Quyết định 2579/QĐ-UBND năm 2017 công bố các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết qua Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một cử điện tử liên thông tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 2579/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/09/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2579/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện tại các Bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 về ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quy định về phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 67/TTr-STTTT, ngày 14/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết qua Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một Cửa điện tử liên thông của tỉnh Đắk Lắk, tại địa chỉ trực tuyến http://www.motcua.dakIak.gov.vn (gọi tắt là: hệ thống iGate); bao gồm:
- Có 1099 thủ tục hành chính được cung cấp trực tuyến mức độ 2 và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một Cửa điện tử liên thông, có danh mục kèm theo.
- Có 466 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng; bao gồm: 434 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3; có 32 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 4, có danh mục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì việc triển khai, vận hành, phát triển hệ thống và thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin để hệ thống iGate hoạt động hiệu quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ đề ra.
Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tư pháp để kiểm tra, theo dõi, điều chỉnh, bổ sung hoặc hủy bỏ khi có sự thay đổi về bộ thủ tục hành chính và tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện để UBND tỉnh chỉ đạo kịp thời.
2. Sở Nội vụ: tăng cường hoạt động kiểm tra, theo dõi việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị và tham mưu UBND tỉnh đôn đốc, chỉ đạo.
3. Sở Tư pháp: tổng hợp rà soát việc bổ sung, hủy bỏ, thay đổi về bộ thủ tục hành chính hàng năm và thông báo kịp thời cho Sở Thông tin và Truyền thông để cập nhật, phát triển hệ thống đảm bảo việc triển khai, sử dụng liên tục và đồng bộ toàn tỉnh.
4. Sở Tài chính: bố trí ngân sách sự nghiệp nhà nước hàng năm (nguồn Cải cách hành chính) cho hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin (thuê hạ tầng, phần mềm), phát triển hệ thống và tập huấn, hỗ trợ sử dụng kịp thời để đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính nhà nước của tỉnh.
5. Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện, khai thác, sử dụng đồng bộ, hiệu quả việc cung cấp, tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính qua hệ thống iGate của tỉnh và kết hợp với việc trả kết quả thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Tư pháp, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2579/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện tại các Bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 về ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quy định về phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 67/TTr-STTTT, ngày 14/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết qua Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp Một Cửa điện tử liên thông của tỉnh Đắk Lắk, tại địa chỉ trực tuyến http://www.motcua.dakIak.gov.vn (gọi tắt là: hệ thống iGate); bao gồm:
- Có 1099 thủ tục hành chính được cung cấp trực tuyến mức độ 2 và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo cơ chế Một Cửa điện tử liên thông, có danh mục kèm theo.
- Có 466 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua mạng; bao gồm: 434 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3; có 32 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 4, có danh mục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì việc triển khai, vận hành, phát triển hệ thống và thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin để hệ thống iGate hoạt động hiệu quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ đề ra.
Phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Tư pháp để kiểm tra, theo dõi, điều chỉnh, bổ sung hoặc hủy bỏ khi có sự thay đổi về bộ thủ tục hành chính và tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện để UBND tỉnh chỉ đạo kịp thời.
2. Sở Nội vụ: tăng cường hoạt động kiểm tra, theo dõi việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị và tham mưu UBND tỉnh đôn đốc, chỉ đạo.
3. Sở Tư pháp: tổng hợp rà soát việc bổ sung, hủy bỏ, thay đổi về bộ thủ tục hành chính hàng năm và thông báo kịp thời cho Sở Thông tin và Truyền thông để cập nhật, phát triển hệ thống đảm bảo việc triển khai, sử dụng liên tục và đồng bộ toàn tỉnh.
4. Sở Tài chính: bố trí ngân sách sự nghiệp nhà nước hàng năm (nguồn Cải cách hành chính) cho hoạt động thuê dịch vụ công nghệ thông tin (thuê hạ tầng, phần mềm), phát triển hệ thống và tập huấn, hỗ trợ sử dụng kịp thời để đáp ứng yêu cầu cải cách hành chính nhà nước của tỉnh.
5. Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện, khai thác, sử dụng đồng bộ, hiệu quả việc cung cấp, tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính qua hệ thống iGate của tỉnh và kết hợp với việc trả kết quả thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Tư pháp, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC DỊCH
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TẠI ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017,
BAO GỒM 434 DỊCH VỤ MỨC 3 VÀ 32 DỊCH VỤ MỨC 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Tên thủ tục |
Thực hiện năm 2017 |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
A |
CẤP TỈNH |
|
|
I |
Sở Ngoại vụ |
4 |
|
1 |
Đoàn ra thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
x |
|
2 |
Đoàn ra thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Ngoại vụ |
x |
|
3 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế do tổ chức nước ngoài tổ chức |
x |
|
4 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức |
x |
|
II |
Sở Tư pháp |
35 |
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
2 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
3 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
4 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
5 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
x |
|
6 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
x |
|
8 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
9 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
10 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
x |
|
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
x |
|
12 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
x |
|
13 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
x |
|
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
x |
|
15 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
x |
|
16 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
x |
|
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
x |
|
18 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
x |
|
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
x |
|
20 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
x |
|
21 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
x |
|
22 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
23 |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
24 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
25 |
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
x |
|
26 |
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
27 |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
x |
|
28 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
29 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
x |
|
30 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
31 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
x |
|
32 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
x |
|
33 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
x |
|
34 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
35 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
x |
|
III |
Sở Nội vụ |
11 |
|
1 |
Thành lập hội |
x |
|
2 |
Phê duyệt điều lệ hội |
x |
|
3 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
|
4 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
5 |
Công nhận quỹ đủ diều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
6 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
7 |
Đổi tên quỹ |
x |
|
8 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
9 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
10 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
11 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
IV |
Sở Tài chính |
|
1 |
1 |
Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
x |
V |
Sở Công Thương |
29 |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
4 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
5 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
10 |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
11 |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
12 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
x |
|
13 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
x |
|
14 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
x |
|
15 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
16 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
17 |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
x |
|
18 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
x |
|
19 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
x |
|
20 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
x |
|
21 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
x |
|
22 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
x |
|
23 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
x |
|
24 |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
x |
|
25 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
26 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
27 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
x |
|
28 |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
x |
|
29 |
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
x |
|
VI |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7 |
1 |
1 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
x |
|
2 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
x |
|
3 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa |
|
x |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
x |
|
5 |
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
x |
|
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
7 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
8 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
VII |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
1 |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
x |
|
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
x |
|
4 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
x |
|
5 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
x |
|
6 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
7 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
x |
|
8 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; |
x |
|
9 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; |
x |
|
10 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
11 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
12 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
x |
|
13 |
Hỗ trợ học sinh cấp Trung học phổ thông ở thôn, xã đặc biệt khó khăn |
x |
|
14 |
Đề nghị miễn giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
x |
|
15 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp THPT |
X |
|
VIII |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 |
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
x |
|
2 |
Thủ tục Cấp mới xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
x |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
x |
|
4 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
x |
|
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
x |
|
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận mất, hỏng, thất lạc hay có trường hợp thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP. |
x |
|
7 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm động vật; buôn bán thuốc thú y) |
x |
|
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
x |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
x |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
x |
|
11 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
x |
|
IX |
Sở Y tế |
31 |
16 |
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
3 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
4 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
8 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
9 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
x |
10 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
x |
|
13 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
x |
|
14 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
15 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
16 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
17 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
18 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
x |
|
19 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
20 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
21 |
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
22 |
Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
23 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
24 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
25 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
26 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
27 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
28 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
x |
|
29 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
x |
|
30 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
32 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
33 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
34 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
35 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
x |
|
36 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
37 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
38 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
x |
39 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
40 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
41 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thao, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
42 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
|
x |
43 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
44 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
45 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
46 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
47 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
X |
Sở Khoa học và Công nghệ |
39 |
|
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
2 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
3 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
x |
|
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
5 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
x |
|
7 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
8 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
9 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
x |
|
10 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
11 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân |
x |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
14 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
x |
|
15 |
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế |
x |
|
16 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
17 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
18 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
19 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
20 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
21 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
22 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
23 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
24 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
25 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
26 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
27 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
28 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
31 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
32 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
34 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
37 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
39 |
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
XI |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49 |
13 |
1 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
2 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
3 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). |
x |
|
4 |
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
5 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
x |
|
6 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
x |
|
8 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
9 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
10 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
11 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
12 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
x |
|
13 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
14 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
15 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
16 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
x |
|
18 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
|
19 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
20 |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
21 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
22 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
x |
|
24 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
x |
|
25 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
26 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
27 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
28 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
29 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
30 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
|
31 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
32 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
|
33 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
x |
|
34 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
x |
|
35 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
x |
|
36 |
Công nhận lại “Cơ quan dạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
37 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
38 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
39 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
40 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
41 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
42 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
43 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
44 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
46 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
x |
48 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
50 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
51 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
52 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
53 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
54 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát. |
x |
|
55 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
56 |
Đổi giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
x |
|
57 |
Cấp lại giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
x |
|
58 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
x |
|
59 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
60 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
x |
|
61 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
62 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
x |
|
XII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
38 |
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
x |
|
4 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
x |
|
5 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
x |
|
6 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
x |
|
7 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản). |
x |
|
8 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
x |
|
9 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản. |
x |
|
10 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
x |
|
11 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
x |
|
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
x |
|
13 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
x |
|
14 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
x |
|
15 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
x |
|
16 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
x |
|
17 |
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
x |
|
18 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và quyết quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
x |
|
19 |
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
x |
|
20 |
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
x |
|
21 |
Thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
x |
|
22 |
Cấp/Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
x |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
x |
|
24 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
x |
|
25 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
x |
|
26 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
x |
|
27 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
x |
|
28 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
x |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước |
x |
|
30 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả thải vào nguồn nước |
x |
|
31 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
32 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
33 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
|
34 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
x |
|
35 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
36 |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
x |
|
37 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
x |
|
38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
x |
|
XIII. |
Sở Xây đựng |
12 |
|
1 |
Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị; |
x |
|
2 |
Thẩm định chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu đô thị mới; |
x |
|
3 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết; |
x |
|
4 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết; |
x |
|
5 |
Thẩm định đồ án Quy hoạch chuyên ngành; |
x |
|
6 |
Chuyển quyền thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước; |
x |
|
7 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước; |
x |
|
8 |
Giải quyết cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước; |
x |
|
9 |
Thẩm định, chấp thuận đầu tư các dự án phát triển nhà ở; |
x |
|
10 |
Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật công nghiệp; |
x |
|
11 |
Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết 755/2005. |
x |
|
12 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng (đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước). |
x |
|
XIV. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 |
|
1 |
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước) |
x |
|
3 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thay đổi chủ sở hữu do thừa kế) |
x |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Việc đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong trường hợp tặng cho toàn bộ phần vốn góp) |
x |
|
5 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Trường hợp có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
x |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập là tổ chức đã bị sáp nhập, bị tách hoặc hợp nhất vào doanh nghiệp khác |
x |
|
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Trường hợp công ty cổ phần chưa niêm yết thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Khoản 3 Điều 32 Luật Doanh nghiệp) |
x |
|
8 |
Thủ tục Thông báo sử dụng mẫu con dấu |
x |
|
9 |
Thủ tục Thông báo thay đổi mẫu con dấu |
x |
|
10 |
Thủ tục Thông báo hủy mẫu con dấu |
x |
|
11 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
x |
|
12 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
x |
|
13 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất một số công ty thành một công ty mới |
x |
|
14 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
x |
|
15 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
x |
|
16 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
x |
|
17 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
x |
|
18 |
Thủ tục thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
x |
|
19 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
20 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
x |
|
21 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
x |
|
22 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
x |
|
23 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là tổ chức. Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân. |
x |
|
24 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
x |
|
25 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ công ty, tỷ lệ góp vốn. |
x |
|
26 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. |
x |
|
27 |
Thủ tục đăng ký thay đổi đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
x |
|
28 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới |
x |
|
29 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp |
x |
|
30 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế. |
x |
|
31 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại khoản 3 Điều 39 của Luật Doanh nghiệp. |
x |
|
32 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp. |
x |
|
33 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
x |
|
34 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên. |
x |
|
35 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
x |
|
36 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
x |
|
37 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
x |
|
38 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
x |
|
39 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp ngoài tỉnh. |
x |
|
40 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp (cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần phổ thông cho cổ đông sáng lập khác hoặc chuyển nhượng cho người không phải là cổ đông sáng lập trong thời hạn 3 năm kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). |
x |
|
41 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp (Trường hợp có cổ đông sáng lập không thanh toán đủ số cổ phần đã đăng ký mua). |
x |
|
42 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập công ty cổ phần do tặng cho cổ phần. |
x |
|
43 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế. |
x |
|
44 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, cập nhật thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
45 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, cập nhật thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
46 |
Thủ tục đăng ký đối với trường hợp tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp |
x |
|
47 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
x |
|
48 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
x |
|
49 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
x |
|
50 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên. |
x |
|
51 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
x |
|
52 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
x |
|
53 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH một thành viên vào một công ty TNHH một thành viên khác; Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp sáp nhập một hoặc một số công ty TNHH hai thành viên trở lên vào một công ty TNHH hai thành viên trở lên khác |
