ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1337/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 06
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH
PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Lạng Sơn tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 và
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố
Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định
này.
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03
kèm theo Quyết định này.
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố
Lạng Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Hồ sơ quy
hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND thành phố Lạng Sơn, Chủ
tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Lạng Sơn và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, KGVX, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (NNT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Trọng Quỳnh
|
Biểu số
01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN - TỈNH LẠNG SƠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1337 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.793,82
|
100,0
|
|
7.793,82
|
7.793,82
|
100,0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.726,51
|
73,47
|
|
3.700,90
|
3.700,90
|
47,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
608,19
|
10,62
|
|
191,83
|
191,83
|
5,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
562,63
|
92,51
|
|
175,33
|
175,33
|
91,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
597,61
|
10,44
|
|
158,73
|
158,73
|
4,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
302,51
|
5,28
|
|
65,83
|
65,83
|
1,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
836,02
|
14,60
|
|
902,16
|
902,16
|
24,38
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.349,35
|
58,49
|
|
2.196,73
|
2.196,73
|
59,36
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
20,41
|
0,36
|
|
3,17
|
3,17
|
0,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
12,42
|
0,22
|
|
182,45
|
182,45
|
4,930
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1.926,34
|
24,72
|
|
4.057,90
|
4.057,90
|
52,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
48,46
|
2,52
|
|
86,90
|
86,90
|
2,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
9,26
|
0,48
|
|
33,66
|
33,66
|
0,83
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
|
73,70
|
73,70
|
1,82
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
24,23
|
1,26
|
|
327,33
|
327,33
|
8,07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
34,58
|
1,80
|
|
73,14
|
73,14
|
1,80
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
0,00
|
|
-
|
-
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
1,64
|
0,09
|
|
1,64
|
1,64
|
0,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
693,40
|
36,00
|
|
1.599,44
|
1.599,44
|
39,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
434,21
|
62,62
|
|
969,01
|
969,01
|
60,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
99,29
|
14,32
|
|
111,37
|
111,37
|
6,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,73
|
0,39
|
|
16,73
|
16,73
|
1,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,21
|
1,62
|
|
36,48
|
36,48
|
2,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
35,71
|
5,15
|
|
85,44
|
85,44
|
5,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
5,43
|
0,78
|
|
212,58
|
212,58
|
13,29
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,53
|
0,08
|
|
18,20
|
18,20
|
1,14
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,77
|
0,26
|
|
1,77
|
1,77
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
36,91
|
5,32
|
|
45,06
|
45,06
|
2,82
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,83
|
0,55
|
|
8,68
|
8,68
|
0,54
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,91
|
0,56
|
|
3,91
|
3,91
|
0,24
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
39,25
|
5,66
|
|
51,69
|
51,69
|
3,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
11,95
|
1,72
|
|
20,02
|
20,02
|
0,0
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
1,57
|
0,23
|
|
7,54
|
7,54
|
0,47
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,07
|
0,73
|
|
10,95
|
10,95
|
0,68
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
0,00
|
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,57
|
0,19
|
|
6,13
|
6,13
|
0,15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
104,58
|
5,429
|
|
190,55
|
190,55
|
4,70
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
259,76
|
13,48
|
|
489,76
|
489,76
|
12,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
403,31
|
20,94
|
|
781,76
|
781,76
|
19,27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,53
|
1,27
|
|
27,69
|
27,69
|
0,68
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5,98
|
0,31
|
|
11,01
|
11,01
|
0,27
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,43
|
0,23
|
|
5,50
|
5,50
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
296,96
|
15,42
|
|
259,00
|
259,00
|
6,38
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,84
|
0,51
|
|
7,76
|
7,76
|
0,19
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,81
|
0,09
|
|
63,74
|
63,74
|
1,57
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
|
19,19
|
19,19
|
1,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
140,97
|
1,81
|
|
35,02
|
35,02
|
0,45
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
7.793,82
|
7.793,82
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
2.450,00
|
2.450,00
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
KNN
|
|
|
|
240,40
|
240,40
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
3.098,89
|
3.098,89
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
913,02
|
913,02
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
-
|
-
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
73,70
|
73,70
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
389,05
|
389,05
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
327,33
|
327,33
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
|
1.637,71
|
1.637,71
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
1.850,67
|
1.850,67
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
548,07
|
548,07
|
|
Biểu số
02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY
HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THÀNH PHỐ LẠNG SƠN - TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1337 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
P. Tam Thanh
|
P. Vĩnh Trại
|
P. Đông Kinh
|
P. Chi Lăng
|
X. Hoàng Đồng
|
X. Quảng Lạc
|
X. Mai Pha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.028,21
|
5,44
|
36,17
|
15,12
|
63,90
|
66,66
|
746,30
|
415,49
|
679,11
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
394,33
|
|
4,04
|
|
0,16
|
|
179,88
|
65,34
|
144,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
365,27
|
|
|
|
0,16
|
|
179,88
|
54,32
|
130,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
429,88
|
3,63
|
24,82
|
7,39
|
42,50
|
25,82
|
99,44
|
57,74
|
168,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
229,88
|
1,80
|
2,26
|
1,11
|
15,95
|
21,20
|
131,86
|
22,95
|
32,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
87,42
|
|
|
|
|
9,03
|
78,39
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
869,05
|
|
4,10
|
5,75
|
2,89
|
7,94
|
253,74
|
269,46
|
325,17
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
17,08
|
0,02
|
0,45
|
0,86
|
2,33
|
2,67
|
3,00
|
|
7,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,57
|
|
0,50
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
130,01
|
|
|
|
|
|
126,01
|
3,00
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
21,76
|
|
|
|
|
|
21,76
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
108,25
|
|
|
|
|
|
104,25
|
3,00
|
1,00
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
51,52
|
0,79
|
0,05
|
1,45
|
2,56
|
1,37
|
24,22
|
1,50
|
19,58
|
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO
là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu số
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
QUY HOẠCH PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THÀNH PHỐ LẠNG SƠN - TỈNH LẠNG
SƠN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1337 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
P. Tam Thanh
|
P. Vĩnh Trại
|
P. Đông Kinh
|
P. Chi Lăng
|
X. Hoàng Đồng
|
X. Quảng Lạc
|
X. Mai Pha
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
105,95
|
1,31
|
0,84
|
0,28
|
1,68
|
1,34
|
84,24
|
0,70
|
15,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,33
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
8,76
|
-
|
0,38
|
-
|
1,65
|
-
|
6,04
|
0,69
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,86
|
0,31
|
0,31
|
0,28
|
0,03
|
0,01
|
42,80
|
-
|
5,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,67
|
0,31
|
-
|
0,28
|
0,03
|
-
|
24,11
|
-
|
4,94
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,11
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,19
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
18,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,49
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
0,00
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,67
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
18,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,01
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
28,04
|
1,00
|
-
|
-
|
0,00
|
1,32
|
15,72
|
-
|
10,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|