ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2529/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
23 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 06 tháng
5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 2339/TTr-SKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (Mười lăm) quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh
Long, đã được công bố tại Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký
tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành gửi Trung
tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì,
phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng, cập nhật quy trình điện tử lên Hệ
thống thông tin một cử điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- P.KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.13.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
PHỤ
LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
|
Lĩnh vực Thành
lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
|
1.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Quyết định số
1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
4.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Chấm dứt hoạt động củ chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. TTHC: Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
4.5
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
01 ngày (8 giờ)
|
2. TTHC: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
4.5
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
01 ngày (8 giờ)
|
3. TTHC: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
4. TTHC: Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
5. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
4.5
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
01 ngày (8 giờ)
|
6. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- Trình Lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp
mã số thuế
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
4.5
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
01 ngày (8 giờ)
|
7. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
8. TTHC: Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
9. TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
10. TTHC: Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác
xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
11. TTHC: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
12. TTHC: Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
13. TTHC: Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
14. TTHC: Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|
15. TTHC: Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian làm
việc (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu
có), chuyển phòng Đăng ký kinh doanh – Sở KHĐT xử lý
|
Trung tâm PVHCC
|
3.0
|
Bước 2
|
Quy trình giải quyết TTHC gồm:
- Kiểm tra hồ sơ
- Xử lý hồ sơ trên hệ thống
- In phát hành giấy chứng nhận
- Trình ký kết quả
Chuyển kết quả đến Trung tâm PVHCC
|
Phòng ĐKKD – Sở
KHĐT
|
2.0
|
Bước 3
|
Nhận kết quả từ Sở KHĐT để trả kết quả giải quyết
TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm PVHCC
|
0.5
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
5.5 giờ/ ngày
|