ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1242/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH KHÁNH
HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày
12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định kỹ thuật
thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 08/3/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc công bố đường mực nước triều cao
trung bình nhiều năm tỉnh Khánh Hòa thuộc Nhiệm vụ “Điều tra, khảo sát thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Khánh Hòa”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 124/TTr-STNMT ngày 02 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Khánh Hòa, bao gồm các
nội dung:
1. Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo
vệ bờ biển tỉnh Khánh Hòa cho 21 khu vực ven biển như sau:
STT
|
Địa phương
|
Ký hiệu khu vực
|
I. Huyện Vạn
Ninh
|
1
|
Xã Vạn Thạnh
|
VN1-VN2
|
2
|
Xã Vạn Thạnh
|
VN3-VN4
|
3
|
Xã Vạn Thạnh
|
VN5-VN6
|
4
|
Thị trấn Vạn Giã
|
VN7-VN8
|
5
|
Thị trấn Vạn Giã
|
VN9-VN10
|
II. Thị xã Ninh
Hòa
|
6
|
Phường Ninh Hải
|
NH1-NH2
|
7
|
Phường Ninh Thủy
|
NH3-NH4
|
8
|
Xã Ninh Ích
|
NH5-NH6
|
III. Thành phố
Nha Trang
|
9
|
Xã Vĩnh Lương
|
NT1-NT2
|
10
|
Phường Vĩnh Hải
|
NT3-NT4
|
11
|
Phường Vĩnh Hải
|
NT4-NT5
|
12
|
Phường Vĩnh Phước
|
NT5-NT6
|
13
|
Phường Vĩnh Phước
|
NT6-NT7
|
14
|
Phường Vĩnh Thọ
|
NT7-NT8
|
15
|
Phường Vĩnh Thọ
|
NT8-NT9
|
16
|
Phường Xương Huân
|
NT10-NT11
|
17
|
Phường Lộc Thọ
|
NT11-NT12
|
18
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
NT12-NT13
|
IV. Huyện Cam
Lâm
|
19
|
Xã Cam Hòa
|
CL1-CL2
|
V. Thành phố
Cam Ranh
|
20
|
Xã Cam Lập
|
CR1-CR2
|
21
|
Xã Cam Lập
|
CR2-CR3
|
2. Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo
vệ bờ biển tỉnh Khánh Hòa cho 18 khu vực thiết lập cho một phần đảo và toàn đảo:
STT
|
Khu vực
|
Tên đảo
|
I. Huyện Vạn
Ninh
|
1
|
Vịnh Vân Phong
|
Hòn Đôi
|
2
|
Vịnh Vân Phong
|
Hòn Tai
|
II. Thị xã Ninh
Hòa
|
3
|
Xã Ninh Phước
|
Hòn Đỏ
|
4
|
Xã Ninh Vân
|
Hòn Chà Là
|
5
|
Đầm Nha Phu
|
Hòn Nứa
|
6
|
Đầm Nha Phu
|
Hòn Lăng
|
7
|
Đầm Nha Phu
|
Hòn Giữa
|
8
|
Đầm Nha Phu
|
Hòn Thị
|
9
|
Đầm Nha Phu
|
Hòn Sầm
|
III. Thành phố
Nha Trang
|
10
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Hòn Rùa
|
11
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Hòn Đỏ
|
12
|
Vịnh Nha Trang
|
Hòn Yến
|
13
|
Vịnh Nha Trang
|
Hòn Dung
|
14
|
Vịnh Nha Trang
|
Hòn Mun
|
15
|
Vịnh Nha Trang
|
Hòn Rơm
|
IV. Thành phố
Cam Ranh
|
16
|
Xã Cam Bình
|
Đảo Bình Ba (CR4-CR5)
|
17
|
Xã Cam Bình
|
Đảo Bình Ba (CR6-CR7)
|
18
|
Xã Cam Bình
|
Đảo Bình Hưng (CR8-CR9)
|
(Nội dung chi tiết
của từng khu vực tại Phụ lục kèm theo).
