Quyết định 259/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 259/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/05/2019
Ngày có hiệu lực 03/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 259/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Cơ chế thực hiện

TTHC được công bố tại Quyết định

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết thực tế

Mt cửa

Mt cửa liên thông

Trong ngày

Ghi giấy hẹn

(Ngày làm việc)

I

Lĩnh vực Người có công

1

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

10 ngày làm việc

 

10

 

x

3

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần

10 ngày làm việc

 

10

 

x

4

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

10 ngày làm việc

 

10

x

 

5

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

10 ngày làm việc

 

10

 

x

6

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

10 ngày làm việc

 

10

x

 

7

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

10 ngày làm việc

 

10

 

x

8

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

25 ngày làm việc

 

25

x

 

9

Giám định vết thương còn sót

25 ngày làm việc

 

25

x

 

10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

15 ngày làm việc

 

15

x

 

11

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

20 ngày làm việc

 

20

 

x

Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

12

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

20 ngày làm việc

 

20

 

x

13

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

15 ngày làm việc

 

15

 

x

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

14

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

10 ngày làm việc

 

10

 

x

15

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

10 ngày làm việc

 

10

 

x

16

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

25 ngày làm việc

 

25

 

x

17

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Nơi đi: 15 ngày làm việc

 

15

x

 

Nơi đến: 10 ngày làm việc

 

10

18

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

12 ngày làm việc

 

12

 

x

19

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10 ngày làm việc

 

10

 

x

20

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

35 ngày làm việc

 

35

 

x

21

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

10 ngày làm việc

 

10

 

x

22

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

15 ngày làm việc

 

15

 

x

23

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

40 ngày làm việc

 

40

 

x

24

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không quy định

 

50

 

x

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Không quy định

 

07

 

x

26

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

35 ngày làm việc

 

35

x

 

27

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

15 ngày làm việc

 

15

 

x

28

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

05 ngày làm việc

 

05

 

x

29

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

01 ngày làm việc

 

01

 

x

30

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

05 ngày làm việc

 

05

 

x

31

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10 ngày làm việc

 

10

 

x

Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

32

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

05 ngày làm việc

 

05

 

x

 

33

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

05 ngày làm việc

 

05

 

x

 

II

Lĩnh vực An toàn lao động: 7 TTHC

34

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

05 ngày làm việc

 

05

x

 

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

35

Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày làm việc

 

05

x

 

Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

36

Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

14 ngày làm việc

 

14

x

 

Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

37

Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

05 ngày làm việc

 

05

 

x

38

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

05 ngày làm việc

 

05

 

x

39

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

25 ngày làm việc

 

25

x

39

Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

40

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung: 25 ngày làm việc.

 

25

x

 

Đối với trường hợp cấp lại: 10 ngày làm

 

10

 

III

Lĩnh vực Việc làm: 09 TTHC

41

Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

07 ngày làm việc

 

07

x

 

Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

42

Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc

 

03

x

 

43

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

03 ngày làm việc

 

03

x

 

44

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc

 

15

x

 

45

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc

 

15

x

 

46

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Đối với số lượng tuyển từ 500 lao động trở lên: 60 ngày làm việc

 

60

x

 

Đối với số lượng tuyển dưới 500 lao động: 30 ngày làm việc

 

30

47

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

07 ngày làm việc

 

07

x

 

Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

48

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

05 ngày làm việc

 

05

x

 

49

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

05 ngày làm việc

 

05

x

 

IV

Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước: 02 TTHC

50

Đăng ký hợp đồng cá nhân

05 ngày làm việc

 

05

x

 

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

51

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

10 ngày làm việc

 

10

x

 

V

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: 20 TTHC

52

Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp

03 ngày làm việc

 

03

x

 

Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

53

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

18 ngày làm việc

 

18

x

 

54

Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

26 ngày làm việc

 

26

x

 

55

Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

10 ngày làm việc

 

10

 

x

56

Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh.

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

57

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh

15 ngày làm việc

 

15

x

 

58

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh

15 ngày làm việc

 

15

x

 

59

Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh

20 ngày làm việc

 

20

 

X

60

Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc tỉnh

20 ngày làm việc

 

20

x

 

61

Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện

15 ngày làm việc

 

15

x

 

62

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện

15 ngày làm việc

 

15

x

 

63

Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện

15 ngày làm việc

 

15

x

 

64

Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc

 

15

x

 

65

Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện

20 ngày làm việc

 

20

 

x

66

Thủ tục công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

20 ngày làm việc

 

20

x

 

67

Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện

20 ngày làm việc

 

20

x

 

68

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20 ngày làm việc

 

20

x

 

Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

69

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc

 

10

x

 

70

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

 

10

x

 

71

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

5-10 ngày làm việc

 

5-10

x

 

VI

Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, quan hệ lao động: 2 TTHC

72

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

7 ngày làm việc

 

7

x

 

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.

73

Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

12 ngày làm việc

 

12

x

 

VII

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 06 TTHC

74

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

75

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

10 ngày làm việc

 

10

x

 

76

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

77

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

15 ngày làm việc

 

15

x

 

78

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

05 ngày làm việc

 

05

x

 

Quyết định số 169/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh

79

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc

 

15

x

 

VIII

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội: 05 TTHC

80

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

15 ngày làm việc

 

15

x

 

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

81

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07 ngày làm việc

 

07

x

 

82

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07 ngày làm việc

 

07

x

 

83

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

07 ngày làm việc

 

07

x

 

84

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

05 ngày làm việc

 

05

x