Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Số hiệu 2526/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/12/2023
Ngày có hiệu lực 15/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2526/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 15 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 205/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 228/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2024;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 64/TTr-KHĐT ngày 13/12/2023 đề nghị giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 cho các sở, ban, ngành, doanh nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng và UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc.

(Chi tiết theo các phụ lục đính kèm)

Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ chỉ tiêu, kế hoạch nêu tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chi tiết và hướng dẫn, đôn đốc các sở, ban, ngành, địa phương và đơn vị liên quan triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, doanh nghiệp và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh và các CV;
- Lưu: VT, KH1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC I:

CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2024

1

Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong nước (GRDP)

%

7,2 - 7,8

Quy mô GRDP theo giá hiện hành

Tỷ đồng

127.000 - 127.700

Ngành nông lâm thủy

%

5,1 -5,2

Ngành công nghiệp - xây dựng

%

7,7 - 8,7

Ngành dịch vụ

%

9-10

2

Cơ cấu kinh tế

 

 

Ngành nông lâm thủy

%

36,1 -36,6

Ngành công nghiệp - xây dựng

%

19,4 - 19,5

Ngành dịch vụ

%

44 - 44,4

3

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

95 - 95,3

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân

%

6,0 - 7,0

4

Tổng đầu tư phát triển xã hội % so với GRDP

%

34-36

5

Tổng thu Ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

14.150

Trong đó: thuế phí

Tỳ đồng

8.000

6

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

985

7

Tổng lượng khách du lịch qua đăng ký lưu trú

Ngàn lượt

7.600

Trong đó: Khách quốc tế

Ngàn lượt

550

8

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

82

Trong đó: tỷ lệ lao động qua đào tạo được cấp bằng cấp, chứng chỉ

%

23,7

9

Tỷ lệ thất nghiệp

%

<1,2

Trong đó: khu vực thành thị

%

<2

10

Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều (chuẩn nghèo giai đoạn 2022-2025)

%

0,5-1

Số hộ nghèo đa chiều giảm

Hộ

1.805 - 3.610

Trong đó: tỷ lệ nghèo đa chiều vùng đồng bào dân tộc thiểu số giảm

%

1 - 2

Số hộ nghèo đa chiều vùng đồng bào dân tộc thiểu số giảm

Hộ

800 - 1.600

11

Số bác sĩ/vạn dân

Bác sĩ/vạn dân

9,1

số giường bệnh/vạn dân

Giường bệnh/vạn dân

22,8

Tỷ lệ bảo hiểm y tế toàn dân

%

93,65

Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế

%

30

12

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1,0

13

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

83,1

Tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi hoàn thành chương trình trung học phổ thông và tương đương

%

82

14

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa

%

91,8

Tỷ lệ thôn, buôn, tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa

%

95

Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

%

100

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

89

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa

%

98

15

Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom và xử lý

%

95,6

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

16

Tỷ lệ dân số đô thị sử dụng nước sạch

%

78

Tỷ lệ dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

%

97,5

17

Tỷ lệ che phủ rừng

%

54,5

18

Chỉ tiêu về nông thôn mới

xã, huyện

Có thêm 02 xã nông thôn mới (nâng tổng số xã đạt chuẩn NTM lên 111 xã, đạt 100% số xã), 16 xã nông thôn mới nâng cao, 7 xã nông thôn mới kiểu mẫu; các huyện Bảo Lâm, Lạc Dương, Di Linh, Đạ Huoai và Đam Rông hoàn thành các tiêu chí đạt chuẩn huyện nông thôn mới; 02 huyện Đơn Dương, Đạ Tẻh hoàn thành các tiêu chí đạt chuẩn huyện nông thôn mới nâng cao

KẾ HOẠCH NĂM 2024

Lĩnh vực: Trồng trọt
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)

(Diện tích: Ha, Năng suất: Tạ/ha; Sản lượng: Tấn)

Hạng mục

KH 2024

Đà Lạt

Bảo Lộc

Đam Rông

Lạc Dương

Lâm Hà

Đơn Dương

Đức Trọng

Di Linh

Bảo Lâm

Đạ Huoai

Đạ Tẻh

Cát Tiên

TỔNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG

412.411,6

22.939,9

18.823,6

22.781,0

18.747,6

58.767,0

37.027,4

55.2483

64.899,6

54.676,0

17.7243

21.163,7

19.613,2

TỔNG SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC

195.257,3

325,0

6,8

18.557,4

2.2693

10.015,0

14.186,0

23.0403

20.960,1

2.452,0

1.263,0

37.689,0

64.4933

- Thóc

145.200,0

6,8

0,0

9.032,4

535,8

5.395,0

11.682,0

17.220,3

17.195,0

0,0

594,0

25.799,0

57.739,8

- Ngô

50.0573

318,2

6,8

9.525,0

1.733,5

4.620,0

2.504,0

5.820,0

3.765,2

2.452,0

669,1

11.890,0

6.753,5

I. CÂY HÀNG NĂM

133.532,0

16.677,0

643,0

4.8380

11.463,0

6.452,0

33.907,0

34.212,0

5.162,0

1.237,0

528,0

6.888,0

11.525,0

1. Cây lúa

25.238,0

2,0

0,0

1.797,0

152,0

1.050,0

2.003,0

3.260,0

3.172,0

0,0

127,0

4.620,0

9.055,0

DT thu hoạch

25.238,0

2,0

0,0

1.797,0

152,0

1.050,0

2.003,0

3.260,0

3.172,0

0,0

127,0

4.620,0

9.055,0

Năng suất

57,5

34,0

 

50,3

35,3

51,4

58,3

52,8

54,2

 

46,8

55,8

63,8

Sản lượng

145.200,0

6,8

0,0

9.032,4

535,8

5.395,0

11.682,0

17.220,3

17.195,0

0,0

594,0

25.799,0

57.739,8

1.1. Lúa Đông xuân

8.605,0

2,0

 

780,0

76,0

500,0

323,0

702,0

1.103,0

 

23,0

1.100,0

3.996,0

DT thu hoạch

8.605,0

2,0

0,0

780,0

76,0

500,0

323,0

702,0

1.103,0

0,0

23,0

1.100,0

3.996,0

Năng suất

59,9

34,0

 

48,0

33,5

43,0

60,0

54,0

54,6

 

45,9

58,5

67,9

Sản lượng

51.580,0

6,8

0,0

3.744,0

254,6

2.150,0

1.938,0

3.790,8

6.022,4

0,0

105,6

6.435,0

27.132,8

1.2. Lúa Hè thu

5.383,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54,0

1.720,0

3.609,0

DT thu hoạch

5.383,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

54,0

1.720,0

3.609,0

Năng suất

58,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,0

54,5

60,5

Sản lượng

31.456,9

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

248,4

9.374,0

21.834,5

1.3. Lúa Mùa

11.250,0

 

 

1.017,0

76,0

550,0

1.680,0

2.558,0

2.069,0

 

50,0

1.800,0

1.450,0

DT thu hoạch

11.250,0

0,0

0,0

1.017,0

76,0

550,0

1.680,0

2.558,0

2.069,0

0,0

50,0

1.800,0

1.450,0

Năng suất

55,3

 

 

52,0

37,0

59,0

58,0

52,5

54,0

 

48,0

55,5

60,5

Sản lượng

62.163,2

0,0

0,0

5.288,4

281,2

3.245,0

9.744,0

13.429,5

11.172,6

0,0

240,0

9.990,0

8.772,5

2. Cây ngô

8.247,0

66,0

2,0

1.740,0

325,0

870,0

550,0

1.070,0

659,0

450,0

92,0

1.450,0

973,0

DT thu hoạch

8.247,0

66,0

2,0

1.740,0

325,0

870,0

550,0

1.070,0

659,0

450,0

92,0

1.450,0

973,0

Năng suất

60,7

48,2

34,0

54,7

53,3

53,1

45,5

54,4

57,1

54,5

72,7

82,0

69,4

Sản lượng

50.057,2

318,2

6,8

9.525,0

1.733,5

4.620,0

2.504,0

5.820,0

3.765,2

2.452,0

669,1

11.890,0

6.753,5

2.1. Ngô Đông xuân

1.743,0

11,0

2,0

90,0

75,0

20,0

100,0

150,0

 

150,0

22,0

800,0

323,0

DT thu hoạch

1.743,0

11,0

2,0

90,0

75,0

20,0

100,0

150,0

0,0

150,0

22,0

800,0

323,0

Năng suất

66,0

35,0

34,0

50,0

51,0

50,0

 

48,0

 

52,0

773

82,0

71,1

Sản lượng

11.504,4

38,5

6,8

450,0

382,5

100,0

0,0

720,0

0,0

780,0

170,1

6.560,0

2.296,5

2.2. Ngô vụ 1 Hè thu

3.535,0

35,0

 

950,0

130,0

400,0

250,0

520,0

200,0

200,0

50,0

400,0

400,0

DT thu hoạch

3.535,0

35,0

0,0

950,0

130,0

400,0

250,0

520,0

200,0

200,0

50,0

400,0

400,0

Năng suất

59,3

55,0

 

55,0

55,0

50,0

56,0

55,0

54,0

56,0

71,0

82,0

68,3

Sản lượng

20.959,5

192,5

0,0

5.225,0

715,0

2.000,0

1.400,0

2.860,0

1.080,0

1.120,0

355,0

3.280,0

2.732,0

2.3. Ngô vụ 2 Mùa

2.969,0

20,0

 