3. Tổng chiều dài khu vực cần phải thiết lập hành
lang bảo vệ bờ biển 75.420 m.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường tiếp tục thực hiện các bước tiếp theo để trình phê duyệt ranh giới
hành lang bảo vệ bờ biển và tổ chức công bố, cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ
biển tỉnh Khánh Hòa theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc,
các sở, ban, ngành liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ven
biển; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ven biển phản ánh về Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Công
thương, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Cam Ranh, Cam Lâm, Nha
Trang, Ninh Hòa, Vạn Ninh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- LĐVP, Phòng KG-VX, XD-NĐ;
- Lưu: HS, VT, TL, HB.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
PHỤ
LỤC CHI TIẾT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa)
1. Huyện Vạn Ninh
1.1. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển
thuộc khu vực đất liền ven biển
TT
|
Đoạn bờ biển
|
Xã/thị trấn
|
Vị trí địa lý
|
Chiều dài bờ biển
(m)
|
Mô tả
|
Mục đích
thiết lập
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
VN1-VN2
|
Xã Vạn Thạnh
|
1401142,255
|
630591,291
|
3343
|
- Khu vực nằm phía Đông bán đảo Hòn Gốm, tại mũi
Đá Chồng có rạn san hô, san hô phát triển tốt, độ phủ cao.
- Khu vực có Mũi Đôi - cực Đông của Tổ quốc, đã
được công nhận là di tích quốc gia. Có giá trị đặc biệt về mặt khoa học, giáo
dục.
- Giao thông chưa được thuận lợi
|
- Bảo vệ HST rạn san hô.
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1399182,362
|
631158,172
|
2
|
VN3-VN4
|
Xã Vạn Thạnh
|
1399099,892
|
630799,885
|
2375
|
|
1399037,376
|
628962,243
|
3
|
VN5-VN6
|
Xã Vạn Thạnh
|
1393289,207
|
627962,417
|
3470
|
- Khu vực nằm phía Đông bán đảo Hòn Gốm, có HST rạn
san hô bãi đẹp, san hô phát triển tốt, độ phủ cao (mũi Cột Buồm, vụng Hòn
Khô).
- Địa hình núi bao quanh.
- Giao thông đi lại khó khăn.
|
Bảo vệ HST rạn san hô
|
|
4
|
VN7-VN8
|
Thị trấn Vạn Giã
|
1404548,941
|
606723,176
|
1403
|
- Theo quy hoạch đoạn kè biển thị trấn Vạn Giã có
tim kè được bố trí như một đê quai lấn biển, cách lề đường Trần Hưng Đạo khoảng
110m, hiện trạng rộng khoảng 50m, phạm vi lấn biển khoảng 60m. Sau khi tuyến
kè bờ biển hoàn thiện, toàn bộ khu vực phía Đông đường Trần Hưng Đạo sẽ xây dựng
thành khu công viên bờ biển, tạo cảnh quan cho thị trấn cũng như phát triển
du lịch, phục vụ cộng đồng.
- Khu vực có hiện tượng bờ biển xói lở cục bộ do
bão, triều cường.
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
|
1403688,108
|
605790,901
|
5
|
VN9-VN10
|
Thị trấn Vạn Giã
|
1403585,236
|
605761,381
|
448
|
- Theo quy hoạch đoạn kè biển thị trấn Vạn Giã có
tim kè được bố trí như một đê quai lấn biển, cách lề đường Trần Hưng Đạo khoảng
110m, đất bờ hiện trạng rộng khoảng 50m, phạm vi lấn biển khoảng 60m. Sau khi
tuyến kè bờ biển hoàn thiện, toàn bộ khu vực phía Đông đường Trần Hưng Đạo sẽ
xây dựng thành khu công viên bờ biển, tạo cảnh quan cho thị trấn cũng như
phát triển du lịch, phục vụ cộng đồng.
