Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 252/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/05/2021
Ngày có hiệu lực 20/05/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Thế Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 252/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019

Căn cứ Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 06/5/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-TNMT ngày 19/5/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang giai đoạn 2021-2030,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang giai đoạn 2021-2030, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất phân bổ giai đoạn 2021-2030

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020

Diện tích năm 2030

(ha)

Cơ cấu (%)

(ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

18.438,4

100,0

18.438,4

100,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.220,4

71,7

10.329,6

56,0

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.407,6

13,1

1.489,0

8,1

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.992,4

10,8

1.111,3

6,0

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.179,1

6,4

637,7

3,5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.045,3

16,5

2.434,1

13,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.167,1

6,3

1.167,1

6,3

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.036,2

27,3

4.226,4

22,9

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

314,6

1,7

266,3

1,4

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

70,5

0,4

108,9

0,6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.156,3

28,0

8.082,1

43,9

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.534,3

8,3

1.505,9

8,2

2.2

Đất an ninh

CAN

60,2

0,3

65,7

0,4

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,9

0,4

420,0

2,3

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

150,0

0,8

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,9

0,4

276,0

1,5

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

154,3

0,8

287,8

1,6

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,1

0,1

118,2

0,6

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.254,5

6,8

2.686,9

14,6

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

20,6

0,1

28,0

0,2

b

Đất cơ sở y tế

DYT

24,6

0,1

62,2

0,3

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

94,5

0,5

131,2

0,7

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,1

0,1

219,9

1,2

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,0

0,0

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,6

0,1

8,8

0,1

g

Đất giao thông

DGT

848,5

4,6

1.444,1

7,8

h

Đất thủy lợi

DTL

208,7

1,1

221,8

1,2

k

Đất công trình năng lượng

DNL

19,0

0,1

556,7

3,0

l

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,3

0,0

2,6

0,1

m

Đất chợ

DCH

7,4

0,0

11,6

0,1

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,3

0,1

14,3

0,1

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0

0,0

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,9

0,0

16,8

0,1

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

308,2

1,7

486,5

2,6

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

543,4

2,9

1.130,5

6,1

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

48,6

0,3

54,2

0,3

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,1

0,0

6,0

0,0

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0

0,0

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,9

0,1

38,9

0,2

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

61,9

0,3

77,0

0,4

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

137,5

0,7

132,8

0,7

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,0

0,1

15,1

0,1

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,5

0,1

194,1

1,1

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,1

0,1

10,1

0,1

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

774,3

4,2

288,4

1,6

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,0

0,3

106,5

0,6

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,4

0,0

0,4

0,1

3

Đất chưa sử dụng

CSD

61,6

0,3

26,7

0,1

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.895,7

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

918,6

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

535,1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

583,0

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

809,8

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

41,3

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,8

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41,4

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

6,4

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

28,1

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

6,9

3

Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKO/OCT

56,2

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,8

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,8

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,1

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,1

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,5

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,5

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

4. Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tuyên Quang giai đoạn 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

[...]