Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 2587/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/11/2012 |
Ngày có hiệu lực | 27/11/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Đàm Văn Bông |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2587/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-TNMT ngày 31 tháng 10 năm 2012,
Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Hà Giang. Cụ thể như sau:
1. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản kim loại và khoáng chất công nghiệp (các giấy phép còn hiệu lực hoặc hết thời hạn sau ngày 01 tháng 7 năm 2011), gồm: 54 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 01 kèm theo).
2. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng, vật liệu xây dựng thông thường, hiện giấy phép còn hiệu lực, gồm: 25 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 02 kèm theo).
3. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, giấy phép hết thời hạn sau ngày 01 tháng 7 năm 2011: 35 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành; chủ trì, phối hợp với các ngành, các huyện, thành phố có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành về khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC: KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN (KIM LOẠI, KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND
tỉnh Hà Giang)
STT |
Tên khoáng sản, vị trí khu vực, giấp phép |
Diện tích (ha) |
Tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản, hệ VN 2000 |
Ghi chú
|
|
||
Điểm góc |
X (m) |
Y (m) |
|
||||
1. |
Mỏ sắt Ngải Thầu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ ----------------------------- Giấy phép số 3328/QĐ-UBND ngày 12/12/2006 |
3,64 |
A B C D E |
2540 515 2540 620 2540 540 2540 335 2540 308 |
445 280 445 160 445 115 445 090 445 195 |
Khoản 7 Điều 12 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
|
2. |
Mỏ sắt Bản Đén, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 3080/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 |
23,74 |
A B C D E |
2531 975 2532 474 2532 667 2532 593 2532 248 |
454 751 454 242 454 389 454 882 454 944 |
-Nt- |
|
3. |
Mỏ sắt Lũng Khỏe, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 715/GP-UBND ngày 12/3/2008 |
65,79 |
A B C D E F G |
2539 766 2540 474 2540 998 2541003 2540 830 2540 620 2539 960 |
450 319 449 826 450 002 450 997 451 090 450 160 450 635 |
-Nt- |
4. |
Mỏ sắt Suối Thâu (thân quặng I), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1560/GP-UBND ngày 01/6/2009 |
47,34 |
A B C D |
2529 194 2529 504 2529 183 2528 175 2528 005 |
518 442 518 697 518 803 519 414 519 110 |
-Nt- |
5. |
Mỏ sắt Thâm Thiu (thân quặng VII, VIII), xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1561/GP-UBND ngày 01/6/2009 |
75,0 |
A B C D E F G H I |
2521 883 2522 009 2522 009 2522 752 2522 865 2522 806 2521 889 2521 702 2521 702 |
525 811 526 281 527 137 528 080 528 326 528 371 527 503 527 117 525 811 |
-Nt- |
6. |
Mỏ sắt Suối Thâu (các thân quặng III, IV và V), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 3160/GP-UBND ngày 12/10/2010 |
158,18 |
1 2 3 4 5 6 |
2525 409 2525 202 2526 107 2526 622 2526 968 2527 112 |
521 744 521 556 520 871 520 822 520 822 521 407 |
-Nt- |
7 8 9 10 11 |
2524 743 2524 989 2524 994 2524 625 2524 371 |
522 606 522 698 523 358 524 173 523 912 |
|
7. |
Mỏ sắt Suối Thâu (các thân quặng II và VI), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 3161/GP-UBND ngày 12/10/2010 |
79,73 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
2526421,01 2526622,36 2526968,24 2526968,24 2528278,25 2528198,89 2527806,67 2527407,79 2526502,66 |
520315,32 520821,50 520821,50 520313,87 519588,11 519449,22 519557,89 519848,87 520104,48 |
-Nt- |
||||
10 11 12 13 14 15 16 |
2523571,69 2523571,69 2523845,15 2524237,04 2524265,94 2524185,78 2523980,83 |
524011,53 524123,57 524154,49 524130,76 524047,12 523982,04 523961,77 |
||||||||
8. |
Mỏ chì, kẽm Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình ----------------------------- Giấy phép số 2990/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 |
16,4 |
A B C1 C2 D E |
2474 826 2474 648 2474 368 2474 284 2474 316 2474 739 |
402 924 403 343 403 440 403 356 403 155 402 886 |
-Nt- |
||||
9. |