- Khu vực có hiện tượng bờ biển xói lở cục bộ do
bão, triều cường.
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
|
1403166,164
|
605659,529
|
1.2. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển
tại các đảo ven bờ
TT
|
Tên đảo
|
Khu vực
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả
|
Mục đích
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Chiều dài bờ đảo
(m)
|
1
|
Hòn Đôi
|
Vịnh Vân Phong
|
1399711,937
|
632016,943
|
1765
|
Nằm gần mũi Đôi, điểm cực Đông của Tổ quốc
|
Bảo vệ cảnh quan
|
Thiết lập cho cả đảo
|
2
|
Hòn Tai
|
Vịnh Vân Phong
|
1387837,413
|
624164,094
|
877
|
Nằm phía Tây Nam đảo Hòn Lớn là khu vực có rạn
san hô phát triển tốt
|
Bảo vệ HST rạn san hô
|
Thiết lập cho cả đảo
|
2. Thị xã Ninh Hòa
2.1. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển
thuộc khu vực đất liền ven biển
TT
|
Đoạn bờ biển
|
Xã/thị trấn
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả
|
Mục đích
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Chiều dài bờ biển
(m)
|
1
|
NH1-NH2
|
Phường Ninh Hải
|
1391680,581
|
607849,680
|
831
|
Khu vực Mũi Dù là nơi phát hiện các hóa thạch Cúc
đá trong hệ tầng Mã Đà có giá trị đặc biệt về mặt khoa học, giáo dục
|
Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ (cho mục đích
khoa học, giáo dục)
|
|
1391175,543
|
607769,607
|
2
|
NH3-NH4
|
Phường Ninh Thủy
|
1387378,599
|
606309,804
|
1628
|
- Khu vực có bãi tắm Dốc Lết hiện đang khai thác
du lịch nghỉ dưỡng, tắm biển.
- Khu vực có cảnh quan đẹp, bãi biển trải dài, rất
thoải, cát biển mịn, thích hợp cho tắm biển.
- Khu vực tập trung đông dân cư sống sát biển.
- Khu vực phía Nam vào mùa mưa bão sóng biển làm
sập một số nhà dân ven biển, xói lở bờ biển tiến sát đến rừng phòng hộ ven biển.
|
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1385859,638
|
606516,978
|
3
|
NH5-NH6
|
Xã Ninh Ích
|
1373568,131
|
598794,795
|
3743
|
- Thuộc thôn Tân Đảo, là khu vực có HST RNM phân bố
theo bờ các đầm nuôi trồng thủy sản (là khu vực cây ngập mặn tập trung có diện
tích tương đối lớn).
- Khu vực hiện đang có hoạt động nuôi trồng thủy
sản của người dân.
|
- Bảo vệ HST RNM.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1371927,038
|
600135,410
|
2.2. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển
tại các đảo ven bờ
TT
|
Tên đảo
|
Khu vực
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả
|
Mục đích
thiết lập
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Chiều dài bờ đảo
(m)
|
1
|
Hòn Đỏ
|
Xã Ninh Phước
|
1381073,241
|
619150,146
|
5989
|
- Thuộc xã Ninh Phước, là một đảo nhỏ nằm ở phía
Đông Bắc Bán đảo Hòn Hèo, ngoài khơi thị xã Ninh Hòa, cách đất liền khoảng
10km.
- Có bãi cát hoang sơ, những giếng nước ngọt tự
nhiên, những ngôi miếu thờ và những câu chuyện linh thiêng, huyền bí gắn liền
với nghề lưới đăng truyền thống.
