Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 1876/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 22/04/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thế Thảo |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1876/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4619/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này/.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Báo chí - Xuất bản |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in sản phẩm báo chí, tem chống giả |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
Cấp giấy phép bổ sung hoạt động in |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thiết bị ngành in cho máy photocopy màu |
6 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
7 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
8 |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài các sản phẩm vàng mã, báo chí, sổ tiết kiệm, hộ chiếu, chứng minh thư, văn bằng chứng chỉ, tem chống giả |
9 |
Cấp giấy phép thu chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
10 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
11 |
Trả lời về việc tổ chức họp báo |
12 |
Cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của các tổ chức trong nước do cơ quan quản lý nhà nước của TP Hà Nội cấp phép hoạt động và doanh nghiệp trong và ngoài nước có đăng ký trụ sở hoạt động tại TP Hà Nội. |
13 |
Thẩm định hồ sơ cấp phép trang thông tin điện tử của các cơ quan báo chí của Hà Nội |
14 |
Cấp phép hoạt động cơ quan đại diện cơ quan báo chí trong nước |
15 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc xin phép xuất bản số phụ, phụ trương của các cơ quan báo chí thuộc Thành phố. |
16 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc xin phép thay đổi giấy phép hoạt động báo chí in của các cơ quan báo chí thuộc Thành phố. |
17 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Thẻ nhà báo cho cán bộ, phóng viên cơ quan báo chí Hà Nội |
18 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc xin cấp lại giấy phép hoạt động báo chí in của các cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
19 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký in vàng mã |
20 |
Cấp phép đặt tủ thông tin của cơ quan nước ngoài tại Việt Nam |
21 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
22 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc xin phép hoạt động báo chí in của các cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
23 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra điều kiện báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về việc xin phép xuất bản đặc san của các cơ quan, tổ chức thuộc Thành phố |
24 |
Thỏa thuận với cơ quan chủ quan cơ quan báo chí về việc đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm lãnh đạo cơ quan báo chí của thành phố báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông. |
II |
Bưu chính, Viễn thông |
25 |
Cho ý kiến thẩm tra dự án đầu tư thuộc lĩnh vực bưu chính, viễn thông |
26 |
Thẩm định thiết kế, dự toán công trình thuộc lĩnh vực bưu chính, viễn thông |
27 |
Xác nhận khối lượng dịch vụ viễn thông công ích |
28 |
Cho ý kiến thỏa thuận về thiết kế cơ sở các dự án lĩnh vực bưu chính viễn thông |
29 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư trong phạm vi nội tỉnh |
30 |
Xác nhận thông báo hoạt động kinh doanh dịch vụ chuyển phát trong phạm vi nội tỉnh |
31 |
Thẩm định kế hoạch đầu tư xây dựng các trạm BTS của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
IV |
Thanh tra |
32 |
Tiếp công dân |
33 |
Xử lý đơn |
34 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại lần đầu |
35 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại lần hai |
36 |
Giải quyết đơn thư tố cáo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |