Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 2659/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/10/2020
Ngày có hiệu lực 06/10/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Lê Quang Trung
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2659/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 06 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2419/TTr-SKHĐT ngày 29 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 (mười sáu) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ thủ tục hành chính, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện cấu hình quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 1.19.13.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

1

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

5

Đăng ký khi hợp tác xã chia

6

Đăng ký khi hợp tác xã tách

7

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

8

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

10

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

13

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

16

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. TTHC: Đăng ký thành lập hợp tác xã

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian làm việc (giờ/ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

4.0

Bước 2

Quy trình giải quyết TTHC gồm:

- Kiểm tra hồ sơ

- Xử lý hồ sơ trên hệ thống

- Trình lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế

- In phát hành giấy chứng nhận

- Trình ký kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

18.0

Bước 3

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa cấp huyện

2.0

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày (24 giờ)

2. TTHC: Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian làm việc (giờ/ngày)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý

Bộ phận Một cửa cấp huyện

4.0

Bước 2

Quy trình giải quyết TTHC gồm:

- Kiểm tra hồ sơ

- Xử lý hồ sơ trên hệ thống

- Trình lãnh đạo chuyển sang cơ quan thuế xin cấp mã số thuế

- In phát hành giấy chứng nhận

- Trình ký kết quả

Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Phòng Tài chính - Kế hoạch

18.0

Bước 3

Trả kết quả

Bộ phận Một cửa cấp huyện

2.0

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

03 ngày (24 giờ)

[...]