Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ

Số hiệu 2556/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/08/2009
Ngày có hiệu lực 20/08/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Trần Thanh Mẫn
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2556/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 20 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 07/TTr-STTTT ngày 13 tháng 8 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Mẫn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Công bố kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

2

Cho phép họp báo

3

Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng trong nước

4

Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng nước ngoài

5

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

6

Thẩm định hồ sơ chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động truyền hình cáp (truyền hình trả tiền)

7

Thẩm định hồ sơ chuyển Cục quản lý Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử cấp phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp

8

Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép hoạt động báo chí

9

Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Thẻ Nhà báo (cho cơ quan báo chí địa phương)

10

Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin

11

Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan tổ chức nước ngoài

II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN

1

Thẩm định hồ sơ chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép thành lập nhà Xuất bản

2

Cấp Giấy phép hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

3

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

4

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

5

Cấp Giấy phép hoạt động in sản phẩm không phải là xuất bản phẩm

6

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

7

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu

8

Cấp phép hoạt động in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm

III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH VÀ CHUYỂN PHÁT

1

Cấp Giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư

2

Xác nhận thông báo kinh doanh dịch vụ chuyển phát

IV. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1

Tiếp công dân

2

Xử lý Đơn

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu

4

Giải quyết khiếu nại lần hai

5

Giải quyết tố cáo

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

1. Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

a) Trình tự thực hiện:

[...]