Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2059/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2059/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 03 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 77/TTr-SLĐTBXH ngày 16/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục III).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các tổ chức có liên quan trong việc giải quyết các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Y tế, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành (33 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ dịch vụ công |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (31 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.010801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
20 ngày (hồ sơ theo quy định) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
70 ngày (Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH, Hội đồng GĐYK tỉnh. |
||||||||
12 ngày (Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
2 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
12 ngày (Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
17 ngày (Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH nơi cá nhân thường trú; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc. |
||||||||
3 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
4 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
5 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
6 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
104 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
7 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
84 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 0/12/2021 của Chính phủ. |
|
8 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
12 ngày (hồ sơ thương binh còn giấy tờ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
17 ngày (hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc) |
|||||||||
9 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
12 ngày (hồ sơ thương binh còn hồ sơ lưu) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, cơ quan Bảo hiểm xã hội. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
29 ngày (hồ sơ thương binh không có hồ sơ lưu hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ) |
|||||||||
24 ngày (bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức không thể hiện rõ tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật) |
|||||||||
10 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
204 ngày (người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
207 ngày (Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương) |
|||||||||
Trên 207 ngày (Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương) |
|||||||||
11 |
1.010811 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
37 ngày (đối tượng đang sống tại gia đình) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
37 ngày (đối tượng đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. |
||||||||
12 ngày (Đối tượng đến niên hạn cấp lại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng) |
|||||||||
12 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
17 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
13 |
1.010813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
14 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
17 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
15 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
37 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, cơ quan có thẩm quyền (Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc trung ương), Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
16 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
84 ngày (người hoạt động kháng chiến mắc bệnh theo danh mục hoặc không mắc bệnh mà sinh con dị dạng, dị tật) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
89 ngày (người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học) |
|||||||||
31 ngày (người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
17 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
96 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
18 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
19 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
20 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
21 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
24 ngày (Đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị quản lý Người có công. - Cơ quan thực hiện: cơ quan, đơn vị quản lý Người có công, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
15 ngày làm việc (Đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
22 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
23 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
24 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
24 ngày (Đối với trợ cấp một lần và mai táng phí) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
31 ngày (Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng) |
|||||||||
103 ngày (Đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. |
||||||||
25 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
26 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, cơ quan có thẩm quyền. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
27 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
28 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
29 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
10 ngày làm việc (chưa được hỗ trợ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
10 ngày làm việc (đã được hỗ trợ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại phòng Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
30 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
09 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
31 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
06 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, phòng Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2059/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 03 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 77/TTr-SLĐTBXH ngày 16/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục III).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục IV).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các tổ chức có liên quan trong việc giải quyết các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Y tế, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành (33 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ dịch vụ công |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (31 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.010801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
20 ngày (hồ sơ theo quy định) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
70 ngày (Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH, Hội đồng GĐYK tỉnh. |
||||||||
12 ngày (Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
2 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
12 ngày (Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
17 ngày (Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH nơi cá nhân thường trú; Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc. |
||||||||
3 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
4 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
5 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
6 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
104 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
7 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
84 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 0/12/2021 của Chính phủ. |
|
8 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
12 ngày (hồ sơ thương binh còn giấy tờ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
17 ngày (hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc) |
|||||||||
9 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
12 ngày (hồ sơ thương binh còn hồ sơ lưu) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, cơ quan Bảo hiểm xã hội. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
29 ngày (hồ sơ thương binh không có hồ sơ lưu hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ) |
|||||||||
24 ngày (bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức không thể hiện rõ tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật) |
|||||||||
10 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
204 ngày (người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
207 ngày (Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương) |
|||||||||
Trên 207 ngày (Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương) |
|||||||||
11 |
1.010811 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
37 ngày (đối tượng đang sống tại gia đình) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
37 ngày (đối tượng đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. |
||||||||
12 ngày (Đối tượng đến niên hạn cấp lại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng) |
|||||||||
12 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
17 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
13 |
1.010813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công. - Cơ quan giải quyết: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
14 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
17 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
15 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
37 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, cơ quan có thẩm quyền (Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc trung ương), Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
16 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
84 ngày (người hoạt động kháng chiến mắc bệnh theo danh mục hoặc không mắc bệnh mà sinh con dị dạng, dị tật) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
89 ngày (người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học) |
|||||||||