- Hòn Đỏ là một đảo đá hoa cương với nhiều tảng
đá lớn nhỏ xếp chồng lên nhau muôn hình, muôn vẻ.
|
Bảo vệ cảnh quan
|
|
2
|
Hòn Chà Là
|
Xã Ninh Vân
|
1367433,406
|
622114,290
|
4835
|
Là hòn đảo yến nằm ngoài khơi, về hướng Đông của
xã Ninh Vân, Ninh Hòa
|
Bảo vệ cảnh quan, HST sinh thái
|
|
3
|
Hòn Nứa
|
Đầm Nha Phu
|
1371630,644
|
603384,220
|
903
|
Là đảo nhỏ nằm trong đầm Nha Phu
|
Bảo vệ cảnh quan
|
|
4
|
Hòn Lăng
|
Đầm Nha Phu
|
1371687,573
|
605032,233
|
1269
|
Là đảo nhỏ nằm trong đầm Nha Phu
|
Bảo vệ cảnh quan
|
|
5
|
Hòn Giữa
|
Đầm Nha Phu
|
1371483,000
|
605516,664
|
1602
|
Là đảo nhỏ nằm trong đầm Nha Phu
|
Bảo vệ cảnh quan
|
|
6
|
Hòn Thị
|
Đầm Nha Phu
|
1370042,472
|
606481,597
|
6635
|
- Trên đảo có nước ngọt, đất canh tác và một làng
ngư phủ tên Tân Long, nhưng nay đã dời vào đất liền.
- Hiện tại, trên đảo có nhân viên nuôi khỉ sinh sống.
- Hiện còn nhiều di tích lịch sử như Đình Miếu thờ
liệt sĩ Tây Sơn và nghĩa quân Cần Vương, Miếu thờ Nữ Thần Thiên 7Y A Na, Miếu
thờ Thần Nam Hải (Thần Cá Voi) và nhiều Cổ Tháp trên 200 năm vẫn còn nguyên vẹn.
- Có cỏ biển phân bố ở vùng nước ven đảo.
|
Bảo vệ cảnh quan, HST sinh thái
|
|
7
|
Hòn Sầm
|
Đầm Nha Phu
|
1369886,538
|
605029,871
|
1443
|
- Không có người dân sinh sống trên đảo.
- Trên đảo có rất nhiều cây cam rừng và nhãn rừng.
|
Bảo vệ cảnh quan, HST sinh thái
|
Thiết lập cho cả đảo
|
3. Thành phố Nha Trang
3.1. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển
thuộc khu vực đất liền ven biển
TT
|
Đoạn
bờ biển
|
Xã/thị trấn
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả
|
Mục đích
thiết lập
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Chiều dài bờ biển
(m)
|
1
|
NT1-NT2
|
Xã Vĩnh Lương
|
1363770,738
|
604192,238
|
1412
|
Khu vực có Hang Heo và giáp với bãi Tiên tại đây
bãi đá có hình dạng rất đẹp cong vòng theo bờ biển, dài khoảng gần cây số, bên
tay trái là bãi tắm Lương Sơn, bên tay phải có những khối đá nhọn to sừng sững,
kì ảo
|
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1363034,203
|
604901,198
|
2
|
NT3-NT4
|
Phường Vĩnh Hải
|
1359434,242
|
603960,490
|
1183
|
- Có đường giao thông chạy song song với đường bờ
biển.
- Phía sau đường giao thông là khu đô thị ven biển.
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
|
1358367,290
|
603468,709
|
3
|
NT4-NT5
|
Phường Vĩnh Hải
|
1358367,290
|
603468,709
|
753
|
- Có đường giao thông chạy song song với đường bờ
biển.
- Phía sau đường giao thông là khu đô thị ven biển.
- Khu vực có bãi biển Phạm Văn Đồng.
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
1357629,739
|
603445,985
|
4
|
NT5-NT6
|
Phường Vĩnh Phước
|
1357629,739
|
603445,985
|
285
|
- Có đường giao thông chạy song song với đường bờ
biển.
- Phía sau đường giao thông là khu đô thị ven biển.
