Quyết định 01/2015/QĐ-UBND điều chỉnh điểm mỏ vào Danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2010-2020 kèm theo Quyết định 33/2008/QĐ-UBND

Số hiệu 01/2015/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2015
Ngày có hiệu lực 16/01/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2015/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 06 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM MỎ VÀO DANH MỤC KHU VỰC THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU (ĐỒNG, CHÌ, KẼM, THAN ĐÁ) TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2010-2020 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2008/QĐ-UBND NGÀY 29-12-2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Trên cơ sở Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25-8-2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ - Đợt 1 năm 2013 và Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30-6-2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 2;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1156/TTr-SCT, ngày 12-12-2014 về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số điểm mỏ vào Danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2010-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 29-12-2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số điểm mỏ vào Danh mục khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu (đồng, chì, kẽm, than đá) tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2010-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 29-12-2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

(Có danh mục 04 điểm mỏ được điều chỉnh bổ sung quy hoạch kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều chỉnh quy hoạch khu vực thăm dò, khai thác khoáng sản chủ yếu tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2010-2020 là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Hòa Bình.

Các Sở: Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo quy định của Luật Khoáng sản hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Bộ Công thương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN. CTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Quang

 

DANH MỤC

CÁC ĐIỂM MỎ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH VÀO QUY HOẠCH KHU VỰC THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CHỦ YẾU TỈNH HÒA BÌNH GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

TT

Địa điểm quy hoạch

Tên điểm

Hệ tọa độ

Diện tích

VN2000 KTT 105°
múi chiếu 6°

VN 2000 KTT 106°
múi chi
ếu 3°

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

I. 03 khu vc than

1

Xóm Đồi, xã Lô Sơn, huyện Tân Lạc

1

2272 972

527 043

2273 808

422 785

29,4 ha

2

2273 111

527 202

2273 946

422 945

3

2272 433

527 781

2273 265

423 520

4

2272 318

527 676

2273 150

423 414

5

2272 538

527 261

2273 372

423 200

6

2272 338

527 261

2273 173

422 999

7

2272 349

527 071

2273 185

422 809

8

2272 469

526 977

2273 305

422 715

9

2272 808

527 201

2273 643

442 942

2

Xóm Cỏ, xã Mỹ Thành, huyện Lạc Sơn

1

2 273 738

555 475

2 274 401

451 231

18,4 ha

2

2 274 032

556 279

2 274 689

452 037

3

2 274 015

556 455

2 274 671

452 212

4

2 273 983

556 505

2 274 639

452 262

5

2 273 910

556 439

2 274 566

452 195

6

2 273 849

556 268

2 274 506

452 024

7

2 273 586

555 657

2 274 247

451 411

8

2 273 588

555 475

2 274 250

451 230

3

Đồi Hoa, xã Lạc Long, huyện Lạc Thủy

1

 

 

2 267 512

477 718

5,5 ha

2

 

 

2 267 510

477 746

3

 

 

2 267 401

477 948

4

 

 

2 267 325

477 948

5

 

 

2 267 277

477 980

6

 

 

2 267 239

477 882

7

 

 

2 267 187

477 815

8

 

 

2 267 474

477 674

II. 01 khu vc đồng

1

Xóm Khánh, xã Yên Thượng, huyên Cao Phong

1

2281 033

539 030

2 281 033

539 030

21,0 ha

2

2281 033

539 380

2 281 033

539 380

3

2280 433

539 380

2 280 433

539380

4

2280 433

539 030

2 280 433

539 030