31 ngày (người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
17 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
96 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
18 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
19 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
20 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
21 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
24 ngày (Đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị quản lý Người có công. - Cơ quan thực hiện: cơ quan, đơn vị quản lý Người có công, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
15 ngày làm việc (Đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
22 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
23 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
24 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
24 ngày (Đối với trợ cấp một lần và mai táng phí) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
31 ngày (Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng) |
|||||||||
103 ngày (Đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. |
||||||||
25 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
26 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH, cơ quan có thẩm quyền. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
TTHC liên thông |
27 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
24 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
28 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
12 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động - TB&XH). - Cơ quan giải quyết: Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
29 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
10 ngày làm việc (chưa được hỗ trợ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
10 ngày làm việc (đã được hỗ trợ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại phòng Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
||||||||
30 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
09 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động - TB&XH, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
31 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
06 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng Lao động - TB&XH. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, phòng Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
05 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020. - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ. |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (30 TTHC)
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (26 TTHC) |
||||
1 |
2.000978 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
2 |
1.002252 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
3 |
1.002271 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
4 |
1.004967 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
5 |
1.002305 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
6 |
1.002354 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
7 |
1.002363 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
8 |
1.002377 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
9 |
1.002382 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
10 |
1.002393 |
Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
11 |
1.002410 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
12 |
1.003351 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
13 |
1.002429 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
14 |
1.002440 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
15 |
1.003423 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
16 |
1.002449 |
Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
17 |
1.002487 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
18 |
1.006779 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
19 |
1.002519 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
20 |
1.002720 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
21 |
1.002741 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
22 |
1.002745 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
23 |
1.003025 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
24 |
1.003042 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
25 |
1.003057 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
26 |
1.003159 |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (02 TTHC) |
||||
1 |
2.001375 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
2 |
2.001378 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
III. Thủ tục hành chính cấp xã (02 TTHC) |
||||
1 |
2.001382 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
2 |
1.003337 |
Thủ tục ủy quyền trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ |
Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (31 TTHC)
1.Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010801).
a) Trường hợp 1: Quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; thực hiện việc cấp giấy chứng nhận, trợ cấp tuất hằng tháng thân nhân liệt sĩ (đối với hồ sơ đủ theo quy định)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
15.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
2.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
20 ngày |
b) Trường hợp 2: thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi phải có thêm giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật; Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phải có thêm giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật, giấy xác nhận thu nhập của Ủy ban nhân dân cấp xã (quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
2.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh), Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (05 ngày) |
|||
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả của Sở Y tế và chuyển phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận và phân công cho chuyên viên thực hiện. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. |
2.5 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 14 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 15 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
70 ngày |
c) Trường hợp 3: thân nhân liệt sĩ đã hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị: - Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin liệt sĩ thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại. - Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin liệt sĩ thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển đơn đề nghị cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
12 ngày |
2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (mã số TTHC: 1.010802).
a) Trường hợp 1: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
2.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
12 ngày |
b) Trường hợp 2: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Lao động - TB&XH nơi cá nhân thường trú (07 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả và chuyển Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc. |
02 giờ |
Bước 8 |
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc |
Cung cấp bản trích lục hồ sơ liệt sĩ theo quy định kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi. |
05 ngày |
Sở Lao động - TB&XH nơi cá nhân thường trú thực hiện các bước tiếp theo (05 ngày) |
|||
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Kiểm tra, tiếp nhận kết quả từ Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc và chuyển phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 10 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. |
03 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
17 ngày |
3. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010803).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC và chuyển cho công chức chuyên môn. |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã. |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
04 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển phòng chuyên môn. |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
4. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (mã số TTHC: 1.010804).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm định hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã. |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH |
04 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
5. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (mã số TTHC: 1.010805).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm định hồ sơ theo quy định. |
2.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã. |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
04 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển chuyên viên phòng chuyên môn. |
01 ngày |
Bước 16 |
Công chức phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
6. Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (mã số TTHC: 1.010806).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương (20 ngày) |
|||
Bước 1 |
Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương |
Cấp giấy chứng nhận bị thương và chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH nơi người bị thương thường trú. |
20 ngày |
Sở Lao động - TB&XH nơi người bị thương thường trú (12 ngày) |
|
||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận giấy giới thiệu chuyển đến Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày) |
|||
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển kết quả cho chuyên viên phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
02 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
104 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh), Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày làm việc) |
|||
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả và chuyển chuyên viên phòng chuyên môn Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. |
09 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
84 ngày |
8. Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (mã số TTHC: 1.010808).
