Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc và nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 2814/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/11/2020
Ngày có hiệu lực 10/11/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuệ Hiền
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2814/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 10 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC VÀ NÂNG CẤP MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ĐỐI VỚI MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2800/TTr-SXD ngày 29 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quy hoạch Kiến trúc và nâng cấp Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 3 lên mức độ 4 đối với một số thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1775/QĐ-UBND ngày 03/8/2020 công bố thủ tục hành chính điều chỉnh, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Xây dựng;
- LĐVP; các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT (Ch).

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2814/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc

 

1

1.008891. 000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

7

4

2

1.008989. 000.00.00.H10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

12

4

3

1.008990. 000.00.00.H10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp

15

4

4

1.008991. 000.00.00.H10

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

18

4

5

1.008992. 000.00.00.H10

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

22

4

6

1.008993. 000.00.00.H10

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến của người nước ngoài ở Việt Nam

26

4

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC NÂNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỪ MỨC ĐỘ 3 LÊN MỨC ĐỘ 4

B.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁP TỈNH

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I - Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng - Kiến trúc

 

1

1.008432. 000.00.00.H10

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

13

4

II - Lĩnh vực Quản lý hoạt động Xây dựng

 

1

1.007304. 000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

15

4

2

1.007357. 000.00.00.H10

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

23

4

3

1.007391. 000.00.00.H10

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

28

4

4

1.007408. 000.00.00.H1C

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

71

4

5

1.007409. 000 00.00.H10

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

77

4

6

1.007392. 000.00.00.H10

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

80

4

7

1.007394. 000.00.00.H10

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

84

4

8

1.007396. 000.00.00.H10

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

91

4

9

1.007399. 000 00.00.H10

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III.

97

4

10

1.007401. 000.00.00.H10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

104

4

11

1.007402. 000.00.00.H10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

109

4

12

1.007403.

000.00.00.H10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.

114

4

13

1.007203. 000.00.00.H10

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

145

4

14

1.007207. 000.00.00.H10

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

150

4

III- Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản

 

1

1.002643. 000.00.00.H10

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định đầu tư.

170

4

2

1.002630. 000.00.00.H10

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

186

4

3

1.002572. 000.00.00.H10

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

199

4

4

1.002625. 000.00.00.H10

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

205

4

IV- Lĩnh vực Nhà ở và công sở

 

1

1.007748. 000.00.00.H10

Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

214

4

2

1.007757. 000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

219

4

3

1.007758. 000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

226

4

4

1.007761. 000.00.00.H10

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

237

4

5

1.007762. 000.00.00.H10

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

240

4

6

1.007763. 000.00.00.H10

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

242

4

7

1.007764. 000.00.00 H10

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

245

4

8

1.007765. 000.00.00.H10

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

259

4

9

1.007767. 000.00.00.H10

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

270

4

10

1.007766. 000.00.00.H10

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

276

4

11

1.007752.

000.00.00.H10

Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà ở năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)

280

4

12

1.006873. 000.00.00.H10

Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư

286

4

13

1.006876. 000.00.00.H10

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

291

4

V- Lĩnh vực Giám định nhà nước về công trình chất lượng công trình xây dựng

 

1

2.001116. 000.00.00.H10

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

301

4

2

1.002621. 000.00.00.H10

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

306

4

3

1.002515. 000.00.00.H10

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.

308

4

VI- Lĩnh vực Phát triển đô thị

 

1

1.002562. 000.00.00.H10

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

321

4

2

1.002526. 000.00.00.H10

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

323

4

B.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I - Lĩnh vực quy hoạch xây dựng - kiến trúc

 

1

1.008455. 000.00.00.H10

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

329

4

II- Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

 

1

1.007262. 000.00.00.H10

Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

352

4

[...]