Quyết định 2903/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2022 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu | 2903/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2903/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X - Kỳ họp thứ ba về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 16/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2022 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch thu chi ngân sách năm 2022 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất khẩu, nhập khẩu năm 2022 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm 2022 (phụ lục 4)
5. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ tiêu giường bệnh năm 2022 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm 2022 (phụ lục 6)
7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2022 (phụ lục 7)
8. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát triển bền vững năm 2022 (phụ lục 8)
9. Kế hoạch giao thông - vận tải năm 2022 (phụ lục 9)
10. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2022 (phụ lục 10)
11. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2022 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch ngành Thông tin truyền thông năm 2022 (phụ lục 12)
13. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhà nước năm 2022 (phụ lục 13)
14. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2022 (phụ lục 14)
15. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp và thu hút đầu tư năm 2022 (phụ lục 15)
16. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo hiểm năm 2022 (phụ lục 16)
17. Kế hoạch ngành an ninh năm 2022 (phụ lục 17)
18. Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2022 (phụ lục 18)
19. Kế hoạch dân số năm 2022 (phụ lục 19)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2903/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X - Kỳ họp thứ ba về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 75/TTr-SKHĐT ngày 16/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022, cụ thể như sau:
1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2022 (phụ lục 1)
2. Kế hoạch thu chi ngân sách năm 2022 (phụ lục 2)
3. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất khẩu, nhập khẩu năm 2022 (phụ lục 3)
4. Kế hoạch ngành nông nghiệp năm 2022 (phụ lục 4)
5. Kế hoạch sự nghiệp y tế và chỉ tiêu giường bệnh năm 2022 (phụ lục 5)
6. Kế hoạch lao động, giảm nghèo năm 2022 (phụ lục 6)
7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2022 (phụ lục 7)
8. Kế hoạch bảo vệ môi trường và phát triển bền vững năm 2022 (phụ lục 8)
9. Kế hoạch giao thông - vận tải năm 2022 (phụ lục 9)
10. Kế hoạch ngành xây dựng năm 2022 (phụ lục 10)
11. Kế hoạch ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2022 (phụ lục 11)
12. Kế hoạch ngành Thông tin truyền thông năm 2022 (phụ lục 12)
13. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhà nước năm 2022 (phụ lục 13)
14. Kế hoạch khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo năm 2022 (phụ lục 14)
15. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp và thu hút đầu tư năm 2022 (phụ lục 15)
16. Kế hoạch phát triển chỉ tiêu bảo hiểm năm 2022 (phụ lục 16)
17. Kế hoạch ngành an ninh năm 2022 (phụ lục 17)
18. Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể năm 2022 (phụ lục 18)
19. Kế hoạch dân số năm 2022 (phụ lục 19)
20. Kế hoạch sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2022 (phụ lục 20)
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI -
MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
Đơn vị theo dõi, báo cáo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Các chỉ tiêu kinh tế |
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng |
% |
8-8,3 |
Cục Thống kê |
2 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
169,80 |
|
3 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
- Công nghiệp |
% |
67,41 |
|
|
- Dịch vụ |
% |
21,87 |
|
|
- Nông - lâm nghiệp - thủy sản |
% |
3,04 |
|
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
7,67 |
|
4 |
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng |
% |
10,0 |
|
5 |
Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu USD |
1.800,0 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu tăng |
% |
14,5 |
Sở Công thương, Cục Thống kê |
7 |
Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu tăng |
% |
17,0 |
|
8 |
