ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2572/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN
HÀNH MỚI; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định Số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày
02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành
chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13
tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày
12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 23/TTr-KCNĐN ngày 02 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính được ban hành mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
các Khu công nghiệp (danh mục và nội dung, quy trình chi tiết
đính kèm),
cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 22 thủ tục hành chính cấp
tỉnh và 22 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam.
2. Bãi bỏ 22 thủ tục
hành chính cấp tỉnh và 22 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (từ thủ tục số 01 đến thủ tục số 22 và từ quy
trình số 01 đến quy trình số 22 - Mục I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam) đã
được ban hành tại Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 1478/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy
trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 113/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2020 và Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Ban Quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết,
công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội
dung các thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Trưởng ban Ban Quản lý
các Khu công nghiệp, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- TT. Tỉnh ủy;
-
TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐỒNG NAI
(Ban hành theo Quyết định
số 2572/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
I
|
Thủ tục hành chính được
ban hành mới
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
(Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32)
|
4
|
2
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
6
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
9
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (dự án đầu
tư xây dựng và kinh doanh sân gôn)
|
11
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
13
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý)
|
16
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
17
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
22
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
25
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
28
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
31
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
34
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận
chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
38
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự
án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản
3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
40
|
15
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
41
|
16
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
44
|
17
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
45
|
18
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
47
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
48
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
|
49
|
21
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
52
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
53
|
II
|
Thủ tục hành chính được
bãi bỏ
|
|
|
Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa
chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định
chủ trương đầu tư)
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
16
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
17
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
20
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
21
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban
quản lý
|
|
22
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý
|
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|