x |
|
54 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh. |
x |
|
55 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện |
x |
|
56 |
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh. |
x |
|
57 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
x |
|
58 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của Tòa án |
x |
|
59 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với chi nhánh và văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, đăng ký hoạt động bị mất, rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
x |
|
60 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
x |
|
61 |
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp |
x |
|
62 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh của doanh nghiệp |
x |
|
63 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
x |
|
64 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp |
x |
|
65 |
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
66 |
Đăng ký thành lập chí nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
67 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
68 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
x |
|
69 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
x |
|
70 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
x |
|
71 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
x |
|
72 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
x |
|
73 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
x |
|
74 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
x |
|
75 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
76 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
77 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
78 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
79 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
x |
|
80 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
x |
|
XV. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
31 |
|
1 |
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh |
x |
|
2 |
Cấp Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
x |
|
3 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
5 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
6 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
x |
|
7 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
x |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
x |
|
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
x |
|
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
11 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
13 |
Thủ tục cấp giấy phép xác nhận đăng ký máy photocopy màu/ máy in có chức năng photocopy màu |
x |
|
14 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ Xuất bản phẩm |
x |
|
15 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên Internet |
x |
|
16 |
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk. |
x |
|
17 |
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk. |
x |
|
18 |
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đổi thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk. |
x |
|
19 |
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
x |
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép họp báo |
x |
|
22 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản Bản tin |
x |
|
24 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
25 |
Đăng ký hoạt động phát hành Xuất bản phẩm |
x |
|
26 |
Thủ tục thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống) |
x |
|
27 |
Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT |
x |
|
28 |
Thủ tục Thẩm định Đề cương - Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án |
x |
|
29 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai |
x |
|
30 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
x |
|
31 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
x |
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Tư pháp |
10 |
|
2 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
3 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
4 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
5 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
6 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
7 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
8 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
x |
|
10 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
II |
Nội vụ |
8 |
|
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
2 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
x |
|
3 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
x |
|
4 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
x |
|
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
x |
|
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
x |
|
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
x |
|
III |
Công Thương |
3 |
|
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
IV |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
3 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
4. |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
5 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
x |
|
V |
Thông tin và Truyền thông |
2 |
|
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
VI |
Giáo dục và Đào tạo |
3 |
|
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
x |
|
2 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
x |
|
3 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
VII |
Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
4 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
x |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
x |
|
VIII |
Xây dựng |
1 |
|
1 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
x |
|
VIII |
Tài nguyên và Môi trường |
1 |
|
1. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
C |
CẤP XÃ |
5 |
|
1 |
Đăng ký khai sinh |
x |
|
2 |
Đăng ký khai tử |
x |
|
3 |
Đăng ký kết hôn |
x |
|
4 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
5 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
X |
|
DANH MỤC
CÁC DỊCH
VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 2 ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của
UBND tỉnh Đắk Lắk)
TT |
Tên thủ tục |
A. Cấp tỉnh |
|
I. Sở Nội vụ |
|
1 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
2 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
3 |
Thành lập thôn, buôn, tổ dân phố mới |
4 |
Thủ tục thành lập hội |
5 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
6 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
7 |
Thủ tục đổi tên hội |
8 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
9 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
10 |
Thủ tục hội tự giải thể |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
12 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
13 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
14 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
16 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
17 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
18 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
19 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
20 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
21 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
22 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
23 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
24 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
25 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
26 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo |
27 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
28 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
29 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
30 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
31 |
Thủ tục thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
32 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
33 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
34 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
35 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
36 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo |
37 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
38 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
39 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
40 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
41 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
42 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
43 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
44 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
45 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
46 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc, Đơn vị Quyết thắng |
47 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (khen thưởng thành tích công trạng) |
48 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề) |
49 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất |
50 |
Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại |
51 |
Thủ tục khen thưởng Huy hiệu "Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk" |
52 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
53 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
54 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
II. |
Ban dân tộc |
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
3 |
Giải quyết tố cáo |
III. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường Trung học phổ thông |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường Trung học phổ thông |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
5 |
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
6 |
Thành lập Trung tâm Ngoại ngữ, tin học |
7 |
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm Ngoại ngữ, tin học |
8 |
Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, tin học |
9 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng Ngoại ngữ, tin học |
10 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
11 |
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
12 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
13 |
Công nhận trường Trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
14 |
Công nhận trường Trung học phổ thông đạt chuẩn Quốc gia |
15 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn Quốc gia |
16 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông |
17 |
Thủ tục xin học lại trường khác đối với học sinh Trung học |
18 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học phổ thông |
19 |
Thủ tục tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp Trung học phổ thông |
20 |
Thành lập trường Trung học phổ thông chuyên |
21 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường Trung học phổ thông chuyên |
22 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường Tiểu học |
23 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường Trung học |
24 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
25 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
26 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
27 |
Thủ tục hỗ trợ học sinh cấp Trung học phổ thông ở thôn, xã đặc biệt khó khăn |
28 |
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài trời chính khóa |
29 |
Thủ tục xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
30 |
Thủ tục thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường Đại học tư thục |
31 |
Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
32 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục |
33 |
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
34 |
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
35 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm cấp Trung học phổ thông |
36 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với Trung tâm Giáo dục hòa nhập |
37 |
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
38 |
Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
IV. |
Sở Giao thông vận tải |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái (cấp mới, cấp lại) |
3 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (hết hạn, điều chỉnh hạng xe hoặc lưu lượng đào tạo) |
5 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
6 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
7 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
8 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
9 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
10 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoái lái xe vào Việt Nam |
11 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
12 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
13 |
Giải quyết tố cáo |
14 |
Thủ tục đăng ký màu sơn đặc trưng đối với xe buýt |
15 |
Thủ tục công bố trạm dừng nghỉ vào khai thác |
16 |
Thủ tục cấp phép liên vận phi thương mại việt Nam - Campuchia |
17 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận phi thương mại đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam |
18 |
Thủ tục công bố lại Trạm dừng nghỉ |
19 |
Thủ tục công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
20 |
Thủ tục công bố lại bến xe khách |
21 |
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
22 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
24 |
Thủ tục chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe |
25 |
Thủ tục giảm tần suất chạy xe trên tuyến |
26 |
Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hỏng) phù hiệu, biển hiệu |
27 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất) |
28 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
29 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào |
30 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép liên vận Camphuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại |
31 |
Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép liên vận Camphuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi phương mại. |
32 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
36 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