700,0

120,0

450,0

200,0

400,0

459,0

100,0

20,0

250,0

250,0

DT thu hoạch

2.969,0

20,0

0,0

700,0

120,0

450,0

200,0

400,0

459,0

100,0

20,0

250,0

250,0

Năng suất

59,3

43,6

 

55,0

53,0

56,0

55,2

56,0

58,5

55,2

72,0

82,0

69,0

Sản lượng

17.593,4

87,2

0,0

3.850,0

636,0

2.520,0

1.104,0

2.240,0

2.685,2

552,0

144,0

2.050,0

1.725,0

3. Sắn DT cả năm

361,0

 

 

200,0

 

20,0

 

2,0

 

55,0

11,0

26,0

47,0

DT thu hoạch

361,0

 

 

200,0

 

20,0

 

2,0

 

55,0

11,0

26,0

47,0

Năng suất

209,7

 

 

210,0

 

210,0

 

160,0

 

195,0

160,0

230,0

228,2

Sản lượng

7.571,0

0,0

0,0

4.200,0

0,0

420,0

0,0

32,0

0,0

1.072,5

176,0

598,0

1.072,5

4. Khoai lang

2.449,0

122,0

0,0

58,0

136,0

334,0

430,0

1.120,0

0,0

47,0

0,0

30,0

172,0

DT thu hoạch

2.449,0

122,0

0,0

58,0

136,0

334,0

430,0

1.120,0

0,0

47,0

0,0

30,0

172,0

Năng suất

223,8

139,9

 

128,5

105,8

182,9

256,0

279,6

 

100,0

 

106,0

98,6

Sản lượng

54.804,8

1.707,1

0,0

745,5

1.438,8

6.110,0

11.010,0

31.310,0

0,0

470,0

0,0

318,0

1.695,3

4.1. Khoai lang vụ ĐX

549,0

34,0

 

8,0

56,0

50,0

30,0

270,0

 

20,0

 

 

81,0

DT thu hoạch

549,0

34,0

0,0

8,0

56,0

50,0

30,0

270,0

0,0

20,0

0,0

0,0

81,0

Năng suất

214,6

164,6

 

100,0

98,0

124,0

300,0

300,0

 

100,0

 

 

95,4

Sản lượng

11.781,2

559,6

0,0

80,0

548,8

620,0

900,0

8.100,0

0,0

200,0

0,0

0,0

772,7

4.2. Khoai lang vụ 1 (Hè thu)

1.045,0

49,0

 

40,0

30,0

224,0

150,0

480,0

 

27,0

 

10,0

35,0

DT thu hoạch

1.045,0

49,0

0,0

40,0

30,0

224,0

150,0

480,0

0,0

27,0

0,0

10,0

35,0

Năng suất

224,3

153,0

 

130,0

130,0

210,0

254,0

260,0

 

100,0

 

130,0

110,0

Sản lượng

23.438,7

749,7

0,0

520,0

390,0

4.704,0

3.810,0

12.480,0

0,0

270,0

0,0

130,0

385,0

4.3. Khoai lang vụ 2 (Mùa)

855,0

39,0

 

10,0

50,0

60,0

250,0

370,0

 

 

 

20,0

56,0

DT thu hoạch

855,0

39,0

0,0

10,0

50,0

60,0

250,0

370,0

0,0

0,0

0,0

20,0

56,0

Năng suất

229,1

102,0

 

145,5

100,0

131,0

252,0

290,0

 

 

 

94,0

96,0

Sản lượng

19.584,9

397,8

0,0

145,5

500,0

786,0

6.300,0

10.730,0

0,0

0,0

0,0

188,0

537,6

5. khoai khác cả năm (khoai môn)

388,0

5,0

 

23,0

55,0

45,0

10,0

250,0

 

 

 

 

 

DT thu hoạch

388,0

5,0

0,0

23,0

55,0

45,0

10,0

250,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Năng suất

166,3

150,0

 

150,0

150,0

165,0

165,5

172,0

 

 

 

 

 

Sản lượng

6.453,0

75,0

0,0

345,0

825,0

742,5

165,5

4.300,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

6. Cây công nghiệp ngắn ngày

1.699,0

66,0

0,0

190,0

150,0

212,0

82,0

525,0

88,0

52,0

45,0

145,0

144,0

6.1. Cây đậu phụng, đậu tương

552,0

0,0

0,0

70,0

0,0

52,0

0,0

430,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

DT thu hoạch

552,0

0,0

0,0

70,0

0,0

52,0

0,0

430,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Năng suất

19,1

 

 

14,6

 

14,0

 

20,5

 

 

 

 

 