a) Trường hợp 1: Hồ sơ thương binh còn giấy tờ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị: - Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại. - Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển đơn cho phòng chuyên môn xử lý |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển Chuyên viên phòng chuyên môn. |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
12 ngày |
b) Trường hợp 2: hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị: - Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại. - Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển đơn cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản và tạm dừng hồ sơ. |
02 giờ |
Bước 8 |
Cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục |
Văn bản trích lục hồ sơ thương binh, chuyển Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
|
Sau khi có kết quả từ Cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục, Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày ) |
|||
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả và chuyển chuyên viên phòng môn Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
17 ngày |
9. Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (mã số TTHC: 1.010809).
a) Trường hợp 1: Hồ sơ thương binh còn hồ sơ lưu
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị: - Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại. - Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển đơn cho chuyên viên phòng chuyên môn xử lý |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
12 ngày |
b) Trường hợp 2: hồ sơ thương binh không có hồ sơ lưu hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị: - Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại. - Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển đơn cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản và tạm dừng hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Cơ quan Bảo hiểm Xã hội |
Bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động, chuyển Sở LĐTB&XH tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
05 ngày |
Sau khi có kết quả từ Cơ quan Bảo hiểm Xã hội , Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày) |
|||
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
29 ngày |
c) Trường hợp 3: bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức không thể hiện rõ tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Lao động- TB&XH nơi cá nhân thường trú (12 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị: - Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại. - Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản và tạm dừng hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục |
Văn bản trích lục hồ sơ thương binh chuyển Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
|
Sau khi có kết quả từ Cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục, thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày làm việc) |
|||
Bước 9 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 14 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
24 ngày |
10. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (mã số TTHC: 1.010810).
a) Trường hợp 1: người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (57 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương. |
40 ngày |
Bước 7 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Kể từ ngày có kết quả niêm yết công khai, tổ chức họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã xem xét; lập Biên bản kèm giấy tờ hồ sơ quy định chuyển bộ phận một cửa. |
11.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). |
0.5 ngày |
Cấp huyện (60 ngày) |
|||
Bước 9 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã. |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. |
45 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và chuyển lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
04 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
- Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện Ký |
05 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
03 ngày |
Bước 14 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. |
01 ngày |
Bước 15 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Nhận kết quả từ HĐND và UBND huyện, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa huyện. |
01 ngày |
Bước 16 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (75 ngày) |
|||
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 18 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
10.5 ngày |
Bước 19 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 20 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 21 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 22 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 23 |
Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh) |
Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng Giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo: 12 ngày làm việc |
|||
Bước 24 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0.5 ngày |
Bước 25 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 26 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
1.5 ngày |
Bước 27 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 28 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 29 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 30 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 31 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
204 ngày |
b) Trường hợp 2: người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (60 ngày, trong đó thời gian niêm yết 40 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định. |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương |
Thực hiện các thủ tục theo quy định (điểm a, b Khoản 2 Điều 81 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
57 ngày (tổng thời gian các bước thực hiện) |
Sau khi nhận đầy đủ giấy tờ từ UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương, UBND xã nơi người bị thương thường trú thực hiện các bước tiếp theo (03 ngày) |
|||
Bước 7 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã (nơi người bị thương thường trú) |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định |
1.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ theo quy định đến UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). |
0.5 ngày |
Cấp huyện (60 ngày) |
|||
Bước 11 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 12 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
45 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và chuyển lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
04 ngày |
Bước 14 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
- Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. |
05 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
03 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. |
01 ngày |
Bước 17 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
01 ngày |
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (72 ngày) |
|||
Bước 19 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 20 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 21 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 22 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 23 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 24 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 25 |
Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng Giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày) |
|||
Bước 26 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0.5 ngày |
Bước 27 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 28 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
1.5 ngày |
Bước 29 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 30 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 31 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 32 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 33 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
207 ngày |
c) Trường hợp 3: người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (60 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định. |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương |
Thực hiện các thủ tục theo quy định (điểm a, b Khoản 2 Điều 81 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
57 ngày (tổng thời gian các bước thực hiện) |