37 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
38 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
40 |
Thủ tục xóa phương tiện thủy nội địa |
41 |
Thủ tục cấp phép phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
42 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
43 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
44 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe |
45 |
Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
46 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
47 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe (loại 3) |
48 |
Thủ tục Cấp mới giấy phép lái xe |
49 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ. |
50 |
Thủ tục cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ. |
51 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
52 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác. |
53 |
Thủ tục chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao. |
54 |
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (được ủy thác) |
55 |
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường xã |
56 |
Thủ tục thỏa thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác. |
57 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác. |
58 |
Thủ tục cấp phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan. |
59 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thi công. |
60 |
Thủ tục thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào đường bộ địa phương. |
61 |
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
62 |
Thủ tục đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
63 |
Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
64 |
Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
65 |
Thủ tục cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
66 |
Thủ tục sang tên (mua bán, cho, tặng, thừa kế) xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
67 |
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
68 |
Thủ tục đăng ký sang tên (mua bán, cho, tặng, thừa kế) xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố khác chuyển đến |
69 |
Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng sang tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu |
70 |
Thủ tục đăng ký lại xe máy chuyên dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu |
71 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
72 |
Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển |
73 |
Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
74 |
Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
V. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc hư hỏng) |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất hoặc hư hỏng) |
10 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
12 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
13 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
14 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
15 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
17 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại |
18 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
19 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
20 |
Phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư các chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh (cơ quan chủ quản). |
21 |
Quyết định lựa chọn Đề xuất, chương trình dự án |
22 |
Phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi dự án nhóm A thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. |
23 |
Phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi trừ dự án nhóm A thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. |
24 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ. |
25 |
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án, phi dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
26 |
Phê duyệt Quyết định đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh. |
27 |
Thủ tục xác nhận chuyên gia |
28 |
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng |
29 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước) |
30 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thay đổi chủ sở hữu do thừa kế) |
31 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Việc đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên trong trường hợp tặng cho toàn bộ phần vốn góp) |
32 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Trường hợp có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên) |
33 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập là tổ chức đã bị sáp nhập, bị tách hoặc hợp nhất vào doanh nghiệp khác |
34 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (Trường hợp công ty cổ phần chưa niêm yết thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài theo quy định tại Khoản 3 Điều 32 Luật Doanh nghiệp) |
35 |
Thủ tục Thông báo sử dụng mẫu con dấu |
36 |
Thủ tục Thông báo thay đổi mẫu con dấu |
37 |
Thủ tục Thông báo hủy mẫu con dấu |
38 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
39 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
40 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất một số công ty thành một công ty mới |
41 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
42 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
43 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
44 |
Thủ tục giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
45 |
Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
46 |
Thủ tục Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
47 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
48 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH có hai thành viên trở lên |
49 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần. |
50 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là Tổ chức |
51 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
52 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ góp vốn. |
53 |
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. |
54 |
Thủ tục đăng ký thay đổi đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
55 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tiếp nhận thành viên mới |
56 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng phần vốn góp |
57 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do thừa kế. |
58 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên do có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định tại Khoản 3 Điều 48 Luật Doanh nghiệp |
59 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên do tặng cho phần vốn góp |
60 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
61 |
Thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên (Trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức) |
62 |
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp |
63 |
Thủ tục đăng ký Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
64 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
65 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp đến nơi khác trong phạm vi tỉnh |
66 |
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp ngoài tỉnh. |
67 |
Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chuyển nhượng cổ phần. |
68 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin cổ đông sáng lập do cổ đông sáng lập chưa thanh toán hoặc chỉ thanh toán được một phần số cổ phần đã đăng ký mua |
69 |
Thủ tục đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập trong trường hợp tặng cho, thừa kế cổ phần |
70 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế (Trường hợp doanh nghiệp thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh) |
71 |
Thủ tục đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
72 |
Thủ tục Hiệu đính thông tin trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
73 |
Thủ tục đăng ký đối với trường hợp tên doanh nghiệp vi phạm quy định về sở hữu công nghiệp |
74 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
75 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp công ty cổ phần chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
76 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty cổ phần, công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên |
77 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên |
78 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. |
79 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần |
80 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở nhận sáp nhập một hoặc một số công ty vào một công ty khác |
81 |
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh |
82 |
Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng đại diện |
83 |
Thủ tục thông báo lập địa điểm kinh doanh |
84 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
85 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
86 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
87 |
Thủ tục đăng ký giải thể doanh nghiệp |
88 |
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
89 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp. |
90 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
91 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp. |
92 |
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên chủ sở hữu là cá nhân |
93 |
Thủ tục Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
94 |
Thủ tục Rà soát, tổng hợp kết quả thẩm định trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình |
95 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách |
96 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách |
97 |
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật đối với dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 5 tỷ đồng. |
98 |
Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng |
99 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng |
100 |
Thủ tục Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
101 |
Thủ tục Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu |
102 |
Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ mời thầu, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ yêu cầu |
103 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A,B,C do UBND cấp tỉnh lập |
104 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
105 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia |
106 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
107 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
108 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
109 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
110 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
112 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
113 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
114 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh |
115 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
116 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
117 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
118 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
119 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
120 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
121 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
122 |
Giãn tiến độ đầu tư |
123 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
124 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
125 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
126 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
127 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
128 |
Thủ tục đề nghị cấp Quyết định hỗ trợ đầu tư cho dự án của doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
VI. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1 |
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
2 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
3 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
4 |
Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh. |
5 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
6 |
Đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
7 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
8 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tình, thành phố trực thuộc trung ương. |
9 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
10 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ. |
22 |
Cấp cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh. |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát. |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk) |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
39 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
40 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ |
41 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ |
42 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
43 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
44 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
45 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
46 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
47 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
48 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong Y tế) |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
51 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
52 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
53 |
Điều chỉnh nội dung của bản công bố sử dụng dấu định lượng |
54 |
Đăng ký kiểm tra nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
55 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
56 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
57 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
58 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
59 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
60 |
Xét tặng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia |
61 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
62 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
VII. |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
1 |
Thủ tục giám định đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh còn sót vết thương |
2 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy vợ hoặc chồng khác |
3 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hưởng chính sách như thương binh |
