Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2587/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2587/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/11/2012
Ngày có hiệu lực 27/11/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Đàm Văn Bông
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2587/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 2427/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trư­ờng tại Tờ trình số 146/TTr-TNMT ngày 31 tháng 10 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Hà Giang. Cụ thể như sau:

1. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản kim loại và khoáng chất công nghiệp (các giấy phép còn hiệu lực hoặc hết thời hạn sau ngày 01 tháng 7 năm 2011), gồm: 54 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 01 kèm theo).

2. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng, vật liệu xây dựng thông thường, hiện giấy phép còn hiệu lực, gồm: 25 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 02 kèm theo).

3. Khu vực đã cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, giấy phép hết thời hạn sau ngày 01 tháng 7 năm 2011: 35 khu vực khoáng sản (có phụ lục số 03 kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành; chủ trì, phối hợp với các ngành, các huyện, thành phố có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành về khoáng sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đàm Văn Bông

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC: KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (KIM LOẠI, KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Hà Giang)

STT

Tên khoáng sản, vị trí khu vực, giấp phép

Diện tích (ha)

Tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản, hệ VN 2000

Ghi chú

 

 

Điểm góc

X (m)

Y (m)

 

I

QUẶNG SẮT

1.

Mỏ sắt Ngải Thầu Sản, xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ

-----------------------------

Giấy phép số 3328/QĐ-UBND

ngày 12/12/2006

3,64

A

B

C

D

E

2540 515

2540 620

2540 540

2540 335

2540 308

445 280

445 160

445 115

445 090

445 195

Khoản 7 Điều 12 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.

2.

Mỏ sắt Bản Đén, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên

-----------------------------

Giấy phép số 3080/QĐ-UBND

ngày 17/10/2007

23,74

A

B

C

D

E

2531 975

2532 474

2532 667

2532 593

2532 248

454 751

454 242

454 389

454 882

454 944

-Nt-

3.

Mỏ sắt Lũng Khỏe, xã Thuận Hòa, huyện Vị Xuyên

-----------------------------

Giấy phép số 715/GP-UBND

ngày 12/3/2008

65,79

A

B

C

D

E

F

G

2539 766

2540 474

2540 998

2541003

2540 830

2540 620

2539 960

450 319

449 826

450 002

450 997

451 090

450 160

450 635

-Nt-

 

4.

Mỏ sắt Suối Thâu (thân quặng I), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê

-----------------------------

Giấy phép số 1560/GP-UBND

ngày 01/6/2009

47,34

A

B

C

D

2529 194

2529 504

2529 183

2528 175

2528 005

518 442

518 697

518 803

519 414

519 110

-Nt-

5.

Mỏ sắt Thâm Thiu (thân quặng VII, VIII), xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê

-----------------------------

Giấy phép số 1561/GP-UBND

ngày 01/6/2009

75,0

A

B

C

D

E

F

G

H

I

2521 883

2522 009

2522 009

2522 752

2522 865

2522 806

2521 889

2521 702

2521 702

525 811

526 281

527 137

528 080

528 326

528 371

527 503

527 117

525 811

-Nt-

6.

Mỏ sắt Suối Thâu (các thân quặng III, IV và V), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê

-----------------------------

Giấy phép số 3160/GP-UBND

ngày 12/10/2010

158,18

1

2

3

4

5

6

2525 409

2525 202

2526 107

2526 622

2526 968

2527 112

521 744

521 556

520 871

520 822

520 822

521 407

-Nt-

7

8

9

10

11

2524 743

2524 989

2524 994

2524 625

2524 371

522 606

522 698

523 358

524 173

523 912

 

 

7.

Mỏ sắt Suối Thâu (các thân quặng II và VI), xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê

-----------------------------

Giấy phép số 3161/GP-UBND

ngày 12/10/2010

79,73

1

2

3

4

5

6

7

8

9

2526421,01

2526622,36

2526968,24

2526968,24

2528278,25

2528198,89

2527806,67

2527407,79

2526502,66

520315,32

520821,50

520821,50

520313,87

519588,11

519449,22

519557,89

519848,87

520104,48

-Nt-

10

11

12

13

14

15

16

2523571,69

2523571,69

2523845,15

2524237,04

2524265,94

2524185,78

2523980,83

524011,53

524123,57

524154,49

524130,76

524047,12

523982,04

523961,77

II

QUẶNG CHÌ, KẼM

8.

Mỏ chì, kẽm Ao Xanh, xã Yên Bình, huyện Quang Bình

-----------------------------

Giấy phép số 2990/QĐ-UBND

ngày 10/11/2006

16,4

A

B

C1

C2

D

E

2474 826

2474 648

2474 368

2474 284

2474 316

2474 739

402 924

403 343

403 440

403 356

403 155

402 886

-Nt-

9.

Mỏ chì, kẽm Bản Lý, xã Du Tiến, huyệnYên Minh

-----------------------------

Giấy phép số 558/QĐ-UBND

ngày 28/2/2008

23,2

A

B

C

D

E

G

H

2536 388

2536 825

2537 245

2536 821

2536 425

2536 325

2536 223

477 510

477 789

477 906

478 107

477 820

477 883

477 741

-Nt-

10.

