Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu | 2526/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 15/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Văn Hiệp |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2526/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 64/TTr-KHĐT ngày 13/12/2023 đề nghị giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 cho các sở, ban, ngành, doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.
(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)
Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ chỉ tiêu, kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chi tiết và hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, doanh nghiệp và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch 2024 |
1 |
Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong nước (GRDP) |
% |
7,2 - 7,8 |
Quy mô GRDP theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
127.000 - 127.700 |
|
Ngành nông lâm thủy |
% |
5,1 -5,2 |
|
Ngành công nghiệp - xây dựng |
% |
7,7 - 8,7 |
|
Ngành dịch vụ |
% |
9-10 |
|
2 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
Ngành nông lâm thủy |
% |
36,1 -36,6 |
|
Ngành công nghiệp - xây dựng |
% |
19,4 - 19,5 |
|
Ngành dịch vụ |
% |
44 - 44,4 |
|
3 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
95 - 95,3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân |
% |
6,0 - 7,0 |
|
4 |
Tổng đầu tư phát triển xã hội % so với GRDP |
% |
34-36 |
5 |
Tổng thu Ngân sách nhà nước |
Tỷ đồng |
14.150 |
Trong đó: thuế phí |
Tỳ đồng |
8.000 |
|
6 |
Tổng kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
985 |
7 |
Tổng lượng khách du lịch qua đăng ký lưu trú |
Ngàn lượt |
7.600 |
Trong đó: Khách quốc tế |
Ngàn lượt |
550 |
|
8 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
82 |
Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo được cấp bằng cấp, chứng chỉ |
% |
23,7 |
|
9 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
<1,2 |
Trong đó: khu vực thành thị |
% |
<2 |
|
10 |
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều (chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025) |
% |
0,5-1 |
Số hộ nghèo đa chiều giảm |
Hộ |
1.805 - 3.610 |
|
Trong đó: tỷ lệ nghèo đa chiều vùng đồng bào dân tộc thiểu số giảm |
% |
1 - 2 |
|
Số hộ nghèo đa chiều vùng đồng bào dân tộc thiểu số giảm |
Hộ |
800 - 1.600 |
|
11 |
Số bác sĩ/vạn dân |
Bác sĩ/vạn dân |
9,1 |
số giường bệnh/vạn dân |
Giường bệnh/vạn dân |
22,8 |
|
Tỷ lệ bảo hiểm y tế toàn dân |
% |
93,65 |
|
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
30 |
|
12 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
1,0 |
13 |
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia |
% |
83,1 |
Tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi hoàn thành chương trình trung học phổ thông và tương đương |
% |
82 |
|
14 |
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa |
% |
91,8 |
Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa |
% |
95 |
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
% |
100 |
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
% |
89 |
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
98 |
|
15 |
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom và xử lý |
% |
95,6 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
|
16 |
Tỷ lệ dân số đô thị sử dụng nước sạch |
% |
78 |
Tỷ lệ dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
97,5 |
|
17 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
54,5 |
18 |
Chỉ tiêu về nông thôn mới |
xã, huyện |
Có thêm 02 xã nông thôn mới (nâng tổng số xã đạt chuẩn NTM lên 111 xã, đạt 100% số xã), 16 xã nông thôn mới nâng cao, 7 xã nông thôn mới kiểu mẫu; các huyện Bảo Lâm, Lạc Dương, Di Linh, Đạ Huoai và Đam Rông hoàn thành các tiêu chí đạt chuẩn huyện nông thôn mới; 02 huyện Đơn Dương, Đạ Tẻh hoàn thành các tiêu chí đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao |
Lĩnh vực: Trồng trọt
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
(Diện tích: Ha, Năng suất: Tạ/ha; Sản lượng: Tấn)
Hạng mục |
KH 2024 |
Đà Lạt |
Bảo Lộc |
Đam Rông |
Lạc Dương |
Lâm Hà |
Đơn Dương |
Đức Trọng |
Di Linh |
Bảo Lâm |
Đạ Huoai |
Đạ Tẻh |
Cát Tiên |
TỔNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG |
412.411,6 |
22.939,9 |
18.823,6 |
22.781,0 |
18.747,6 |
58.767,0 |
37.027,4 |
55.2483 |
64.899,6 |
54.676,0 |
17.7243 |
21.163,7 |
19.613,2 |
TỔNG SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC |
195.257,3 |
325,0 |
6,8 |
18.557,4 |
2.2693 |
10.015,0 |
14.186,0 |
23.0403 |
20.960,1 |
2.452,0 |
1.263,0 |
37.689,0 |
64.4933 |
- Thóc |
145.200,0 |
6,8 |
0,0 |
9.032,4 |
535,8 |
5.395,0 |
11.682,0 |
17.220,3 |
17.195,0 |
0,0 |
594,0 |
25.799,0 |
57.739,8 |
- Ngô |
50.0573 |
318,2 |
6,8 |
9.525,0 |
1.733,5 |
4.620,0 |
2.504,0 |
5.820,0 |
3.765,2 |
2.452,0 |
669,1 |
11.890,0 |
6.753,5 |
I. CÂY HÀNG NĂM |
133.532,0 |
16.677,0 |
643,0 |
4.8380 |
11.463,0 |
6.452,0 |
33.907,0 |
34.212,0 |
5.162,0 |
1.237,0 |
528,0 |
6.888,0 |
11.525,0 |
1. Cây lúa |
25.238,0 |
2,0 |
0,0 |
1.797,0 |
152,0 |
1.050,0 |
2.003,0 |
3.260,0 |
3.172,0 |
0,0 |
127,0 |
4.620,0 |
9.055,0 |
DT thu hoạch |
25.238,0 |
2,0 |
0,0 |
1.797,0 |
152,0 |
1.050,0 |
2.003,0 |
3.260,0 |
3.172,0 |
0,0 |
127,0 |
4.620,0 |
9.055,0 |
Năng suất |
57,5 |
34,0 |
|
50,3 |
35,3 |
51,4 |
58,3 |
52,8 |
54,2 |
|
46,8 |
55,8 |
63,8 |
Sản lượng |
145.200,0 |
6,8 |
0,0 |
9.032,4 |
535,8 |
5.395,0 |
11.682,0 |
17.220,3 |
17.195,0 |
0,0 |
594,0 |
25.799,0 |
57.739,8 |
1.1. Lúa Đông xuân |
8.605,0 |
2,0 |
|
780,0 |
76,0 |
500,0 |
323,0 |
702,0 |
1.103,0 |
|
23,0 |
1.100,0 |
3.996,0 |
DT thu hoạch |
8.605,0 |
2,0 |
0,0 |
780,0 |
76,0 |
500,0 |
323,0 |
702,0 |
1.103,0 |
0,0 |
23,0 |
1.100,0 |
3.996,0 |
Năng suất |
59,9 |
34,0 |
|
48,0 |
33,5 |
43,0 |
60,0 |
54,0 |
54,6 |
|
45,9 |
58,5 |
67,9 |
Sản lượng |
51.580,0 |
6,8 |
0,0 |
3.744,0 |
254,6 |
2.150,0 |
1.938,0 |
3.790,8 |
6.022,4 |
0,0 |
105,6 |
6.435,0 |
27.132,8 |
1.2. Lúa Hè thu |
5.383,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,0 |
1.720,0 |
3.609,0 |
DT thu hoạch |
5.383,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
54,0 |
1.720,0 |
3.609,0 |
Năng suất |
58,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46,0 |
54,5 |
60,5 |
Sản lượng |
31.456,9 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
248,4 |
9.374,0 |
21.834,5 |
1.3. Lúa Mùa |
11.250,0 |
|
|
1.017,0 |
76,0 |
550,0 |
1.680,0 |
2.558,0 |
2.069,0 |
|
50,0 |
1.800,0 |
1.450,0 |
DT thu hoạch |
11.250,0 |
0,0 |
0,0 |
1.017,0 |
76,0 |
550,0 |
1.680,0 |
2.558,0 |
2.069,0 |
0,0 |
50,0 |
1.800,0 |
1.450,0 |
Năng suất |
55,3 |
|
|
52,0 |
37,0 |
59,0 |
58,0 |
52,5 |
54,0 |
|
48,0 |
55,5 |
60,5 |
Sản lượng |
62.163,2 |
0,0 |
0,0 |
5.288,4 |
281,2 |
3.245,0 |
9.744,0 |
13.429,5 |
11.172,6 |
0,0 |
240,0 |
9.990,0 |
8.772,5 |
2. Cây ngô |
8.247,0 |
66,0 |
2,0 |
1.740,0 |
325,0 |
870,0 |
550,0 |
1.070,0 |
659,0 |
450,0 |
92,0 |
1.450,0 |
973,0 |
DT thu hoạch |
8.247,0 |
66,0 |
2,0 |
1.740,0 |
325,0 |
870,0 |
550,0 |
1.070,0 |
659,0 |
450,0 |
92,0 |
1.450,0 |
973,0 |
Năng suất |
60,7 |
48,2 |
34,0 |
54,7 |
53,3 |
53,1 |
45,5 |
54,4 |
57,1 |
54,5 |
72,7 |
82,0 |
69,4 |
Sản lượng |
50.057,2 |
318,2 |
6,8 |
9.525,0 |
1.733,5 |
4.620,0 |
2.504,0 |
5.820,0 |
3.765,2 |
2.452,0 |
669,1 |
11.890,0 |
6.753,5 |
2.1. Ngô Đông xuân |
1.743,0 |
11,0 |
2,0 |
90,0 |
75,0 |
20,0 |
100,0 |
150,0 |
|
150,0 |
22,0 |
800,0 |
323,0 |
DT thu hoạch |
1.743,0 |
11,0 |
2,0 |
90,0 |
75,0 |
20,0 |
100,0 |
150,0 |
0,0 |
150,0 |
22,0 |
800,0 |
323,0 |
Năng suất |
66,0 |
35,0 |
34,0 |
50,0 |
51,0 |
50,0 |
|
48,0 |
|
52,0 |
773 |
82,0 |
71,1 |
Sản lượng |
11.504,4 |
38,5 |
6,8 |
450,0 |
382,5 |
100,0 |
0,0 |
720,0 |
0,0 |
780,0 |
170,1 |
6.560,0 |
2.296,5 |
2.2. Ngô vụ 1 Hè thu |
3.535,0 |
35,0 |
|
950,0 |
130,0 |
400,0 |
250,0 |
520,0 |
200,0 |
200,0 |
50,0 |
400,0 |
400,0 |
DT thu hoạch |
3.535,0 |
35,0 |
0,0 |
950,0 |
130,0 |
400,0 |
250,0 |
520,0 |
200,0 |
200,0 |
50,0 |
400,0 |
400,0 |
Năng suất |
59,3 |
55,0 |
|
55,0 |
55,0 |
50,0 |
56,0 |
55,0 |
54,0 |
56,0 |
71,0 |
82,0 |
68,3 |
Sản lượng |
20.959,5 |
192,5 |
0,0 |
5.225,0 |
715,0 |
2.000,0 |
1.400,0 |
2.860,0 |
1.080,0 |
1.120,0 |
355,0 |
3.280,0 |
2.732,0 |
2.3. Ngô vụ 2 Mùa |
2.969,0 |
20,0 |
|
700,0 |
120,0 |
450,0 |
200,0 |
400,0 |
459,0 |
100,0 |
20,0 |
250,0 |
250,0 |
DT thu hoạch |
2.969,0 |
20,0 |
0,0 |
700,0 |
120,0 |
450,0 |
200,0 |
400,0 |
459,0 |
100,0 |
20,0 |
250,0 |
250,0 |
Năng suất |
59,3 |
43,6 |
|
55,0 |
53,0 |
56,0 |
55,2 |
56,0 |
58,5 |
55,2 |
72,0 |
82,0 |
69,0 |
Sản lượng |
17.593,4 |
87,2 |
0,0 |
3.850,0 |
636,0 |
2.520,0 |
1.104,0 |
2.240,0 |
2.685,2 |
552,0 |
144,0 |
2.050,0 |
1.725,0 |
3. Sắn DT cả năm |
361,0 |
|
|
200,0 |
|
20,0 |
|
2,0 |
|
55,0 |
11,0 |
26,0 |
47,0 |
DT thu hoạch |
361,0 |
|
|
200,0 |
|
20,0 |
|
2,0 |
|
55,0 |
11,0 |
26,0 |
47,0 |
Năng suất |
209,7 |
|
|
210,0 |
|
210,0 |
|
160,0 |
|
195,0 |
160,0 |
230,0 |
228,2 |
Sản lượng |
7.571,0 |
0,0 |
0,0 |
4.200,0 |
0,0 |
420,0 |
0,0 |
32,0 |
0,0 |
1.072,5 |
176,0 |
598,0 |
1.072,5 |
4. Khoai lang |
2.449,0 |
122,0 |
0,0 |
58,0 |
136,0 |
334,0 |
430,0 |
1.120,0 |
0,0 |
47,0 |
0,0 |
30,0 |
172,0 |
DT thu hoạch |
2.449,0 |
122,0 |
0,0 |
58,0 |
136,0 |
334,0 |
430,0 |
1.120,0 |
0,0 |
47,0 |
0,0 |
30,0 |
172,0 |
Năng suất |
223,8 |
139,9 |
|
128,5 |
105,8 |
182,9 |
256,0 |
279,6 |
|
100,0 |
|
106,0 |
98,6 |
Sản lượng |
54.804,8 |
1.707,1 |
0,0 |
745,5 |
1.438,8 |
6.110,0 |
11.010,0 |
31.310,0 |
0,0 |
470,0 |
0,0 |
318,0 |
1.695,3 |
4.1. Khoai lang vụ ĐX |
549,0 |
34,0 |
|
8,0 |
56,0 |
50,0 |
30,0 |
270,0 |
|
20,0 |
|
|
81,0 |
DT thu hoạch |
549,0 |
34,0 |
0,0 |
8,0 |
56,0 |
50,0 |
30,0 |
270,0 |
0,0 |
20,0 |
0,0 |
0,0 |
81,0 |
Năng suất |
214,6 |
164,6 |
|
100,0 |
98,0 |
124,0 |
300,0 |
300,0 |
|
100,0 |
|
|
95,4 |
Sản lượng |
11.781,2 |
559,6 |
0,0 |
80,0 |
548,8 |
620,0 |
900,0 |
8.100,0 |
0,0 |
200,0 |
0,0 |
0,0 |
772,7 |
4.2. Khoai lang vụ 1 (Hè thu) |
1.045,0 |
49,0 |
|
40,0 |
30,0 |
224,0 |
150,0 |
480,0 |
|
27,0 |
|
10,0 |
35,0 |
DT thu hoạch |
1.045,0 |
49,0 |
0,0 |
40,0 |
30,0 |
224,0 |
150,0 |
480,0 |
0,0 |
27,0 |
0,0 |
10,0 |
35,0 |
Năng suất |
224,3 |
153,0 |
|
130,0 |
130,0 |
210,0 |
254,0 |
260,0 |
|
100,0 |
|
130,0 |
110,0 |
Sản lượng |
23.438,7 |
749,7 |
0,0 |
520,0 |
390,0 |
4.704,0 |
3.810,0 |
12.480,0 |
0,0 |
270,0 |
0,0 |
130,0 |
385,0 |
4.3. Khoai lang vụ 2 (Mùa) |
855,0 |
39,0 |
|
10,0 |
50,0 |
60,0 |
250,0 |
370,0 |
|
|
|
20,0 |
56,0 |
DT thu hoạch |
855,0 |
39,0 |
0,0 |
10,0 |
50,0 |
60,0 |
250,0 |
370,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
20,0 |
56,0 |
Năng suất |
229,1 |
102,0 |
|
145,5 |
100,0 |
131,0 |
252,0 |
290,0 |
|
|
|
94,0 |
96,0 |
Sản lượng |
19.584,9 |
397,8 |
0,0 |
145,5 |
500,0 |
786,0 |
6.300,0 |
10.730,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
188,0 |
537,6 |
5. khoai khác cả năm (khoai môn) |
388,0 |
5,0 |
|
23,0 |
55,0 |
45,0 |
10,0 |
250,0 |
|
|
|
|
|
DT thu hoạch |
388,0 |
5,0 |
0,0 |
23,0 |
55,0 |
45,0 |
10,0 |
250,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Năng suất |
166,3 |
150,0 |
|
150,0 |
150,0 |
165,0 |
165,5 |
172,0 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
6.453,0 |
75,0 |
0,0 |
345,0 |
825,0 |
742,5 |
165,5 |
4.300,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
6. Cây công nghiệp ngắn ngày |
1.699,0 |
66,0 |
0,0 |
190,0 |
150,0 |
212,0 |
82,0 |
525,0 |
88,0 |
52,0 |
45,0 |
145,0 |
144,0 |
6.1. Cây đậu phụng, đậu tương |
552,0 |
0,0 |
0,0 |
70,0 |
0,0 |
52,0 |
0,0 |
430,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
DT thu hoạch |
552,0 |
0,0 |
0,0 |
70,0 |
0,0 |
52,0 |
0,0 |
430,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Năng suất |
19,1 |
|
|
14,6 |
|
14,0 |
|
20,5 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
1.056,3 |
0,0 |
0,0 |
102,5 |
0,0 |
72,8 |
0,0 |
881,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
* Đậu phụng, đậu tương vụ 1 (ĐX) |
187,0 |
|
|
45,0 |
|
52,0 |
|
90,0 |
|
|
|
|
|
DT thu hoạch |
187,0 |
0,0 |
0,0 |
45,0 |
0,0 |
52,0 |
0,0 |
90,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Năng suất |
21,0 |
|
|
15,0 |
|
14,0 |
|
28,0 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
392,3 |
0,0 |
0,0 |
67,5 |
0,0 |
72,8 |
0,0 |
252,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
* Đậu tương, đậu tương vụ 2 (HT) |
365,0 |
|
|
25,0 |
|
|
|
340,0 |
|
|
|
|
|
DT thu hoạch |
365,0 |
0,0 |
0,0 |
25,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
340,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Năng suất |
18,2 |
|
|
14,0 |
|
|
|
18,5 |
|
|
|
|
|
Sản lượng |
664,0 |
0,0 |
0,0 |
35,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
629,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
6.2. Đậu các loại |
991,0 |
66,0 |
0,0 |
120,0 |
150,0 |
150,0 |
82,0 |
90,0 |
88,0 |
52,0 |
34,0 |
30,0 |
129,0 |
DT thu hoạch |
991,0 |
66,0 |
0,0 |
120,0 |
150,0 |
150,0 |
82,0 |
90,0 |
88,0 |
52,0 |
34,0 |
30,0 |
129,0 |
Năng suất |
13,0 |
12,4 |
|
15,1 |
12,8 |
12,7 |
14,5 |
15,3 |
14,5 |
10,7 |
12,7 |
14,0 |
8,8 |
Sản lượng |
1.285,0 |
81,6 |
0,0 |
181,8 |
192,5 |
190,0 |
119,2 |
137,7 |
127,3 |
55,7 |
43,2 |
42,0 |
114,1 |
* Vụ Đông xuân |
291,0 |
16,0 |
|
45,0 |
50,0 |
50,0 |
2,0 |
|
18,0 |
20,0 |
10,0 |
|
80,0 |
DT thu hoạch |
291,0 |
16,0 |
0,0 |
45,0 |
50,0 |
50,0 |
2,0 |
0,0 |
18,0 |
20,0 |
10,0 |
0,0 |
80,0 |
Năng suất |
11,2 |
11,0 |
|
15,0 |
12,0 |
12,0 |
15,0 |
|
14,5 |
10,8 |
12,0 |
|
7,4 |
Sản lượng |
327,0 |
17,6 |
0,0 |
67,5 |
60,0 |
60,0 |
3,0 |
0,0 |
26,1 |
21,6 |
12,0 |
0,0 |
59,2 |
* Vụ 1 (Hè thu) |
399,0 |
30,0 |
|
35,0 |
50,0 |
50,0 |
50,0 |
60,0 |
40,0 |
9,0 |
16,0 |
20,0 |
39,0 |
DT thu hoạch |
399,0 |
30,0 |
0,0 |
35,0 |
50,0 |
50,0 |
50,0 |
60,0 |
40,0 |
9,0 |
16,0 |
20,0 |
39,0 |
Năng suất |
13,8 |
13,0 |
|
15,5 |
14,0 |
13,5 |
15,2 |
15,2 |
13,3 |
11,0 |
12,0 |
14,0 |
11,0 |
Sản lượng |
551,2 |
39,0 |
0,0 |
54,3 |
70,0 |
67,5 |
76,0 |
91,2 |
53,2 |
9,9 |
19,2 |
28,0 |
42,9 |
* Vụ 2 (Mùa) |
301,0 |
20,0 |
|
40,0 |
50,0 |
50,0 |
30,0 |
30,0 |
30,0 |
23,0 |
8,0 |
10,0 |
10,0 |
DT thu hoạch |
301,0 |
20,0 |
0,0 |
40,0 |
50,0 |
50,0 |
30,0 |
30,0 |
30,0 |
23,0 |
8,0 |
10,0 |
10,0 |
Năng suất |
13,5 |
12,5 |
|
15,0 |
12,5 |
12,5 |
13,4 |
15,5 |
16,0 |
10,5 |
15,0 |
14,0 |
12,0 |
Sản lượng |
406,9 |
25,0 |
0,0 |
60,0 |
62,5 |
62,5 |
40,2 |
46,5 |
48,0 |
24,2 |
12,0 |
14,0 |
12,0 |
6.3. Cây mía DT cả năm |
156,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
5,0 |
|
|
11,0 |
115,0 |
15,0 |
DT thu hoạch |
156,0 |
|
|
|
|
10,0 |
|
5,0 |
|
|
11,0 |
115,0 |
15,0 |
Năng suất |
789,0 |
|
|
|
|
772,0 |
|
775,0 |
|
|
740,1 |
780,0 |
910,0 |
Sản lượng |
12.308,6 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
772,0 |
0,0 |
387,5 |
0,0 |
0,0 |
814,1 |
8.970,0 |
1.365,0 |
7. Rau các loại |
80.062,0 |
9.876,0 |
330,0 |
600,0 |
8.272,0 |
3.075,0 |
29.300,0 |
26.380,0 |
943,0 |
512,0 |
93,0 |
210,0 |
471,0 |
DT thu hoạch |
80.062,0 |
9.876,0 |
330,0 |
600,0 |
8.272,0 |
3.075,0 |
29.300,0 |
26.380,0 |
943,0 |
512,0 |
93,0 |
210,0 |
471,0 |
Năng suất |
395,6 |
406,5 |
285,6 |
170,1 |
468,8 |
330,1 |
402,7 |
393,0 |
205,4 |
145,1 |
131,2 |
244,6 |
147,5 |
Sản lượng |
3.167.033,4 |
401.452,0 |
9.424,8 |
10.208,0 |
387.827,0 |
101.515,0 |
1.179.835,0 |
1.036.670,0 |
19.367,3 |
7.429,0 |
1.220,0 |
5.137,5 |
6.947,9 |
7.1. Rau các loại vụ Đông xuân |
26.623,0 |
3.444,0 |
88,0 |
120,0 |
2.410,0 |
800,0 |
9.300,0 |
9.600,0 |
265,0 |
300,0 |
16,0 |
80,0 |
200,0 |
DT thu hoạch |
26.623,0 |
3.444,0 |
88,0 |
120,0 |
2.410,0 |
800,0 |
9.300,0 |
9.600,0 |
265,0 |
300,0 |
16,0 |
80,0 |
200,0 |
Năng suất |
375,1 |
400,0 |
346,0 |
161,0 |
400,0 |
280,5 |
392,0 |
370,0 |
188,2 |
167,0 |
185,0 |
392,5 |
189,7 |
Sản lượng |
998.564,1 |
137.760,0 |
3.044,8 |
1.932,0 |
96.400,0 |
22.440,0 |
364.560,0 |
355.200,0 |
4.987,3 |
5.010,0 |
296,0 |
3.140,0 |
3.794,0 |
7.2. Rau các loại vụ Hè thu |
28.289,0 |
3.206,0 |
110,0 |
260,0 |
3.262,0 |
1.175,0 |
11.750,0 |
7.900,0 |
268,0 |
125,0 |
32,0 |
50,0 |
151,0 |
DT thu hoạch |
28.289,0 |
3.206,0 |
110,0 |
260,0 |
3.262,0 |
1.175,0 |
11.750,0 |
7.900,0 |
268,0 |
125,0 |
32,0 |
50,0 |
151,0 |
Năng suất |
412,3 |
420,0 |
268,0 |
166,0 |
497,9 |
350,0 |
413,0 |
413,0 |
200,0 |
110,0 |
120,0 |
111,5 |
113,5 |
Sản lượng |
1.166.391,3 |
134.652,0 |
2.948,0 |
4.316,0 |
162.415,0 |
41.125,0 |
485.275,0 |
326.270,0 |
5.360,0 |
1.375,0 |
384,0 |
557,5 |
1.713,9 |
7.3. Rau các loại vụ Mùa |
25.150,0 |
3.226,0 |
132,0 |
220,0 |
2.600,0 |
1.100,0 |
8.250,0 |
8.880,0 |
410,0 |
87,0 |
45,0 |
80,0 |
120,0 |
DT thu hoạch |
25.150,0 |
3.226,0 |
132,0 |
220,0 |
2.600,0 |
1.100,0 |
8.250,0 |
8.880,0 |
410,0 |
87,0 |
45,0 |
80,0 |
120,0 |
Năng suất |
398,4 |
400,0 |
260,0 |
180,0 |
496,2 |
345,0 |
400,0 |
400,0 |
220,0 |
120,0 |
120,0 |
180,0 |
120,0 |
Sản lượng |
1.002.078,0 |
129.040,0 |
3.432,0 |
3.960,0 |
129.012,0 |
37.950,0 |
330.000,0 |
355.200,0 |
9.020,0 |
1.044,0 |
540,0 |
1.440,0 |
1.440,0 |
8. Hoa các loại |
10.879,0 |
6.189,0 |
146,0 |
54,0 |
2.228,0 |
483,0 |
617,0 |
1.000,0 |
91,0 |
71,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
DT thu hoạch |
10.879,0 |
6.189,0 |
146,0 |
54,0 |
2.228,0 |
483,0 |
617,0 |
1.000,0 |
91,0 |
71,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Năng suất (1.000 cành) |
405,8 |
421,4 |
260,6 |
129,3 |
421,0 |
347,7 |
385,9 |
385,4 |
177,9 |
226,8 |
|
|
|
Sản lượng (1.000 cành) |
4.414.504,0 |
2.607.750,0 |
38.044,0 |
6.980,0 |
938.050,0 |
167.920,0 |
238.090,0 |
385.380,0 |
16.190,0 |
16.100,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
8.1. Hoa các loại vụ Đông xuân |
3.848,0 |
2.150,0 |
31,0 |
7,0 |
738,0 |
135,0 |
167,0 |
570,0 |
29,0 |
21,0 |
|
|
|
DT thu hoạch |
3.848,0 |
2.150,0 |
31,0 |
7,0 |
738,0 |
135,0 |
167,0 |
570,0 |
29,0 |
21,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Năng suất (1.000 cành) |
409,9 |
414,5 |
249,0 |
140,0 |
450,0 |
360,0 |
400,0 |
390,0 |
150,0 |
150,0 |
|
|
|
Sản lượng (1,000 cành) |
1.577.174,0 |
891.175,0 |
7.719,0 |
980,0 |
332.100,0 |
48.600,0 |
66.800,0 |
222.300,0 |
4.350,0 |
3.150,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
8.2. Vụ Hè thu |
3.466,0 |
1.958,0 |
50,0 |
22,0 |
910,0 |
148,0 |
140,0 |
190,0 |
28,0 |
20,0 |
|
|
|
DT thu hoạch |
3.466,0 |
1.958,0 |
50,0 |
22,0 |
910,0 |
148,0 |
140,0 |
190,0 |
28,0 |
20,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Năng suất (1.000 cành) |
400,6 |
425,0 |
262,0 |
125,0 |
395,0 |
340,0 |
371,0 |
372,0 |
180,0 |
160,0 |
|
|
|
Sản lượng (1.000 cành) |
1.388.630,0 |
832.150,0 |
13.100,0 |
2.750,0 |
359.450,0 |
50.320,0 |
51.940,0 |
70.680,0 |
5.040,0 |
3.200,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
8.3. Vụ Thu Đông |
3.565,0 |
2.081,0 |
65,0 |
25,0 |
580,0 |
200,0 |
310,0 |
240,0 |
34,0 |
30,0 |
|
|
|
DT thu hoạch |
3.565,0 |
2.081,0 |
65,0 |
25,0 |
580,0 |
200,0 |
310,0 |
240,0 |
34,0 |
30,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
Năng suất (1.000 cành) |
406,4 |
425,0 |
265,0 |
130,0 |
425,0 |
345,0 |
385,0 |
385,0 |
200,0 |
325,0 |
|
|
|
Sản lượng (1.000 cành) |
1.448.700,0 |
884.425,0 |
17.225,0 |
3.250,0 |
246.500,0 |
69.000,0 |
119.350,0 |
92.400,0 |
6.800,0 |
9.750,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
9. Cây dược liệu DT cả năm |
815,0 |
180,0 |
80,0 |
51,0 |
86,0 |
56,0 |
40,0 |
93,0 |
89,0 |
35,0 |
30,0 |
40,0 |
35,0 |
DT thu hoạch |
815,0 |
180,0 |
80,0 |
51,0 |
86,0 |
56,0 |
40,0 |
93,0 |
89,0 |
35,0 |
30,0 |
40,0 |
35,0 |
Năng suất |
226,6 |
305,0 |
125,5 |
101,0 |
246,0 |
218,5 |
260,0 |
300,0 |
160,0 |
150,0 |
200,0 |
138,0 |
340,0 |
Sản lượng |
18.469,3 |
5.490,0 |
1.004,0 |
515,1 |
2.115,6 |
1.223,6 |
1.040,0 |
2.790,0 |
1.424,0 |
525,0 |
600,0 |
552,0 |
1.190,0 |
10. Dâu tây DT cả năm |
226,0 |
170,0 |
|
|
56,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DT thu hoạch |
226,0 |
170,0 |
|
|
56,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng suất |
366,1 |
379,0 |
|
|
327,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản lượng |
8.274,2 |
6.443,0 |
|
|
1.831,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Trồng cỏ DT cả năm |
2.753,0 |
|
85,0 |
58,0 |
0,0 |
195,0 |
875,0 |
430,0 |
120,0 |
15,0 |
98,0 |
367,0 |
510,0 |
12. Cây khác (gừng, cà ri,... cả năm) |
415,0 |
1,0 |
|
67,0 |
3,0 |
112,0 |
|
82,0 |
|
|
32,0 |
|
118,0 |
II. CÂY DÀI NGÀY |
278.879,6 |
6.262,9 |
18.180,6 |
17.943,0 |
7.284,6 |
52.315,0 |
3.120,4 |
21.036,3 |
59.737,6 |
53.439,0 |
17.196,3 |
14.275,7 |
8.088,2 |
1. Cây cà phê |
172.591,6 |
5.156,0 |
13.060,0 |
12.326,1 |
5.100,0 |
39.150,0 |
1.310,0 |
15.391,0 |
45.636,5 |
33.614,0 |
478,8 |
696,1 |
673,1 |
TĐ: - DT cà phê vối |
160.529,7 |
799,6 |
13.060,0 |
12.176,1 |
31,5 |
38.933,0 |
25,0 |
14.406,0 |
45.636,5 |
33.614,0 |
478,8 |
696,1 |
673,1 |
- DT cà phê chè |
11,863,9 |
4.356,4 |
|
150,0 |
5.068,5 |
217,0 |
1.285,0 |
787,0 |
|
|
|
|
|
- DT cà phê mít |
198,0 |
|
|
|
|
|
|
198,0 |
|
|
|
|
|
DT kinh doanh |
162.837,9 |
4.842,8 |
12.000,0 |
11.725,9 |
4.700,0 |
38.000,0 |
1.310,0 |
15.055,0 |
41.374,0 |
32.014,0 |
475,2 |
696,1 |
644,9 |
Năng suất |
34,0 |
31,0 |
32,5 |
32,5 |
31,0 |
35,0 |
33,5 |
33,5 |
34,5 |
35,0 |
25,0 |
27,0 |
26,0 |
Sản lượng |
554.048,1 |
15.012,7 |
39.000,0 |
38.109,2 |
14.570,0 |
133.000,0 |
4.388,5 |
50.434,3 |
142.740,3 |
112.049,0 |
1.188,0 |
1.879,5 |
1.676,7 |
- DT trồng mới |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng DT tái canh, ghép cải tạo |
7.520,0 |
105,0 |
650,0 |
675,0 |
30,0 |
1.000,0 |
0,0 |
1.960,0 |
1.500,0 |
1.600,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
TĐ: + DT trồng tái canh cà phê vối |
2.935,0 |
30,0 |
200,0 |
295,0 |
|
500,0 |
|
210,0 |
900,0 |
800,0 |
|
|
|
+ DT trồng tái canh cà phê chè |
105,0 |
75,0 |
|
|
30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ DT ghép cải tạo |
4.480,0 |
|
450,0 |
380,0 |
|
500,0 |
|
1.750,0 |
600,0 |
800,0 |
|
|
|
2. Cây chè |
11.078,1 |
236,9 |
2.480,0 |
7,0 |
|
136,0 |
|
1,6 |
500,0 |
7.150,0 |
527,6 |
39,0 |
|
DT kinh doanh |
11.033,2 |
236,9 |
2.480,0 |
7,0 |
|
136,0 |
|
1,6 |
500,0 |
7.107,0 |
527,6 |
37,1 |
|
Năng suất |
151,6 |
140,0 |
156,0 |
110,0 |
|
215,0 |
|
135,0 |
141,0 |
155,0 |
90,0 |
80,0 |
|
Sản lượng |
167.280,2 |
3.315,9 |
38.688,0 |
77,0 |
0,0 |
2.924,0 |
0,0 |
21,6 |
7.050,0 |
110.158,5 |
4.748,4 |
296,8 |
0,0 |
3. Cây điều |
19.403,1 |
|
|
73,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
8.590,2 |
5.362,8 |
5.277,1 |
DT đất nông nghiệp |
10.894,9 |
|
|
145,0 |
|
|
|
|
|
100,0 |
5.363,1 |
2.311,8 |
2.975,0 |
DT đất lâm nghiệp |
8.580,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
3.227,1 |
3.051,0 |
2.302,1 |
DT kinh doanh |
20.856,0 |
|
|
145,0 |
|
|
|
|
|
161,0 |
9.207,2 |
5.778,7 |
5.564,1 |
Năng suất |
9,4 |
|
|
8,0 |
|
|
|
|
|
8,0 |
10,0 |
9,0 |
9,0 |
Sản lượng |
19.660,5 |
|
|
116,0 |
|
|
|
|
|
128,8 |
9.207,2 |
5.200,8 |
5.007,7 |
DT chuyển sang cây trồng khác |
1.119,0 |
|
|
72,0 |
|
|
|
|
|
80,0 |
264,0 |
416,0 |
287,0 |
4. Cây tiêu |
2.012,7 |
|
78,3 |
95,8 |
|
364,0 |
6,8 |
432,0 |
653,6 |
250,0 |
37,9 |
60,0 |
34,3 |
DT kinh doanh |
1.978,1 |
|
78,0 |
95,0 |
|
363,6 |
5,5 |
432,0 |
670,0 |
200,0 |
37,0 |
58,0 |
39,0 |
Năng suất |
34,1 |
|
35,5 |
26,5 |
|
36,7 |
27,5 |
34,3 |
36,0 |
29,0 |
29,0 |
30,0 |
30,0 |
Sản lượng |
6.750,2 |
|
276,9 |
251,8 |
|
1.334,4 |
15,1 |
1.481,8 |
2.412,0 |
580,0 |
107,3 |
174,0 |
117,0 |
DT trồng mới, chuyển đổi |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Cây dâu |
11.083,2 |
|
790,0 |
900,0 |
|
3.883,0 |
4,0 |
1.894,0 |
890,0 |
646,0 |
276,2 |
1.600,0 |
200,0 |
DT kinh doanh |
10.251,7 |
|
790,0 |
709,0 |
|
3.840,0 |
4,0 |
1.680,0 |
796,6 |
615,0 |
179,6 |
1.484,3 |
153,2 |
Năng suất |
295,8 |
|
320,0 |
195,0 |
|
300,0 |
200,0 |
340,0 |
338,0 |
350,0 |
180,0 |
255,0 |
145,0 |
Sản lượng |
303.259,4 |
|
25.280,0 |
13.825,5 |
|
115.200,0 |
80,0 |
57.120,0 |
26.925,1 |
21.525,0 |
3.232,8 |
37.849,7 |
2.221,4 |
DT trồng mới, chuyển đổi |
831,5 |
|
|
191,0 |
|
43,0 |
|
214,0 |
93,4 |
31,0 |
96,6 |
115,7 |
46,8 |
6. Cây ăn quả |
39.602,1 |
767,0 |
1.612,0 |
2,671,0 |
1.359,6 |
3.445,0 |
1.552,0 |
1.516,0 |
9.554,9 |
5.650,0 |
6.921,9 |
3.102,2 |
1.450,5 |
DT kinh doanh |
23.644,9 |
590,9 |
1.000,0 |
1.355,5 |
950,0 |
1.500,0 |
1.500,0 |
1.350,0 |
4.531,4 |
3.250,0 |
4.800,0 |
1.781,4 |
1.035,7 |
Năng suất |
165,8 |
132,8 |
151,0 |
135,0 |
131,0 |
198,0 |
140,0 |
345,0 |
160,0 |
160 0 |
155,0 |
150,0 |
150,0 |
Sản lượng |
392.125,3 |
7.847,2 |
15.100,0 |
18.299,3 |
12.445,0 |
29.700,0 |
21.000,0 |
46.575,0 |
72.502,4 |
52.000,0 |
74.400,0 |
26.721,0 |
15.535,5 |
DT trồng mới, chuyển đổi |
2.123,0 |
113,0 |
102,0 |
353,0 |
150,0 |
100,0 |
50,0 |
250,0 |
250,0 |
150,0 |
260,0 |
195,0 |
150,0 |
7. Cây ca cao |
203,7 |
|
|
89,0 |
|
|
|
|
|
|
51,1 |
9,7 |
53,9 |
DT kinh doanh |
183,7 |
|
|
89,0 |
|
|
|
|
|
|
51,1 |
9,7 |
33,9 |
Năng suất |
10,4 |
|
|
9,0 |
|
|
|
|
|
|
12,0 |
11,5 |
11,5 |
Sản lượng |
191,6 |
|
|
80,1 |
|
|
|
|
|
|
61,3 |
11,2 |
39,0 |
8. Cây tre lấy măng và tầm vông |
265,2 |
|
15,0 |
29,0 |
|
10,0 |
16,0 |
11,2 |
27,8 |
|
10,1 |
131,1 |
15,0 |
9. Cây cao su |
8.548,6 |
|
|
129,0 |
|
|
|
|
|
4.475,0 |
302,5 |
3.258,8 |
383,3 |
TĐ : - Cao su tiểu điền |
2.904,6 |
|
|
24,0 |
|
|
|
|
|
1.150,3 |
220,0 |
1.206,0 |
304,3 |
- Cao su đại điền |
5.644,0 |
|
|
105,0 |
|
|
|
|
|
3.324,7 |
82,5 |
2.052,8 |
79,0 |
DT kinh doanh |
8.173,5 |
|
|
129,0 |
|
|
|
|
|
4.145,0 |
302,5 |
3.450,0 |
147,0 |
- Năng suất |
27,3 |
|
|
28,0 |
|
|
|
|
|
26,0 |
62,6 |
26,0 |
22,0 |
- Sản lượng |
22.325,3 |
|
|
361,2 |
|
|
|
|
|
10.777,0 |
1.893,7 |
8.970,0 |
323,4 |
10. Cây mắc ca |
13.155,5 |
103,0 |
126,3 |
1.582,1 |
805,0 |
5.093,0 |
131,6 |
1.475,5 |
2.368,0 |
1.454,0 |
|
16,0 |
1,0 |
DT kinh doanh |
3.657,4 |
77,0 |
46,5 |
487,0 |
489,0 |
1.100,0 |
69,0 |
338,0 |
503,7 |
537,0 |
|
10,2 |
|
- Năng suất |
25,3 |
15,9 |
22,0 |
18,0 |
12,0 |
25,0 |
17,9 |
55,4 |
27,0 |
27,0 |
|
13,0 |
|
- Sản lượng |
9.257,3 |
122,4 |
102,3 |
876,6 |
586,8 |
2.750,0 |
123,5 |
1.872,5 |
1.360,0 |
1.449,9 |
|
13,3 |
0,0 |
DT trồng mới, chuyển đổi |
3.273,9 |
37,0 |
39,8 |
|
|
1.360,0 |
67,7 |
1.029,6 |
529,0 |
205,0 |
|
5,8 |
|
11. Cây Mác mác (Chanh dây) |
935,8 |
|
19,0 |
41,0 |
20,0 |
234,0 |
100,0 |
315,0 |
106,8 |
100,0 |
|
|
|
DT kinh doanh |
935,0 |
|
19,0 |
41,0 |
20,0 |
234,0 |
100,0 |
315,0 |
106,0 |
100,0 |
|
|
|
- Năng suất |
440,6 |
|
326 |
326 |
200 |
500 |
500 |
500 |
310 |
310 |
|
|
|
- Sản lượng |
41.192,0 |
|
619,4 |
1.336,6 |
400,0 |
11.700,0 |
5.000,0 |
15.750,0 |
3.286,0 |
3.100,0 |
|
|
|
DT trồng mới, chuyển đổi |
0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện
KẾ HOẠCH NĂM 2024
Lĩnh vực: Phát triển Chăn nuôi và Thủy sản
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)
STT |
HẠNG |
KH 2024 |
Đà Lạt |
Bảo Lộc |
Đam Rông |
Lạc Dương |
Lâm Hà |
Đơn Dương |
Đức Trọng |
Di Linh |
Bảo Lâm |
Đạ Huoai |
Đạ Tẻh |
Cát Tiên |
I |
Đàn vật nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Gia súc |
592.795 |
2.482 |
38.050 |
14.779 |
11.791 |
106.357 |
41.091 |
127.723 |
31.620 |
29.130 |
30.783 |
111.046 |
47.943 |
1.1 |
Trâu (con) |
14.087 |
115 |
52 |
184 |
2.188 |
449 |
2.504 |
5.350 |
1.050 |
128 |
122 |
1.287 |
658 |
1.2 |
Bò (con) |
100.809 |
682 |
2.298 |
5.989 |
5.149 |
7.452 |
29.845 |
25.381 |
4.441 |
2.656 |
1.887 |
5.472 |
9.557 |
a) |
Bò sữa (con) |
25.485 |
15 |
1.069 |
0 |
0 |
424 |
16.819 |
5.791 |
761 |
106 |
0 |
0 |
500 |
b) |
Bò thịt (con) |
75.324 |
667 |
1.229 |
5.989 |
5.149 |
7.028 |
13.026 |
19.590 |
3.680 |
2.550 |
1.887 |
5.472 |
9.057 |
- |
Bò lai (con) |
60.710 |
500 |
910 |
3.895 |
2.832 |
5.763 |
11.072 |
16.064 |
2.723 |
1.862 |
1.453 |
4.761 |
8.875 |
- |
Bò lai cao sản (con) |
20.595 |
147 |
295 |
809 |
515 |
2.108 |
3.908 |
5.877 |
920 |
638 |
566 |
1.642 |
3.170 |
1.3 |
Lợn (con) |
463.639 |
1.620 |
34.414 |
8.335 |
4.441 |
97.185 |
8.600 |
93.863 |
22.579 |
23.617 |
28.495 |
103.194 |
37.296 |
- |
Lợn nái (con) |
53.925 |
88 |
3.677 |
486 |
345 |
3.776 |
418 |
6.382 |
1.754 |
1.720 |
4.438 |
22.863 |
7.978 |
1.4 |
Đàn dê (con) |
14.260 |
65 |
1.286 |
271 |
13 |
1.271 |
142 |
3.129 |
3.550 |
2.729 |
279 |
1.093 |
432 |
2 |
Gia cầm, thủy cầm, chim cút (1000 con) |
10.689 |
51 |
2.333 |
148 |
29 |
1.606 |
202 |
1.394 |
2.899 |
1.434 |
159 |
251 |
183 |
3 |
Ong mật (đàn) |
125.563 |
245 |
79.917 |
938 |
0 |
20.808 |
184 |
10.914 |
9.843 |
1.439 |
286 |
357 |
632 |
4 |
Trứng giống tằm (hộp) |
391.590 |
97 |
24.885 |
20.951 |
0 |
159.560 |
9 |
70.901 |
30.070 |
25.848 |
2.910 |
51.391 |
4.968 |
II |
Sản phẩm chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thịt hơi các loại (tấn) |
114.309 |
450 |
12.079 |
2.208 |
1.332 |
25.170 |
3.392 |
24.683 |
11.330 |
8.096 |
4.929 |
14.075 |
6.565 |
1.1 |
Thịt lợn (tấn) |
82.700 |
273 |
6.633 |
1.491 |
778 |
20.731 |
1.674 |
19.397 |
4.404 |
4.632 |
4.396 |
12.947 |
5.344 |
1.2 |
Thịt trâu (tấn) |
1.087 |
9 |
4 |
14 |
167 |
34 |
191 |
419 |
82 |
10 |
9 |
98 |
50 |
1.3 |
Thịt bò (tấn) |
5.912 |
52 |
96 |
374 |
322 |
590 |
1.055 |
1.587 |
293 |
203 |
150 |
443 |
747 |
1.4 |
Thịt dê (tấn) |
179 |
1 |
16 |
3 |
0 |
16 |
2 |
39 |
48 |
33 |
3 |
13 |
5 |
1.5 |
Thịt gia cầm (tấn) |
24.431 |
115 |
5.330 |
326 |
65 |
3.799 |
470 |
3.241 |
6.503 |
3.218 |
371 |
574 |
419 |
2 |
Trứng (1.000 quả) |
336.565 |
1.576 |
74.948 |
4.896 |
968 |
50.114 |
6.304 |
43.495 |
90.457 |
44.756 |
4.684 |
8.310 |
6.057 |
3 |
Sữa (tấn) |
113.575 |
66 |
4.667 |
0 |
0 |
1.856 |
76.389 |
25.288 |
3.323 |
464 |
0 |
0 |
1.522 |
4 |
Mật ong (tấn) |
1.541 |
3 |
983 |
11 |
0 |
256 |
2 |
134 |
120 |
17 |
3 |
4 |
8 |
5 |
Kén tằm (tấn) |
17.424 |
4 |
1.107 |
932 |
0 |
7.100 |
0 |
3.155 |
1.338 |
1.150 |
130 |
2.287 |
221 |
III |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích NTTS (ha) |
2.354 |
21 |
135 |
177 |
17 |
909 |
67 |
281 |
138 |
287 |
47 |
68 |
207 |
2 |
Sản lượng (tấn) |
10.272 |
71 |
995 |
1.066 |
1.117 |
2.213 |
153 |
1.015 |
1.357 |
969 |
143 |
275 |
898 |