ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2547/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
19 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 4 TẠI CHỖ THUỘC
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2377/QĐ-CT ngày 05/12/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, việc làm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Vĩnh Phúc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản
lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc
có trách nhiệm: Bố trí đủ người làm việc, trang thiết bị (ngoài thiết bị
Trung tâm bố trí) để tiếp nhận, thẩm định, giải quyết và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh chuẩn bị đủ các điều kiện về cơ sở vật chất, máy móc, thiết
bị (ngoài các máy móc, thiết bị chuyên dùng do Ban tự bố trí) để Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện các nội dung nêu tại Khoản 1 Điều này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Ban Quản lý các Khu công nghiệp, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện
tử giải quyết 06 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết
quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản
lý các Khu công nghiệp, Giám đốc sở, ngành liên quan và các tổ chức, cá
nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT CÁC TTHC 4 TẠI CHỖ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM TẠI TRUNG TÂM PVHCC TỈNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 2547/QĐ-CT ngày 19
tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM
1. Thủ tục Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
Mã TTHC: 1.005132.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện
tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng
phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình
ký
- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số
|
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
(qua zalo hoặc điện thoại)
- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
05 ngày làm việc
|
|
2. Thủ tục Xác nhận người lao
động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mã TTHC: 1.000459.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện
tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng
phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
02 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình
ký
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số
|
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
(qua zalo hoặc điện thoại)
- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
4,5 ngày làm việc
|
|
3. Thủ tục báo cáo giải trình
nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Mã TTHC: 1.000105.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện
tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng
phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình
ký
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số
|
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
(qua zalo hoặc điện thoại)
- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
6,5 ngày làm việc
|
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000205.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện
tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng
phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
2 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình
ký
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số
|
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
(qua zalo hoặc điện thoại)
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
04 ngày làm việc
|
|
5. Thủ tục cấp lại Giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000192.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện
tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng
phòng
|
Chuyên viên được
giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình
ký
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,25 ngày
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số
|
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
(qua zalo hoặc điện thoại)
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
2,5 ngày làm việc
|
|
6. Thủ tục đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.001955.000.00.00.H62
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện
tử;
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận:
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử;
- Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết:
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử;
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng
phòng
|
Chuyên viên được giao
xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
- Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình
ký
- Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng QLLĐ
|
0,5 ngày
|
Dự thảo văn bản trình ký
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Ban
|
0,5 ngày
|
Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số
|
|
Bước 6
|
Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc,
lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
(qua zalo hoặc điện thoại)
- Trả kết quả cho công dân/ tổ chức.
|
|
Tổng số ngày giải
quyết
|
6,5 ngày làm việc
|
|