Sản lượng

1.056,3

0,0

0,0

102,5

0,0

72,8

0,0

881,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

* Đậu phụng, đậu tương vụ 1 (ĐX)

187,0

 

 

45,0

 

52,0

 

90,0

 

 

 

 

 

DT thu hoạch

187,0

0,0

0,0

45,0

0,0

52,0

0,0

90,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Năng suất

21,0

 

 

15,0

 

14,0

 

28,0

 

 

 

 

 

Sản lượng

392,3

0,0

0,0

67,5

0,0

72,8

0,0

252,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

* Đậu tương, đậu tương vụ 2 (HT)

365,0

 

 

25,0

 

 

 

340,0

 

 

 

 

 

DT thu hoạch

365,0

0,0

0,0

25,0

0,0

0,0

0,0

340,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Năng suất

18,2

 

 

14,0

 

 

 

18,5

 

 

 

 

 

Sản lượng

664,0

0,0

0,0

35,0

0,0

0,0

0,0

629,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

6.2. Đậu các loại

991,0

66,0

0,0

120,0

150,0

150,0

82,0

90,0

88,0

52,0

34,0

30,0

129,0

DT thu hoạch

991,0

66,0

0,0

120,0

150,0

150,0

82,0

90,0

88,0

52,0

34,0

30,0

129,0

Năng suất

13,0

12,4

 

15,1

12,8

12,7

14,5

15,3

14,5

10,7

12,7

14,0

8,8

Sản lượng

1.285,0

81,6

0,0

181,8

192,5

190,0

119,2

137,7

127,3

55,7

43,2

42,0

114,1

* Vụ Đông xuân

291,0

16,0

 

45,0

50,0

50,0

2,0

 

18,0

20,0

10,0

 

80,0

DT thu hoạch

291,0

16,0

0,0

45,0

50,0

50,0

2,0

0,0

18,0

20,0

10,0

0,0

80,0

Năng suất

11,2

11,0

 

15,0

12,0

12,0

15,0

 

14,5

10,8

12,0

 

7,4

Sản lượng

327,0

17,6

0,0

67,5

60,0

60,0

3,0

0,0

26,1

21,6

12,0

0,0

59,2

* Vụ 1 (Hè thu)

399,0

30,0

 

35,0

50,0

50,0

50,0

60,0

40,0

9,0

16,0

20,0

39,0

DT thu hoạch

399,0

30,0

0,0

35,0

50,0

50,0

50,0

60,0

40,0

9,0

16,0

20,0

39,0

Năng suất

13,8

13,0

 

15,5

14,0

13,5

15,2

15,2

13,3

11,0

12,0

14,0

11,0

Sản lượng

551,2

39,0

0,0

54,3

70,0

67,5

76,0

91,2

53,2

9,9

19,2

28,0

42,9

* Vụ 2 (Mùa)

301,0

20,0

 

40,0

50,0

50,0

30,0

30,0

30,0

23,0

8,0

10,0

10,0

DT thu hoạch

301,0

20,0

0,0

40,0

50,0

50,0

30,0

30,0

30,0

23,0

8,0

10,0

10,0

Năng suất

13,5

12,5

 

15,0

12,5

12,5

13,4

15,5

16,0

10,5

15,0

14,0

12,0

Sản lượng

406,9

25,0

0,0

60,0

62,5

62,5

40,2

46,5

48,0

24,2

12,0

14,0

12,0

6.3. Cây mía DT cả năm

156,0

 

 

 

 

10,0

 

5,0

 

 

11,0

115,0

15,0

DT thu hoạch

156,0

 

 

 

 

10,0

 

5,0

 

 

11,0

115,0

15,0

Năng suất

789,0

 

 

 

 

772,0

 

775,0

 

 