Mỏ chì, kẽm Bản Lý, xã Du Tiến, huyệnYên Minh ----------------------------- Giấy phép số 558/QĐ-UBND ngày 28/2/2008 |
23,2 |
A B C D E G H |
2536 388 2536 825 2537 245 2536 821 2536 425 2536 325 2536 223 |
477 510 477 789 477 906 478 107 477 820 477 883 477 741 |
-Nt- |
||||
10. |
Mỏ chì, kẽm Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 2233/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 |
12,0 |
A1 A2 A3 A4 A5 |
2533 848 2533 638 2533 506 2533 465 2533 536 |
518 290 518 643 518 929 518 920 518 222 |
-Nt- |
||||
11. |
Mỏ chì, kẽm Sủa Nhè Lử, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc ----------------------------- Giấy phép số 226/QĐ-UBND ngày 23/01/2009 |
8,92 |
1 2 3 4 5 6 |
2571 030 2571 022 2570 775 2570 789 2570 904 2570 931 |
496 350 496 823 496 784 496 516 496 504 496 351 |
-Nt- |
||||
12. |
Mỏ chì, kẽm Bản Kẹp, thôn Kẹp A, thôn Pó Pèng và thôn Bản Kẹp B, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 623/GP-UBND ngày 18/3/2009 |
87,8 |
1 2 3 4 |
2527 818 2527 450 2527 700 2525 968 |
472 788 473 215 473 216 472 671 |
-Nt- |
||||
42,10 |
1 2 3 4 |
2530 611 2530 793 2530 005 2529 855 |
474 105 474 586 474 904 474 435 |
|||||||
13. |
Mỏ chì, kẽm Lũng Om (Lũng Dầm), xã Du Già, huyện Yên Minh ----------------------------- Giấy phép số 622/GP-UBND ngày 18/3/2009 |
98,0 |
1 2 3 4 |
2533 928 2533 968 2532 769 2532 520 |
474 330 475 167 475 663 475 152 |
-Nt- |
||||
14. |
Mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 3587/GP-UBND ngày 11/11/2010 |
20,0 |
NS1 NS2 NS3 NS4 NS5 |
2535 825 2535 530 2535 480 2535 353 2535 532 |
508 160 508 353 508 562 508 030 507 968 |
-Nt- |
||||
NS6 NS7 NS8 NS9 |
2535 135 2534 790 2534 588 2535 018 |
508 141 508 293 508 048 508 000 |
||||||||
15. |
Mỏ chì, kẽm thôn Trung, xã Thượng Bình, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 1340/GP-UBND ngày 30/6/2011 |
16,6 |
1 2 3 4 5 |
2488 233 2488 107 2487 705 2487 918 2488 000 |
452 310 452 410 451 690 451 272 452 025 |
-Nt- |
||||
16. |
Mỏ chì, kẽm Tà Pan, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 1389/GP-UBND ngày 17/7/2012 |
12,0 |
1 2 3 4 |
2531 271 2531 271 2530971 2530 971 |
518 049 518 449 518 449 518 049 |
-Nt- |
||||
17. |
Mỏ mangan Nà Viền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê ----------------------------- Giấy phép số 3231/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 |
15,2 |
A B C D |
2517 745 2517 885 2517 345 2517 205 |
479 515 479 695 480 085 479 905 |
-Nt- |
||||
18. |
Mỏ mangan Nậm Nhùng, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 1991/QĐ-UBND ngày 23/7/2007 |
1,5 |
A B C D |
2504 109 2504 173 2504 083 2504 026 |
450 448 450 315 450 253 450 375 |
-Nt- |
||||
19. |
Mỏ mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 188/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 |
19,6 |
A B C D |
2503 403 2503 678 2503 268 2503 048 |
458 916 459 191 459 551 459 251 |
-Nt- |
||||
20. |
Mỏ mangan thôn Lâm - thôn Pha, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang ----------------------------- Giấy phép số 398/QĐ-UBND ngày 31/01/2008 |
57,98 |
A B C D |
2492 075 2492 345 2491 085 2490 845 |
443 842 443 752 442 112 442 302 |
-Nt- |
||||
21. |
Mỏ mangan Nậm Nhùng, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên ----------------------------- Giấy phép số 3109/QĐ-UBND ngày 23/9/2008 |
6,9 |
A B C D |
2504 266 2504 300 2504 204 2504 181 |
450 495 450 559 450 614 450 553 |
-Nt- |
||||
E F G H I J K L M N O P |
2504 112 2504 095 2504 007 2503 962 2503 935 2503 905 2503 881 2503 832 2503 820 2503 782 2503 767 2503 833 |
450 496 450 625 450 610 450 588 450 587 450 593 450 586 450 541 450 510 450 479 450 366 450 315 |
||||||||
22. |
Mỏ mangan Bản Lò, xã Đông Minh, huyện Yên Minh ----------------------------- Giấy phép số 3339/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 |
22,84 |
A B C D E |
2554 660 2554 535 2554 290 2554 399 2554 586 |
464 000 464 430 464 420 464 111 464 000 |
-Nt- |
||||
F G H I |
2554 919 2554 570 2554 402 2554 700 |
464 869 465 046 464 885 464 590 |
||||||||
J K L M N O P |
2553 910 2553 910 2553 728 2553 786 2553 794 2553 801 2553 810 |
464 368 464 488 464 488 464 412 464 368 464 353 464 347 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|