộ ven biển. - Chống sạt lở bờ biển. |
ĐC |
1,026,296.59 |
545,646.91 |
||||||
7 |
Xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu |
KV7 |
ĐĐ |
1,026,296.59 |
545,646.91 |
4.229,29 |
- Cảnh quan, môi trường và hệ sinh thái: Rừng ngập mặn. - Xói lở bờ biển: Xói lở dọc bờ biển xã Vĩnh Tân, tốc độ xói lở từ 10m -15m/năm. - Dân cư và hoạt động sinh kế: + Dân số: 15.363 người. + Nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản, dịch vụ hậu cần nghề cá, trồng rừng. |
- Bảo vệ cảnh quan và môi trường hệ sinh thái rừng ngập mặn. - Chống sạt lở bờ biển. |
ĐC |
1,024,888.01 |
541,664.59 |
||||||
8 |
Xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu |
KV 8 |
ĐĐ |
1,024,888.01 |
541,664.59 |
6.430,02 |
- Cảnh quan, môi trường và hệ sinh thái: Rừng ngập mặn. - Xói lở bờ biển: Xói lở dọc bờ biển với tốc độ từ 10m -15m/năm. - Dân cư và hoạt động sinh kế: + Dân số: 22.209 người. + Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản, trồng rừng. |
- Bảo vệ cảnh quan và môi trường hệ sinh thái rừng ngập mặn. - Chống sạt lở bờ biển. |
ĐC |
1,022,495,40 |
535,729,91 |