- Khu vực có bãi biển Phạm Văn Đồng.
|
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1357390,544
|
603606,303
|
5
|
NT6-NT7
|
Phường Vĩnh Phước
|
1357390,544
|
603606,303
|
339
|
1357463,705
|
603881,697
|
6
|
NT7-NT8
|
Phường Vĩnh Thọ
|
1357463,705
|
603881,697
|
311
|
- Có đường giao thông chạy song song với đường bờ
biển.
- Khu vực có Đài Thiên văn Nha Trang.
- Có rạn san hô.
|
Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ, HST san hô
|
|
1357229,231
|
603835,365
|
7
|
NT8-NT9
|
Phường Vĩnh Thọ
|
1357229,231
|
603835,365
|
1575
|
- Có đường giao thông chạy song song với đường bờ
biển.
- Phía sau đường giao thông là khu đô thị ven biển.
- Khu vực có dự án Công viên văn hóa, giải trí,
thể thao Sao Nha Trang đã được thu hồi.
- Có công viên phía Bắc cầu Trần Phú.
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
|
1356419,686
|
603184,931
|
8
|
NT10-NT11
|
Phường Xương Huân
|
1355960,842
|
603067,499
|
1183
|
- Khu vực có bãi biển Trần Phú, đang được khai
thác cho mục đích tắm biển.
- Khu vực có đường giao thông chạy dọc theo đường
bờ biển, phía sau đường bờ biển là khu đô thị ven biển có mật độ dân cư cao.
|
Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển
|
|
1354828,666
|
602832,034
|
9
|
NT11-NT12
|
Phường Lộc Thọ
|
1354828,666
|
602832,034
|
2746
|
- Khu vực có bãi biển Trần Phú, đang được khai
thác cho mục đích tắm biển.
- Khu vực có đường giao thông chạy dọc theo đường
bờ biển, phía sau đường bờ biển là khu đô thị ven biển có mật độ dân cư cao.
- Khu vực có có dự án Ana Mandara sẽ di dời vào
năm 2020.
|
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
.
|
1352192,194
|
603396,779
|
10
|
NT12-NT13
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
1352192,194
|
603396,779
|
800
|
- Khu vực có bãi biển Trần Phú, đang được
khai thác cho mục đích tắm biển.
- Khu vực có đường giao thông chạy dọc theo đường
bờ biển, phía sau đường bờ biển là khu đô thị ven biển có mật độ dân cư cao.
|
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1351537,026
|
603833,566
|
3.2. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tại
các đảo ven bờ
TT
|
Tên đảo
|
Khu vực
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả
|
Mục đích
thiết lập
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Chiều dài bờ đảo
(m)
|
1
|
Hòn Rùa
|
Phường Vĩnh Hòa
|
1359246,804
|
607931,484
|
1308
|
Năm 2003 dự án trồng rừng, nuôi rong biển kết hợp
du lịch sinh thái trên đảo Hòn Rùa, phường Vĩnh Hòa, TP.Nha Trang được cấp giấy
chứng nhận đầu tư dự án, tuy nhiên hiện nay đã có quyết định chấm dứt hoạt động,
thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư
|
- Bảo vệ cảnh quan.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân.
|
|
2
|
Hòn Đỏ
|
Phường Vĩnh Thọ
|
1356716,174
|
604036,2728
|
487
|
Trên đảo có một ngôi chùa duy nhất là Chùa Từ Tôn
- Nằm trong Danh thắng Hòn Chồng - Hòn Đỏ nằm bên bờ vịnh Nha Trang, năm 1998
được xếp hạng là di tích quốc gia
|
Bảo vệ cảnh quan
|
Thiết lập cho cả đảo
|
3
|
Hòn Yến
|
Vịnh Nha Trang
|
1358640,730
|
621563,333
|
1725
|
Là hòn đảo nhỏ nằm trong vịnh Nha Trang
|
Bảo vệ cảnh quan
|
|
4
|
Hòn Dung
|
Vịnh Nha Trang
|
1357184,346
|
620535,961
|
2415
|
Là hòn đảo nhỏ nằm trong vịnh Nha Trang
|
Bảo vệ cảnh quan
|
|
5
|
Hòn Mun
|
Vịnh Nha Trang
|
1346017,330
|
614116,5001
|
6686
|
Là hòn đảo nhỏ nằm trong vịnh Nha Trang.