4 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đến nơi cư trú mới |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ Mất sức lao động |
7 |
Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi |
8 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
9 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề |
10 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Dạy nghề |
11 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động Dạy nghề |
12 |
Thủ tục bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
13 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
14 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
15 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa |
16 |
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
17 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài |
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
19 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân |
20 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập |
21 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
22 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm |
23 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động |
24 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
25 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
26 |
Thành lập, cho phép thành lập trường Trung cấp chuyên nghiệp |
27 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
28 |
Sáp nhập, chia, tách trường Trung cấp chuyên nghiệp |
29 |
Thành lập phân hiệu trường Trung cấp chuyên nghiệp |
30 |
Giải thể trường Trung cấp chuyên nghiệp |
31 |
Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
32 |
Mở mã ngành đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp |
33 |
Cho phép tuyển sinh trở lại ngành đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp |
34 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
35 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
36 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
VIII. |
Sở Ngoại vụ |
1 |
Đoàn ra thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Hội nghị, hội thảo quốc tế do tổ chức nước ngoài tổ chức |
3 |
Hội nghi, hội thảo quốc tế do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức |
IX. |
Sở Công Thương |
1 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
2 |
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
3 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
4 |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
5 |
Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
6 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
7 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
11 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
12 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
13 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
14 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
15 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp Giấy phép đã cấp hết thời hạn hiệu lực |
16 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp giấy chứng nhận đã hết thời hạn hiệu lực |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đầu tư trồng cây thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy |
21 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
22 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
23 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực |
24 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy |
25 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
26 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
27 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do hết thời hạn hiệu lực |
28 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
35 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
36 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp Giấy phép đã cấp hết thời hạn hiệu lực |
37 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
38 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy |
39 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
40 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
41 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
42 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
43 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
44 |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
45 |
Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
46 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
47 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
48 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
49 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
52 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
53 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng |
54 |
Điều chỉnh trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa Điểm; thay đổi quy mô hoặc Điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký |
55 |
Gia hạn trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) khi hết thời hạn hiệu lực |
56 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
57 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
58 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
59 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu giấy xác nhận đã được cấp hết thời hạn hiệu lực thi hành |
60 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
61 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
62 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới các hình thức khác |
63 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Giấy xác nhận đã cấp hết thời hạn hiệu lực thi hành |
64 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
65 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
66 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới các hình thức khác |
67 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu giấy chứng nhận đã cấp hết thời hạn hiệu lực thi hành |
68 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
69 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
70 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhậu đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
71 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
72 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
74 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
75 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
76 |
Quy trình, thủ tục tiếp nhận, thụ lý giải quyết đơn yêu cầu xử lý các vụ việc vi phạm hành chính về Sở hữu trí tuệ của cơ quan quản lý thị trường |
77 |
Tiếp công dân |
78 |
Xử lý đơn |
79 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
80 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
81 |
Giải quyết tố cáo |
82 |
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
83 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
84 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
85 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới |
86 |
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
87 |
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác |
88 |
Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật |
89 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
90 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
91 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
92 |
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
93 |
Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện nước ngoài |
94 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ |
95 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ |
96 |
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
97 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại |
98 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
99 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm |
100 |
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
101 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
102 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
X. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật |
5 |
Thủ tục cấp Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
6 |
Thủ tục cấp Giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật nội địa (Đối với lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV) |
9 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
10 |
Thủ tục Cấp mới Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm. |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở sản xuất thủy sản giống, nuôi trồng thủy sản) |
16 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
18 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
21 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
22 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
23 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
24 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
25 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
28 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
29 |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập |
30 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
31 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
32 |
Đăng ký khai thác tre nứa trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
33 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
34 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của Công ước CITES. |
35 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
36 |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý |
37 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
38 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng dặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
39 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
40 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
41 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
42 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
43 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
44 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
45 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
46 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
47 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
48 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do Tỉnh quản lý |
49 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
50 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh). |
51 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
52 |
Giao rừng, thuê rừng cho tổ chức |
53 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
54 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
55 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
56 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
57 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
58 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
59 |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
60 |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
61 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
62 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước của tổ chức xuất ra; Lâm sản có nguồn gốc nhập khẩu chưa qua chế biến ở trong nước của tổ chức, cá nhân xuất ra; Động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; Lâm sản sau xử lý tịch thu chưa chế biến của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; Lâm sản sau chế biến từ gỗ rừng tự nhiên trong nước, gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; Lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
63 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm cấp huyện đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung trong nước của tổ chức xuất ra; Cây có nguồn gốc nhập khẩu được gây trồng của tổ chức, cá nhân xuất ra; Cây sau xử lý tịch thu của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra. |
64 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
65 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh). |
66 |
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn gien của những loài động, thực vật hoang dã thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng). |
67 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng) |
68 |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại chuyển sang trồng cao su của tổ chức. |
69 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
70 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
71 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
72 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, cây mẹ, cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom). |
73 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
74 |
Phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
75 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
76 |
Phê duyệt chủ trương cánh đồng lớn |
77 |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
78 |
Thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều |
79 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư hoàn thành xây dựng công trình chuyên ngành: Thủy lợi, nước sạch nông thôn và đê điều trước khi bàn giao đưa vào sử dụng |
80 |
Chứng nhận đăng ký bè cá |
XI. |
Sở Tài chính |
1 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
3 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
4 |
Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước |
XII. |
Sở Xây dựng |
1 |
Thẩm định bản đồ địa hình, phục vụ cho việc lập quy hoạch và thiết kế xây dựng |
2 |
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
3 |
Sao lục hồ sơ nhà đất |
4 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
5 |
Cấp giấy phép quy hoạch đô thị |
6 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
7 |
Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng (đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước) |
8 |
Cấp lại Chứng chỉ môi giới bất động sản |
9 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
10 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
11 |
Giải quyết tố cáo |
12 |
Tiếp nhận công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
13 |
Thẩm định Thiết kế, dự toán xây dựng (sau thiết kế cơ sở)/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (sau thiết kế cơ sở) |
