Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
Số hiệu | 1129/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 968/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính (số 10, 11 tại Mục IX lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp); bãi bỏ thủ tục hành chính (số 6, 7 tại Mục IV lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội) ban hành kèm theo Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 79, 80 tại Mục VI danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được ban hành kèm theo Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
QUYỀN CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ; ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||||
1 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường cao đẳng. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - TBXH về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
20 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Không |
- Luật giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Bộ Lao động - TBXH về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
AGI-278337 |
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - TBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
AGI-278338 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - TBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
BLĐ-TBVXH- AGI-286268 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp |
4 |
BLĐ-TBVXH- AGI-286269 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Như trên |
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
|||
1 |
|
Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy |
Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấp phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
2 |
AGI- 278295 |
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy |
Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ (Điều 28) |
II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
1 |
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - TBXH Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
IV. Danh mục thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do |
Ghi chú |
1 |
B-BLD- 286198-TT |
Bổ nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 158/QĐ- LĐTBXH ngày 01/02/2016 |
2 |
B-BLD- 286200-TT |
Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 158/QĐ- LĐTBXH ngày 01/02/2016 |
3 |
B-BLD- 286332-TT |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 |
4 |
B-BLD- 286333-TT |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 |
5 |
B-BLD- 286338-TT |
Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 |
6 |
B-BLD- 286340-TT |
Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thủ tục hành chính thực hiện theo quy định của pháp luật |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 645/QĐ- LĐTBXH ngày 08/5/2017 |