Hòn Mun có hệ rạn san hô (đã phát hiện được khoảng
350 loài) và sinh vật biển đa dạng, phong phú là khu bảo tồn biển đầu tiên của Việt
Nam.
|
Bảo vệ cảnh quan, HST sinh thái rạn san hô
|
|
6
|
Hòn Rơm
|
Vịnh Nha Trang
|
1346162,947
|
615543,041
|
473
|
Là hòn đảo nhỏ nằm trong vịnh Nha Trang
|
Bảo vệ cảnh quan, HST sinh thái rạn san hô
|
|
4. Huyện Cam Lâm
4.1. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển
thuộc khu vực đất liền ven biển
TT
|
Đoạn
bờ biển
|
Xã/thị trấn
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả
|
Mục đích
thiết lập
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Chiều dài bờ biển
(m)
|
1
|
CL1-CL2
|
Xã Cam Hòa
|
1340373,795
|
599275,827
|
3587
|
- Khu vực có rừng ngập mặn; thảm cỏ biển phân bố
tập trung với diện tích lớn.
- Khu vực hiện đang có hoạt động nuôi trồng thủy
sản.
|
- Bảo vệ HST RNM, thảm cỏ biển.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1338823,328
|
598172,341
|
5. Thành phố Cam Ranh
5.1. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển thuộc
khu vực đất liền ven biển
TT
|
Đoạn
bờ biển
|
Xã/thị trấn
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả
|
Mục đích
thiết lập
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Chiều dài bờ biển
(m)
|
1
|
CR1-CR2
|
Xã Cam Lập
|
1309668,500
|
600878,030
|
1984
|
- Khu vực có bãi biển cát trắng trải dài.
- Đường giao thông đi lại khó khăn.
|
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1308442,556
|
601421,787
|
2
|
CR2-CR3
|
Xã Cam Lập
|
1308442,556
|
601421,787
|
1656
|
- Khu vực có bãi biển cát trắng trải dải (bãi Robinson
và bãi Cồn).
- Đường giao thông đi lại khó khăn.
|
- Bảo vệ cảnh quan tự nhiên vùng bờ.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
1306910,357
|
601362,592
|
5.2. Khu vực thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển
tại các đảo ven bờ
TT
|
Tên đảo
|
Đoạn
|
Khu vực
|
Vị trí địa lý
|
Mô tả
|
Mục đích
thiết lập
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
Chiều dài bờ đảo
(m)
|
1
|
Bình Ba
|
CR4-CR5
|
Xã Cam Bình
|
1310314,759
|
605819,167
|
342
|
Khu vực có bãi tắm Con Rùa
|
- Bảo vệ cảnh quan.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
|
1310109,333
|
606048,832
|
2
|
Bình Ba
|
CR6-CR7
|
Xã Cam Bình
|
1309079,858
|
606210,576
|
182
|
Khu vực có bãi tắm Bồ Đề
|
- Bảo vệ cảnh quan.
- Bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.
|
1308978,200
|
606276,991
|
3
|
Đảo Bình Hưng
|
CR8-CR9
|
Xã Cam Bình
|
1303502,531
|
604719,5193
|
1429
|
Khu vực phía Đông của đảo Bình Hưng
|
Bảo vệ cảnh quan
|
Còn có tên gọi khác là hòn Tý hay hòn Chút
|
1302435,534
|
605079,8894
|