740,1

780,0

910,0

Sản lượng

12.308,6

0,0

0,0

0,0

0,0

772,0

0,0

387,5

0,0

0,0

814,1

8.970,0

1.365,0

7. Rau các loại

80.062,0

9.876,0

330,0

600,0

8.272,0

3.075,0

29.300,0

26.380,0

943,0

512,0

93,0

210,0

471,0

DT thu hoạch

80.062,0

9.876,0

330,0

600,0

8.272,0

3.075,0

29.300,0

26.380,0

943,0

512,0

93,0

210,0

471,0

Năng suất

395,6

406,5

285,6

170,1

468,8

330,1

402,7

393,0

205,4

145,1

131,2

244,6

147,5

Sản lượng

3.167.033,4

401.452,0

9.424,8

10.208,0

387.827,0

101.515,0

1.179.835,0

1.036.670,0

19.367,3

7.429,0

1.220,0

5.137,5

6.947,9

7.1. Rau các loại vụ Đông xuân

26.623,0

3.444,0

88,0

120,0

2.410,0

800,0

9.300,0

9.600,0

265,0

300,0

16,0

80,0

200,0

DT thu hoạch

26.623,0

3.444,0

88,0

120,0

2.410,0

800,0

9.300,0

9.600,0

265,0

300,0

16,0

80,0

200,0

Năng suất

375,1

400,0

346,0

161,0

400,0

280,5

392,0

370,0

188,2

167,0

185,0

392,5

189,7

Sản lượng

998.564,1

137.760,0

3.044,8

1.932,0

96.400,0

22.440,0

364.560,0

355.200,0

4.987,3

5.010,0

296,0

3.140,0

3.794,0

7.2. Rau các loại vụ Hè thu

28.289,0

3.206,0

110,0

260,0

3.262,0

1.175,0

11.750,0

7.900,0

268,0

125,0

32,0

50,0

151,0

DT thu hoạch

28.289,0

3.206,0

110,0

260,0

3.262,0

1.175,0

11.750,0

7.900,0

268,0

125,0

32,0

50,0

151,0

Năng suất

412,3

420,0

268,0

166,0

497,9

350,0

413,0

413,0

200,0

110,0

120,0

111,5

113,5

Sản lượng

1.166.391,3

134.652,0

2.948,0

4.316,0

162.415,0

41.125,0

485.275,0

326.270,0

5.360,0

1.375,0

384,0

557,5

1.713,9

7.3. Rau các loại vụ Mùa

25.150,0

3.226,0

132,0

220,0

2.600,0

1.100,0

8.250,0

8.880,0

410,0

87,0

45,0

80,0

120,0

DT thu hoạch

25.150,0

3.226,0

132,0

220,0

2.600,0

1.100,0

8.250,0

8.880,0

410,0

87,0

45,0

80,0

120,0

Năng suất

398,4

400,0

260,0

180,0

496,2

345,0

400,0

400,0

220,0

120,0

120,0

180,0

120,0

Sản lượng

1.002.078,0

129.040,0

3.432,0

3.960,0

129.012,0

37.950,0

330.000,0

355.200,0

9.020,0

1.044,0

540,0

1.440,0

1.440,0

8. Hoa các loại

10.879,0

6.189,0

146,0

54,0

2.228,0

483,0

617,0

1.000,0

91,0

71,0

0,0

0,0

0,0

DT thu hoạch

10.879,0

6.189,0

146,0

54,0

2.228,0

483,0

617,0

1.000,0

91,0

71,0

0,0

0,0

0,0

Năng suất (1.000 cành)

405,8

421,4

260,6

129,3

421,0

347,7

385,9

385,4

177,9

226,8

 

 

 

Sản lượng (1.000 cành)

4.414.504,0

2.607.750,0

38.044,0

6.980,0

938.050,0

167.920,0

238.090,0

385.380,0

16.190,0

16.100,0

0,0

0,0

0,0

8.1. Hoa các loại vụ Đông xuân

3.848,0

2.150,0

31,0

7,0

738,0

135,0

167,0

570,0

29,0

21,0

 

 

 

DT thu hoạch

3.848,0

2.150,0

31,0

7,0

738,0

135,0

167,0

570,0

29,0

21,0

0,0

0,0

0,0

Năng suất (1.000 cành)

409,9

414,5

249,0

140,0

450,0

360,0

400,0

390,0

150,0

150,0

 

 

 

Sản lượng (1,000 cành)

1.577.174,0

891.175,0

7.719,0

980,0

332.100,0

48.600,0

66.800,0

222.300,0

4.350,0

3.150,0

0,0

0,0

0,0

8.2. Vụ Hè thu

3.466,0

1.958,0

50,0

22,0

910,0

148,0

140,0

190,0

28,0

20,0

 

 

 

DT thu hoạch

3.466,0

1.958,0

50,0

22,0

910,0

148,0

140,0

190,0

28,0

20,0

0,0

0,0

0,0

Năng suất (1.000 cành)

400,6

425,0

262,0

125,0

395,0

340,0

371,0

372,0

180,0

160,0

 

 

 

Sản lượng (1.000 cành)

1.388.630,0

832.150,0

13.100,0

2.750,0

359.450,0

50.320,0

51.940,0

70.680,0

5.040,0

3.200,0

0,0

0,0

0,0

8.3. Vụ Thu Đông

3.565,0

2.081,0

65,0

25,0

580,0

200,0

310,0

240,0

34,0

30,0

 

 

 

DT thu hoạch

3.565,0

2.081,0

65,0

25,0

580,0

200,0

310,0

240,0

34,0

30,0

0,0

0,0

0,0

Năng suất (1.000 cành)

406,4

425,0

265,0

130,0

425,0

345,0

385,0

385,0

200,0

325,0

 

 

 

Sản lượng (1.000 cành)

1.448.700,0

884.425,0

17.225,0

3.250,0

246.500,0

69.000,0

119.350,0

92.400,0

6.800,0

9.750,0

0,0

0,0

0,0

9. Cây dược liệu DT cả năm

815,0

180,0

80,0

51,0

86,0

56,0

40,0

93,0

89,0

35,0

30,0

40,0

35,0

DT thu hoạch

815,0

180,0

80,0

51,0

86,0

56,0

40,0

93,0

89,0

35,0

30,0

40,0

35,0

Năng suất

226,6

305,0

125,5

101,0

246,0

218,5

260,0

300,0

160,0

150,0

200,0

138,0

340,0

Sản lượng

18.469,3

5.490,0

1.004,0

515,1

2.115,6

1.223,6

1.040,0

2.790,0

1.424,0

525,0

600,0

552,0

1.190,0

10. Dâu tây DT cả năm

226,0

170,0

 

 

56,0

 

 

 

 

 

 

 

 

DT thu hoạch

226,0

170,0

 

 

56,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Năng suất

366,1

379,0

 

 

327,0

 

 

 

 

 

 

 

 

Sản lượng

8.274,2

6.443,0

 

 

1.831,2

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Trồng cỏ DT cả năm

2.753,0

 

85,0

58,0

0,0

195,0

875,0

430,0

120,0

15,0

98,0

367,0

510,0

12. Cây khác (gừng, cà ri,... cả năm)

415,0

1,0

 

67,0

3,0

112,0

 

82,0

 

 

32,0

 

118,0

II. CÂY DÀI NGÀY

278.879,6

6.262,9

18.180,6

17.943,0

7.284,6

52.315,0

3.120,4

21.036,3

59.737,6

53.439,0

17.196,3

14.275,7

8.088,2

1. Cây cà phê

172.591,6

5.156,0

13.060,0

12.326,1

5.100,0

39.150,0

1.310,0

15.391,0

45.636,5

33.614,0

478,8

696,1

673,1

TĐ: - DT cà phê vối

160.529,7

799,6

13.060,0

12.176,1

31,5

38.933,0

25,0

14.406,0

45.636,5

33.614,0

478,8

696,1

673,1

- DT cà phê chè

11,863,9

4.356,4

 

150,0

5.068,5

217,0

1.285,0

787,0

 

 

 

 

 

- DT cà phê mít

198,0

 

 

 

 

 

 

198,0

 

 

 

 

 

DT kinh doanh

162.837,9

4.842,8

12.000,0

11.725,9

4.700,0

38.000,0

1.310,0

15.055,0

41.374,0

32.014,0

475,2

696,1

644,9

Năng suất

34,0

31,0

32,5

32,5

31,0

35,0

33,5

33,5

34,5

35,0

25,0

27,0

26,0

Sản lượng

554.048,1

15.012,7

39.000,0

38.109,2

14.570,0

133.000,0

4.388,5

50.434,3

142.740,3

112.049,0

1.188,0

1.879,5

1.676,7

- DT trồng mới

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng DT tái canh, ghép cải tạo

7.520,0

105,0

650,0

675,0

30,0

1.000,0

0,0

1.960,0

1.500,0

1.600,0

0,0

0,0

0,0

TĐ: + DT trồng tái canh cà phê vối

2.935,0

30,0

200,0

295,0

 

500,0

 

210,0

900,0

800,0

 

 

 

+ DT trồng tái canh cà phê chè

105,0

75,0

 

 

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

+ DT ghép cải tạo

4.480,0

 

450,0

380,0

 

500,0

 

1.750,0

600,0

800,0

 

 

 

2. Cây chè

11.078,1

236,9

2.480,0

7,0

 

136,0

 

1,6

500,0

7.150,0

527,6

39,0

 

DT kinh doanh

11.033,2

236,9

2.480,0

7,0

 

136,0

 

1,6

500,0

7.107,0

527,6

37,1

 

Năng suất

151,6

140,0

156,0

110,0

 

215,0

 

135,0

141,0

155,0

90,0

80,0

 

Sản lượng

167.280,2

3.315,9

38.688,0

77,0

0,0

2.924,0

0,0

21,6

7.050,0

110.158,5

4.748,4

296,8

0,0

3. Cây điều

19.403,1

 

 

73,0

 

 

 

 

 

100,0

8.590,2

5.362,8

5.277,1

DT đất nông nghiệp

10.894,9

 

 

145,0

 

 

 

 

 

100,0

5.363,1

2.311,8

2.975,0

DT đất lâm nghiệp

8.580,2

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

3.227,1

3.051,0

2.302,1

DT kinh doanh

20.856,0

 

 

145,0

 

 

 

 

 

161,0

9.207,2

5.778,7

5.564,1

Năng suất

9,4

 

 

8,0

 

 

 

 

 

