ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2545/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
18 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng
dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 14/7/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 637/TTr-STNMT ngày 29 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2023 là 294,93ha
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2023 là
221,86ha
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2023 là 285,57ha
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2023 là 08 dự án, với diện tích sử dụng đất là 294,93ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Phú Bình
- Điều chỉnh quy mô, diện tích đối với 01 dự án đã
được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 và Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Các nội dung khác vẫn
giữ nguyên theo Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số
3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh tại Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 31/8/2023.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QĐ/T10/2023
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2545/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương
Sơn
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Điềm Thụy
|
|
Tổng
|
294,93
|
1,15
|
200,85
|
79,58
|
13,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
294,93
|
1,15
|
200,85
|
79,58
|
13,35
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
208,21
|
|
131,28
|
63,58
|
13,35
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
5,46
|
|
5,46
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
80,11
|
|
64,11
|
16,00
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
0,00
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2545/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương
Sơn
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Nga My
|
Xã Điềm Thụy
|
|
Tổng
|
221,86
|
1,15
|
136,74
|
63,58
|
7,04
|
13,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
211,70
|
1,06
|
131,83
|
59,10
|
7,04
|
12,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
21,60
|
0,78
|
5,61
|
3,50
|
7,04
|
4,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
7,95
|
0,17
|
4,21
|
1,57
|
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
13,99
|
0,06
|
6,69
|
4,44
|
|
2,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
165,80
|
|
113,33
|
49,47
|
|
3,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,36
|
0,05
|
1,99
|
0,12
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
10,16
|
0,09
|
4,91
|
4,48
|
-
|
0,68
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
1,34
|
|
0,74
|
0,12
|
|
0,48
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
2,84
|
0,02
|
2,05
|
0,57
|
|
0,20
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5,91
|
|
2,12
|
3,79
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2023
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2545/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương
Sơn
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Nga My
|
Xã Điềm Thụy
|
|
Tổng
|
285,57
|
1,06
|
189,70
|
75,10
|
7,04
|
12,67
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
285,57
|
1,06
|
189,70
|
75,10
|
7,04
|
12,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
21,60
|
0,78
|
5,61
|
3,50
|
7,04
|
4,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
8,73
|
0,17
|
4,83
|
1,73
|
|
2,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
15,30
|
0,06
|
7,66
|
4,78
|
|
2,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
237,58
|
|
169,61
|
64,97
|
|
3,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,36
|
0,05
|
1,99
|
0,12
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 08 DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2545/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
294,93
|
14,56
|
0,00
|
0,00
|
280,37
|
1
|
Khu tái định cư xã Điềm Thuỵ
|
Xã Điềm Thuỵ, huyện Phú Bình
|
13,35
|
4,67
|
|
|
8,68
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
71,12
|
3,50
|
|
|
67,62
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 1)
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
38,26
|
0,59
|
|
|
37,67
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
12,48
|
0,56
|
|
|
11,92
|
4
|
Khu dân cư nông thôn mới Kim Thành (Khu 2)
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
21,90
|
0,82
|
|
|
21,08
|
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
|
51,10
|
2,94
|
|
|
48,16
|
5
|
Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND và UBND huyện Phú
Bình
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
1,00
|
0,68
|
|
|
0,32
|
6
|
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Hương Sơn, huyện
Phú Bình
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
|
0,15
|
0,10
|
|
|
0,05
|
7
|
Công trình chiến đấu trong Căn cứ chiến đấu huyện
Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
5,46
|
0,70
|
|
|
4,76
|
8
|
Sân gôn và học viện gôn Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
64,11
|
|
|
|
64,11
|
Xã Tân Kim huyện Phú Bình
|
16,00
|
|
|
|
16,00
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2545/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại
như sau
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020,
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày 28/12/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Bảo Lý - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
7,67
|
5,42
|
|
|
2,25
|
1
|
Cụm công nghiệp Bảo Lý -
Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
3,73
|
3,50
|
|
|
0,23
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
13,27
|
8,54
|
|
|
4,73
|
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
11,82
|
7,77
|
|
|
4,05
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
6,05
|
3,84
|
|
|
2,21
|
Xã Nga My, huyện Phú Bình
|
11,44
|
10,88
|
|
|
0,56
|
|
Tổng cộng
|
|
26,99
|
17,80
|
|
|
9,19
|
|
Tổng cộng
|
|
26,99
|
22,15
|
|
|
4,84
|