Sau khi nhận đầy đủ giấy tờ từ UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương, UBND xã nơi người bị thương thường trú thực hiện các bước tiếp theo (03 ngày) |
|||
Bước 7 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã (nơi người bị thương thường trú) |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định. |
1.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ theo quy định đến UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). |
0.5 ngày |
Cấp huyện (60 ngày) |
|||
Bước 11 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã. |
05 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 12 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
48 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản. |
5.5 ngày |
Bước 14 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
01 ngày |
Bước 15 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định. |
0.5 ngày |
Cơ quan có thẩm quyền Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận bị thương và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - TB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh (30 ngày). |
|||
Cấp tỉnh (72 ngày) |
|||
Bước 16 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 17 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
09 ngày |
Bước 18 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 19 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 20 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 21 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế. |
Giờ hành chính |
Bước 22 |
Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Hội đồng GĐYK tỉnh, Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày) |
|||
Bước 23 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Tiếp nhận kết quả và chuyển phòng chuyên môn Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 24 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 25 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
1.5 ngày |
Bước 26 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 27 |
Chuyên viên phòng chuyên viên |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 28 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 29 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 30 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
Trên 207 ngày |
11.1 Đối với trường hợp cấp mới Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng.
a) Trường hợp 1: đối tượng đang sống tại gia đình
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp huyện (12 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
01 ngày |
Cấp tỉnh (20 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở LĐTB&XH) xử lý |
|
||
Bước 8 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
15 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
02 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
1.5 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 12 |
CCVC tại TTHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 13 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho đối tượng |
0.5 ngày |
Bước 14 |
Phòng Lao động - TB&XH |
Thực hiện việc chi trả trợ cấp cho đối tượng kể từ ngày nhận được Quyết định. |
4.5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
37 ngày |
b) Trường hợp 2: đối tượng đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu, lập danh sách, kèm các giấy tờ liên quan gửi đến Sở Lao động TB&XH tai Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
12 ngày |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Giờ hành chính |
Bước 3 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở LĐTB&XH) xử lý |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
15.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
02 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
1.5 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tại TTHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Bước 9 |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
Nhận kết quả và thực hiện việc chi trả chế độ theo quy định. |
05 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
37 ngày |
11.2. Đối tượng đến niên hạn cấp lại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Phòng LĐTB&XH, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
- Căn cứ Sổ quản lý để lập danh sách người đến niên hạn được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng. - Gửi danh sách về Sở Lao động - TB&XH |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Giờ hành chính |
Bước 3 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở LĐTB&XH) xử lý |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
04 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
01 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 8 |
CCVC tại TTHCC tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Bước 9 |
Phòng LĐTB&XH, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
Thực hiện việc chi trả cho đối tượng kể từ ngày nhận được danh sách đã được phê duyệt |
05 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
12 ngày |
12. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (mã số TTHC: 1.010812).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm định hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ bộ phận chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Kiểm tra, xác minh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. |
04 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Kiểm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
- Phát hành văn bản. - Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (05 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
02 giờ |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
2.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC cho bộ Phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
17 ngày |
13. Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình (mã số TTHC: 1.010813)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu , có văn bản kèm các giấy tờ liên quan gửi đến Sở Lao động TB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
05 ngày |
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
10 ngày |
14. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010814).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra đơn. |
Giờ hành chính |
Trường hợp đơn đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp đơn chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện. |
|||
Trường hợp từ chối nhận đơn công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển đơn cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản xử lý theo quy định |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý hồ sơ (Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh) |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 8 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 11 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 13 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
17 ngày |
15. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (mã số TTHC: 1.010815).
a) Trường hợp 1: Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ theo quy định. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền (quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
0.5 ngày |
Cơ quan có thẩm quyền (20 ngày) |
|||
Bước 7 |
Cơ quan có thẩm quyền |
Quyết định công nhận, chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
20 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 8 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 9 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 13 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 14 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
37 ngày |
b) Trường hợp 2: Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa Tháng 8 năm 1945
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền (quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP). |
0.5 ngày |
Cơ quan có thẩm quyền (20 ngày). |
|||
Bước 7 |
Cơ quan có thẩm quyền |
Quyết định công nhận, chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh |
20 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 8 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 9 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 13 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 14 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
37 ngày |
16. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (mã số TTHC: 1.010816).