8,0

10,0

9,0

9,0

Sản lượng

19.660,5

 

 

116,0

 

 

 

 

 

128,8

9.207,2

5.200,8

5.007,7

DT chuyển sang cây trồng khác

1.119,0

 

 

72,0

 

 

 

 

 

80,0

264,0

416,0

287,0

4. Cây tiêu

2.012,7

 

78,3

95,8

 

364,0

6,8

432,0

653,6

250,0

37,9

60,0

34,3

DT kinh doanh

1.978,1

 

78,0

95,0

 

363,6

5,5

432,0

670,0

200,0

37,0

58,0

39,0

Năng suất

34,1

 

35,5

26,5

 

36,7

27,5

34,3

36,0

29,0

29,0

30,0

30,0

Sản lượng

6.750,2

 

276,9

251,8

 

1.334,4

15,1

1.481,8

2.412,0

580,0

107,3

174,0

117,0

DT trồng mới, chuyển đổi

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Cây dâu

11.083,2

 

790,0

900,0

 

3.883,0

4,0

1.894,0

890,0

646,0

276,2

1.600,0

200,0

DT kinh doanh

10.251,7

 

790,0

709,0

 

3.840,0

4,0

1.680,0

796,6

615,0

179,6

1.484,3

153,2

Năng suất

295,8

 

320,0

195,0

 

300,0

200,0

340,0

338,0

350,0

180,0

255,0

145,0

Sản lượng

303.259,4

 

25.280,0

13.825,5

 

115.200,0

80,0

57.120,0

26.925,1

21.525,0

3.232,8

37.849,7

2.221,4

DT trồng mới, chuyển đổi

831,5

 

 

191,0

 

43,0

 

214,0

93,4

31,0

96,6

115,7

46,8

6. Cây ăn quả

39.602,1

767,0

1.612,0

2,671,0

1.359,6

3.445,0

1.552,0

1.516,0

9.554,9

5.650,0

6.921,9

3.102,2

1.450,5

DT kinh doanh

23.644,9

590,9

1.000,0

1.355,5

950,0

1.500,0

1.500,0

1.350,0

4.531,4

3.250,0

4.800,0

1.781,4

1.035,7

Năng suất

165,8

132,8

151,0

135,0

131,0

198,0

140,0

345,0

160,0

160 0

155,0

150,0

150,0

Sản lượng

392.125,3

7.847,2

15.100,0

18.299,3

12.445,0

29.700,0

21.000,0

46.575,0

72.502,4

52.000,0

74.400,0

26.721,0

15.535,5

DT trồng mới, chuyển đổi

2.123,0

113,0

102,0

353,0

150,0

100,0

50,0

250,0

250,0

150,0

260,0

195,0

150,0

7. Cây ca cao

203,7

 

 

89,0

 

 

 

 

 

 

51,1

9,7

53,9

DT kinh doanh

183,7

 

 

89,0

 

 

 

 

 

 

51,1

9,7

33,9

Năng suất

10,4

 

 

9,0

 

 

 

 

 

 

12,0

11,5

11,5

Sản lượng

191,6

 

 

80,1

 

 

 

 

 

 

61,3

11,2

39,0

8. Cây tre lấy măng và tầm vông

265,2

 

15,0

29,0

 

10,0

16,0

11,2

27,8

 

10,1

131,1

15,0

9. Cây cao su

8.548,6

 

 

129,0

 

 

 

 

 

4.475,0

302,5

3.258,8

383,3

TĐ : - Cao su tiểu điền

2.904,6

 

 

24,0

 

 

 

 

 

1.150,3

220,0

1.206,0

304,3

- Cao su đại điền

5.644,0

 

 

105,0

 

 

 

 

 

3.324,7

82,5

2.052,8

79,0

DT kinh doanh

8.173,5

 

 

129,0

 

 

 

 

 

4.145,0

302,5

3.450,0

147,0

- Năng suất

27,3

 

 

28,0

 

 

 

 

 

26,0

62,6

26,0

22,0

- Sản lượng

22.325,3

 

 

361,2

 

 

 

 

 

10.777,0

1.893,7

8.970,0

323,4

10. Cây mắc ca

13.155,5

103,0

126,3

1.582,1

805,0

5.093,0

131,6

1.475,5

2.368,0

1.454,0

 

16,0

1,0

DT kinh doanh

3.657,4

77,0

46,5

487,0

489,0

1.100,0

69,0

338,0

503,7

537,0

 

10,2

 

- Năng suất

25,3

15,9

22,0

18,0

12,0

25,0

17,9

55,4

27,0

27,0

 

13,0

 

- Sản lượng

9.257,3

122,4

102,3

876,6

586,8

2.750,0

123,5

1.872,5

1.360,0

1.449,9

 