14 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
15 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới) |
16 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo (đối với trường hợp xây dựng mới) |
17 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng (đối với trường hợp xây dựng mới) |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (đối với trường hợp xây dựng mới) |
19 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế (đối với trường hợp xây dựng mới) |
20 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
21 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
22 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình |
23 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
24 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án). |
25 |
Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng |
26 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
27 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
28 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
29 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
30 |
Cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
31 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu); Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
33 |
Thủ tục cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
34 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
35 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
36 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng điều chỉnh. |
37 |
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (trường hợp thiết kế 1 bước)/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước): |
XIII. |
Sở Y tế |
1 |
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
2 |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (có nhà máy sản xuất đặt tại tỉnh Đắk Lắk) |
3 |
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
4 |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (Đối với các trường hợp mất CCHN, CCHN hư hỏng, rách nát, thay đổi, Chứng chỉ hành nghề hết hạn xin cấp lại, thay đổi hộ khẩu thường trú) |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
6 |
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh/ điều kiện kinh doanh |
7 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
9 |
Thử tục đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
10 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc" |
11 |
Thủ tục kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
12 |
Thủ tục tái kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
13 |
Thủ tục tái kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
16 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
17 |
Khám giám định mức độ khuyết tật |
18 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh khi thay đổi tên |
19 |
Thủ tục đề nghị thay đổi người phụ trách chuyên môn cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
20 |
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh |
21 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là Lương y |
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận là Lương y |
23 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
24 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
25 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
26 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
27 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi |
28 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô, cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
29 |
Thủ tục giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định |
30 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
31 |
Giám định tai nạn lao động lần đầu |
32 |
Giám định tai nạn lao động tái phát |
53 |
Giám định bệnh nghề nghiệp lần đầu |
34 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát |
35 |
Giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
36 |
Giám định thương tật lần đầu |
37 |
Giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương |
38 |
Hồ sơ khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
39 |
Hồ sơ khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
40 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
41 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
42 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
43 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
44 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
46 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
47 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
48 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
49 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
50 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
51 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
52 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
53 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
54 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
55 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
57 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
58 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
59 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
60 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
61 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
62 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai |
63 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo |
64 |
Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
65 |
Thủ tục giải quyết hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
66 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
67 |
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
68 |
Thủ tục công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
69 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
70 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
71 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
72 |
Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy (bên thứ nhất) |
73 |
Thủ tục Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy (bên thứ ba) |
74 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
75 |
Thủ tục Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy |
76 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm |
77 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
78 |
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo |
79 |
Cấp chứng nhận bài thuốc gia truyền |
80 |
Thẩm định hành nghề dịch vụ xoa bóp (Massage) |
XIV. |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
1 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
3 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
4 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
5 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
6 |
Cấp/Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
7 |
Cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
8 |
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
9 |
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
10 |
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
11 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong khai thác khoáng sản |
12 |
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
13 |
Thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
14 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp mới giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu. |
15 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
16 |
Thủ tục thẩm định dự án, đề cương, thiết kế kỹ thuật - dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính |
17 |
Thủ tục kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính |
18 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
19 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
20 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
21 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
22 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (2) |
23 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
24 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
25 |
Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
26 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
27 |
Thủ tục Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản) |
28 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
29 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
30 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
31 |
Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
32 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
33 |
Thủ tục Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
34 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
35 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
36 |
Thủ tục Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
37 |
Thủ tục Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
38 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
39 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
40 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
41 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
42 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
43 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
44 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
45 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
46 |
Thủ tục cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước |
47 |
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả thải vào nguồn nước |
48 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
49 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
50 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
51 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
52 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
53 |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
54 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
55 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
XV. |
Thanh tra tỉnh |
1 |
Thủ tục Giải quyết tố cáo |
2 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
3 |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai |
4 |
Thủ tục Tiếp công dân |
5 |
Thủ tục Xử lý đơn thư |
XVI. |
Sở Tư pháp |
1 |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
2 |
Công chứng bản dịch |
3 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
4 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
5 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
6 |
Công chứng di chúc |
7 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
8 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
9 |
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
10 |
Nhận lưu giữ di chúc |
11 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
12 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
13 |
Chứng thực chữ ký |
14 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn thảo sẵn |
15 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
16 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
17 |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản |
18 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
19 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
20 |
Giải quyết tố cáo |
21 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp |
22 |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
23 |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
24 |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên |
25 |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên |
26 |
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
27 |
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
28 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
29 |
Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
30 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
31 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
32 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
33 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
34 |
Niêm yết việc thụ lý công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản |
35 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
36 |
Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
XVII. |
Sở Văn hóa Thể thao và du lịch |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
3 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
4 |
Thu tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
5 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng công lập |
6 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
8 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
9 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
10 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
11 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
12 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
13 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
14 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
15 |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
16 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
17 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
18 |
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. |
19 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
21 |
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
22 |
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. |
23 |
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
24 |
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. |
25 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
26 |
Thủ tục cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
27 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
28 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
29 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
30 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
31 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
32 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam |
33 |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài |
34 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài |
35 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
36 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch |
37 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
38 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
39 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
40 |
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch |
41 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
42 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
43 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
44 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy. |
45 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
46 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
47 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
48 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
49 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
50 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
51 |
Đổi Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
52 |
Cấp lại giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
53 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
54 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
55 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
56 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (thẩm quyền UBND tỉnh) |
57 |
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc tại địa phương (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh) |
58 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
59 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
60 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
61 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
62 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
63 |
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh) |
64 |
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh) |
65 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh) |
66 |
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
67 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
68 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
69 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
70 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
71 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
72 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
73 |
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
74 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh) |
75 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh) |
76 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh) |
77 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
78 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
79 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
XVIII. |
Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
Thẩm định và trình phê duyệt hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật công nghiệp |
2 |
Chuyển quyền thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
3 |
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
4 |
Giải quyết cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước |
5 |
Thủ tục Giải quyết hồ sơ theo Nghị quyết 755/2005 |
6 |
Thủ tục Thẩm định, chấp thuận đầu tư các dự án phát triển nhà ở |
7 |
Thẩm định hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị |
8 |
Thẩm định chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu đô thị mới |
9 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
10 |
Thủ tục Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết |
11 |
Thẩm định đồ án Quy hoạch chuyên ngành |
12 |
Tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh |
13 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
14 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, đơn vị quyết thắng |
15 |
Tặng thưởng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng theo công trạng và thành tích) |
16 |
Tặng thưởng bằng khen của chủ tịch UBND tỉnh (khen thưởng phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề) |
17 |
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
18 |
Khen thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk” |
19 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20 |
Thành lập, chia tách, sáp nhập; hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
21 |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
22 |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
23 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
24 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm bầu cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
25 |
Ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
26 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
27 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 27, 28 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
28 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo |
29 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
30 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
31 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
32 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
33 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
34 |
Thành lập Văn phòng Giám định tư pháp |
35 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định tư pháp của Văn phòng Giám định tư pháp |
36 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định tư pháp |
37 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
38 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
39 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
40 |
Thành lập Hội công chứng viên |
41 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
42 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
43 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
44 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
45 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
46 |
Thủ tục Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
47 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
48 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
49 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ |
50 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp Miễn nhiệm giám định viên tư pháp trong hoạt động khoa học công nghệ |
51 |
Cấp phép cho đoàn ra thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh quyết định |
52 |
Cấp phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức |
53 |
Cấp phép tổ chức Hội nghị, hội thảo quốc tế do tổ chức nước ngoài tổ chức |
54 |
Thủ tục Thành lập hội |
55 |
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội |
56 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập: hợp nhất hội |
57 |
Thủ tục Đổi tên hội |
58 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
59 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
60 |
Thủ tục Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
61 |
Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
62 |
Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
63 |
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
64 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
65 |
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
66 |
Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
67 |
Thủ tục Thay đổi cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
68 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
69 |
Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
70 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
71 |
Thủ tục Đổi tên quỹ |
72 |
Thủ tục Quỹ tự giải thể. |
73 |
Thủ tục Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
74 |
Thủ tục Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
75 |
Thủ tục Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
76 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
XIX. |
Thủ tục cấp Huyện |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
2 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
4 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
5 |
Cấp bù tiền miễn, giảm học phí cho đối tượng học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước |
6 |
Hồ sơ hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội |
7 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng |
8 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
10 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
11 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
16 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
17 |
Đăng ký giám hộ cư có yếu tố nước ngoài |
18 |
Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
19 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
20 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài; Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc |
21 |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
22 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
23 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
24 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
25 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
26 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
27 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
28 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
29 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
30 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
31 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
32 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
33 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh cho Hợp tác xã |
34 |
Thẩm định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
35 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ Kinh doanh hợp tác xã |
36 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
37 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu công trình thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
38 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu và kế hoạch đấu thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
39 |
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các dự án thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
40 |
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
41 |
Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
42 |
Thông báo Chấm dứt kinh doanh của hộ kinh doanh |
43 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (do mất, rách, nát) |
44 |
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
45 |
Thủ tục giải quyết đơn tố cáo |
46 |
Thủ tục tiếp công dân |
47 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 |
48 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 |
49 |
Thủ tục xử lý đơn thư (Cấp Huyện) |
50 |
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sỹ |
51 |
Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
52 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi các phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
53 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
54 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết |
55 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
56 |
Cấp giấy phép quy hoạch đô thị |
57 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
58 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến, Đơn vị tiên tiến |
59 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên liến |
60 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
61 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
62 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
63 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (khen thưởng theo công trạng, thành tích) |
64 |
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
65 |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
66 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
67 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
68 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
69 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
70 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
71 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
72 |
Thẩm tra quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành |
73 |
Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản |
74 |
Thẩm định hồ sơ giá thuê đất |
75 |
Thu các khoản phải nộp vào ngân sách nhà nước |
76 |
Thẩm định dự toán chi phí quy hoạch |
77 |
Tổ chức chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình |
78 |
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
79 |
Thanh lý, thu hồi, điều chuyển tài sản Nhà nước |
80 |
Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (BTHT&TĐC). |
81 |
Thủ tục thẩm tra quyết toán công trình hoàn thành |
82 |
Thủ tục trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt hành chính |
83 |
Thủ tục phân bổ dự toán ngân sách nhà nước |
84 |
Thủ tục thẩm định các dự án đầu tư, sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố phê duyệt |
85 |
Thủ tục giải quyết kinh phí đào tạo cho cán bộ công chức |
86 |
Thủ tục lập dự toán ngân sách Nhà nước |
87 |
Thủ tục lập báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước |
88 |
Thủ tục thẩm tra báo cáo quyết toán ngân sách Nhà nước |
89 |
Thủ tục điều chỉnh thu ngân sách Nhà nước |
90 |
Thủ tục thoái thu ngân sách Nhà nước |
91 |
Thủ tục xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước |
92 |
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
93 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
94 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
95 |
Thành lập hội |
96 |
Phê duyệt điều lệ hội |
97 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
98 |
Đổi tên hội |
99 |
Hội tự giải thể |
100 |
Chuyển giao quyền và nghĩa vụ thi hành án dân sự |
101 |
Chuyển giao quyền sở hữu tài sản, chuyển quyền sử dụng đất |
102 |
Cưỡng chế giao nhà, cưỡng chế giao quyền sử dụng đất, cưỡng chế giao vật, tài sản, cưỡng chế và tổ chức cưỡng chế thi hành án dân sự, Kê biên tài sản; Trả lại tài sản cho người phải thi hành án; giải tỏa việc phong tỏa tài khoản, kê biên tài sản. |
103 |
Định thời hạn tự nguyện thi hành án |
104 |
Miễn giảm các khoản chi phí cưỡng chế thi hành án; miễn giảm phí thi hành án; miễn giảm thi hành án đối với khoản án phí, tiền phạt |
105 |
Đình chỉ thi hành án; tạm đình chỉ thi hành án; trả đơn yêu cầu thi hành án; hoãn thi hành án; trả lại đơn yêu cầu thi hành án |