16.1 Đối với người hoạt động kháng chiến mắc bệnh theo danh mục hoặc không mắc bệnh mà sinh con dị dạng, dị tật.
a) Trường hợp 1: Đối với người hoạt động kháng chiến mắc bệnh quy định tại điểm a khoản 3 Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (mắc bệnh theo danh mục bệnh)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (4.5 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
2.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (5.5 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
02 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTBXH. |
3.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Cấp tỉnh (67 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
04 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 18 |
Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (07 ngày) |
|||
Bước 19 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển kết quả giám định cho chuyên viên phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 20 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
3.5 ngày |
Bước 21 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 22 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 23 |
Chuyên viên phòng chuyên |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 24 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 25 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
Cấp xã |
|||
Bước 26 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
84 ngày |
b) Trường hợp 2: Đối với người hoạt động kháng chiến không mắc bệnh quy định tại điểm a khoản 3 Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (không mắc bệnh theo danh mục) mà sinh con dị dạng, dị tật.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (4.5 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
2.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (5.5 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
02 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTBXH. |
3.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Cấp tỉnh (67 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
04 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 16 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 18 |
Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (07 ngày) |
|||
Bước 19 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển kết quả giám định cho chuyên viên phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 20 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
3.5 ngày |
Bước 21 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 22 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 23 |
Chuyên viên phòng chuyên |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 24 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 25 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
Cấp xã |
|||
Bước 26 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
84 ngày |
16.2. Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra đơn. |
Giờ hành chính |
Trường hợp đơn đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp đơn chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận đơn công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển đơn cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
Bước 16 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) đối với trường hợp có Quyết định hưởng chế độ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ con đẻ người hoạt động kháng chiến lưu tại Sở còn vướng mắc về tình trạng dị dạng, dị tật; Sở có giấy giới thiệu con đẻ đến Hội đồng GĐYK tỉnh khám, giám định. Thực hiện tiếp các bước sau: |
|||
Bước 18 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 19 |
Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (05 ngày) |
|||
Bước 20 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển kết quả phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 21 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
02 ngày |
Bước 22 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 23 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 24 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 25 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 26 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
Cấp xã |
|||
Bước 27 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
89 ngày |
16.3. Đối với người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (12 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
02 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
01 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTBXH |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
31 ngày |
17. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (mã số TTHC: 1.010817).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (72 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
Bước 16 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế (Hội đồng Giám định y khoa tỉnh) tại Trung tâm HCC tỉnh |
0.5 ngày |
Bước 18 |
Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
60 ngày |
Sau khi có kết quả từ Sở y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày) |
|||
Bước 19 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 20 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 21 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 22 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 23 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 24 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 25 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
Cấp xã |
|||
Bước 26 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
96 ngày |
18. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (mã số TTHC: 1.010818).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản. |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
19. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (mã số TTHC: 1.010819).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm định và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
20. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (mã số TTHC: 1.010820).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã. |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản. |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt. |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
21. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (mã số TTHC: 1.010821).
a) Trường hợp 1: hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (12 ngày) |
|||
Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (Bộ Quốc phòng, Bộ Công) |
Văn bản đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi hồ sơ đến Phòng Lao động - TB&XH nơi người học thường trú (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
12 ngày |
|
Cấp huyện (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 2 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 5 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (07 ngày) |
|||
Bước 6 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
02 giờ |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 7 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
05 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
Cấp huyện |
|||
Bước 12 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
b) Trường hợp 2: hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (03 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (05 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
03 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản |
0.5 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (07 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
4.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
0.5 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
02 giờ |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
02 giờ |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
15 ngày |
22. Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (mã số TTHC: 1.010822)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ đề nghị: - Trường hợp hồ sơ chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại. - Trường hợp hồ sơ chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ đề nghị cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
12 ngày |
23. Hưởng lại chế độ ưu đãi (mã số TTHC: 1.010823).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ đề nghị: - Trường hợp hồ sơ chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại. - Trường hợp hồ sơ chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ đề nghị cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
12 ngày |
24. Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (mã số TTHC: 1.010824).