13,3

0,0

DT trồng mới, chuyển đổi

3.273,9

37,0

39,8

 

 

1.360,0

67,7

1.029,6

529,0

205,0

 

5,8

 

11. Cây Mác mác (Chanh dây)

935,8

 

19,0

41,0

20,0

234,0

100,0

315,0

106,8

100,0

 

 

 

DT kinh doanh

935,0

 

19,0

41,0

20,0

234,0

100,0

315,0

106,0

100,0

 

 

 

- Năng suất

440,6

 

326

326

200

500

500

500

310

310

 

 

 

- Sản lượng

41.192,0

 

619,4

1.336,6

400,0

11.700,0

5.000,0

15.750,0

3.286,0

3.100,0

 

 

 

DT trồng mới, chuyển đổi

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp theo dõi, đôn đốc thực hiện

 

KẾ HOẠCH NĂM 2024

Lĩnh vực: Phát triển Chăn nuôi và Thủy sản
(Kèm theo Quyết định số 2526/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh)

STT

HẠNG

KH 2024

Đà Lạt

Bảo Lộc

Đam Rông

Lạc Dương

Lâm Hà

Đơn Dương

Đức Trọng

Di Linh

Bảo Lâm

Đạ Huoai

Đạ Tẻh

Cát Tiên

I

Đàn vật nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gia súc

592.795

2.482

38.050

14.779

11.791

106.357

41.091

127.723

31.620

29.130

30.783

111.046

47.943

1.1

Trâu (con)

14.087

115

52

184

2.188

449

2.504

5.350

1.050

128

122

1.287

658

1.2

Bò (con)

100.809

682

2.298

5.989

5.149

7.452

29.845

25.381

4.441

2.656

1.887

5.472

9.557

a)

Bò sữa (con)

25.485

15

1.069

0

0

424

16.819

5.791

761

106

0

0

500

b)

Bò thịt (con)

75.324

667

1.229

5.989

5.149

7.028

13.026

19.590

3.680

2.550

1.887

5.472

9.057

-

Bò lai (con)

60.710

500

910

3.895

2.832

5.763

11.072

16.064

2.723

1.862

1.453

4.761

8.875

-

Bò lai cao sản (con)

20.595

147

295

809

515

2.108

3.908

5.877

920

638

566

1.642

3.170

1.3

Lợn (con)

463.639

1.620

34.414

8.335

4.441

97.185

8.600

93.863

22.579

23.617

28.495

103.194

37.296

-

Lợn nái (con)

53.925

88

3.677

486

345

3.776

418

6.382

1.754

1.720

4.438

22.863

7.978

1.4

Đàn dê (con)

14.260

65

1.286

271

13

1.271

142

3.129

3.550

2.729

279

1.093

432

2

Gia cầm, thủy cầm, chim cút (1000 con)

10.689

51

2.333

148

29

1.606

202

1.394

2.899

1.434

159

251

183

3

Ong mật (đàn)

125.563

245

79.917

938

0

20.808

184

10.914

9.843

1.439

286

357

632

4

Trứng giống tằm (hộp)

391.590

97

24.885

20.951

0

159.560

9

70.901

30.070

25.848

2.910

51.391

4.968

II

Sản phẩm chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thịt hơi các loại (tấn)

114.309

450

12.079

2.208

1.332

25.170

3.392

24.683

11.330

8.096

4.929

14.075

6.565

1.1

Thịt lợn (tấn)

82.700

273

6.633

1.491

778

20.731

1.674

19.397

4.404

4.632

4.396

12.947

5.344

1.2

Thịt trâu (tấn)

1.087

9

4

14

167

34

191

419

82

10

9

98

50

1.3

Thịt bò (tấn)

5.912

52

96

374

322

590

1.055

1.587

293

203

150

443

747

1.4

Thịt dê (tấn)

179

1

16

3

0

16

2

39

48

33

3

13

5

1.5

Thịt gia cầm (tấn)

24.431

115

5.330

326

65

3.799

470

3.241

6.503

3.218

371

574

419

2

Trứng (1.000 quả)

336.565

1.576

74.948

4.896

968

50.114

6.304

43.495

90.457

44.756

4.684

8.310

6.057

3

Sữa (tấn)

113.575

66

4.667

0

0

1.856

76.389

25.288

3.323

464

0

0

1.522

4

Mật ong (tấn)

1.541

3

983

11

0

256

2

134

120

17

3

4

8

5

Kén tằm (tấn)

17.424

4

1.107

932

0

7.100

0

3.155

1.338

1.150

130

2.287

221

III

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích NTTS (ha)

2.354

21

135

177

17

909

67

281

138

287

47

68

207

2

Sản lượng (tấn)

10.272

71

995

1.066

1.117

2.213

153

1.015

1.357

969

143

275

898

[...]