Mỏ chì, kẽm Sàng Thần, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê

-----------------------------

Giấy phép số 2233/QĐ-UBND

ngày 15/7/2008

12,0

A1

A2

A3

A4

A5

2533 848

2533 638

2533 506

2533 465

2533 536

518 290

518 643

518 929

518 920

518 222

-Nt-

11.

Mỏ chì, kẽm Sủa Nhè Lử, xã Xín Cái, huyện Mèo Vạc

-----------------------------

Giấy phép số 226/QĐ-UBND

ngày 23/01/2009

8,92

1

2

3

4

5

6

2571 030

2571 022

2570 775

2570 789

2570 904

2570 931

496 350

496 823

496 784

496 516

496 504

496 351

-Nt-

12.

Mỏ chì, kẽm Bản Kẹp, thôn Kẹp A, thôn Pó Pèng và thôn Bản Kẹp B, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê

-----------------------------

Giấy phép số 623/GP-UBND

ngày 18/3/2009

87,8

1

2

3

4

2527 818

2527 450

2527 700

2525 968

472 788

473 215

473 216

472 671

-Nt-

42,10

1

2

3

4

2530 611

2530 793

2530 005

2529 855

474 105

474 586

474 904

474 435

13.

Mỏ chì, kẽm Lũng Om (Lũng Dầm), xã Du Già, huyện Yên Minh

-----------------------------

Giấy phép số 622/GP-UBND

ngày 18/3/2009

98,0

1

2

3

4

2533 928

2533 968

2532 769

2532 520

474 330

475 167

475 663

475 152

-Nt-

14.

Mỏ chì, kẽm Na Sơn, xã Tùng Bá, huyện Vị Xuyên

-----------------------------

Giấy phép số 3587/GP-UBND

ngày 11/11/2010

20,0

NS1

NS2

NS3

NS4

NS5

2535 825

2535 530

2535 480

2535 353

2535 532

508 160

508 353

508 562

508 030

507 968

-Nt-

NS6

NS7

NS8

NS9

2535 135

2534 790

2534 588

2535 018

508 141

508 293

508 048

508 000

15.

Mỏ chì, kẽm thôn Trung, xã Thượng Bình, huyện Bắc Quang

-----------------------------

Giấy phép số 1340/GP-UBND

ngày 30/6/2011

16,6

1

2

3

4

5

2488 233

2488 107

2487 705

2487 918

2488 000

452 310

452 410

451 690

451 272

452 025

-Nt-

16.

Mỏ chì, kẽm Tà Pan, xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê

-----------------------------

Giấy phép số 1389/GP-UBND

ngày 17/7/2012

12,0

1

2

3

4

2531 271

2531 271

2530971

2530 971

518 049

518 449

518 449

518 049

-Nt-

III

QUẶNG MANGAN

17.

Mỏ mangan Nà Viền, xã Giáp Trung, huyện Bắc Mê

-----------------------------

Giấy phép số 3231/QĐ-UBND

ngày 04/12/2006

15,2

A

B

C

D

2517 745

2517 885

2517 345

2517 205

479 515

479 695

480 085

479 905

-Nt-

18.

Mỏ mangan Nậm Nhùng, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên

-----------------------------

Giấy phép số 1991/QĐ-UBND

ngày 23/7/2007

1,5

A

B

C

D

2504 109

2504 173

2504 083

2504 026

450 448

450 315

450 253

450 375

-Nt-

19.

Mỏ mangan Bản Sám, xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên

-----------------------------

Giấy phép số 188/QĐ-UBND

ngày 16/01/2008

19,6

A

B

C

D

2503 403

2503 678

2503 268

2503 048

458 916

459 191

459 551

459 251

-Nt-

20.

Mỏ mangan thôn Lâm - thôn Pha, xã Đồng Tâm, huyện Bắc Quang

-----------------------------

Giấy phép số 398/QĐ-UBND

ngày 31/01/2008

57,98

A

B

C

D

2492 075

2492 345

2491 085

2490 845

443 842

443 752

442 112

442 302

-Nt-

21.

Mỏ mangan Nậm Nhùng, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên

-----------------------------

Giấy phép số 3109/QĐ-UBND

ngày 23/9/2008

6,9

A

B

C

D

2504 266

2504 300

2504 204

2504 181

450 495

450 559

450 614

450 553

-Nt-

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

2504 112

2504 095

2504 007

2503 962

2503 935

2503 905

2503 881

2503 832

2503 820

2503 782

2503 767

2503 833

450 496

450 625

450 610

450 588

450 587

450 593

450 586

450 541

450 510

450 479

450 366

450 315

22.

Mỏ mangan Bản Lò, xã Đông Minh, huyện Yên Minh

-----------------------------

Giấy phép số 3339/QĐ-UBND

ngày 8/10/2008

22,84

A

B

C

D

E

2554 660

2554 535

2554 290

2554 399

2554 586

464 000

464 430

464 420

464 111

464 000

-Nt-

F

G

H

I

2554 919

2554 570

2554 402

2554 700

464 869

465 046

464 885

464 590

J

K

L

M

N

O

P

2553 910

2553 910

2553 728

2553 786

2553 794

2553 801

2553 810

464 368

464 488

464 488

464 412

464 368

464 353

464 347

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]