24.1 Đối với trợ cấp một lần và mai táng phí:
Trường hợp 1: Đối với trợ cấp một lần.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Tham mưu hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
Trường hợp 2: đối với trợ cấp mai táng
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Tham mưu hồ sơ theo quy định |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng. |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản. |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”. |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
24.2. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
Trường hợp 1: hồ sơ đủ điều kiện
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (12 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
01 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Tham mưu hồ sơ theo quy định |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
01 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
31 ngày |
Trường hợp 2: hồ sơ có con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (12 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
01 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Tham mưu hồ sơ theo quy định. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện). |
01 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã. |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng. |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
08 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 16 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế (Trung tâm HCC tỉnh). |
0.5 ngày |
Bước 18 |
Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh) |
Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh . |
60 |
Sau khi có Biên bản giám định của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày) |
|||
Bước 19 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Kiểm tra và tiếp nhận kết quả chuyển cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 20 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 21 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 22 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 23 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 24 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 25 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 26 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
103 ngày |
25. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010825).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (07 ngày) |
|||
Bước 7 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 8 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
4.5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 10 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa” |
0.5 ngày |
Bước 11 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH (Trung tâm HCC tỉnh) |
0.5 ngày |
Cấp tỉnh (12 ngày) |
|||
Bước 12 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
7.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt |
01 ngày |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 17 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Cấp huyện |
|||
Bước 18 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã. |
0.5 ngày |
Cấp xã |
|||
Bước 19 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng. |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
26. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (mã số TTHC: 1.010826).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu và có văn bản lấy ý kiến gửi cơ quan có thẩm quyền (12 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có thẩm quyền và chuyển lãnh đạo TTHC tỉnh tạm dừng hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Bước 7 |
Cơ quan có thẩm quyền |
Có văn bản phản hồi (60 ngày). |
|
Sau khi có kết quả phản hồi từ cơ quan có thẩm quyền, Sở Lao động - TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày) |
|||
Bước 8 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Kiểm tra, tiếp nhận kết quả của cơ quan có thẩm quyền, chuyển văn bản cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
0.5 ngày |
Bước 9 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 12 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 13 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
27. Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (mã số TTHC: 1.010827).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ (12 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Sở Lao động - TB&XH nơi cá nhân thường trú |
- Tiếp nhận hồ sơ, thông báo đến sở LĐTB&XH nơi đi. - Quản lý đối tượng và thực hiện các chế độ ưu đãi. |
12 ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
24 ngày |
28. Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (mã số TTHC: 1.010828).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
8.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
12 ngày |
29. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010829).
a) Trường hợp 1: chưa được hỗ trợ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (03 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận Văn thư |
- Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC. |
02 giờ |
Phòng Lao động -TB&XH, UBND xã nơi quản lý mộ liệt sĩ (02 ngày) |
|||
Bước 7 |
Phòng LĐTB&XH, UBND xã |
Phối hợp lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
1.5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Ký kết quả TTHC |
02 giờ |
Bước 9 |
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH |
Gửi kết quả về Sở Lao động -TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Đồng thời gửi về địa phương đón nhận hài cốt liệt sĩ nếu không chuyển đến địa phương đang quản lý hồ sơ. |
02 giờ |
Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý mộ (01 ngày) |
|||
Bước 10 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia |
01 ngày |
UBND cấp nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 11 |
UBND xã |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, an táng hài cốt vào NTLS; báo cáo Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày |
Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 12 |
Phòng LĐTB&XH |
Chi hỗ trợ theo quy định; làm vb gửi Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ, nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
01 ngày |
Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 13 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; dự thảo giấy báo tin mộ liệt sĩ |
0.5 ngày |
Bước 14 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 15 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phiếu báo tin mộ liệt sĩ |
01 giờ |
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả |
01 giờ |
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (01 ngày) |
|||
Bước 17 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
10 ngày |
b) Trường hợp 2: đã được hỗ trợ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Phòng Lao động -TB&XH nơi thân nhân thường trú (03 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
- Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Phòng Lao động -TB&XH, UBND xã nơi quản lý mộ liệt sĩ (02 ngày) |
|||
Bước 6 |
Phòng LĐTB&XH UBND xã |
Phối hợp lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
1.5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Ký kết quả TTHC |
02 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH |
Gửi kết quả về Sở Lao động -TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Đồng thời gửi về địa phương đón nhận hài cốt liệt sĩ nếu không chuyển đến địa phương đang quản lý hồ sơ. |
02 giờ |
Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý mộ (01 ngày) |
|||
Bước 9 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tiếp nhận phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia |
01 ngày |
UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 10 |
UBND xã |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, an táng hài cốt vào NTLS; báo cáo Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ |
01 ngày |
Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 11 |
Phòng LĐTB&XH |
làm văn bản gửi Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ, nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
01 ngày |
Sở Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 12 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; dự thảo giấy báo tin mộ liệt sĩ |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
02 giờ |
Bước 14 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phiếu báo tin mộ liệt sĩ |
01 giờ |
Bước 15 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả |
01 giờ |
Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (01 ngày) |
|||
Bước 16 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
10 ngày |
30. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010830).