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ |
% |
16,0 |
|
9 |
Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
60.000,0 |
Sở Tài chính |
10 |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
20.682,0 |
|
11 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng |
% |
8,90 |
Sở Công thương |
12 |
Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện |
% |
99,99 |
|
II |
Các chỉ tiêu xã hội |
|
|
|
13 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
|
82,0 |
|
|
Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
32,0 |
Sở Lao động - Thương |
14 |
Tạo việc làm mới |
Nghìn lao động |
35,0 |
binh và xã hội |
15 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh |
% |
2,61 |
|
16 |
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
100,0 |
|
17 |
Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân |
Bác sỹ |
8,5 |
Sở Y tế |
18 |
Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực) |
Giường |
23,4 |
|
19 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
30,60 |
Sở Xây dựng |
20 |
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia |
% |
82,03 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
91,75 |
Bảo hiểm xã hội |
22 |
Tỷ lệ đô thị hoá toàn tỉnh |
% |
83,0 |
Sở Xây dựng |
23 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
35,70 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
III |
Các chỉ tiêu môi trường |
|
|
|
24 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý |
% |
98,4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
25 |
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý |
% |
100,0 |
|
26 |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
100,0 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
27 |
Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm |
% |
57,5 |
|
28 |
Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh |
% |
99,63 |
Sở Xây dựng |
IV |
Chỉ tiêu phát triển đô thị |
|
|
|
29 |
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin |
% |
70,0 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử |
% |
20,0 |
Sở Y tế |
31 |
Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT |
% |
15,0 |
|
32 |
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh |
% |
25,0 |
Công an tỉnh |
33 |
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ |
% |
25,0 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
34 |
Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử |
% |
100,0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
KẾ HOẠCH THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (a+b) |
Tỷ đồng |
60.000 |
a) |
Thu thuế xuất nhập khẩu |
Tỷ đồng |
17.800 |
b) |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
42.200 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
2.500 |
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
1.550 |
c) |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
Tỷ đồng |
19.980 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
Tỷ đồng |
8.700 |
|
+ Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia |
Tỷ đồng |
11.280 |
2 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
20.682 |
a) |
Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý |
Tỷ đồng |
8.686 |
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
8.579 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thu từ tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
2.500 |
|
+ Thu từ xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
1.550 |
|
- Hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia từ ngân sách trung ương |
Tỷ đồng |
|
|
- Nguồn ngân sách khác |
Tỷ đồng |
107 |
b) |
Chi thường xuyên |
|
11.192 |
3 |
Bội thu/Bội chi NSĐP |
Tỷ đồng |
0 |
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công thương
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng |
% |
8,90 |
2 |
Dịch vụ |
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
309.171 |
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) |
|
16 |
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
37.380 |
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu |
% |
14,5 |
4 |
Kim ngạch nhập khẩu |
Triệu USD |
31.839 |
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu |
% |
17,0 |
5 |
Cung cấp các hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân trên địa bàn được sử dụng điện |
% |
99,99 |
KẾ HOẠCH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
- Tỷ lệ che phủ cây lâm nghiệp và cây lâu năm |
% |
57,5 |
2 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
15 |
|
- Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
35,7 |
|
- Thu nhập bình quân của lao động nông thôn |
Triệu đồng/năm |
74 |
3 |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch |
% |
90,0 |
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
100 |
|
- Tổng công suất cấp nước sạch nông thôn |
m3/ngày đêm |
31.250 |
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ VÀ CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
DÂN SỐ |
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
‰ |
0 |
|
- Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai so với 100 bé gái |
103-107 |
|
- Tuổi thọ trung bình |
Tuổi |
76,4 |
II |
Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
23,4 |
|
- Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
8,50 |
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi |
%0 |
5,2 |
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 1 tuổi |
%0 |
5 |
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng theo tuổi) |
% |
7,3 |
|
- Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử (hồ sơ sức khỏe cá nhân điện tử) |
% |
20 |
|
- Triển khai đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT |
% |
15 |
|
- Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý |
% |
100 |
III |
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ HẠ TẦNG THIẾT YẾU |
|
|
|
- Tổng số xã của toàn tỈnh/thành phố |
Xã/phường |
91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Số xã có trạm y tế |
|
91 |
|
+ Tỷ lệ xã có trạm y tế |
% |
100 |
IV |
Chỉ tiêu giường bệnh |
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
Giường |
1.600 |
2 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
" |
120 |
3 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
" |
150 |
4 |
Bệnh viện chuyên khoa Sản |
|
300 |
5 |
Bệnh viện chuyên khoa Nhi |
|
300 |
6 |
Trung tâm y tế thành phố Thuận An |
" |
350 |
7 |
Trung tâm y tế thành phố Dĩ An |
" |
100 |
8 |
Trung tâm y tế thị xã Bến Cát |
" |
150 |
9 |
Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên |
" |
150 |
10 |
Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng |
" |
150 |
11 |
Trung tâm y tế huyện Phú Giáo |
" |
120 |
12 |
Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên |
" |
60 |
13 |
Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng |
" |
60 |
14 |
Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một |
" |
32 |
15 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
" |
40 |
16 |
Giường bệnh ngoài công lập |
|
2.800 |
|
Tổng giường bệnh |
|
6.422 |
V |
Kế hoạch sự nghiệp y tế |
|
|
1 |
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
Người |
5.000 |
2 |
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
Lượt |
100% |
3 |
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao (có bằng chứng vi khuẩn học) |
% |
≥90 |
4 |
Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong |
Người |
200 |
5 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn |
% |
|
5.1 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng nhiễm |
% |
90 |
5.2 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV |
% |
90 |
5.3 |
Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV có tải lượng virus dưới ngưỡng ức chế |
% |
90 |
6 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine |
% |
≥ 96 |
7 |
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi |
% |
7,3 |
8 |
Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi |
% |
19,5 |
9 |
Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định |
% |
≥85 |
10 |
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Xã |
91 |
11 |
Số xã triển khai công tác phòng, chống các bệnh không lây nhiễm |
Xã |
91 |
12 |
Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định |
% |
>85 |
13 |
Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân |
% |
<7 |
14 |
Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai |
Người |
63.000 |
CÁC CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG, GIẢM NGHÈO NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
|
|
1 |
Số lao động được tạo việc làm mới |
Nghìn người |
35 |
2 |
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động |
% |
82 |
|
Trong đó, tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ |
% |
32 |
II |
GIẢM NGHÈO |
|
|
3 |
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh |
% |
2,61 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị phụ trách báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Toàn tỉnh |
Tp. TDM |
Thuận An |
Dĩ An |
Tân Uyên |
Phú Giáo |
Bến Cát |
Dầu Tiếng |
Bàu Bàng |
Bắc Tân Uyên |
I |
Nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cháu |
Cháu |
26.563 |
3.957 |
6.677 |
5.994 |
3.048 |
844 |
3.587 |
726 |
1.040 |
691 |
|
Số cô |
Cô |
1.923 |
361 |
393 |
468 |
186 |
87 |
222 |
67 |
80 |
59 |
II |
Mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh |
Học sinh |
122.276 |
19.011 |
27.609 |
27.416 |
13.742 |
5.054 |
16.266 |
5.128 |
4.827 |
3.223 |
|
Số lớp |
Lớp |
4.127 |
694 |
932 |
953 |
458 |
168 |
493 |
170 |
150 |
109 |
|
Số giáo viên |
Giáo viên |
7.006 |
1.354 |
1.429 |
1.546 |
726 |
374 |
726 |
345 |
297 |
210 |
III |
Phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số học sinh |
Học sinh |
415.735 |
70.294 |
85.719 |
82.532 |
51.662 |
20.780 |
49.651 |
23.285 |
18.545 |
13.266 |
|
Tiểu học |
Học sinh |
236.769 |
34.890 |
52.392 |
47.787 |
31.343 |
10.311 |
31.116 |
12.073 |
9.622 |
7.233 |
|
Trung học cơ sở |
Học sinh |
141.983 |
24.180 |
27.918 |
28.149 |
16.795 |
7.958 |
17.350 |
8.697 |
6.414 |
4.521 |
|
Trung học phổ thông |
Học sinh |
36.983 |
11.224 |
5.408 |
6.596 |
3.523 |
2.510 |
1.185 |
2.515 |
2.509 |
1.512 |
2 |
Tổng số lớp |
Lớp |
10.078 |
1.839 |
1.949 |
1.829 |
1.227 |
631 |
1.134 |
648 |
454 |
366 |
|
Tiểu học |
Lớp |
5.733 |
932 |
1.173 |
1.066 |
725 |
334 |
664 |
361 |
266 |
212 |
|
Trung học cơ sở |
Lớp |
3.350 |
602 |
628 |
600 |
407 |
227 |
400 |
218 |
157 |
112 |
|
Trung học phổ thông |
Lớp |
995 |
305 |
148 |
163 |
95 |
70 |
69 |
69 |
32 |
43 |
3 |
Tổng số giáo viên |
Giáo viên |
14.718 |
2.997 |
2.573 |
2.605 |
1.576 |
1.115 |
1.510 |
1.074 |
682 |
586 |
|
Tiểu học |
Giáo viên |
7.453 |
1.360 |
1.372 |
1.343 |
829 |
514 |
810 |
545 |
377 |
302 |
|
Trung học cơ sở |
Giáo viên |
5.126 |
1.027 |
888 |
908 |
541 |
415 |
553 |
370 |
244 |
179 |
|
Trung học phổ thông |
Giáo viên |
2.139 |
610 |
313 |
354 |
206 |
185 |
148 |
158 |
60 |
105 |
IV |
Các chỉ tiêu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phổ cập giáo dục THCS |
Học viên |
30 |
- |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
GDTX cấp THPT |
Học viên |
9.100 |
2.472 |
1.375 |
1.178 |
852 |
1.105 |
1.347 |
771 |
- |
- |
3 |
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
81,8 |
≥81,8 |
≥81,8 |
≥81,8 |
≥81,8 |
≥81,8 |
≥81,8 |
≥81,8 |
≥81,8 |
≥81,8 |
4 |
Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia (*) |
% |
82,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tỷ lệ các trường THPT, THCS có sử dụng sổ liên lạc điện tử |
% |
100,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom và xử lý |
% |
98,4 |
2 |
Tỷ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
100 |
3 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
% |
100 |
4 |
Tỷ lệ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
% |
99,88 |
5 |
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý |
% |
100 |
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG - VẬN TẢI NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
- Khối lượng vận chuyển |
Tấn |
245.842.216 |
|
- Khối lượng luân chuyển |
Tấn x km |
6.912.904.548 |
II |
Vận tải hành khách |
|
|
|
- Số lượng vận chuyển |
HK |
22.064.023 |
|
- Số lượng luân chuyển |
HK x km |
942.112.491 |
|
- Số lượt người sử dụng phương tiện vận tải hành khách công cộng |
Lượt người |
2.971.575 |
KẾ HOẠCH NGÀNH XÂY DỰNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Xây dựng
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
m2/người |
30,6 |
2 |
Diện tích nhà ở đô thị bình quân đầu người |
m2/người |
31,9 |
3 |
Tỷ lệ đô thị hoá toàn tỉnh |
% |
83 |
4 |
Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh |
% |
99,63 |
KẾ HOẠCH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Bổ sung sách mới trong năm |
|
53.000 |
|
- Thư viện tỉnh |
Bản |
31.000 |
|
- Thư viện cấp huyện |
" |
22.000 |
|
+ Thư viện thị xã Tân Uyên |
" |
3.500 |
|
+ Thư viện thị xã Bến Cát |
" |
2.000 |
|
+ Thư viện huyện Dầu Tiếng |
" |
2.000 |
|
+ Thư viện thành phố Thuận An |
" |
4.000 |
|
+ Thư viện thành phố Thủ Dầu Một |
" |
1.500 |
|
+ Thư viện huyện Phú Giáo |
" |
1.500 |
|
+ Thư viện thành phố Dĩ An |
" |
4.500 |
|
+ Thư viện huyện Bàu Bàng |
|
2.000 |
|
+ Thư viện huyện Bắc Tân Uyên |
|
1.000 |
2 |
Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc |
Buổi |
115,0 |
3 |
Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh |
" |
125,0 |
4 |
Thể thao thành tích cao |
|
|
|
- Số vận động viên đào tạo tập trung |
Người |
1.068 |
|
+ Số vận động viên tuyến tuyển |
" |
350,0 |
|
+ Số vận động viên tuyến trẻ |
" |
260,0 |
|
+ Số vận động viên tuyến năng khiếu |
" |
458,0 |
|
- Số Huy chương đạt giải |
|
594 |
|
+ Quốc tế |
Cái |
9,0 |
|
+ Quốc gia |
Cái |
435,0 |
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng |
Cái |
150,0 |
|
- Tham gia các giải |
Giải |
136 |
|
+ Quốc tế |
Giải |
10,0 |
|
+ Quốc gia |
Giải |
86,0 |
|
+ Cụm, khu vực, mở rộng |
Giải |
40,0 |
|
- Đăng cai tổ chức các giải |
Giải |
9 |
|
+ Quốc tế |
Giải |
2,0 |
|
+ Quốc gia |
Giải |
3,0 |
|
+ Cụm, khu vực |
Giải |
4,0 |
|
- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia |
Người |
190 |
|
+ Kiện tướng |
Người |
80,0 |
|
+ Cấp 1 |
Người |
110,0 |
|
- Đầu tư các môn |
Môn |
28,0 |
5 |
Du lịch |
|
|
|
- Tổng số khách du lịch |
Nghìn lượt |
1.500 |
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Khách quốc tế |
" |
200,0 |
|
+ Khách nội địa |
" |
1300,0 |
|
- Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
1200,0 |
6 |
Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa |
% |
67 |
KẾ HOẠCH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin |
% |
70,0 |
2 |
Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ |
% |
25,0 |
4 |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Tỷ lệ thủ tục hành chính được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
% |
5 |
|
+ Tỷ lệ thủ tục hành chính được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
% |
95 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài chính
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN) |
|
|
|
Tổng số doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn |
Doanh nghiệp |
2 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn Nhà nước |
Doanh nghiệp |
1 |
|
- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa |
Doanh nghiệp |
0 |
|
- Số doanh nghiệp sắp xếp theo hình thức khác (bán, hợp nhất, sáp nhập...) |
Doanh nghiệp |
0 |
Ghi chú:
(*) Trong giai đoạn 2016-2020, DNNN do UBND tỉnh đại diện chủ sở hữu gồm Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương, Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018); Tổng công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - TNHH MTV (chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 02/01/2018). Luật Doanh nghiệp năm 2014, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Theo đó đến năm 2020, DNNN còn Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương.
(**) Theo Luật doanh nghiệp năm 2020 có hiệu lực từ ngày 01/01/2021, DNNN là doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ. Theo đó, DNNN có Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bình Dương (nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ) và Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP (nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ). Tổng công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ngày 01/02/2018, hiện nay tỷ lệ vốn nhà nước nắm giữ là 95,44%.
KẾ HOẠCH KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Đề tài, dự án NCKH-PTCN |
đề tài, dự án |
10 |
2 |
Năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) |
% |
42 |
3 |
Trung tâm hỗ trợ khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo |
Trung tâm |
1 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo |
Doanh nghiệp |
61.416 |
2 |
Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
6.765 |
3 |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới |
Tỷ đồng |
40.799 |
4 |
Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn |
Doanh nghiệp |
1.234 |
5 |
Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn |
Tỷ đồng |
28.868 |
6 |
Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
571 |
7 |
Tổng vốn đầu tư thực hiện |
Triệu đồng |
642 |
B |
THU HÚT ĐẦU TƯ FDI |
|
|
I |
Vốn đầu tư thực hiện |
Triệu USD |
1.260 |
1 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu USD |
|
2 |
Đầu tư qua góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
|
II |
Vốn đăng ký |
Triệu USD |
1.800 |
1 |
Đăng ký cấp mới |
Triệu USD |
720 |
2 |
Đăng ký tăng thêm |
Triệu USD |
720 |
3 |
Góp vốn mua cổ phần |
Triệu USD |
360 |
III |
Số dự án |
dự án |
|
1 |
Cấp mới |
dự án |
160 |
2 |
Tăng vốn |
lượt dự án |
140 |
3 |
Giảm vốn |
|
|
4 |
Góp vốn mua cổ phần |
lượt dự án |
240 |
C |
THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI) |
|
< 10 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ NĂM
2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP |
|
|
1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động lũy kế đến kỳ báo cáo |
Doanh nghiệp |
61.416 |
2 |
Số doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới |
Doanh nghiệp |
6.765 |
3 |
Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp trong nước đăng ký thành lập mới |
Tỷ đồng |
40.799 |
4 |
Số doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn |
Doanh nghiệp |
1.234 |
5 |
Tổng số vốn của doanh nghiệp điều chỉnh tăng vốn |
Tỷ đồng |
28.868 |
6 |
Số doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
571 |
7 |
Tổng vốn đầu tư thực hiện |
Triệu đồng |
642 |
B |
THU HÚT ĐẦU TƯ FDI |
|
|
I |
Vốn đầu tư thực hiện |
Triệu USD |
1.260 |
1 |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Triệu USD |
|
2 |
Đầu tư qua góp vốn, mua cổ phần |
Triệu USD |
|
II |
Vốn đăng ký |
Triệu USD |
1.800 |
1 |
Đăng ký cấp mới |
Triệu USD |
720 |
2 |
Đăng ký tăng thêm |
Triệu USD |
720 |
3 |
Góp vốn mua cổ phần |
Triệu USD |
360 |
III |
Số dự án |
dự án |
|
1 |
Cấp mới |
dự án |
160 |
2 |
Tăng vốn |
lượt dự án |
140 |
3 |
Giảm vốn |
|
|
4 |
Góp vốn mua cổ phần |
lượt dự án |
240 |
C |
THỨ HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH (PCI) |
|
< 10 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHỈ TIÊU BẢO HIỂM NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị chủ trì theo dõi, báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
91,75 |
2 |
Đối tượng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Nghìn người |
1.150 |
3 |
Đối tượng bảo hiểm xã hội tự nguyện |
Nghìn người |
26,7 |
4 |
Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Nghìn người |
1.129 |
KẾ HOẠCH NGÀNH AN NINH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Công an tỉnh
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh |
% |
25,0 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đơn vị phối hợp: Liên minh hợp tác xã
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
I |
HỢP TÁC XÃ |
|
|
1 |
Tổng số hợp tác xã |
HTX |
230 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Số hợp tác xã thành lập mới |
" |
15 |
|
Số hợp tác xã giải thể |
" |
5 |
|
Số hợp tác xã đang hoạt động |
|
210 |
|
Số hợp tác xã hoạt động hiệu quả |
" |
168 |
2 |
Tổng số thành viên hợp tác xã |
Thành viên |
30.555 |
|
Trong đó: |
" |
|
|
Số thành viên mới |
" |
105 |
|
Số thành viên là cá nhân |
" |
30.187 |
|
Số thành viên là đại diện hộ gia đình |
" |
238 |
|
Số thành viên là pháp nhân |
" |
26 |
3 |
Tổng số lao động làm việc thường xuyên trong HTX |
Người |
14.805 |
|
Số lao động thường xuyên mới |
" |
14.700 |
|
Số lao động là thành viên HTX |
" |
105 |
4 |
Tổng vốn Điều lệ của HTX |
Tỷ đồng |
891 |
5 |
Tổng giá trị tài sản hợp tác xã |
" |
1.024,65 |
6 |
Doanh thu của hợp tác xã |
Triệu đồng |
12.5 |
7 |
Lãi bình quân một hợp tác xã |
|
650 |
II |
TỔ HỢP TÁC |
|
|
1 |
Tổng số Tổ hợp tác |
|
142 |
2 |
Số Tổ hợp tác có đăng ký |
|
142 |
3 |
Số Tổ hợp tác hoạt động có hiệu quả |
|
120 |
4 |
Tổng số thành viên |
|
1.387 |
5 |
Doanh thu bình quân 1 Tổ hợp tác |
Triệu đồng |
550 |
6 |
Lãi bình quân 1 Tổ hợp tác |
|
83 |
KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh
STT |
Địa phương |
Dân số trung bình (người) |
1 |
Thủ Dầu Một |
370.317 |
2 |
Thuận An |
669.055 |
3 |
Dĩ An |
531.974 |
4 |
Tân Uyên |
451.110 |
5 |
Bắc Tân Uyên |
77.480 |
6 |
Phú Giáo |
105.479 |
7 |
Bến Cát |
351.426 |
8 |
Bàu Bàng |
113.046 |
9 |
Dầu Tiếng |
125.718 |
Toàn tỉnh |
2.795.607 |
KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2903/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
STT |
CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
I |
Tổng số giờ phát sóng phát thanh |
Giờ/năm |
7.512 |
|
Trong đó: |
|
|
1 |
Chương trình tiếp sóng phát lại |
Giờ/năm |
2.402 |
2 |
Chương trình phát mới |
Giờ/năm |
5.110 |
II |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình |
Giờ/năm |
8.760 |
1 |
Chương trình tiếp sóng phát lại |
Giờ/năm |
4.928 |
2 |
Chương trình phát mới |
Giờ/năm |
3.833 |