Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 891/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/04/2019
Ngày có hiệu lực 08/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Ngọc Thọ
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 891/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại tờ trình số 626/TTr-LĐTBXH ngày 29 tháng 3 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ có trách nhiệm:

1. Cập nhật các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;

2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;

3. Thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSVX, HCC.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định TTHC

I. Lĩnh vực Việc làm (02 TTHC); Sửa đổi TTHC số 04, 05 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

1.

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ.

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐ - TB và XH.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

2.

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai thành phố Huế

Không

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ;

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐ - TB và XH;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

II. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 thủ tục); Sửa đổi TTHC số 35, 36, 38 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

3

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai thành phố Huế.

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2016 của Chính phủ.

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp

4.

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

5.

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

III. Lĩnh vực Người có công (01 thủ tục); Sửa đổi TTHC số 69 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

6.

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

25 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại Phòng Lao động, TBXH; 10 ngày làm việc tại Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai thành phố Huế.

Không

- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 thủ tục); Sửa đổi TTHC số 97 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

7.

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế

Không

- Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;

- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định TTHC

I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (03 thủ tục); Sửa đổi TTHC số 03, 08, 11 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

1.

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế.

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐ - TB và XH quy định về Điều lệ trường cao đẳng.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

2.

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 15 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế.

Không

- Luật giáo dục nghề nghiệp.

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

3.

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND tỉnh, Sở

15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Nội vụ; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh

PHẦN II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

TT

Tên TTHC

Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ

Ghi chú

I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (01 thủ tục)

1

Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ LĐ-TB&XH về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến TTHC.

Bãi bỏ TTHC số 25 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018.

II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (02 thủ tục)

2

Đưa người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH

- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh

Bãi bỏ TTHC số 106, 107 tại Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 24/12/2018.

3

Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở LĐ-TB&XH

Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc (Điều 28)

[...]