a) Trường hợp 1: chưa được hỗ trợ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (03 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận Văn thư |
- Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
1.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH |
Nhận thông báo từ gia đình liệt sĩ, kiểm tra lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Ký kết quả TTHC |
02 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH |
Gửi kết quả về Sở Lao động -TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Đồng thời gửi về địa phương đón nhận hài cốt liệt sĩ nếu không chuyển đến địa phương đang quản lý hồ sơ. |
02 giờ |
UBND xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 9 |
UBND xã |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, an táng hài cốt vào NTLS; báo cáo Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
01 ngày |
Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 10 |
Phòng LĐTB&XH |
Chi hỗ trợ theo quy định; có văn bản gửi Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
01 ngày |
Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (02 ngày) |
|||
Bước 11 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; dự thảo giấy báo tin mộ liệt sĩ |
01 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phiếu báo tin mộ liệt sĩ |
02 giờ |
Bước 14 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả |
02 giờ |
Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (01 ngày) |
|||
Bước 15 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ. |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
09 ngày |
b) Trường hợp 2: đã được hỗ trợ
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (03 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận Văn thư |
- Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
1.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH |
Nhận thông báo từ gia đình liệt sĩ, kiểm tra lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Ký kết quả TTHC |
02 giờ |
Bước 8 |
Chuyên viên Phòng LĐTB&XH |
Gửi kết quả về Sở Lao động -TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Đồng thời gửi về địa phương đón nhận hài cốt liệt sĩ nếu không chuyển đến địa phương đang quản lý hồ sơ. |
02 giờ |
UBND xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 9 |
UBND xã |
Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, an táng hài cốt vào NTLS; báo cáo Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
01 ngày |
Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày) |
|||
Bước 10 |
Phòng LĐTB&XH |
Có văn bản gửi Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ |
01 ngày |
Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (02 ngày) |
|||
Bước 11 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; dự thảo giấy báo tin mộ liệt sĩ |
01 ngày |
Bước 12 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
0.5 ngày |
Bước 13 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phiếu báo tin mộ liệt sĩ |
02 giờ |
Bước 14 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả |
02 giờ |
Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (01 ngày) |
|||
Bước 15 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
09 ngày |
31. Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (mã số TTHC: 1.010831).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (15 ngày) |
|||
Bước 1 |
Cá nhân |
Làm đơn đề nghị gửi một trong các cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
- Kiểm tra, xác minh, cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. - Trả kết quả cho cá nhân. |
15 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
15 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)
1. Thăm viếng mộ liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010832).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ (03 ngày) |
|||
Bước 1 |
Người thăm viếng mộ liệt sĩ |
Gửi đơn đề nghị đến phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc. |
Giờ hành chính |
Bước 2 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. |
1.5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản. |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
UBND xã nơi quản lý mộ liệt sĩ hoặc nơi liệt sĩ hy sinh (01 ngày) |
|||
Bước 5 |
UBND xã nơi quản lý mộ liệt sĩ hoặc nơi liệt sĩ hy sinh |
Xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ. |
01 ngày |
Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (02 ngày) |
|||
Bước 6 |
Phòng Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc |
- Tiếp nhận giấy giới thiệu có xác nhận. - Thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
02 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
06 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)
1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (mã số TTHC: 1.010833).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
05 ngày |