106 |
Tiêu hủy tang vật; thu hồi quyết định thi hành án; ủy thác thi hành án |
107 |
Nhận bản án, quyết định của tòa án, nhận đơn yêu cầu thi hành án dân sự; thi hành án chủ động, thi hành án theo yêu cầu; thanh toán tiền thi hành án dân sự; thu phí thi hành án dân sự; kết thúc thi hành án dân sự |
108 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
109 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
110 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
111 |
Thủ tục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
112 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) lần đầu |
113 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
114 |
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận |
115 |
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
116 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
117 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền |
118 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
119 |
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất |
120 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
121 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất |
122 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
123 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
124 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
125 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
126 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng |
127 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất |
128 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
129 |
Thủ tục thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
130 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
131 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
132 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
133 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
134 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp |
135 |
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
136 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
137 |
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất |
138 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
139 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới) |
140 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng và công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
141 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
142 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
143 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. |
144 |
Cấp giấy phép di dời công trình. |
145 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình, nhà ở riêng lẻ (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án). |
146 |
Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng. |
147 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình. |
148 |
Điểu chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ. |
149 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
150 |
Biên bản thẩm định hành nghề dược, Dược học cổ truyền tư nhân |
151 |
Biên bản thẩm định cơ sở hành nghề y, y học cổ truyền tư nhân |
152 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép chứng nhận, trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, Hội nghị, các khu du lịch, chợ và Bệnh viện do huyện, thị xã, thành phố tổ chức và quản lý. |
153 |
Biên bản Thẩm định cơ sở hành nghề Dược tư nhân. |
154 |
Biên bản Thẩm định đổi địa điểm cơ sở hành nghề dược tư nhân |
155 |
Biên bản thẩm định đủ điều kiện hành nghề Y tư nhân |
156 |
Biên bản thẩm định đổi địa điểm cơ sở hành nghề Y tư nhân |
157 |
Thành lập, cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ |
158 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
159 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
160 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ |
161 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
162 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
163 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
164 |
Giải thể trường tiểu học |
165 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
166 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
167 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
168 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở |
169 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
170 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
171 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
172 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học cơ sở |
173 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở |
174 |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp Trung học cơ sở |
175 |
Tiếp nhận người học bổ túc Trung học cơ sở |
176 |
Thuyên chuyển học viên học bổ túc Trung học cơ sở |
177 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
178 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
179 |
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
180 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
181 |
Giài thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
182 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
183 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
184 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
185 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
186 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
187 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi |
188 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
189 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
190 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
191 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của gia đình |
192 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
193 |
Cấp giấy phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình |
194 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
195 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
196 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
197 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
198 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện. |
199 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). |
XX. |
Thủ tục cấp xã |
1 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật |
3 |
Xác nhận hồ sơ chuyển các đối tượng bảo trợ xã hội vào nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội |
4 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
5 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
6 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
7 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng |
8 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
9 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng, Nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bỏ rơi |
10 |
Thủ tục thực hiện xác định mức độ khuyết tật |
11 |
Thủ tục thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật |
12 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật |
13 |
Thủ tục Đề nghị cứu trợ đột xuất |
14 |
Hồ sơ hưởng trợ cấp thường xuyên |
15 |
Giải quyết hồ sơ mai táng phí cho đối tượng Bảo trợ xã hội |
16 |
Xác nhận hồ sơ vay vốn quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm |
17 |
Trợ cấp mua dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
18 |
Đề nghị cấp thẻ BHYT cho hộ nghèo, hộ cận nghèo |
19 |
Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo để vay vốn NHCS |
20 |
Xác nhận để miễn giảm tiền sử dụng đất cho hộ nghèo |
21 |
Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo |
22 |
Giải quyết hồ sơ cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở từ nguồn Quỹ đền ơn đáp nghĩa |
23 |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ hưởng bảo hiểm y tế đối với thân nhân người có công với cách mạng |
24 |
Xác nhận cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
25 |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ hưởng bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
26 |
Xác nhận chức vụ, thời gian hoạt động của người làm chứng cho người hoạt động cách mạng |
27 |
Xác nhận bản khai của thân nhân thứ yếu đảm nhận việc thờ Bằng Tổ quốc ghi công |
28 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
29 |
Thủ tục đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt nam anh hùng” |
30 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt nam anh hùng” |
31 |
Xác nhận đơn của thân nhân, người thờ cúng trực tiếp liệt sĩ đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
32 |
Giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần |
33 |
Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
34 |
Xác nhận hồ sơ thân nhân bảo lãnh người sau cai nghiện |
35 |
Xác nhận tình hình thân nhân của gia đình liệt sỹ |
36 |
Giải quyết chế độ đối với nhân thân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết sau ngày 01/01/1995 |
37 |
Chứng nhận thân nhân trong gia đình liệt sĩ |
38 |
Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật |
39 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg có dưới 15 năm công tác |
40 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy |
41 |
Xác nhận đơn đề nghị đổi thẻ thương binh |
42 |
Xác nhận đối tượng thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh |
43 |
Xác nhận chính sách ưu đãi học sinh là người khuyết tật, mồ côi, người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục hoặc học nghề |
44 |
Xác nhận cho đối tượng chính sách miễn, giảm tiền sử dụng đất |
45 |
Xác nhận cho đối tượng chính sách miễn, giảm tiền thuế phi nông nghiệp |
46 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống mỹ theo Quyết định 142/2008/QĐ-TTg có đủ 15 năm công tác đến dưới 20 năm công tác |
47 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị đi thăm viếng mộ, di chuyển hài cốt liệt sỹ của thân nhân liệt sỹ |
48 |
Giải quyết hồ sơ trợ cấp 1 lần đối với người Hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
49 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
50 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
51 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị chi hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng |
52 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
53 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng cho thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
54 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sĩ |
55 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, hàng tháng đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng |
56 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
57 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
58 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
59 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
60 |
Đăng ký khai sinh |
61 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
62 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới |
63 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ |
64 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ |
65 |
Đăng ký lại khai sinh |
66 |
Đăng ký kết hôn |
67 |
Đăng ký lại kết hôn |
68 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
69 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
70 |
Đăng ký khai tử |
71 |
Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú tại khu vực biên giới |
72 |
Đăng ký lại khai tử |
73 |
Đăng ký việc giám hộ cử |
74 |
Đăng ký việc giám hộ đương nhiên |
75 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
76 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
77 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới với công dân nước láng giềng tiếp giáp với xã ở khu vực biên giới của Việt Nam |
78 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú ở trong nước |
79 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
80 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch (cấp xã) |
81 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi |
82 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
83 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam cư trú ở khu vực biên giới của Việt Nam làm con nuôi |
84 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền ở khu vực biên giới của nước láng giềng |
85 |
Chứng thực chữ ký cá nhân |
86 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
87 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
88 |
Chứng thực di chúc |
89 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
90 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
91 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
92 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (cấp xã) |
93 |
Chấm dứt tổ hợp tác |
94 |
Thành lập tổ hợp tác |
95 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại (áp dụng cho cấp mới, cấp lại do hết thời hạn hiệu lực) |
96 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
97 |
Thủ tục tiếp dân |
98 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
99 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
100 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
101 |
Xác nhận đơn cho người đăng ký đi tu |
102 |
Thông báo Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
103 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
104 |
Tiếp nhận thông báo sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo |
105 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
106 |
Xác nhận đơn đề nghị hưởng chế độ hưu trí |
107 |
Xác nhận đơn xin việc |
108 |
Xác nhận hồ sơ cho sinh viên để học nâng cao |
109 |
Xác nhận hồ sơ chế độ tử tuất đối với người nghỉ việc chờ hưởng chế độ hưu bị chết |
110 |
Giải quyết các hình thức khen thưởng |
111 |
Danh hiệu Gia đình văn hóa |
112 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
113 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên. |
114 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra. |
115 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
116 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
117 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
118 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |