STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
Số 1426/2002/QĐ-UB
ngày 27/5/2002
|
Về hỗ trợ, cho vay và quản lý kinh phí khuyến công
|
Được thay thế bằng Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày
23/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy
định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2016
|
02
|
Quyết định
|
Số 1392/2003/QĐ-UB
ngày 20/6/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời về chế độ khen thưởng đối với
các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú
Yên từ nguồn kinh phí khuyến công
|
Được thay thế bằng Quyết định số 73/2016/QĐ-UBND ngày
23/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy
định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2016
|
03
|
Quyết định
|
Số
1711/2010/QĐ-UBND ngày 22/10/2010
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh
hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
04
|
Quyết định
|
Số 06/2012/QĐ-UBND
ngày 30/3/2012
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động
giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn
lậu, gian lận thương mại và hàng giả.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày
16/8/2016 của UBND tỉnh Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động
giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn
lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
26/8/2016
|
05
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND
ngày 12/4/2012
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương
trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày
26/11/2015 ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực
hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
09/12/2015
|
I.2. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 75/2013/NQ-HĐND
ngày 29/3/2013
|
Về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú
Yên giai đoạn 2013-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
I.3. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
07
|
Nghị quyết
|
Số
150/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non
và phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với
cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm
học 2020 - 2021
|
25/7/2016
|
08
|
Nghị quyết
|
Số 25/2011/NQ-HĐND
ngày 21/9/2011
|
Về thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5
tuổi tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
09
|
Nghị quyết
|
Số 40/2011/NQ-HĐND
ngày 16/12/2011
|
Về quy định mức thu học phí tại các trường Đại học, Cao đẳng
và Trung cấp công lập do địa phương quản lý từ năm học 2011-2012 đến năm học
2014-2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục
công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021
|
25/7/2016
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 84/2013/NQ-HĐND
ngày 01/8/2013
|
Về việc bổ sung khoản 4 vào “Quy định mức thu học phí tại
các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản lý từ
năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015” ban hành kèm theo Nghị quyết số
40/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
11
|
Nghị quyết
|
Số
127/2014/NQ-HĐND, ngày 12/12/2014
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
40/2011/NQ-HĐND, ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh Phú Yên quy định mức thu học
phí tại các trường đại học, cao đẳng và trung cấp công lập do địa phương quản
lý từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí đối với
cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm
học 2020 - 2021
|
25/7/2016
|
I.4. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
12
|
Nghị quyết
|
Số
73/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Phú Yên thời kỳ 2006 - 2020
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 163/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Điều chỉnh Quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
05/01/2016
|
13
|
Nghị quyết
|
Số
139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015
|
Ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn
đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
17/12/2018
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 21/2017/NQ-HĐND
ngày 21/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
139/2015/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành
tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn
đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
17/12/2018
|
15
|
Quyết định
|
Số 1879/2007/QĐ-UBND
ngày 08/10/2007
|
Ban hành quy định suất đầu tư, thực hiện ký quỹ
đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 3 Điều 74
Luật Đầu tư năm 2014
|
01/7/2016
|
16
|
Quyết định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND
ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
17
|
Quyết định
|
Số
11/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp và công tác kiểm tra doanh nghiệp sau cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày
3/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh
Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
13/11/2015
|
I.5. LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
18
|
Quyết định
|
Số
1333/2004/QĐ-UBND ngày 10/6/2004
|
Quy định tạm thời về trình tự và thủ tục xem xét
hỗ trợ kinh phí KHCN cho tổ chức, cá nhân thực hiện nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ, ứng dụng tiến bộ KHCN, cải tiến kỹ thuật trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi các văn bản sau:
- Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc
ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên.
- Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc
ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên
- Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 về việc
ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước tại Phú Yên
- Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
về việc ban hành quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/01/2016
|
19
|
Quyết định
|
Số
244/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005
|
Ban hành Quy định về quản lý an toàn và kiểm soát bức xạ
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày
26/11/2015 về việc ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2015
|
20
|
Quyết định
|
Số
1402/2007/QĐ-UB ngày 08/8/2007
|
Ban hành định mức chi đối với các đề tài, dự
án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015 Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Phú Yên quản
lý
|
04/01/2016
|
21
|
Quyết định
|
Số
1476/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về hoạt động
sáng kiến ở tỉnh Phú Yên.
|
Bị bãi bỏ bởi quyết định 435/QĐ-UBND ngày
24/02/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 1476/2009/QĐ-UBND ngày
13/8/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tạm thời về hoạt động
sáng kiến ở tỉnh Phú Yên
|
24/02/2016
|
I.6. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND
ngày 21/9/2011
|
Về giải quyết việc làm, giảm nghèo tỉnh Phú Yên, giai đoạn
2011-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
I.7. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
23
|
Nghị
quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định một số chế độ,
chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện,
hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú
Yên giai đoạn 2017 - 2021
|
01/01/2017
|
I.8. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND
ngày 21/9/2011
|
Về quy định chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND
ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức,
viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
07/10/2018
|
25
|
Nghị quyết
|
Số
47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối
với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt
Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với
Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021
|
01/01/2017
|
26
|
Quyết định
|
Số
569/2001/QĐ-UB ngày 15/3/2001
|
Ban hành chính sách đào tạo, tuyển dụng cán bộ
sau đại học
|
Được thay thế bằng Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
27
|
Quyết định
|
Số
667/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006
|
Về việc sửa đổi và bổ sung Quy chế tổ chức lễ tang đối với
cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước khi từ trần
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày
29/5/2015 ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức Nhà
nước khi từ trần
|
10/6/2015
|
28
|
Quyết định
|
Số
372/2008/QĐ-UBND ngày 01/3/2008
|
Kế hoạch đào tạo và chính sách hỗ trợ để
phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Yên đến năm 2015
|
Được thay thế bằng Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
29
|
Quyết định
|
Số
1877/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008
|
Quy định về chính sách thu hút, sử dụng trí thức
của Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 ban hành Quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
10/4/2014
|
30
|
Quyết định
|
Số
1755/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Ban hành Đề án “Một số giải pháp củng cố, kiện toàn chính
quyền cơ sở 03 huyện miền núi Sơn Hòa, Sông Hinh, Đồng Xuân của tỉnh Phú Yên”
giai đoạn 2010-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2015
|
31
|
Quyết định
|
Số
197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011
|
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày
27/3/2015 ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2015
|
32
|
Quyết định
|
Số
1062/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy chế thi đua,
khen thưởng trên địa bàn Tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
197/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
06/4/2015
|
33
|
Quyết định
|
Số
09/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012
|
Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND
ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
34
|
Quyết định
|
Số 20/2012/QĐ-UBND
ngày 31/8/2012
|
Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết và trả
kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày
02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
35
|
Quyết định
|
Số
15/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013
|
Ban hành Quy định trình tự tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại
các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1175/QĐ-UBND
ngày 02/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh thuộc lĩnh vực cải cách hành chính
|
02/6/2016
|
36
|
Quyết định
|
Số
28/2013/QĐ-UBND ngày 16/9/2013
|
Về việc Quy định các ngành đào tạo phù hợp với
các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với
các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2018
|
37
|
Quyết định
|
Số
23/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm, cách thức
công khai xin lỗi của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chính nhà nước trên địa bàn tỉnh nếu gây khó khăn, phiền hà hoặc chậm trễ
trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định xin lỗi tổ chức,
cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
01/4/2017
|
38
|
Quyết định
|
Số
39/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014
|
Ban hành Quy định về đánh giá cán bộ, công chức,
viên chức tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày
19/10/2015 về việc đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh
Phú Yên
|
01/11/2015
|
39
|
Quyết định
|
Số
11/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
18/5/2018
|
I.9. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 76/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013
|
Về quy định mức hỗ trợ
vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của
HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện
các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/12/2017
|
41
|
Quyết định
|
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Về việc phê duyệt
định mức kỹ thuật và suất đầu tư cho các dự án lâm sinh trồng rừng đặc dụng,
trồng rừng phòng hộ thuộc Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2011-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh quy định
định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển
lâm
nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/11/2017
|
42
|
Quyết định
|
Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung khoản 2, 4 điều 1 của Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày
11/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh quy định
định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển
lâm
nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/11/2017
|
I.10. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
CAO
|
43
|
Quyết định
|
Số
2022/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước
đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND
ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà
nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
02/9/2016
|
44
|
Quyết định
|
Số
17/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015
|
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ
đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
62/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách
ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
25/12/2017
|
45
|
Quyết định
|
Số
36/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ
đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
25/12/2017
|
I.11. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH
|
46
|
Nghị
quyết
|
Số 25/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004
|
Về việc triển khai thu
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Bị Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016 Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2016
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 49/2005/NQ-HĐND
ngày 21/12/2005
|
Về Quy định khung mức thu phí đo đạc bản đồ địa chính, phí
thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai,
phí chợ, phí vệ sinh và mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe mô tô.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
48
|
Nghị
quyết
|
Số 68/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006
|
Về ban hành khung mức thu phí sử
dụng cảng cá, mức thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
65/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
49
|
Nghị quyết
|
Số
75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007
|
Ban hành danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng
tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
50
|
Nghị quyết
|
Số
95/2008/NQ-HĐND, ngày 18/7/2008
|
Ban hành danh mục mức thu, quản lý, sử dụng tiền
lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 Về việc quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
01/8/2016
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 117/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Về ban hành mức
thu, quản lý và sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
52
|
Nghị quyết
|
Số
138/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại
các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2015/NQ-HĐND ngày
1/7/2015 phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan
hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
11/7/2015
|
53
|
Nghị quyết
|
Số
149/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND
ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý lệ phí địa chính trên
địa bàn tỉnh
|
05/01/2016
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định mức
chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, mức
chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
55
|
Nghị quyết
|
Số
161/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực
hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 108/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014 về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một
số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực
hiện
|
05/8/2014
|
56
|
Nghị
quyết
|
Số 163/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định từ năm 2011 đến năm 2015; Định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các nguồn
thu giữa các cấp chính quyền địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách từ
năm 2017 đến năm 2020
|
01/01/2017
|
57
|
Nghị quyết
|
Số
164/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 tỉnh Phú
Yên.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND
ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh ban hành Quy định các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
58
|
Nghị quyết
|
Số
30/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về quy định nội dung chi, mức chi cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014 về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
59
|
Nghị quyết
|
Số
39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011
|
Về việc quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng
lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp
phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí
cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô
tô, ô tô, phí vệ sinh, phí chợ trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
60
|
Nghị
quyết
|
Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về sửa đổi định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên của nhân viên hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP của Chính phủ
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 54/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc quy định
mức thu và quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa
bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
62
|
Nghị quyết
|
Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc quy định
mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý
đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
09/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định nội dung
và mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
01/8/2017
|
63
|
Nghị quyết
|
Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc sửa đổi
một số quy định về quy định mức chi công tác phí, mức chi tổ chức các cuộc hội
nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập được ban hành
kèm theo Nghị quyết số 160/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/ 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, mức
chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
64
|
Nghị quyết
|
Số 57/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc quy định
mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp
vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
01/8/2017
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 13/02/2012
|
Về việc phân cấp
nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo
vệ môi trường từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
66
|
Nghị quyết
|
Số
76/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013
|
Về Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân
sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia về xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Được thay thế bằng nghị quyết 36/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 ban hành Quy định mức hỗ trợ
vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
18/12/2017
|
67
|
Nghị quyết
|
Số
77/2013/NQ-HĐND ngày 29/3/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng
đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
126/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương
tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 91/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 164/2010/NQ-HĐND, ngày
18/10/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2011-2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND
ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh ban hành Quy định các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
69
|
Nghị quyết
|
Số
92/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
75/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về quy định
danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng các văn bản sau:
- Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của
HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
của HĐND tỉnh Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt;
xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
- Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của
HĐND tỉnh Về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
01/01/2017
|
70
|
Nghị quyết
|
Số 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi
Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh về quy
định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người
dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và
phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh và phí chợ trên địa
bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
71
|
Nghị quyết
|
Số
96/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về quy định mức
chi hỗ trợ khuyến khích thành lập hợp tác xã và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng các
đối tượng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
|
Hết hiệu lực tại Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày
06/3/2017 của UBND tỉnh về việc công bố Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh
hết hiệu lực
|
06/3/2017
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 123/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định định mức
hoạt động, mức chi đặc thù của Đội tuyên truyền lưu động và Đội nghệ thuật quần
chúng tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/1017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 124/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
05/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường
chi tiết trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 125/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố
Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng
tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu
|
01/8/2017
|
75
|
Nghị quyết
|
Số
126/2014/NQ-HĐND, ngày 12/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016 về việc Bãi bỏ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND, ngày 12/12/2014
của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường
bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh.
|
25/7/2016
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 140/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015
|
Quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử,
công trình văn hoá trên địa bàn tỉnh do địa phương quản lý
|
Bị bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan
danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi
Môn - Mũi Đại Lãnh
|
01/8/2017
|
77
|
Nghị
quyết
|
Số 141/2015/NQ-HĐND, ngày 01/7/2015
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối
với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 về phân cấp quản lý nhà nước đối với
tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
01/8/2016
|
78
|
Nghị quyết
|
Số
142/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 143/2015/NQ-HĐND
ngày 01/7/2015
|
Quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và
sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 144/2015/NQ-HĐND
ngày 01/7/2015
|
Quy định mức
thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
81
|
Nghị quyết
|
Số
165/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí địa chính
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của
HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
82
|
Nghị quyết
|
Số 166/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Quy định mức
thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/1017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
83
|
Nghị quyết
|
Số
39/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng
nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 40/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc
quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
85
|
Nghị quyết
|
Số 43/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về quy định mức
thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay
thế bằng Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
86
|
Nghị quyết
|
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về quy định mức
thu, quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký
cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc quy định
mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh ban
hành quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 46/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại
các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh
quản lý
|
Được thay thế bằng nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND
ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài
sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi tỉnh quản lý
|
07/10/2018
|
89
|
Nghị quyết
|
Số 15/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng
tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu
|
Được thay thế bằng nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
|
17/12/2018
|
90
|
Quyết định
|
Số 1108/2003/QĐ-UBND ngày 12/5/2003
|
Về việc quy định
mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô bị giam giữ do vi phạm pháp luật về
trật tự an toàn giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe
trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
23/3/2017 của UBND tỉnh
|
25/8/2017
|
91
|
Quyết định
|
Số 13/2005/QĐ-UBND
ngày 06/01/2005
|
Về việc quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định
báo cáo quyết toán ngân sách năm
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày
14/5/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định
báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách
chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh
|
28/5/2015
|
92
|
Quyết định
|
Số 2675/2005/QĐ-UBND ngày 09/12/2005
|
Quy định về quản
lý, sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô bị giam giữ do vi phạm
pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe
trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
23/3/2017 của UBND tỉnh
|
25/8/2017
|
93
|
Quyết định
|
Số 1295/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006
|
Về việc Quy định
mức thu phí sử dụng cảng cá, bến cá
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh
khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch
vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
05/4/2017
|
94
|
Quyết định
|
Số
1366/2007/QĐ-UBND ngày 03/8/2007
|
Về việc quy định quản lý sử dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ
ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp đối với các
hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của
UBND tỉnh bãi bỏ 1336/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 Về việc quy định quản lý sử
dụng và mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các tổ chức chính trị
xã hội- nghề nghiệp đối với các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước
|
03/8/2015
|
95
|
Quyết định
|
Số
2312/2007/QĐ-UBND ngày 07/12/2007
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước
tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập
quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày
26/8/2015 về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các
cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
06/9/2015
|
96
|
Quyết định
|
Số
232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
|
Về việc quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản
nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 26/8/2015 về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại
các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh.
|
06/9/2015
|
97
|
Quyết định
|
Số 1148/2010/QĐ-UBND
ngày 16/8/2010
|
Quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô
tô trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND
ngày 23/9/2014 về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
của UBND Tỉnh về quy định biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng
trên địa bàn Tỉnh
|
23/9/2014
|
98
|
Quyết định
|
Số
1196/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015
về việc Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp
quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2015
|
99
|
Quyết định
|
Số
16/2012/QĐ-UBND ngày 23/7/2012
|
Về việc quy định mức trích kinh phí, mức chi và tỷ lệ
phân chia mức kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 Quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ
phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/01/2016
|
100
|
Quyết định
|
Số
23/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các
loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định 29/2014/QĐ-UBND
ngày 10/9/2014 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với các loại lâm
sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2014
|
101
|
Quyết định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012
|
Về việc điều chỉnh đơn giá thuê đất, thuê mặt nước áp dụng
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định 09/2015/QĐ-UBND ngày
27/3/2015 về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/4/2015
|
102
|
Quyết định
|
Số 26/2012/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định phân cấp quản
lý nhà nước về giá được ban hành kèm theo Quyết định số 1196/2010/QĐ-UBND
|
Được thay thế bởi Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015
về việc Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp
quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2015
|
103
|
Quyết định
|
Số 30/2012/QĐ-UBND
ngày 29/11/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức
bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước do vi
phạm hành chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tài sản và cơ quan của người ra quyết định tịch thu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 về
việc xử lý văn bản UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực bán đấu giá tài sản, bán
đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/5/2015
|
104
|
Quyết định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND
ngày 20/6/2013
|
Về việc ban hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn
tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày
06/1/2015 về việc ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/01/2015
|
105
|
Quyết định
|
Số 17/2013/QĐ-UBND
ngày 28/5/2013
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày
9/3/2015 về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
19/3/2015
|
106
|
Quyết định
|
Số 40/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013
|
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban
hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn Tỉnh do Công
ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
Được thay thế
bởi Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Về việc phê
duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước
Phú Yên sản xuất
|
01/9/2016
|
107
|
Quyết định
|
Số 1193/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013
|
Về việc phê duyệt
quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội
đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND tỉnh quy định
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi, mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
108
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014
|
Về việc bổ sung Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND về việc ban
hành đơn giá bồi thường cây trồng trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 06/1/2015 về việc ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
|
20/01/2015
|
109
|
Quyết định
|
Số
29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên đối với
các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
10/4/2017
|
110
|
Quyết định
|
Số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Về việc ban
hành Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh
|
Bị bãi
bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc
bãi bỏ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
25/01/2017
|
111
|
Quyết định
|
Số
08/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn
tỉnh năm 2015
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên năm 2016
|
15/4/2016
|
112
|
Quyết định
|
Số
09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015
|
Về quy định tỷ lệ phần
trăm (%) giá đất để tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 1/7/2016
Về việc Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối
với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công
trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
113
|
Quyết định
|
Số
24/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
Điều chỉnh Quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND Tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên năm 2016
|
15/4/2016
|
114
|
Quyết định
|
Số
25/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định
số 09/2015/QĐ-UBND ngày 27/3/2015 về quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất để
tính đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày
1/7/2016 Về việc Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá
thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất để
xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
115
|
Quyết định
|
Số
30/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Về việc bổ sung cát nhiễm mặn vào Bảng giá
tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
10/4/2017
|
116
|
Quyết định
|
Số
32/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà
nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND
ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh
|
04/11/2016
|
117
|
Quyết định
|
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015
|
Về việc quy định
về mức tiền phải nộp để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất
chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh quy
định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
27/11/2017
|
118
|
Quyết định
|
Số
40/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015
|
Về bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở nông
thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 01/4/2016 Về việc Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên năm 2016
|
15/4/2016
|
119
|
Quyết
định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Về việc ban
hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
120
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Về việc
công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Phú Yên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh ban hành
Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
24/11/2017
|
121
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại thành phố
Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
122
|
Quyết định
|
Số 58/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Về việc
điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
123
|
Quyết định
|
Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
Về việc
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
124
|
Quyết định
|
Số 65/2016/QĐ-UBND ngày 24/10/2016
|
Về việc
điều chỉnh, bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
125
|
Quyết định
|
Số 72/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Về việc
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
126
|
Quyết định
|
Số 75/2016/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
|
Về việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm
Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
127
|
Quyết định
|
Số 81/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016
|
Về việc
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2016
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày
29/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
10/4/2017
|
128
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
Ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2017
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
11/11/2017
|
129
|
Quyết định
|
Số
14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017
|
Ban hành Bảng hệ
số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2017
|
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
130
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017
|
Về việc bổ sung Quyết định
số 30/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnhvề việc công bố danh mục tài sản
mua sắm tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh ban
hành Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
24/11/2017
|
131
|
Quyết định
|
Số
23/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
|
Bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm
2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
132
|
Quyết định
|
Số
47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm
2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/5/2018
|
133
|
Quyết định
|
Số 65/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định
số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh về ban hành Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
I.12. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
134
|
Quyết định
|
Số
315/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006
|
Quy định hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình,
cá nhân để làm nhà ở tại nông thôn; hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình,
cá nhân tự xây nhà ở tại đô thị; hạn mức công nhận đất ở theo số lượng nhân
khẩu trong hộ gia đình đối với thửa đất có nhà ở gắn liền với vườn, ao và hạn
mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng nông nghiệp theo quy hoạch
|
Được thay thế bằng Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận
quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2014
|
135
|
Quyết định
|
Số 472/2007/QĐ-UBND ngày 08/3/2007
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ
tục hành chính trong quản lý đất đai và thực hiện các quyền của người sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
136
|
Quyết định
|
Số 1423/2010/QĐ-UBND
ngày 23/9/2010
|
Quy định thời gian và việc phối hợp trong thực
hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về việc ban hành Quy định thời gian và trình tự
phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2014
|
137
|
Quyết định
|
Số
1755/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, gia hạn sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 7/11/2014 về việc ban hành quy định về trình tự phối hợp
thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
138
|
Quyết định
|
Số
2218/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa
chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
32/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính;
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng
cơ sở dữ liệu địa chính
|
05/10/2014
|
139
|
Quyết định
|
Số
11/2012/QĐ-UBND ngày 16/05/2012
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa
đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 về việc ban hành Quy định diện tích, kích thước
cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
140
|
Quyết định
|
Số
33/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012
|
Ban hành bảng giá các loại đất loại đất trên địa
bàn tỉnh năm 2013
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
10/01/2014
|
141
|
Quyết định
|
Số
10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 về việc quy định chi tiết một số nội dung về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
10/01/2015
|
142
|
Quyết định
|
Số 27/2013/QĐ-UBND
ngày 16/9/2013
|
Về sửa đổi khoản 6, Điều 10 quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban
hành kèm theo Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
143
|
Quyết định
|
Số
32/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán
kinh phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh
phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày
11/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt,
nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2018
|
144
|
Quyết định
|
Số
33/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá đất tại một
số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh năm 2013
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh năm 2014
|
10/01/2014
|
145
|
Quyết định
|
Số
42/2013/QĐ-UBND
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
146
|
Quyết định
|
Số
13/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014
|
Về việc bổ sung giá đất tại xã An Phú, thành phố
Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019)
|
09/01/2015
|
147
|
Quyết định
|
Số
17/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014
|
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư Đồng Gia Điền tại
xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
148
|
Quyết định
|
Số
19/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014
|
Về việc bổ sung giá đất Khu tái định cư khu phố Chí Đức,
thị trấn Chí Thạnh và khu tái định cư đồng Cây Dông, thôn Mỹ Phú, xã An Hiệp,
huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
149
|
Quyết định
|
Số
20/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
|
Về việc bổ sung giá đất 05 Khu tái định cư: Đồng Đèo, thôn
Cần Lương và đồng Cây Khế, thôn Bình Chính, xã An Dân; Gò Giam và Gò
Điều, thôn Phú Tân 2, xã An Cư; đồng Cây Gạo, thôn Phong Phú, xã An Hiệp,
huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
150
|
Quyết định
|
Số
27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về việc bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại các xã và phường
trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm
2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
151
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính
|
Được thay thế bằng Quyết định 43/2018/QĐ-UBND ngày
21/9/2018 của UBND tỉnh ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/10/2018
|
152
|
Quyết định
|
Số 37/2014/QD-UBND ngày 10/10/2014
|
Về việc điều chỉnh giá và
tên gọi của các khu đất trên địa bàn huyện Tuy An đã được bổ sung trong Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014 về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019)
|
09/01/2015
|
153
|
Quyết định
|
Số
41/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014
|
Về việc bổ sung giá đất điểm dân cư Phú Hiệp 3 tại thị trấn
Hòa Hiệp Trung và Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) tại thị trấn Hòa Vinh, huyện
Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014
về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
154
|
Quyết định
|
Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 27/10/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
28/5/2018
|
I.13. LĨNH VỰC
THANH TRA
|
155
|
Quyết định
|
Số
431/2009/QĐ-UBND ngày 19/3/2009
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của
các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày
02/02/2015 ban hành Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/02/2015
|
156
|
Quyết định
|
Số
928/2009/QĐ-UBND ngày 27/5/2009
|
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo
trên địa bàn tỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày
10/11/2014 về việc ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại
hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
I.14. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
157
|
Quyết định
|
Số
24/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo
chí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên
địa bàn tỉnh
|
25/9/2017
|
158
|
Chỉ thị
|
Số
36/2015/CT-UBND ngày 21/9/2015
|
Về việc tăng cường quản lý thuê bao di động trả
trước trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
của UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên
địa bàn tỉnh
|
25/9/2017
|
I.15. LĨNH VỰC THUẾ
|
159
|
Quyết định
|
Số
1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp
ngân sách nhà nước đối với các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng
cơ bản và công tác quyết toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa
bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 về việc
Bãi bỏ Quyết định số 1572/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND Tỉnh về việc
ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước đối với
các khoản thu về đất, hoạt động khoáng sản, xây dựng cơ bản về công tác quyết
toán, ghi thu, ghi chi học phí, viện phí trên địa bàn tỉnh
|
04/9/2015
|
160
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 05/6/2014
|
Về quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên
địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 56/2015/QĐ-UBND ngày
26/11/2015 về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
06/12/2015
|
I.16. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
161
|
Quyết định
|
Số
1479/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
ngày 8/1/2014 về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/01/2014
|
162
|
Quyết định
|
Số
1409/2007/QĐ-UBND ngày 08/8/2007
|
Ban hành Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ
tư của Chương trình hành động quốc gia phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng
cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ
năm 2007 đến năm 2010 trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày
22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về
lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
22/01/2014
|
163
|
Quyết định
|
Số
1840/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007
|
Về việc quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày
22/01/2014 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về
lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
22/01/2014
|
164
|
Quyết định
|
Số
945/2008/QĐ-UBND ngày 12/6/2008
|
Về việc phê duyệt Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký
kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo
cơ chế một cửa liên thông
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn,
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một
cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/01/2015
|
165
|
Quyết định
|
Số
1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008
|
Ban hành quy chế hoạt động của hòa giải viên cơ sở, đảm bảo
việc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 bãi
bỏ Quyết định số 1138/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 ban hành quy chế hoạt động
của hòa giải viên cơ sở, đảm bảo việc tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
22/4/2015
|
166
|
Quyết định
|
Số
1139/2008/QĐ-UBND ngày 24/7/2008
|
Ban hành Quy chế hoạt động của báo cáo viên
pháp luật
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
22/01/2014
|
167
|
Quyết định
|
Số
841/2010/QĐ-UBND ngày 29/6/2010
|
Về việc chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng
thực hợp đồng, giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày
04/02/2016 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 841/2010/QĐ-UBND ngày
29/6/2010 của UBND tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền công chứng, chứng thực
hợp đồng, giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/02/2016
|
168
|
Quyết định
|
Số 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011
|
Ban hành Quy định
về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
01/3/2017
|
169
|
Quyết định
|
Số 1933/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011
|
Ban hành Quy định
về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
01/3/2017
|
170
|
Quyết định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành kèm
theo Quyết định 1691/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2011 của
UBND tỉnh
|
Được thay thế bằng
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
01/3/2017
|
171
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND
ngày 08/01/2014
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016 Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/8/2016
|
172
|
Quyết định
|
Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014
|
Về việc ban
hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
01/3/2017
|
173
|
Chỉ thị
|
Số
37/2009/CT-UBND ngày 07/12/2009
|
Về việc tiếp tục xây dựng, củng cố, kiện toàn
tổ chức pháp chế ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 22/01/2014
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
22/01/2014
|
174
|
Chỉ thị
|
Số 05/2014/CT-UBND ngày 13/3/2014
|
Về việc nâng
cao chất lượng soạn thảo, ban hành, kiểm tra, rà soát, xử lý văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
01/3/2017
|
I.17. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
175
|
Quyết
định
|
Số 2875/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Về việc quy định các chế độ,
chính sách đối với vận động viên, huấn luyện viên và các chế độ khác phục vụ
cho hoạt động thể dục thể thao tại địa phương
|
Được thay thế bằng Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của UBND tỉnh quy định mức thưởng đối với vận
động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch
thể thao quốc gia và các giải thi đấu của tỉnh
|
15/7/2016
|
176
|
Quyết định
|
Số
871/2007/QĐ-UBND ngày 16/5/2007
|
Về việc phê duyệt đề án quy hoạch haraoke, vũ
trường tỉnh Phú Yên giai đoạn 2007-2015
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong
văn bản
|
31/12/2015
|
I.18. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
177
|
Quyết định
|
Số
1153/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011
|
Ban hành đơn giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền
trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 về việc ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên
đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2015
|
178
|
Quyết định
|
Số
368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012
|
Ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân
giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên
quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp, uỷ quyền
và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh
Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
179
|
Quyết định
|
Số
1728/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối
với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số
368/2012/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp,
uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự
án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
180
|
Quyết định
|
Số 37/2013/QĐ-UBND
ngày 06/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày
10/3/2015 về việc ban hành Quy chế phối hợp Quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
25/3/2015
|
181
|
Quyết định
|
Số
38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước
về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp,
uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự
án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
182
|
Quyết định
|
Số
15/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng nhà tạm
ở riêng lẻ
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy
phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép
xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
183
|
Quyết định
|
Số
30/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban hành Quy định bảo trì công trình dân dụng, công trình công nghiệp vật
liệu xây dựng và công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
184
|
Quyết định
|
Số
40/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh ban hành ban hành kèm theo Quyết
định 38/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND
tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý
đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
01/3/2016
|
185
|
Quyết định
|
Số 50/2014/QĐ-UBND
ngày 18/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số
47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc và xây dựng đường Hùng Vương, thành phố Tuy Hòa
|
19/9/2016
|
186
|
Quyết định
|
Số
07/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây
dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản
lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/7/2017
|
187
|
Quyết định
|
Số
28/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Ban hành Quy định đấu nối
hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động
thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
188
|
Quyết định
|
Số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp,
uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự
án do tỉnh Phú Yên quản lý
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
28/02/2018
|
189
|
Quyết định
|
Số
24/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016
|
Về việc sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều
12 của Quy định phân cấp, ủy quyền và phần giao nhiệm vụ trong quản
lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 của UBND
tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy
phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép
xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
190
|
Quyết định
|
Số
79/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối
với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý ban hành kèm theo Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, uỷ
quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án
do tỉnh Phú Yên quản lý
|
28/02/2018
|
191
|
Chỉ thị
|
Số
32/2012/CT-UBND ngày 21/12/2012
|
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không
nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND
ngày 14/4/2014 về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế
sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/4/2014
|
192
|
Chỉ thị
|
Số
09/2014/CT-UBND ngày 14/4/2014
|
Chỉ thị về tăng cường sử dựng vật
liệu không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói, đất sét nung trên địa
bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số 15/CT-UBND ngày
02/8/2018 của UBND tỉnh về việc sử dụng vật liệu không nung trong các công
trình xây dựng và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch, ngói đất sét nung trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
02/8/2018
|
I.19. LĨNH VỰC
Y TẾ
|
193
|
Nghị quyết
|
Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Về việc quy định
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định
giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
01/10/2017
|
194
|
Nghị quyết
|
Số 109/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
I.20. LĨNH VỰC
KHÁC
|
195
|
Nghị
quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định một số chế độ,
chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
77/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng,
huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa
bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021
|
01/01/2017
|
196
|
Nghị quyết
|
Số 70/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012
|
Về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt
động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
giai đoạn 2012-2015.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2015
|
197
|
Nghị quyết
|
Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Về việc quy định
mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
31/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày
13 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp
Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
198
|
Quyết định
|
Số
2784/2004/QĐ-UBND ngày 05/10/2004
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ
Sân bay Tuy Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày
29/7/2015 ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay Tuy Hòa
|
09/8/2015
|
199
|
Quyết định
|
Số
1188/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011
|
Ban hành kèm theo Quy chế làm việc của UBND tỉnh
nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được thay thế bằng Quyết định số
48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ
2016-2021
|
22/9/2016
|
200
|
Quyết định
|
Số
14/2012/QĐ-UBND ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc
|
Được thay thế bằng Quyết định số
42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015 ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An
ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/10/2015
|
201
|
Quyết định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND
ngày 16/9/2013
|
Về quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm
đầu mối thực hiện nhiệm vụ KSTTHC trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/9/2015
|
202
|
Quyết định
|
Số 26/2013/QĐ-UBND
ngày 16/9/2013
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 60/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
24/12/2018
|
203
|
Quyết định
|
Số 31/2013/QĐ-UBND
ngày 11/10/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày
5/11/2015 ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
15/11/2015
|
204
|
Quyết định
|
Số
29/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối
thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Được thay thế bằng Quyết định 61/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối
thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
205
|
Quyết định
|
Số 47/2015/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 58/2018/QĐ-UBND ngày
14/12/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
Tổng số (I): 205 văn bản
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
01
|
Quyết định
|
Số
50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017
|
Về việc Quy định danh mục tài sản mua sắm theo
phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND tỉnh về việc ngưng hiệu lực toàn bộ
Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định
danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
20/6/2018
|
Tổng số (II): 01 văn bản
|
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Nội dung
văn bản
|
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Nghị quyết
|
Số
63/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến
công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/1/2017
|
63/2016/NQ-HĐND
|
02
|
Quyết định
|
Số
600/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007
|
Về việc ủy quyền cho Sở Công nghiệp cấp, sửa đổi,
bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
29/3/2007
|
600/2007/QĐ-UBND
|
03
|
Quyết định
|
Số
1137/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007
|
Về việc quy định mức thu cho thuê điểm kinh doanh
tại nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa và phê duyệt Phương án huy động vốn để đầu tư
xây dựng nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa giai đoạn I
|
28/6/2007
|
1137/2007/QĐ-UBND
|
04
|
Quyết định
|
Số
1942/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007
|
Về việc sửa đổi một số nội dung tại Phương án
huy động vốn để đầu tư xây dựng chợ Tuy Hòa giai đoạn I
|
16/10/2007
|
1942/2007/QĐ-UBND
|
05
|
Quyết định
|
Số
1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009
|
Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp
ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng
đến năm 2020
|
08/10/2009
|
1787/2009/QĐ-UBND
|
06
|
Quyết định
|
Số
215/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng chung cột điện
trong phạm vi tỉnh Phú Yên
|
18/02/2010
|
215/2010/QĐ-UBND
|
07
|
Quyết định
|
Số
1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/09/2010
|
Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/9/2010
|
1281/2010/QĐ-UBND
|
08
|
Quyết định
|
Số
833/2011/QĐ-UBND ngày 26/05/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành,
địa phương trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/6/2011
|
833/2011/QĐ-UBND
|
09
|
Quyết định
|
Số
1779/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011
|
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô
hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/11/2011
|
1779/2011/QĐ-UBND
Yên
|
10
|
Quyết định
|
Số
12/2012/QĐ-UBND ngày 12/06/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của
Phương án đầu tư, giải ngân và thu hồi vốn dự án Năng lượng nông thôn II được
ban hành kèm theo Quyết định số 981/2006/QĐ-UBND ngày 27/6/2006 của UBND tỉnh
|
22/6/2012
|
12/2012/QĐ-UBND
|
11
|
Quyết định
|
Số
24/2012/QĐ-UBND ngày 25/09/2012
|
Ban hành Quy chế xét phong tặng danh hiệu Nghệ
nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ
|
5/10/2012
|
24/2012/QĐ-UBND
|
12
|
Quyết định
|
Số
28/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành Quy định tạm thời về một số chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm, đặc sản phục vụ du lịch
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/11/2012
|
28/2012/QĐ-UBND
|
13
|
Quyết định
|
Số 29/2013/
QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn và Quy định về trình
tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/10/2013
|
29/2013/
QĐ-UBND
|
14
|
Quyết định
|
Số
34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh về việc Ban
hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/11/2013
|
34/2013/QĐ-UBND
|
15
|
Quyết định
|
Số
03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014
|
Sửa đổi Danh mục
các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến
năm 2010, định hướng đến năm 2020 được ban hành kèm theo Quyết định số
1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh
|
01/02/2014
|
03/2014/QĐ-UBND
|
16
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 11/5/2015
|
Ban hành Quy chế về phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu
xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh
Phú Yên
|
21/5/2015
|
16/2015/QĐ-UBND
|
17
|
Quyết định
|
Số
22/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
Ban hành quy định một số nội dung về rút ngắn
thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Phú
Yên.
|
10/7/2015
|
22/2015/QĐ-UBND
|
18
|
Quyết định
|
Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban hành Quy định
về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình xúc tiến
thương mại tỉnh Phú Yên
|
09/12/2015
|
57/2015/QĐ-UBND
|
19
|
Quyết định
|
Số
19/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực
phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm
quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2016
|
19/2016/QĐ-UBND
|
20
|
Quyết định
|
Số
46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành quy định quản lý phân bón trên địa
bàn tỉnh
|
17/9/2016
|
46/2016/QĐ-UBND
|
21
|
Quyết định
|
Số
54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Phân cấp cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
14/10/2016
|
54/2016/QĐ-UBND
|
22
|
Quyết định
|
Số 68/2016/QĐ-UBND
ngày 03/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
|
15/11/2016
|
68/2016/QĐ-UBND
|
23
|
Quyết định
|
Số
73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công
và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến
công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2016
|
73/2016/QĐ-UBND
|
24
|
Quyết định
|
Số
03/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Bãi bỏ một số điều tại Quy định quản lý phân bón
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày
07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
27/11/2017
|
03/2017/QĐ-UBND
|
25
|
Quyết định
|
Số
26/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động
bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
31/7/2017
|
26/2017/QĐ-UBND
|
26
|
Quyết định
|
Số
23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành
kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
23/2018/QĐ-UBND
|
27
|
Chỉ thị
|
Số
10/2007/CT-UBND ngày 29/03/2007
|
Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện.
|
8/4/2007
|
10/2007/CT-UBND
|
28
|
Chỉ thị
|
Số 10/2014/CT-UBND
ngày 18/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
1/5/2014
|
10/2014/CT-UBND
|
II. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
29
|
Quyết định
|
Số
536/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007
|
Về việc phê duyệt phương án điều chỉnh, bổ
sung phân luồng tuyến giao thông các tuyến đường nội thành thành phố Tuy Hòa
cho xe buýt hoạt động.
|
19/3/2007
|
536/2007/QĐ-UBND
|
30
|
Quyết định
|
Số
599/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007
|
Về việc sửa đổi mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước,
để thực hiện Chương trình phát triển đường giao thông nông thôn trên địa bàn
tỉnh.
|
1/1/2007
|
599/2007/QĐ-UBND
|
31
|
Quyết định
|
Số
893/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo
giúp triển khai các thủ tục đầu tư Dự án hầm đường bộ đèo Cả trên quốc lộ 1A
qua tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa.
|
7/7/2010
|
893/2010/QĐ-UBND
|
32
|
Quyết định
|
Số
1205/2010/QĐ-UBND ngày 24/08/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển Vũng Rô, các khu vực tiếp nhận
tàu biển ngoài khơi vùng biển Phú Yên.
|
03/9/2010
|
1205/2010/QĐ-UBND
|
33
|
Quyết định
|
Số
1393/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010
|
Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương
tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn, có sức chở dưới
05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
30/9/2010
|
1393/2010/QĐ-UBND
|
34
|
Quyết định
|
Số
13/2013/QĐ-UBND ngày 16/05/2013
|
Ban hành thiết kế mẫu, dự toán và hướng dẫn kỹ
thuật thi công mặt đường bê tông xi măng.
|
26/5/2013
|
13/2013/QĐ-UBND
|
35
|
Quyết định
|
Số
14/2013/QĐ-UBND ngày 17/05/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, khai thác vận tải
hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
27/5/2013
|
14/2013/QĐ-UBND
|
36
|
Quyết định
|
Số
12/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
Ban hành thiết kế mẫu các loại đường bê tông
giao thông nông thôn có bề rộng từ 3,5m - 5,5m và các loại ống cống
|
3/5/2014
|
12/2014/QĐ-UBND
|
37
|
Quyết định
|
Số
49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết
cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/9/2016
|
49/2016/QĐ-UBND
|
38
|
Quyết định
|
Số
01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
|
20/01/2017
|
01/2017/QĐ-UBND
|
39
|
Quyết định
|
Số
38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận
tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử
lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái
phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/9/2017
|
38/2017/QĐ-UBND
|
40
|
Quyết định
|
Số
39/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
10/10/2017
|
39/2017/QĐ-UBND
|
III.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
41
|
Nghị quyết
|
Số
140/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Về chuyển các trường THPT bán công và các trường
mầm non bán công, dân lập thành trường công lập.
|
28/12/2009
|
140/2009/NQ-HĐND
|
42
|
Nghị quyết
|
Số
48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở
giáo dục công lập thuộc địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học
2020 - 2021
|
25/7/2016
|
48/2016/NQ-HĐND
|
43
|
Nghị quyết
|
Số
23/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức
thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học
2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày
15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
23/2017/NQ-HĐND
|
44
|
Nghị quyết
|
Số
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa
học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2021
|
23/7/2018
|
05/2018/NQ-HĐND
|
45
|
Nghị quyết
|
Số
21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức
hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn
2018 – 2021
|
17/12/2018
|
21/2018/NQ-HĐND
|
46
|
Quyết định
|
Số 29/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/01/2013
|
29/2012/QĐ-UBND
|
47
|
Quyết định
|
Số
06/2016/QĐ-UBND ngày 28/ 3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên
|
10/4/2016
|
06/2016/QĐ-UBND
|
IV.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
48
|
Nghị quyết
|
Số
154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về điều chỉnh, bổ sung tiêu
chí xác định các dự án lớn,dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/7/2010
|
154/2010/NQ-HĐND
|
49
|
Nghị quyết
|
Số
171/2010/NQ-HĐNDngày 24/12/2010
|
Về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến
năm 2025
|
04/01/2011
|
171/2010/NQ-HĐND
|
50
|
Nghị quyết
|
Số 160/2015/NQ-HĐND
ngày 25/12/2015
|
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn
2016-2020 tỉnh Phú Yên
|
5/1/2016
|
160/2015/NQ-HĐND
|
51
|
Nghị quyết
|
Số
163/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
5/1/2016
|
163/2015/NQ-HĐND
|
52
|
Nghị quyết
|
Số
164/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016
- 2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
164/2015/NQ-HĐND
|
53
|
Nghị quyết
|
Số
02/2017/NQ-HĐNDngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn Ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của Ngân sách địa
phương thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
02/2017/NQ-HĐND
|
54
|
Nghị quyết
|
Số
20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm
C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
17/12/2018
|
20/2018/NQ-HĐND
|
55
|
Quyết định
|
Số
711/2007/QĐ-UBND ngày 17/04/2007
|
Ban hành Qui định thời gian giải quyết một số
thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà nước đầu tư
trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/5/2007
|
711/2007/QĐ-UBND
|
56
|
Quyết định
|
Số
1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007
|
Ban hành Quy định suất đầu tư, thực hiện ký quỹ
đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
08/10/2007
|
1879/2007/QĐ-UBND
|
57
|
Quyết định
|
Số
475/2008/QĐ-UBND ngày 19/03/2008
|
Ban hành Quy chế đấu thầu xây dựng công trình
thanh toán bằng tiền và quyền sử dụng đất thuộc dự án Hạ tầng đô thị Nam Tuy
Hòa - Vũng Rô.
|
19/3/2008
|
475/2008/QĐ-UBND
|
58
|
Quyết định
|
Số
1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009
|
Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều
hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
13/10/2009
|
1902/2009/QĐ-UBND
|
59
|
Quyết định
|
Số
504/2010/QĐ-UBND ngày 15/04/2010
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định
số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về
việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với
các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên”.
|
25/4/2010
|
504/2010/QĐ-UBND
|
60
|
Quyết định
|
Số
1657/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
Ban hành Quy định về giám sát, đánh giá đầu tư
đối với các dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý.
|
22/10/2011
|
1657/2011/QĐ-UBND
|
61
|
Quyết định
|
Số
46/2015/QĐ-UBNDngày 03/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau
đăng ký thành lập
|
13/11/2015
|
46/2015/QĐ-UBND
|
62
|
Quyết định
|
Số
05/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy định một số tiêu chuẩn đánh giá về
năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với
các gói thầu xây lắp thuộc các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn
được nhà thầu thi công có đủ năng lực
|
01/4/2016
|
05/2016/QĐ-UBND
|
63
|
Quyết định
|
Số
56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
20/10/2016
|
56/2016/QĐ-UBND
|
64
|
Quyết định
|
Số
77/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng
đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề,
y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
16/12/2016
|
77/2016/QĐ-UBND
|
65
|
Quyết định
|
Số
80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt
chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉn Phú Yên quản
lý
|
09/01/2017
|
80/2016/QĐ-UBND
|
66
|
Quyết định
|
Số
42/2017/QĐ-UBNDngày 12/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một
cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa
bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
42/2017/QĐ-UBND
|
67
|
Chỉ thị
|
Số
41/2007/CT-UBND ngày 11/12/2007
|
Về việc tổ chức thực hiện công tác giám sát đầu
tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2005 của
Thủ tướng Chính phủ
|
11/12/2007
|
41/2007/CT-UBND
|
68
|
Chỉ thị
|
Số
26/2011/CT-UBND ngày 21/11/2011
|
Về tổ chức thực hiện công tác đăng ký doanh
nghiệp theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ
|
01/12/2011
|
26/2011/CT-UBND
|
V.
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
69
|
Quyết định
|
Số
1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010
|
Ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ
kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và
công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
|
03/10/2010
|
1421/2010/QĐ-UBND
|
70
|
Quyết định
|
Số
1515/2011/QĐ-UBND ngày 22/09/2011
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và phối
hợp giữa các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã trong quản lý Nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
2/10/2011
|
1515/2011/QĐ-UBND
|
71
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh
Phú Yên.
|
06/11/2015
|
44/2015/QĐ-UBND
|
72
|
Quyết định
|
Số 45/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà
nước tại tỉnh Phú Yên.
|
06/11/2015
|
45/2015/QĐ-UBND
|
73
|
Quyết định
|
Số 52/2015/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
01/12/2015
|
52/2015/QĐ-UBND
|
74
|
Quyết định
|
Số 55/2015/QĐ-UBND
ngày 26/11/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2015
|
55/2015/QĐ-UBND
|
75
|
Quyết định
|
Số 59/2015/QĐ-UBND
ngày 27/11/2015
|
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên
|
07/12/2015
|
59/2015/QĐ-UBND
|
76
|
Quyết định
|
Số 61/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt
hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
02/01/2016
|
61/2015/QĐ-UBND
|
77
|
Quyết định
|
Số 62/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
02/01/2016
|
62/2015/QĐ-UBND
|
78
|
Quyết định
|
Số 63/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Phú Yên quản
lý
|
04/01/2016
|
63/2015/QĐ-UBND
|
79
|
Quyết định
|
Số
02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện và quản lý
các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên
|
10/02/2016
|
02/2016/QĐ-UBND
|
80
|
Quyết định
|
Số
01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban hành
kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh
|
01/02/2018
|
01/2018/QĐ-UBND
|
81
|
Quyết định
|
Số
41/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2018
|
41/2018/QĐ-UBND
|
82
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND tỉnh
|
9/11/2018
|
51/2018/QĐ-UBND
|
83
|
Chỉ thị
|
Số
17/2008/CT-UBND ngày 06/05/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động khoa
học và công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
16/5/2008
|
17/2008/CT-UBND
|
VI.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
84
|
Nghị quyết
|
Số
155/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh
Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020.
|
26/7/2010
|
155/2010/NQ-HĐND
|
85
|
Nghị quyết
|
Số
112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định số lượng, mức phụ cấp đội ngũ cộng
tác viên bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
112/2014/NQ-HĐND
|
86
|
Nghị quyết
|
Số
41/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về chương trình việc làm tỉnh Phú Yên giai đoạn
2016-2020
|
25/7/2016
|
41/2016/NQ-HĐND
|
87
|
Nghị quyết
|
Số
72/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên
chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người
sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
72/2016/NQ-HĐND
|
88
|
Nghị quyết
|
Số
19/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương tiện nghe - xem và
công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
19/2017/NQ-HĐND
|
89
|
Nghị quyết
|
Số
20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ các thôn,
buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới;
thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình
135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020
|
01/10/2017
|
20/2017/NQ-HĐND
|
90
|
Nghị quyết
|
Số
22/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho
hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020
|
01/10/2017
|
22/2017/NQ-HĐND
|
91
|
Quyết định
|
Số
1908/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp về công tác quản lý
người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
24/10/2009
|
1908/2009/QĐ-UBND
|
92
|
Quyết định
|
Số 495/2010/QĐ-UBND
ngày 14/04/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí
thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
24/4/2010
|
495/2010/QĐ-UBND
|
93
|
Quyết định
|
Số
845/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011
|
Ban hành Danh mục, chương trình khung và mức
chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở dạy nghề
và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh
doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
11/6/2011
|
845/2011/QĐ-UBND
|
94
|
Quyết định
|
Số
01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012
|
Ban hành Quy chế vận động, đóng góp, quản lý
và sử dụng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” tỉnh.
|
19/01/2012
|
01/2012/QĐ-UBND
|
95
|
Quyết định
|
Số
18/2012/QĐ-UBND ngày 12/08/2012
|
Về việc bổ sung Danh mục, chương trình khung
và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng tại các cơ sở
dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp, cơ sở sản
xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
22/8/2012
|
18/2012/QĐ-UBND
|
96
|
Quyết định
|
Số
04/2014/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
|
Ban hành Quy định về thủ tục, đối tượng và mức
đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại Trung
tâm, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/3/2014
|
04/2014/QĐ-UBND
|
97
|
Quyết định
|
Số
07/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức cai nghiện
ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng và quản lý sau cai nghiện
ma túy trên địa bàn tỉnh
|
10/4/2014
|
07/2014/QĐ-UBND
|
98
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND
ngày 03/10/2014
|
Về việc quy định đối tượng, tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ
đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu
phố trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 của
HĐND Tỉnh
|
13/10/2014
|
35/2014/QĐ-UBND
|
99
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Về việc phê duyệt danh mục, chương trình khung và định mức
chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại
các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp,
cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
7/4/2015
|
10/2015/QĐ-UBND
|
100
|
Quyết định
|
Số
22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
01/7/2016
|
22/2016/QĐ-UBND
|
101
|
Quyết định
|
Số
61/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2016
|
61/2016/QĐ-UBND
|
102
|
Quyết định
|
Số
24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
24/2018/QĐ-UBND
|
103
|
Quyết định
|
Số
29/2018/QĐ-UBND ngày 6/7/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công
trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/7/2018
|
29/2018/QĐ-UBND
|
104
|
Quyết định
|
Số
50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/11/2018
|
50/2018/QĐ-UBND
|
VII.
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
105
|
Quyết định
|
Số
09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên
|
1/4/2018
|
09/2018/QĐ-UBND
|
106
|
Quyết định
|
Số
34/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
34/2018/QĐ-UBND
|
VIII.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
107
|
Nghị quyết
|
Số
152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã;
chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách
|
26/7/2010
|
152/2010/NQ-HĐND
|
108
|
Nghị quyết
|
Số
153/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác
ở cấp xã.
|
26/7/2010
|
153/2010/NQ-HĐND
|
109
|
Nghị quyết
|
Số
173/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010
|
Về chính sách giải quyết nghỉ chờ nghỉ hưu,
nghỉ hưởng chế độ một lần đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
04/11/2011
|
173/2010/NQ-HĐND
|
110
|
Nghị quyết
|
Số
48/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực
lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
22/7/2012
|
48/2012/NQ-HĐND
|
111
|
Nghị quyết
|
Số
51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào
tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
24/9/2012
|
51/2012/NQ-HĐND
|
112
|
Nghị quyết
|
Số
102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh
cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013
|
102/2013/NQ-HĐND
|
113
|
Nghị quyết
|
Số
130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học
trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng
trí thức
|
22/12/2014
|
130/2014/NQ-HĐND
|
114
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức,
viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
07/10/2018
|
11/2018/NQ-HĐND
|
115
|
Quyết định
|
Số
1351/2007/QĐ-UBND ngày 31/07/2007
|
Ban hành Quy định thành phần, quy chế hoạt động
của Hội đồng kỷ luật và thẩm quyền xử lý kỷ luật công chức cấp xã.
|
31/7/2007
|
1351/2007/QĐ-UBND
|
116
|
Quyết định
|
Số
2515/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007
|
Về việc phân bổ số lượng cán bộ chuyên trách,
công chức cấp xã đối với các xã, phường, thị trấn mới thành lập theo Nghị định
số 175/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ.
|
28/12/2007
|
2515/2007/QĐ-UBND
|
117
|
Quyết định
|
Số
162/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010
|
Về việc quy định số lượng và mức phụ cấp đối với
nhân viên y tế thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/2/2010
|
162/2010/QĐ-UBND
|
118
|
Quyết định
|
Số
1109/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Ban hành Quy định về chính sách thu hút trí thức
trẻ về công tác ở cấp xã.
|
25/8/2010
|
1109/2010/QĐ-UBND
|
119
|
Quyết định
|
Số
1110/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010
|
Ban hành Quy định về số lượng, chức danh, mức
phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn,
khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
25/8/2010
|
1110/2010/QĐ-UBND
|
120
|
Quyết định
|
Số
1111/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010
|
Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã,
phường, thị trấn.
|
10/8/2010
|
1111/2010/QĐ-UBND
|
121
|
Quyết định
|
Số
1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu trong chỉ đạo, điều
hành công tác cải cách hành chính
|
24/11/2011
|
1886/2011/QĐ-UBND
|
122
|
Quyết định
|
Số
03/2012/QĐ-UBND ngày 09/02/2012
|
Về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ
chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù hoạt động
trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
19/2/2012
|
03/2012/QĐ-UBND
|
123
|
Quyết định
|
Số
21/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách
nhiệm thực hiện kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức
trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân
|
20/9/2012
|
21/2012/QĐ-UBND
|
124
|
Quyết định
|
Số
08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực
hiện nhiệm vụ
|
28/4/2013
|
08/2013/QĐ-UBND
|
125
|
Quyết định
|
Số
09/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
28/4/2013
|
09/2013/QĐ-UBND
|
126
|
Quyết định
|
Số
20/2013/QĐ-UBND ngày 16/07/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
26/7/2013
|
20/2013/QĐ-UBND
|
127
|
Quyết định
|
Số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
11/4/2014
|
08/2014/QĐ-UBND
|
128
|
Quyết định
|
Số
11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức
bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo
quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên
|
01/5/2014
|
11/2014/QĐ-UBND
|
129
|
Quyết định
|
Số
14/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại
chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2014
|
14/2014/QĐ-UBND
|
130
|
Quyết định
|
Sô 24/2014/QĐ-UBND
ngày 5/8/2014
|
Về việc ủy quyền cho Thủ trưởng các đơn vị, địa phương quyết
định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng
|
15/8/2014
|
24/2014/QĐ-UBND
|
131
|
Quyết định
|
Số
25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng
bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có
thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/8/2015
|
25/2014/QĐ-UBND
|
132
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành Quy định về việc tuyển dụng công chức tỉnh Phú
Yên
|
30/8/2014
|
26/2014/QĐ-UBND
|
133
|
Quyết định
|
Số 59/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động,
đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/1/2015
|
59/2014/QĐ-UBND
|
134
|
Quyết định
|
Số
12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh quy định chi tiết về phạm vi đối
tượng, điều kện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí
thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
27/4/2015
|
12/2015/QĐ-UBND
|
135
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ,
công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ,
công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm
chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số
11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/5/2015
|
14/2015/QĐ-UBND
|
136
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 29/5/2015
|
Ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên
chức Nhà nước khi từ trần
|
10/6/2015
|
20/2015/QĐ-UBND
|
137
|
Quyết định
|
Số
35/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động
của tổ chức phối hợp liên ngành
|
01/10/2015
|
35/2015/QĐ-UBND
|
138
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/5102015
|
Về việc đánh giá, phân loại
cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên
|
01/11/2015
|
43/2015/QĐ-UBND
|
139
|
Quyết định
|
Số 54/2015/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển,
từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng phòng,
phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
5/12/2015
|
54/2015/QĐ-UBND
|
140
|
Quyết định
|
Số 60/2015/QĐ-UBND
ngày 4/12/2015
|
Về việc bổ sung Khoản 4 Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động
của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên, ban hành kèm theo Quyết định
số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh
|
1/1/2016
|
60/2015/QĐ-UBND
|
141
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
Về việc tuyển dụng viên chức
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
|
05/6/2016
|
18/2016/QĐ-UBND
|
142
|
Quyết định
|
Số
76/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
Ban hành Quy chế liên thông giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện có sự phối hợp thực
hiện của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2016
|
76/2016/QĐ-UBND
|
143
|
Quyết định
|
Số
07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
Ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi
giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2017
|
07/2017/QĐ-UBND
|
144
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Ban hành Quy chế Văn hoá công
sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Phú Yên
|
15/9/2017
|
32/2017/QĐ-UBND
|
145
|
Quyết định
|
Số
33/2017/QĐ-UBNDngày 08/9/2017
|
Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ
hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
|
20/9/2017
|
33/2017/QĐ-UBND
|
146
|
Quyết định
|
Số
34/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại
mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2017
|
34/2017/QĐ-UBND
|
147
|
Quyết định
|
Số
02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với
các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/2/2018
|
02/2018/QĐ-UBND
|
148
|
Quyết định
|
Số
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
15/02/2018
|
04/2018/QĐ-UBND
|
149
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
|
Ban hành Quy chế công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
18/5/2018
|
13/2018/QĐ-UBND
|
150
|
Quyết định
|
Số
14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại các cơ
quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/5/2018
|
14/2018/QĐ-UBND
|
151
|
Quyết định
|
Số
39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm
2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
39/2018/QĐ-UBND
|
152
|
Chỉ thị
|
Số
30/2006/CT-UBND ngày 25/9/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý, chấn chỉnh
kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc cho tổ chức và công
dân
|
05/10/2006
|
|
153
|
Chỉ thị
|
Số
25/2007/CT-UBND ngày 18/07/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số
15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính cấp
tỉnh và cấp huyện
|
28/7/2007
|
25/2007/CT-UBND
|
154
|
Chỉ thị
|
Số
09/2007/CT-UBND ngày 22/3/2007
|
Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị
tài liệu lưu trữ
|
01/4/2007
|
09/2007/CT-UBND
|
155
|
Chỉ thị
|
Số
06/2009/CT-UBND ngày 05/03/2009
|
Về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng
đầu các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh trong thi hành nhiệm vụ, công vụ.
|
15/3/2009
|
06/2009/CT-UBND
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
156
|
Nghị quyết
|
Số
27/2011/NQ-HĐND ngày 21/09/2011
|
Về Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
Phú Yên, giai đoạn 2011-2020.
|
01/10/2011
|
27/2011/NQ-HĐND
|
157
|
Nghị quyết
|
Số 99/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về việc bổ sung, sửa đổi Nghị quyết số
27/2011/NQ-HĐND, ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020.
|
22/12/2013
|
99/2013/NQ-HĐND
|
158
|
Nghị quyết
|
Số 36/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ
ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/12/2017
|
36/2017/NQ-HĐND
|
159
|
Nghị quyết
|
Số
37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định về một số nội dung và định mức hỗ trợ
chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc
các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2018 - 2020
|
18/12/2017
|
37/2017/NQ-HĐND
|
160
|
Nghị quyết
|
Số
03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực
hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
03/2018/NQ-HĐND
|
161
|
Nghị quyết
|
Số
10/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho
các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mớinâng cao,
kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàntỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
10/2018/NQ-HĐND
|
162
|
Nghị quyết
|
Số
19/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018
|
Quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
17/12/2018
|
19/2018/NQ-HĐND
|
163
|
Quyết định
|
Số
1460/2007/QĐ-UBND ngày 13/08/2007
|
Ban hành Quy định tổ chức thực hiện chương
trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/01/2007
|
1460/2007/QĐ-UBND
|
164
|
Quyết định
|
Số
405/2008/QĐ-UBND ngày 05/03/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý vận hành các công
trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
15/3/2008
|
405/2008/QĐ-UBND
|
165
|
Quyết định
|
Số
2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
Về việc phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè
nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt
động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
04/01/2010
|
2377/2009/QĐ-UBND
|
166
|
Quyết định
|
Số
253/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010
|
Về việc quy định mức trợ cấp gạo cho đồng bào
dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án trồng rừng thay thế nương
rẫy, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - tỉnh Phú Yên.
|
5/3/2010
|
253/2010/QĐ-UBND
|
167
|
Quyết định
|
Số
409/2010/QĐ-UBND ngày 22/03/2010
|
Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động và phân cấp
quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
22/3/2010
|
409/2010/QĐ-UBND
|
168
|
Quyết định
|
Số
447/2010/QĐ-UBND ngày 31/03/2010
|
Ban hành Quy định cơ chế chính sách và mức hỗ
trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn.
|
10/4/2010
|
447/2010/QĐ-UBND
|
169
|
Quyết định
|
Số
1658/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi
nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa thưa rừng trồng được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh nghiệp chế biến tinh chế gỗ
trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
22/10/2011
|
1658/2011/QĐ-UBND
|
170
|
Quyết định
|
Số
08/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012
|
Ban hành Quy định về tiêu chí, quy trình xét
chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông của tỉnh Phú Yên.
|
17/5/2012
|
08/2012/QĐ-UBND
|
171
|
Quyết định
|
Số
21/2013/QĐ-UBND ngày 25/07/2013
|
Về mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc
đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn
2013-2015 và định hướng đến năm 2020.
|
05/8/2013
|
21/2013/QĐ-UBND
|
172
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND
ngày 9/10/2014
|
Ban hành quy định tạm thời các thông số kỹ thuật: Hệ số độ
thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và gỗ nguyên liệu
giấy) và hệ số qui đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/10/2014
|
36/2014/QĐ-UBND
|
173
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND
ngày 27/01/2015
|
Ban hành Quy định về định mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi nông hộ trên địa bàn Tỉnh giai đoạn 2015-2020
|
07/02/2015
|
04/2015/QĐ-UBND
|
174
|
Quyết định
|
Số
23/2015/QĐ-UBND Ngày 3/7/2015
|
Ban hành quy định cơ chế, chính sách ưu đãi, hỗ
trợ đầu tư và quản lý,khai thác công trình cấp nước tập trung nông thôn trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/7/2015
|
23/2015/QĐ-UBND
|
175
|
Quyết định
|
Số 50/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số
02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND Tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công
chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
các cấp
|
1/12/2015
|
50/2015/QĐ-UBND
|
176
|
Quyết định
|
Số 51/2015/QĐ-UBND
ngày 17/11/2015
|
Về việc phân công, phân cấp và phối hợp kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2015
|
51/2015/QĐ-UBND
|
177
|
Quyết định
|
Số 58/2015/QĐ-UBND
ngày 27/11/2015
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2015
|
58/2015/QĐ-UBND
|
178
|
Quyết định
|
Số
10/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
|
20/4/2016
|
10/2016/QĐ-UBND
|
179
|
Quyết định
|
Số
20/2016/QĐ-UBND Ngày 14/6/2016
|
Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật
và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú
Yên
|
25/6/2016
|
20/2016/QĐ-UBND
|
180
|
Quyết định
|
Số
29/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng
lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2016
|
29/2016/QĐ-UBND
|
181
|
Quyết định
|
Số
41/2017/QĐ-UBND Ngày 27/9/2017
|
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/10/2017
|
41/2017/QĐ-UBND
|
182
|
Quyết định
|
Số
49/2017/QĐ-UBND Ngày 08/11/2017
|
Quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán
mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu
phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
18/11/2017
|
49/2017/QĐ-UBND
|
183
|
Quyết định
|
Số 64/2017/QĐ-UBND
Ngày 20/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm
thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày
14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
03/01/2018
|
64/2017/QĐ-UBND
|
184
|
Quyết định
|
Số
10/2018/QĐ-UBND Ngày 22/3/2018
|
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản
xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
05/4/2018
|
10/2018/QĐ-UBND
|
185
|
Quyết định
|
Số
22/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản
bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
02/7/2018
|
22/2018/QĐ-UBND
|
186
|
Quyết định
|
Số
40/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
Quy định một số nội dung tiêu chí huyện nông
thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2018
|
40/2018/QĐ-UBND
|
187
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND
ngày 22/10/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
31/10/2018
|
48/2018/QĐ-UBND
|
188
|
Quyết định
|
Số
54/2018/QĐ-UBND Ngày 14/11/2018
|
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số
loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai
đoạn 2018-2020
|
24/11/2018
|
54/2018/QĐ-UBND
|
189
|
Quyết định
|
Số
65/2018/QĐ-UBND Ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2019
|
65/2018/QĐ-UBND
|
X.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, KHU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
|
190
|
Quyết định
|
Số
2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu
tư áp dụng tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/01/2009
|
2159/2008/QĐ-UBND
|
191
|
Quyết định
|
Số
09/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
20/4/2016
|
09/2016/QĐ-UBND
|
192
|
Quyết định
|
Số
42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác
quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/9/2016
|
42/2016/QĐ-UBND
|
193
|
Quyết định
|
Số
30/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch
chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên đến năm 2030
|
01/9/2017
|
30/2017/QĐ-UBND
|
194
|
Quyết định
|
Số
62/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ
trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
25/12/2017
|
62/2017/QĐ-UBND
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
195
|
Nghị quyết
|
Số
74/2007/NQ-HĐND ngày 19/07/2007
|
Về chế độ chi đặc thù trong hoạt động của HĐND
các cấp
|
29/7/2007
|
74/2007/NQ-HĐND
|
196
|
Nghị quyết
|
Số
133/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009
|
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
19/7/2009
|
133/2009/NQ-HĐND
|
197
|
Nghị quyết
|
Số
139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/12/2009
|
139/2009/NQ-HĐND
|
198
|
Nghị quyết
|
Số 148/2010/NQ-HĐND
ngày 16/07/2010
|
Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên
địa bàn tỉnh
|
26/7/2010
|
148/2010/NQ-HĐND
|
199
|
Nghị quyết
|
Số
159/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định mức chi đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc tại Phú Yên và mức chi tiếp khách trong nước
|
28/10/2010
|
159/2010/NQ-HĐND
|
200
|
Nghị quyết
|
Số
162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày
18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2010
|
162/2010/NQ-HĐND
|
201
|
Nghị quyết
|
Số
166/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về bổ sung khoản 1, Điều 13 của Nghị quyết số
133/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V,
kỳ họp thứ 14 về quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
28/10/2010
|
166/2010/NQ-HĐND
|
202
|
Nghị quyết
|
Số
46/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Về quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với
các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao
do địa phương quản lý
|
22/7/2012
|
46/2012/NQ-HĐND
|
203
|
Nghị quyết
|
Số
52/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp thôi việc đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/9/2012
|
52/2012/NQ-HĐND
|
204
|
Nghị quyết
|
Số
73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
23/12/2012
|
73/2012/NQ-HĐND
|
205
|
Nghị quyết
|
Số
83/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013
|
Về việc quy định nội dung chi, mức chi cho
công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh
|
11/8/2013
|
83/2013/NQ-HĐND
|
206
|
Nghị quyết
|
Số
85/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013
|
Về việc quy định số lượng, mức thù lao đối với
Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn
|
11/8/2013
|
85/2013/NQ-HĐND
|
207
|
Nghị quyết
|
Số
93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục
mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo
dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ
trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/12/2013
|
93/2013/NQ-HĐND
|
208
|
Nghị quyết
|
Số 97/2013/NQ-HĐND
ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/12/2013
|
97/2013/NQ-HĐND
|
209
|
Nghị quyết
|
Số
106/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt
động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
5/8/2014
|
106/2014/NQ-HĐND
|
210
|
Nghị quyết
|
Số
107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại
cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
5/8/2014
|
107/2014/NQ-HĐND
|
211
|
Nghị quyết
|
Số
108/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp
huyện thực hiện
|
05/8/2014
|
108/2014/NQ-HĐND
|
212
|
Nghị quyết
|
Số
122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
122/2014/NQ-HĐND
|
213
|
Nghị quyết
|
Số
145/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
|
11/7/2015
|
145/2015/NQ-HĐND
|
214
|
Nghị quyết
|
Số 167/2015/NQ-HĐND
ngày 25/12/2015
|
Về danh mục, định mức hỗ trợ cho các hoạt động
về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn
2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnhPhú
Yên
|
05/1/2016
|
167/2015/NQ-HĐND
|
215
|
Nghị quyết
|
Số
169/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ đất
trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016 - 2020
|
05/1/2016
|
169/2015/NQ-HĐND
|
216
|
Nghị quyết
|
Số
170/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển lúa
giống, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
170/2015/NQ-HĐND
|
217
|
Nghị quyết
|
Số
47/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND ngày
12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử
dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh
|
25/7/2016
|
47/2016/NQ-HĐND
|
218
|
Nghị quyết
|
Số
54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
01/01/2017
|
54/2016/NQ-HĐND
|
219
|
Nghị quyết
|
Số
55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
55/2016/NQ-HĐND
|
220
|
Nghị quyết
|
Số
64/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra
thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm
|
01/01/2017
|
64/2016/NQ-HĐND
|
221
|
Nghị quyết
|
Số
65/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư
viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
65/2016/NQ-HĐND
|
222
|
Nghị quyết
|
Số
66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
66/2016/NQ-HĐND
|
223
|
Nghị quyết
|
Số
67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
67/2016/NQ-HĐND
|
224
|
Nghị quyết
|
Số
68/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng
ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
68/2016/NQ-HĐND
|
225
|
Nghị quyết
|
Số
69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
69/2016/NQ-HĐND
|
226
|
Nghị quyết
|
Số
70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
70/2016/NQ-HĐND
|
227
|
Nghị quyết
|
Số 71/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
71/2016/NQ-HĐND
|
228
|
Nghị quyết
|
Số
73/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán
kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
73/2016/NQ-HĐND
|
229
|
Nghị quyết
|
Số
81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo
đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
81/2016/NQ-HĐND
|
230
|
Nghị quyết
|
Số
03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ
Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
03/2017/NQ-HĐND
|
231
|
Nghị quyết
|
Số
04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
04/2017/NQ-HĐND
|
232
|
Nghị quyết
|
Số
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
trên địa bàn tỉnhPhú Yên
|
01/8/2017
|
05/2017/NQ-HĐND
|
233
|
Nghị quyết
|
Số
06/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát
hiện qua công tác thanh trađã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
01/8/2017
|
06/2017/NQ-HĐND
|
234
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
07/2017/NQ-HĐND
|
235
|
Nghị quyết
|
Số
08/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi cho công tác quản
lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
|
01/8/2017
|
08/2017/NQ-HĐND
|
236
|
Nghị quyết
|
Số
09/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
09/2017/NQ-HĐND
|
237
|
Nghị quyết
|
Số
10/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
10/2017/NQ-HĐND
|
238
|
Nghị quyết
|
Số
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
11/2017/NQ-HĐND
|
239
|
Nghị quyết
|
Số 12/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
12/2017/NQ-HĐND
|
240
|
Nghị quyết
|
Số
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
13/2017/NQ-HĐND
|
241
|
Nghị quyết
|
Số 14/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm
quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại
Lãnh
|
01/8/2017
|
14/2017/NQ-HĐND
|
242
|
Nghị quyết
|
Số
15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu
|
01/8/2017
|
15/2017/NQ-HĐND
|
243
|
Nghị quyết
|
Số
16/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động
giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
16/2017/NQ-HĐND
|
244
|
Nghị quyết
|
Số
17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
17/2017/NQ-HĐND
|
245
|
Nghị quyết
|
Số
25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng
ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
25/2017/NQ-HĐND
|
246
|
Nghị quyết
|
Số
26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
26/2017/NQ-HĐND
|
247
|
Nghị quyết
|
Số
27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
27/2017/NQ-HĐND
|
248
|
Nghị quyết
|
Số
28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
28/2017/NQ-HĐND
|
249
|
Nghị quyết
|
Số
30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức
chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
30/2017/NQ-HĐND
|
250
|
Nghị quyết
|
Số
35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định việc phân chia nguồn thu tiền
chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong
thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
18/12/2018
|
35/2017/NQ-HĐND
|
251
|
Nghị quyết
|
Số
01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh
|
23/7/2018
|
01/2018/NQ-HĐND
|
252
|
Nghị quyết
|
Số
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
02/2018/NQ-HĐND
|
253
|
Nghị quyết
|
Số
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán,
phân bổ ngân sách và quyết toán ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán
ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp
xã, cấp huyện và hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
04/2018/NQ-HĐND
|
254
|
Nghị quyết
|
Số
06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi tỉnh quản lý
|
07/10/2018
|
06/2018/NQ-HĐND
|
255
|
Nghị quyết
|
Số
07/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ
thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do địa phương tổ chức
trên địa bàn tỉnh
|
07/10/2018
|
07/2018/NQ-HĐND
|
256
|
Nghị quyết
|
Số
08/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định một số nội dung, mức chi hoạt động của
Hội đồng tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố
|
07/10/2018
|
08/2018/NQ-HĐND
|
257
|
Nghị quyết
|
Số
09/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ
đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau
khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi
thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để
thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
07/10/2018
|
09/2018/NQ-HĐND
|
258
|
Nghị quyết
|
Số
16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
|
17/12/2018
|
16/2018/NQ-HĐND
|
259
|
Nghị quyết
|
Số 17/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Quy định tỷ lệ phân bổ kinh phí, nội dung chi
và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/12/2018
|
17/2018/NQ-HĐND
|
260
|
Nghị quyết
|
Số
18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma
túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên
|
01/01/2019
|
18/2018/NQ-HĐND
|
261
|
Quyết định
|
Số
1303/2007/QĐ-UBND ngày 23/7/2007
|
Về việc quy định mức chi thực hiện chính sách
dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú trên địa bàn tỉnh
|
03/8/2007
|
1303/2007/QĐ-UBND
|
262
|
Quyết định
|
Số
1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/7/2007
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp
công lập tại địa phương
|
03/7/2007
|
1379/2007/QĐ-UBND
|
263
|
Quyết định
|
Số
1423/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Khai thác sử dụng nước mặt;
Xả nước thải vào nguồn nước
|
19/8/2007
|
1423/2007/QĐ-UBND
|
264
|
Quyết định
|
Số
1424/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc qui định mức thu phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
19/8/2007
|
1424/2007/QĐ-UBND
|
265
|
Quyết định
|
Số 1425/2007/QĐ-UBND
ngày 09/8/2007
|
Về việc qui định mức thu phí thẩm định báo cáo
kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
19/8/2007
|
1425/2007/QĐ-UBND
|
266
|
Quyết định
|
Số
1426/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
19/8/2007
|
1426/2007/QĐ-UBND
|
267
|
Quyết định
|
Số
1427/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt
|
19/8/2007
|
1427/2007/QĐ-UBND
|
268
|
Quyết định
|
Số 1428/2007/QĐ-UBND
ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước
|
19/8/2007
|
1428/2007/QĐ-UBND
|
269
|
Quyết định
|
Số
1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở
|
19/8/2007
|
1429/2007/QĐ-UBND
|
270
|
Quyết định
|
Số
1430/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động điện lực
|
19/8/2007
|
1430/2007/QĐ-UBND
|
271
|
Quyết định
|
Số
1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
19/8/2007
|
1431/2007/QĐ-UBND
|
272
|
Quyết định
|
Số
1432/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp biển số
nhà
|
19/8/2007
|
1432/2007/QĐ-UBND
|
273
|
Quyết định
|
Số
1433/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
xây dựng
|
19/8/2007
|
1433/2007/QĐ-UBND
|
274
|
Quyết định
|
Số
1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí địa chính
|
19/8/2007
|
1434/2007/QĐ-UBND
|
275
|
Quyết định
|
Số
1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu lệ phí hộ tịch
|
19/8/2007
|
1435/2007/QĐ-UBND
|
276
|
Quyết định
|
Số
1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Về việc quy định mức thu phí đấu giá
|
19/8/2007
|
1436/2007/QĐ-UBND
|
277
|
Quyết định
|
Số
1437/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
về việc quy định mức thu phí thẩm định kết quả
đấu thầu
|
19/8/2007
|
1437/2007/QĐ-UBND
|
278
|
Quyết định
|
Số
1438/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
về việc quy định mức thu phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
19/8/2007
|
1438/2007/QĐ-UBND
|
279
|
Quyết định
|
Số
1571/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007
|
Về việc quy định mức chi trợ cấp cho cán bộ
thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn ngoài tỉnh
|
08/9/2007
|
1571/2007/QĐ-UBND
|
280
|
Quyết định
|
Số
1840/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007
|
Về việc quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
22/10/2007
|
1840/2007/QĐ-UBND
|
281
|
Quyết định
|
Số 1932/2007/QĐ-UBND
ngày 12/10/2007
|
Về việc quy định chế độ chi đặc thù trong hoạt
động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
|
22/10/2007
|
1932/2007/QĐ-UBND
|
282
|
Quyết định
|
Số
412/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008
|
Về việc quy định mức thu học phí áp dụng tại
Trường Đại học Phú Yên và Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
|
17/3/2008
|
412/2008/QĐ-UBND
|
283
|
Quyết định
|
Số
1126/2008/QĐ-UBND ngày 19/7/2008
|
Về việc miễn thu các loại phí, lệ phí theo Chỉ
thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/01/2008
|
1126/2008/QĐ-UBND
|
284
|
Quyết định
|
Số
1146/2008/QĐ-UBND ngày 25/7/2008
|
Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ
phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
05/8/2008
|
1146/2008/QĐ-UBND
|
285
|
Quyết định
|
Số
2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Về việc quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối
với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh
|
04/01/2009
|
2186/2008/QĐ-UBND
|
286
|
Quyết định
|
Số
2187/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
04/01/2009
|
2187/2008/QĐ-UBND
|
287
|
Quyết định
|
Số
2188/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí
đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh
|
04/01/2009
|
2188/2008/QĐ-UBND
|
288
|
Quyết định
|
Số
2189/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ
phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
04/01/2009
|
2189/2008/QĐ-UBND
|
289
|
Quyết định
|
Số
124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009
|
Về việc quy định mức chi từ ngân sách nhà nước
cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
|
27/01/2009
|
124/2009/QĐ-UBND
|
290
|
Quyết định
|
Số
125/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009
|
Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi
sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
|
27/01/2009
|
125/2009/QĐ-UBND
|
291
|
Quyết định
|
Số 894/2009/QĐ-UBND
ngày 21/5/2009
|
về việc quy định mức chi tặng quà mừng thọ các
cụ cao niên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2009
|
894/2009/QĐ-UBND
|
292
|
Quyết định
|
Số
1730/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009
|
Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên các
loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử lý lâm sản tịch thu áp dụng
trên địa bàn tỉnh
|
18/9/2009
|
1730/2009/QĐ-UBND
|
293
|
Quyết định
|
Số
230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/02/2010
|
230/2010/QĐ-UBND
|
294
|
Quyết định
|
Số
1077/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010
|
Về việc điều chỉnh tăng học phí lái xe cơ giới
đường bộ
|
01/8/2010
|
1077/2010/QĐ-UBND
|
295
|
Quyết định
|
Số
1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa
bàn tỉnh
|
19/8/2010
|
1102/2010/QĐ-UBND
|
296
|
Quyết định
|
Số 1103/2010/QĐ-UBND
ngày 09/8/2010
|
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
19/8/2010
|
1103/2010/QĐ-UBND
|
297
|
Quyết định
|
Số 1135/2010/QĐ-UBND
ngày 13/8/2010
|
Ban hành mức thu học phí đối với giáo dục mầm
non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2010
|
1135/2010/QĐ-UBND
|
298
|
Quyết định
|
Số
751/2011/QĐ-UBND ngày 11/05/2011
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động
khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
21/5/2011
|
751/2011/QĐ-UBND
|
299
|
Quyết định
|
Số
1791A/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân
sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/11/2011
|
1791A/2011/QĐ-UBND
|
300
|
Quyết định
|
Số
2185/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Về việc xác định giá để tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2012
|
2185/2011/QĐ-UBND
|
301
|
Quyết định
|
Số
2186/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
tài sản tàu thuyền, xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh. (Đăng từ
Công báo số 05+06 đến số 07+08).
|
03/01/2012
|
2186/2011/QĐ-UBND
|
302
|
Quyết định
|
Số
02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức tham gia
Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới các cấp
|
15/01/2012
|
02/2012/QĐ-UBND
|
303
|
Quyết định
|
Số
05/2012/QĐ-UBND ngày 06/3/2012
|
Ban hành Biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến áp dụng
trên địa bàn tỉnh
|
16/3/2012
|
05/2012/QĐ-UBND
|
304
|
Quyết định
|
Số
27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
Về việc Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt
kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản
theo phân cấp tại Quyết định số 232/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh
về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan
hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
04/11/2012
|
27/2012/QĐ-UBND
|
305
|
Quyết định
|
Số
34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ
thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/01/2013
|
34/2012/QĐ-UBND
|
306
|
Quyết định
|
Số
03/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013
|
Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu
vực nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
04/02/2013
|
03/2013/QĐ-UBND
|
307
|
Quyết định
|
Số
06/2013/QĐ-UBND ngày 08/03/2013
|
Ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ
quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh.
|
18/3/2013
|
06/2013/QĐ-UBND
|
308
|
Quyết định
|
Số28/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày
11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết
số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh
|
09/9/2014
|
28/2014/QĐ-UBND
|
309
|
Quyết định
|
Số31/2014/QĐ-UBND
ngày 23/9/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
của UBND Tỉnh về quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng
trên địa bàn tỉnh
|
03/10/2014
|
31/2014/QĐ-UBND
|
310
|
Quyết định
|
Số01/2015/QĐ-UBND
ngày 06/01/2015
|
Ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
01/2015/QĐ-UBND
|
311
|
Quyết định
|
Số15/2015/QĐ-UBND
ngày 05/5/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án
giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2015
|
15/2015/QĐ-UBND
|
312
|
Quyết định
|
Số18/2015/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015
|
Về việc quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo
cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách
chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh.
|
24/5/2015
|
18/2015/QĐ-UBND
|
313
|
Quyết định
|
Số21/2015/QĐ-UBND
ngày 05/6/2015
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực
hiện chính sách khuyến khích liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn Tỉnh
|
20/6/2015
|
21/2015/QĐ-UBND
|
314
|
Quyết định
|
Số
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ
phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
22/01/2016
|
01/2016/QĐ-UBND
|
315
|
Quyết định
|
Số
11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ
lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc
thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
10/5/2016
|
11/2016/QĐ-UBND
|
316
|
Quyết định
|
Số
27/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê
đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá
thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
27/2016/QĐ-UBND
|
317
|
Quyết định
|
Số
35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
01/8/2016
|
35/2016/QĐ-UBND
|
318
|
Quyết định
|
Số
41/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh
phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
26/8/2016
|
41/2016/QĐ-UBND
|
319
|
Quyết định
|
Số
45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước
sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn
tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
01/9/2016
|
45/2016/QĐ-UBND
|
320
|
Quyết định
|
Số
51/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô
trong cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh
quản lý
|
30/9/2016
|
51/2016/QĐ-UBND
|
321
|
Quyết định
|
Số
60/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối
với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2016
|
60/2016/QĐ-UBND
|
322
|
Quyết định
|
Số
63/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày
26/8/2015 của UBND tỉnh
|
04/11/2016
|
63/2016/QĐ-UBND
|
323
|
Quyết định
|
Số
70/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh
giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà
nước do UBND tỉnh quản lý
|
28/11/2016
|
70/2016/QĐ-UBND
|
324
|
Quyết định
|
Số
02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
25/01/2017
|
02/2017/QĐ-UBND
|
325
|
Quyết định
|
Số
09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định
tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ
chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
10/4/2017
|
09/2017/QĐ-UBND
|
326
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 22/3/2017
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước)
|
05/4/2017
|
10/2017/QĐ-UBND
|
327
|
Quyết định
|
Số
11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Về việc khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch
vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước)
|
05/4/2017
|
11/2017/QĐ-UBND
|
328
|
Quyết định
|
Số
12/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá
dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
05/4/2017
|
12/2017/QĐ-UBND
|
329
|
Quyết định
|
Số
19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành
kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
|
01/6/2017
|
19/2017/QĐ-UBND
|
330
|
Quyết định
|
Số
25/2017/QĐ-UBND ngày 03/ 6/2017
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế
quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị
cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự
án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
17/7/2016
|
25/2017/QĐ-UBND
|
331
|
Quyết định
|
Số
27/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 7/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi,
mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
27/2017/QĐ-UBND
|
332
|
Quyết định
|
Số
29/2017/QĐ-UBND ngày 10/ 8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2017
|
29/2017/QĐ-UBND
|
333
|
Quyết định
|
Số
43/2017/QĐ-UBND ngày 13/ 10/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng máy móc,
thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm
vi tỉnh quản lý
|
30/10/2017
|
43/2017/QĐ-UBND
|
334
|
Quyết định
|
Số 50/2017/QĐ-UBND
ngày 10/11/2017
|
Quy định danh mục
tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Phú Yên
|
24/11/2017
|
50/2017/QĐ-UBND
|
335
|
Quyết định
|
Số
53/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh
Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định
mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự
nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
28/11/2017
|
53/2017/QĐ-UBND
|
336
|
Quyết định
|
Số
54/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 11/2017
|
Quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/11/2017
|
54/2017/QĐ-UBND
|
337
|
Quyết định
|
Số
55/2017/QĐ-UBND ngày 20/ 11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày
05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
55/2017/QĐ-UBND
|
338
|
Quyết định
|
Số
56/2017/QĐ-UBND ngày 21/ 11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/12/2017
|
56/2017/QĐ-UBND
|
339
|
Quyết định
|
Số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12/ 02/2018
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên
địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
05/2018/QĐ-UBND
|
340
|
Quyết định
|
Số
15/2018/QĐ-UBND ngày 11/ 5/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
28/5/2018
|
15/2018/QĐ-UBND
|
341
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND
ngày 06/ 6/2018
|
Về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số
50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài
sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Phú Yên
|
20/6/2018
|
18/2018/QĐ-UBND
|
342
|
Quyết định
|
Số
19/2018/QĐ-UBND ngày 13/ 6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức
trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
13/6/2018
|
19/2018/QĐ-UBND
|
343
|
Quyết định
|
Số
27/2018/QĐ-UBND ngày 05/ 7/2018
|
Về việc Quy định về hình thức cấp phát, tiến độ
cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông
báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
27/2018/QĐ-UBND
|
344
|
Quyết định
|
Số
28/2018/QĐ-UBND ngày 06/ 7/2018
|
Về việc Quy định nội dung và mức chi thực hiện
hỗ trợ ươm tạo, phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ; nâng cao hiệu
quả hoạt động và năng lực tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
28/2018/QĐ-UBND
|
345
|
Quyết định
|
Số
32/2018/QĐ-UBND ngày 13/ 7/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung và mức chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/7/2018
|
32/2018/QĐ-UBND
|
346
|
Quyết định
|
Số
42/2018/QĐ-UBND ngày 21/ 9/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
02/10/2018
|
42/2018/QĐ-UBND
|
347
|
Quyết định
|
Số
45/2018/QĐ-UBND ngày 11/ 9/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp
pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
21/10/2018
|
45/2018/QĐ-UBND
|
348
|
Quyết định
|
Số
47/2018/QĐ-UBND ngày 19/ 10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
30/10/2018
|
47/2018/QĐ-UBND
|
349
|
Quyết định
|
Số
58/2018/QĐ-UBND ngày 05/ 12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
15/12/2018
|
58/2018/QĐ-UBND
|
350
|
Quyết định
|
Số
62/2018/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2018
|
Quy định tài liệu thuyết minh căn cứ và báo
cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác
kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa
phương
|
27/12/2018
|
62/2018/QĐ-UBND
|
351
|
Quyết định
|
Số
63/2018/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2018
|
63/2018/QĐ-UBND
|
352
|
Quyết định
|
Số 67/2018/QĐ-UBND
ngày 28/ 12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2019
|
67/2018/QĐ-UBND
|
I.4.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
353
|
Nghị quyết
|
Số
94/2008/NQ-HĐND ngày 18/07/2008
|
Về tập trung chỉ đạo thực hiện cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
28/7/2008
|
94/2008/NQ-HĐND
|
354
|
Nghị quyết
|
Số
97/2008/NQ-HĐND ngày 18/07/2008
|
Về quy định khung đất ở tái định cư cho các dự
án lọc, hóa dầu thuộc khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
|
28/7/2008
|
97/2008/NQ-HĐND
|
355
|
Nghị quyết
|
Số
118/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
05/01/2009
|
118/2008/NQ-HĐND
|
356
|
Nghị quyết
|
Số
134/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009
|
Giám sát việc thực hiện chính sách pháp luật về
thu hồi đất, giao đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và giải quyết việc làm
tại các dự án lớn trên địa bàn tỉnh
|
19/7/2009
|
134/2009/NQ-HĐND
|
357
|
Nghị quyết
|
Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 21/9/2011
|
Về việc sửa đổi khoản 6 Điều 2 Nghị quyết số
128/2009/NQ-HĐND, ngày 09/7/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh, khóa V
|
01/10/2011
|
31/2011/NQ-HĐND
|
358
|
Nghị quyết
|
Số
03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ
Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
03/2017/NQ-HĐND
|
359
|
Nghị quyết
|
Số
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2018
|
05/2017/NQ-HĐND
|
360
|
Nghị quyết
|
Số
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
11/2017/NQ-HĐND
|
361
|
Nghị quyết
|
Số
12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
12/2017/NQ-HĐND
|
362
|
Nghị quyết
|
Số
28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
28/2017/NQ-HĐND
|
363
|
Quyết định
|
Số
1749/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008
|
Về việc quy định mức giao đất ở cho hộ gia
đình, cá nhân làm nhà ở tái định cư thuộc các dự án lọc dầu, hóa dầu tại khu
vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
07/11/2008
|
1749/2008/QĐ-UBND
|
364
|
Quyết định
|
Số
687/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009
|
Về việc quy định về diện tích đất tối thiểu
sau khi tách thửa đối với loại đất ở, đất vườn trong cùng thửa đất có nhà ở
trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
08/5/2009
|
687/2009/QĐ-UBND
|
365
|
Quyết định
|
Số 1865/2011/QĐ-UBND
ngày 08/11/2011
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở đối
với diện tích vượt hạn mức khi giao cho hộ gia đình, cá nhân.
|
18/11/2011
|
1865/2011/QĐ-UBND
|
366
|
Quyết định
|
Số
2219/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Lập và điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2012
|
2219/2011/QĐ-UBND
|
367
|
Quyết định
|
Số
07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác
và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Phú Yên
|
15/4/2013
|
07/2013/QĐ-UBND
|
368
|
Quyết định
|
Số
22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Ban hành Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở
đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
24/8/2013
|
22/2013/QĐ-UBND
|
369
|
Quyết định
|
Số
41/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành quản lý đa
dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/01/2014
|
41/2013/QĐ-UBND
|
370
|
Quyết định
|
Số
34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp
thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
10/10/2014
|
34/2014/QĐ-UBND
|
371
|
Quyết định
|
Số38/2014/QĐ-UBND
ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền
sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2014
|
38/2014/QĐ-UBND
|
372
|
Quyết định
|
Số
42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh
thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
20/11/2014
|
42/2014/QĐ-UBND
|
373
|
Quyết định
|
Số
43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự phối hợp thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
43/2014/QĐ-UBND
|
374
|
Quyết định
|
Số
45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất
nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/12/2014
|
45/2014/QĐ-UBND
|
375
|
Quyết định
|
Số 48/2014/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản
và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/12/2014
|
48/2014/QĐ-UBND
|
376
|
Quyết định
|
Số
54/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch,
quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/01/2015
|
54/2014/QĐ-UBND
|
377
|
Quyết định
|
Số
56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Ban hànhBảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
56/2014/QĐ-UBND
|
378
|
Quyết định
|
Số
57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên (thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013)
|
09/01/2015
|
57/2014/QĐ-UBND
|
379
|
Quyết định
|
Số
58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư
trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc
trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
58/2014/QĐ-UBND
|
380
|
Quyết định
|
Số
03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
Về việc phê duyệt và ban hành Bộ đơn giá quan
trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/01/2015
|
03/2015/QĐ-UBND
|
381
|
Quyết định
|
Số
05/2015/QĐ-UBND ngày 28/1/2015
|
Về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm
sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
8/1/2015
|
05/2015/QĐ-UBND
|
382
|
Quyết định
|
Số
13/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/5/2015
|
13/2015/QĐ-UBND
|
383
|
Quyết định
|
Số26/2015/QĐ-UBND
ngày 8/7/2015
|
Về việc bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú
Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa
vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019).
|
19/7/2015
|
26/2015/QĐ-UBND
|
384
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015
|
Về việc bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường
24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05
năm (2015-2019)
|
04/9/2015
|
31/2015/QĐ-UBND
|
385
|
Quyết định
|
Số
34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn
phòng đăng ký đất đai
|
01/10/2015
|
34/2015/QĐ-UBND
|
386
|
Quyết định
|
Số
41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện
Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
18/10/2015
|
41/2015/QĐ-UBND
|
387
|
Quyết định
|
Số 48/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết
định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2015
|
48/2015/QĐ-UBND
|
388
|
Quyết định
|
Số
07/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
15/4/2016
|
07/2016/QĐ-UBND
|
389
|
Quyết định
|
Số
17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Về việc điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến
Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/5/2016
|
17/2016/QĐ-UBND
|
390
|
Quyết định
|
Số
33/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy
Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
12/7/2016
|
33/2016/QĐ-UBND
|
391
|
Quyết định
|
Số
39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại
thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015-2019)
|
08/8/2016
|
39/2016/QĐ-UBND
|
392
|
Quyết định
|
Số
43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ
sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của
UBND tỉnh
|
24/8/2016
|
43/2016/QĐ-UBND
|
393
|
Quyết định
|
Số
44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Về việc Quy định chi tiết
trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/9/2016
|
44/2016/QĐ-UBND
|
394
|
Quyết định
|
Số
50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Ban hành Đơn giá sản phẩm
định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2016
|
50/2016/QĐ-UBND
|
395
|
Quyết định
|
Số
55/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất Khu
tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp
(giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
05/10/2016
|
55/2016/QĐ-UBND
|
396
|
Quyết định
|
Số
59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất
Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
17/10/2016
|
59/2016/QĐ-UBND
|
397
|
Quyết định
|
Số 62/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở
thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019) của UBND tỉnh
|
18/10/2016
|
62/2016/QĐ-UBND
|
398
|
Quyết định
|
Số
66/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở
thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019) của UBND tỉnh
|
26/10/2016
|
66/2016/QĐ-UBND
|
399
|
Quyết định
|
Số
69/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý
chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/11/2016
|
69/2016/QĐ-UBND
|
400
|
Quyết định
|
Số
71/2016/QĐ-UBND ngày 21/ 11/2016
|
Về việc Bổ sung giá đất ở 03 Khu dân cư trên
địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5
năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
21/11/2016
|
71/2016/QĐ-UBND
|
401
|
Quyết định
|
Số
74/2016/QĐ-UBND ngày 24/ 11/2016
|
Về việc Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy
Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
24/11/2016
|
74/2016/QĐ-UBND
|
402
|
Quyết định
|
Số
82/2016/QĐ-UBND ngày 30/ 12/2016
|
Về việc Bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An
Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
30/12/2016
|
82/2016/QĐ-UBND
|
403
|
Quyết định
|
Số
04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
14/02/2017
|
04/2017/QĐ-UBND
|
404
|
Quyết định
|
Số
06/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
Về việc bổ sung một số điều và đính chính Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
10/3/2017
|
06/2017/QĐ-UBND
|
405
|
Quyết định
|
Số
08/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
Về việc bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa
vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
21/3/2017
|
08/2017/QĐ-UBND
|
406
|
Quyết định
|
Số
20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
30/5/2017
|
20/2017/QĐ-UBND
|
407
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND
ngày 24/7/2017
|
Về việc bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBNDngày 29/12/2014
|
10/8/2017
|
28/2017/QĐ-UBND
|
408
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND
ngày 12/ 9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/9/2017
|
35/2017/QĐ-UBND
|
409
|
Quyết định
|
Số
36/2017/QĐ-UBND ngày 13/ 9/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/9/2017
|
36/2017/QĐ-UBND
|
410
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định
số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
09/10/2017
|
40/2017/QĐ-UBND
|
411
|
Quyết định
|
Số
44/2017/QĐ-UBND ngày 17/ 10/2017
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy
chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên
|
27/10/2017
|
44/2017/QĐ-UBND
|
412
|
Quyết định
|
Số
45/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý
sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
|
01/11/2017
|
45/2017/QĐ-UBND
|
413
|
Quyết định
|
Số
48/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/11/2017
|
48/2017/QĐ-UBND
|
414
|
Quyết định
|
Số
51/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
Ban hành Quy định giải thưởng môi trường
tỉnh Phú Yên
|
30/11/2017
|
51/2017/QĐ-UBND
|
415
|
Quyết định
|
Số
59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017
|
Bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với
chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà
không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
07/12/2017
|
59/2017/QĐ-UBND
|
416
|
Quyết định
|
Số
61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/12/2017
|
61/2017/QĐ-UBND
|
417
|
Quyết định
|
Số
63/2017/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/12/2017
|
63/2017/QĐ-UBND
|
418
|
Quyết định
|
Số
08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
|
Ban hành Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước
thải thuộc lưu vực Sông Ba và Sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/4/2018
|
08/2018/QĐ-UBND
|
419
|
Quyết định
|
Số
12/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định
số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/4/2018
|
12/2018/QĐ-UBND
|
420
|
Quyết định
|
Số
17/2018/QĐ-UBND ngày 18/ 5/2018
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/5/2018
|
17/2018/QĐ-UBND
|
421
|
Quyết định
|
Số
20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi
tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
29/8/2016
|
25/6/2018
|
20/2018/QĐ-UBND
|
422
|
Quyết định
|
Số
25/2018/QĐ-UBND ngày 29/ 6/2018
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
25/2018/QĐ-UBND
|
423
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND
ngày 11/ 7/2018
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt,
nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2018
|
31/2018/QĐ-UBND
|
424
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND
ngày 20/ 8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
35/2018/QĐ-UBND
|
425
|
Quyết định
|
Số
36/2018/QĐ-UBND ngày 31/ 8/2018
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/9/2018
|
36/2018/QĐ-UBND
|
426
|
Quyết định
|
Số
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/ 8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
35/2018/QĐ-UBND
|
427
|
Quyết định
|
Số
36/2018/QĐ-UBND ngày 31/ 8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/9/2018
|
36/2018/QĐ-UBND
|
428
|
Quyết định
|
Số
38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn
mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
38/2018/QĐ-UBND
|
429
|
Quyết định
|
Số
43/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/10/2018
|
43/2018/QĐ-UBND
|
430
|
Quyết định
|
Số
44/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
21/10/2018
|
44/2018/QĐ-UBND
|
431
|
Quyết định
|
Số
46/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018
|
Ban hành Quy định về việc giao, cho thuê quyền
sử dụng khu vực biển để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản bằng lồng,
bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/10/2018
|
46/2018/QĐ-UBND
|
432
|
Quyết định
|
Số
49/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
05/11/2018
|
49/2018/QĐ-UBND
|
433
|
Quyết định
|
Số
53/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
28/11/2018
|
53/2018/QĐ-UBND
|
434
|
Quyết định
|
Số
64/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
64/2018/QĐ-UBND
|
435
|
Quyết định
|
Số
66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định đơn giá Quan trắc và phân tích môi
trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2019
|
66/2018/QĐ-UBND
|
XIII.
LĨNH VỰC THANH TRA
|
436
|
Quyết định
|
Số44/2014/QĐ-UBND
ngày 10/11/2014
|
Ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại
hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
44/2014/QĐ-UBND
|
437
|
Quyết định
|
Số49/2014/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014
|
Ban hành quy định về quy trình xử lý và giải quyết tố cáo
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/12/2014
|
49/2014/QĐ-UBND
|
438
|
Quyết định
|
Số06/2015/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/02/2015
|
06/2015/QĐ-UBND
|
439
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND
ngày 9/9/2015
|
Ban hành quy định về bảo đảm an ninh, trật tự
và xử lý người có hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự,
an toàn xã hội tại các trụ sở và địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
19/9/2015
|
33/2015/QĐ-UBND
|
440
|
Quyết định
|
Số
28/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016
|
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường
hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định
pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
17/7/2016
|
28/2016/QĐ-UBND
|
441
|
Quyết định
|
Số
53/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên
|
10/10/2016
|
53/2016/QĐ-UBND
|
442
|
Quyết định
|
Số 78/2016/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016
|
Sửa đổi một số điều của Quy định phối hợp giải
quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông
người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07
tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/1/2017
|
78/2016/QĐ-UBND
|
443
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 13/6/2017
|
Ban hành Quy chế đối thoại giữa chính quyền
các cấpvới Nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/7/2017
|
21/2017/QĐ-UBND
|
XIV.
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
444
|
Nghị quyết
|
Số
156/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về phát triển công nghệ thông tin giai đoạn
2011-2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên.
|
26/7/2010
|
156/2010/NQ-HĐND
|
445
|
Nghị quyết
|
Số
111/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho
phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền
hình các cấp
|
05/8/2014
|
111/2014/NQ-HĐND
|
446
|
Quyết định
|
Số 1250/2007/QĐ-UBND
ngày 16/07/2007
|
Về việc ban hành “Quy chế hoạt động Đoàn kiểm
tra liên ngành giữa các ngành có liên quan: Sở Bưu chính, Viễn thông, Sở Văn
hóa - Thông tin, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công an tỉnh trong việc kiểm tra hoạt
động Internet, Game Online trên địa bàn tỉnh Phú Yên”.
|
16/7/2007
|
1250/2007/QĐ-UBND
|
447
|
Quyết định
|
Số
1144/2011/QĐ-UBND ngày 25/07/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý hệ thống thông
tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản, phòng tránh và giảm nhẹ thiên
tai cho người và tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/8/2011
|
1144/2011/QĐ-UBND
|
448
|
Quyết định
|
Số
01/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh
thông tin trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của các cơ quan quản
lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên.
|
2/2/2013
|
01/2013/QĐ-UBND
|
449
|
Quyết định
|
Số33/2014/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công
cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
06/10/2014
|
33/2014/QĐ-UBND
|
450
|
Quyết định
|
Số
15/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng
Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
25/5/2016
|
15/2016/QĐ-UBND
|
451
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
01/7/2016
|
21/2016/QĐ-UBND
|
452
|
Quyết định
|
Số
37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa
bàn tỉnh
|
25/9/2017
|
37/2017/QĐ-UBND
|
453
|
Quyết định
|
Số
03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác,
sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh
Phú Yên
|
12/02/2018
|
03/2018/QĐ-UBND
|
454
|
Quyết định
|
Số
11/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ
thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong các cơ
quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/4/2018
|
11/2018/QĐ-UBND
|
455
|
Quyết định
|
Số
16/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
Ban hành Quy định quản lý sử dụng chung cơ sở
hạ tầng viễn thông, cơ sở hạ tầng viễn thông với cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/6/2018
|
16/2018/QĐ-UBND
|
456
|
Quyết định
|
Số
33/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/8/2018
|
33/2018/QĐ-UBND
|
457
|
Quyết định
|
Số
52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26
tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
52/2018/QĐ-UBND
|
458
|
Quyết định
|
Số
57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
57/2018/QĐ-UBND
|
459
|
Chỉ thị
|
Số
23/2008/CT-UBND ngày 11/08/2008
|
Về tăng cường quản lý và phát triển hạ tầng viễn
thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
21/8/2008
|
23/2008/CT-UBND
|
460
|
Chỉ thị
|
Số
13/2012/CT-UBND ngày 21/06/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số và
thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh.
|
1/7/2012
|
13/2012/CT-UBND
|
461
|
Chỉ thị
|
Số02/2015/CT-UBND
ngày 06/01/2015
|
Tăng cường quản lý, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, lưu
thông và sử dụng điện thoại không dây trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/01/2015
|
02/2015/CT-UBND
|
462
|
Chỉ thị
|
Số49/2015/CT-UBND
ngày 11/11/2015
|
Về việc tăng cường quản lý hạ tầng cáp viễn thông, truyền
hình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/11/2015
|
49/2015/CT-UBND
|
XV.
LĨNH VỰC THUẾ
|
463
|
Quyết định
|
Số56/2015/QĐ-UBND
ngày 26/11/2015
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
6/12/2015
|
56/2015/QĐ-UBND
|
XVI.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
464
|
Nghị quyết
|
Số
29/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ
trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
29/2017/NQ-HĐND
|
465
|
Quyết định
|
Số
2015/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008
|
Ban hành kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án thứ
hai “Xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động chấp hành pháp luật
trong cộng đồng dân cư”.
|
02/12/2008
|
2015/2008/QĐ-UBND
|
466
|
Quyết định
|
Số
2079/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai
thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn và cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp,
trường học trên địa bàn tỉnh
|
27/12/2008
|
2079/2008/QĐ-UBND
|
467
|
Quyết định
|
Số
35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
|
Ban hành Quy định về cộng tác viên dịch thuật và
khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh.
|
23/11/2013
|
35/2013/QĐ-UBND
|
468
|
Quyết định
|
Số46/2014/QĐ-UBND
ngày 26/11/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ
em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
|
05/12/2014
|
46/2014/QĐ-UBND
|
469
|
Quyết định
|
Số51/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn,
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một
cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/01/2014
|
51/2014/QĐ-UBND
|
470
|
Quyết định
|
Số52/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở,
ngành chuyên môn trong quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
07/02/2015
|
52/2014/QĐ-UBND
|
471
|
Quyết định
|
Số 53/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp
luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/01/2015
|
53/2014/QĐ-UBND
|
472
|
Quyết định
|
Số
37/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành
pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/10/2015
|
37/2015/QĐ-UBND
|
473
|
Quyết định
|
Số53/2015/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập
Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2015
|
53/2015/QĐ-UBND
|
474
|
Quyết định
|
Số
16/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên
địa bàn tỉnh
|
07/6/2016
|
16/2016/QĐ-UBND
|
475
|
Quyết định
|
Số
26/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp
văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
26/2016/QĐ-UBND
|
476
|
Quyết định
|
Số
32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy
chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
32/2016/QĐ-UBND
|
477
|
Quyết định
|
Số
40/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
08/8/2016
|
40/2016/QĐ-UBND
|
478
|
Quyết định
|
Số
52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định
về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
5/10/2016
|
52/2016/QĐ-UBND
|
479
|
Quyết định
|
Số
67/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/11/2016
|
67/2016/QĐ-UBND
|
480
|
Quyết định
|
Số
05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/3/2017
|
05/2017/QĐ-UBND
|
481
|
Quyết định
|
Số
37/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
Quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng
thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
37/2018/QĐ-UBND
|
482
|
Quyết định
|
Số
55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
|
25/11/2018
|
55/2018/QĐ-UBND
|
483
|
Chỉ thị
|
Số
04/2007/CT-UBND ngày 31/01/2007
|
Về việc triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp
lý.
|
10/2/2007
|
04/2007/CT-UBND
|
484
|
Chỉ thị
|
Số
18/2007/CT-UBND ngày 04/6/2007
|
Về việc tăng cường công tác bán đấu giá tài sản.
|
14/6/2007
|
18/2007/CT-UBND
|
485
|
Chỉ thị
|
Số
27/2007/CT-UBND ngày 25/7/2007
|
Về tăng cường biện pháp đăng ký, quản lý hộ tịch
theo quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ.
|
05/8/2007
|
27/2007/CT-UBND
|
486
|
Chỉ thị
|
Số
28/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số
79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực
bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
5/8/2007
|
28/2007/CT-UBND
|
487
|
Chỉ thị
|
Số
02/2014/CT-UBND ngày 9/1/2014
|
Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo
dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
19/01/2014
|
02/2014/CT-UBND
|
488
|
Chỉ thị
|
Số
19/2015/CT-UBND ngày 14/5/2015
|
Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
24/5/2015
|
19/2015/CT-UBND
|
XII.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
489
|
Quyết định
|
Số
1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/09/2010
|
Ban hành Quy định tạm thời về hoạt động quảng
cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
25/9/2010
|
1378/2010/QĐ-UBND
|
490
|
Quyết định
|
Số 32/2011/QĐ-UBND
ngày 06/01/2011
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định tạm
thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
16/1/2011
|
32/2011/QĐ-UBND
|
491
|
Quyết định
|
Số
23/2013/QĐ-UBND ngày 14/08/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động du
lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
24/8/2013
|
23/2013/QĐ-UBND
|
492
|
Quyết định
|
Số
21/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy
giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
2/8/2014
|
21/2014/QĐ-UBND
|
493
|
Quyết định
|
Số
14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên
|
25/5/2016
|
14/2016/QĐ-UBND
|
494
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND
ngày 27/6/2016
|
Về việc Quy định mức thưởng đối với vận động
viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch
thể thao quốc gia và các giải thi đấu của tỉnh
|
15/7/2016
|
25/2016/QĐ-UBND
|
495
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an ninh, trật
tự, an toàn xã hội giữa cơ quan Công an và cơ quan nhà nước về văn hóa, gia
đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/9/2017
|
31/2017/QĐ-UBND
|
496
|
Quyết định
|
Số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội
kiểm tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng, chống tệ nạn xã hội
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2017
|
46/2017/QĐ-UBND
|
497
|
Quyết định
|
Số 58/2017/QĐ-UBND
ngày 23/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2017
|
58/2017/QĐ-UBND
|
498
|
Chỉ thị
|
Số
24/2009/CT-UBND ngày 13/08/2009
|
về tăng cường quản lý và thực thi bảo hộ quyền
tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh
|
23/8/2009
|
24/2009/CT-UBND
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
499
|
Nghị quyết
|
Số 129/2009/NQ-HĐND
ngày 09/07/2009
|
Về đầu tư xây dựng và phát triển Khu kinh tế
Nam Phú Yên đến năm 2020.
|
19/7/2009
|
129/2009/NQ-HĐND
|
500
|
Nghị quyết
|
Số
98/2013/NQ-HĐNDngày 12/12/2013
|
Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm 2020
và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013
|
98/2013/NQ-HĐND
|
501
|
Quyết định
|
Số
327/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1817/2001/QĐ-UB
ngày 28 tháng 6 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên “Về việc ban hành
đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Phú Yên”
|
21/2/2008
|
327/2008/QĐ-UBND
|
502
|
Quyết định
|
Số
540/2008/QĐ-UBND ngày 24/03/2008
|
Ban hành Đơn giá nhà và các công trình xây dựng
gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
4/4/2008
|
540/2008/QĐ-UBND
|
503
|
Quyết định
|
Số
999/2008/QĐ-UBND ngày 25/06/2008
|
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Tuy Hòa
|
1/7/2008
|
999/2008/QĐ-UBND
|
504
|
Quyết định
|
Số
1805/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008
|
Ban hành quy định phạm vi các khu vực phải xin
giấy phép xây dựng đối với các trạm BTS loại 2 ở các đô thị trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
04/11/2008
|
1805/2008/QĐ-UBND
|
505
|
Quyết định
|
Số
626/2009/QĐ-UBND ngày 17/04/2009
|
Về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà
ở thực hiện theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của
Thủ tướng Chính phủ
|
27/4/2009
|
626/2009/QĐ-UBND
|
506
|
Quyết định
|
Số
1531/2011/QĐ-UBND ngày 27/09/2011
|
Ban hành Quy định việc bán, cho thuê, cho thuê
mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị
|
07/10/2011
|
1531/2011/QĐ-UBND
|
507
|
Quyết định
|
Số
1966/2011/QĐ-UBND ngày 25/11/2011
|
Ban hành “Quy định về đánh số và gắn biển số
nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên”
|
05/12/2011
|
1966/2011/QĐ-UBND
|
508
|
Quyết định
|
Số
2047/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011
|
Ban hành Bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu
Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn Tỉnh
|
01/01/2012
|
2047/2011/QĐ-UBND
|
509
|
Quyết định
|
Số
04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013
|
Ban hành Giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
1/3/2013
|
04/2013/QĐ-UBND
|
510
|
Quyết định
|
Số
05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
|
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/3/2013
|
05/2013/QĐ-UBND
|
511
|
Quyết định
|
Số
12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013
|
Ban hành Quy định về cơ chế đầu tư xây dựng thực
hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
30/5/2013
|
12/2013/QĐ-UBND
|
512
|
Quyết định
|
Số
36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện
chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2013
|
36/2013/QĐ-UBND
|
513
|
Quyết định
|
Số
18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng
và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh.
|
23/6/2014
|
18/2014/QĐ-UBND
|
514
|
Quyết định
|
Số
55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành đơn
giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2015
|
55/2014/QĐ-UBND
|
515
|
Quyết định
|
Số
38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và công trình gắn
liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2015
|
38/2015/QĐ-UBND
|
516
|
Quyết định
|
Số
13/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaSở Xây dựng tỉnh Phú
Yên
|
25/5/2016
|
13/2016/QĐ-UBND
|
517
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành
Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
31/2016/QĐ-UBND
|
518
|
Quyết định
|
Số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty CP Cấp thoát nước Phú
Yên sản xuất
|
01/9/2016
|
45/2016/QĐ-UBND
|
519
|
Quyết định
|
Số
47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
và xây dựng đường Hùng Vương, TP. Tuy Hòa
|
19/9/2016
|
47/2016/QĐ-UBND
|
520
|
Quyết định
|
Số
16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây
dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng
có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
16/2017/QĐ-UBND
|
521
|
Quyết định
|
Số
17/2017/QĐ-UBNDngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý
các dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
15/5/2017
|
17/2017/QĐ-UBND
|
522
|
Quyết định
|
Số
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng
Chương trình bê tông bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh
|
30/6/2017
|
22/2017/QĐ-UBND
|
523
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban hành Quy chế
phối hợp, quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/7/2017
|
24/2017/QĐ-UBND
|
524
|
Quyết định
|
Số
60/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuy
Hòa
|
11/01/2018
|
60/2017/QĐ-UBND
|
525
|
Quyết định
|
Số
06/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam Cầu Hùng Vương đến Bắc Cầu
Đà Nông)
|
28/02/2018
|
06/2018/QĐ-UBND
|
526
|
Quyết định
|
Số
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân công
nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản
lý
|
28/02/2018
|
07/2018/QĐ-UBND
|
527
|
Quyết định
|
Số
21/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Quy chế phối hợp trong việc xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/7/2018
|
21/2018/QĐ-UBND
|
528
|
Quyết định
|
Số
26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản
lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày
20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
26/2018/QĐ-UBND
|
529
|
Chỉ thị
|
Số
17/2011/CT-UBND ngày 05/08/2011
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý trật tự
xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
15/8/2011
|
17/2011/CT-UBND
|
XIX.
LĨNH VỰC Y TẾ
|
530
|
Nghị quyết
|
Số
120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Về công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình.
|
05/01/2009
|
120/2008/NQ-HĐND
|
531
|
Nghị quyết
|
Số
110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
5/8/2014
|
110/2014/NQ-HĐND
|
532
|
Nghị quyết
|
Số131/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày
25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
22/12/2014
|
131/2014/NQ-HĐND
|
533
|
Nghị quyết
|
Số
50/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc bổ sung chính sách thu hút, đãi ngộ
bác sĩ pháp y công tác tại Trung tâm Pháp y thuộc Sở Y tế Phú Yên vào Nghị
quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu
hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020
|
25/7/2016
|
50/2016/NQ-HĐND
|
534
|
Nghị quyết
|
Số
24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
24/2017/NQ-HĐND
|
535
|
Nghị quyết
|
Số
12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính
sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020
ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
12/2018/NQ-HĐND
|
536
|
Quyết định
|
Số
34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
|
25/7/2016
|
34/2016/QĐ-UBND
|
XX.
LĨNH VỰC KHÁC
|
537
|
Nghị quyết
|
Số
82/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013
|
Đề án chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Phú Yên
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
11/8/2013
|
82/2013/NQ-HĐND
|
538
|
Nghị quyết
|
Số77/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và
chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn
2017 - 2021
|
01/01/2017
|
77/2016/NQ-HĐND
|
539
|
Nghị quyết
|
Số
80/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
01/01/2017
|
80/2016/NQ-HĐND
|
540
|
Nghị quyết
|
Số
31/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày
13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc
phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
31/2017/NQ-HĐND
|
541
|
Quyết định
|
Số
322/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Về việc sửa đổi khoản 2, Điều 1 của Quyết định
số 2183/2005/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định mức trợ cấp ngày công lao động và hỗ trợ tiền ăn cho dân quân tự vệ
khi làm nhiệm vụ.
|
01/01/2008
|
322/2008/QĐ-UBND
|
5412
|
Quyết định
|
Số
30/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều, khoản
trong Điều lệ Giải thưởng VHNT Phú Yên
|
16/1/2011
|
30/2011/QĐ-UBND
|
543
|
Quyết định
|
Số
1089/2011/QĐ-UBND ngày 11/07/2011
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động tư vấn, phản
biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ thuật tỉnh Phú
Yên
|
21/7/2011
|
1089/2011/QĐ-UBND
|
544
|
Quyết định
|
Số
22/2012/QĐ-UBND ngày 12/09/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ tín dụng
vệ sinh
|
22/9/2012
|
22/2012/QĐ-UBND
|
545
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND
ngày 15/07/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động
đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
25/7/2013
|
19/2013/QĐ-UBND
|
546
|
Quyết định
|
Số
22/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng Luật sư Nguyễn
Hữu Thọ
|
05/8/2014
|
22/2014/QĐ-UBND
|
547
|
Quyết định
|
Số27/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay
Tuy Hòa
|
09/8/2015
|
27/2015/QĐ-UBND
|
548
|
Quyết định
|
Số
42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An
ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/10/2015
|
42/2015/QĐ-UBND
|
549
|
Quyết định
|
Số
04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/4/2016
|
04/2016/QĐ-UBND
|
550
|
Quyết định
|
Số
23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
01/7/2016
|
23/2016/QĐ-UBND
|
551
|
Quyết định
|
Số
37/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016
|
Ban hành Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành
phố
|
05/8/2016
|
37/2016/QĐ-UBND
|
552
|
Quyết định
|
Số
48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú
Yên nhiệm kỳ 2016-2021
|
22/9/2016
|
48/2016/QĐ-UBND
|
553
|
Quyết định
|
Số
52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
52/2017/QĐ-UBND
|
554
|
Quyết định
|
Số
30/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
26/7/2018
|
30/2018/QĐ-UBND
|
555
|
Quyết định
|
Số 56/2018/QĐ-UBND
ngày 28/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND
tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
56/2018/QĐ-UBND
|
556
|
Quyết định
|
Số
59/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày
05/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
59/2018/QĐ-UBND
|
557
|
Quyết định
|
Số60/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
24/12/2018
|
60/2018/QĐ-UBND
|
558
|
Quyết định
|
Số 61/2018/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối
thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
61/2018/QĐ-UBND
|
559
|
Chỉ thị
|
Số
09/2007/CT-UBND ngày 22/03/2007
|
Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị
tài liệu lưu trữ.
|
2/4/2007
|
09/2007/CT-UBND
|
560
|
Chỉ thị
|
Số
22/2007/CT-UBND ngày 25/06/2007
|
Về việc tăng cường chỉ đạo xây dựng lực lượng
Dân quân tự vệ hoạt động trên biển.
|
5/7/2007
|
22/2007/CT-UBND
|
561
|
Chỉ thị
|
Số
37/2007/CT-UBND ngày 15/11/2007
|
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công
tác thi hành án dân sự.
|
25/11/2007
|
37/2007/CT-UBND
|
562
|
Chỉ thị
|
Số
42/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007
|
Về chấn chỉnh việc thực hiện chế độ thông tin,
báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
2/1/2008
|
42/2007/CT-UBND
|
563
|
Chỉ thị
|
Số
04/2008/CT-UBND ngày 01/03/2008
|
Về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
11/3/2008
|
04/2008/CT-UBND
|
564
|
Chỉ thị
|
Số
17/2009/CT-UBND ngày 12/06/2009
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án
dân sự.
|
22/6/2009
|
17/2009/CT-UBND
|
565
|
Chỉ thị
|
Số
04/2012/CT-UBND ngày 05/03/2012
|
Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công
tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
15/3/2012
|
04/2012/CT-UBND
|
Tổng số:
565văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Thời điểm
có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 63/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ cho
các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/1/2017
|
|
02
|
Quyết định
|
Số 600/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007
|
Về việc ủy quyền cho
Sở Công nghiệp cấp, sửa đổi, bổ sung, thu hồi và quản lý sử dụng Giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/3/2007
|
|
03
|
Quyết định
|
Số 1137/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007
|
Về việc quy định mức
thu cho thuê điểm kinh doanh tại nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa và phê duyệt Phương
án huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà Bách hoá chợ Tuy Hòa giai đoạn I
|
28/6/2007
|
|
04
|
Quyết định
|
Số 1942/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007
|
Về việc sửa đổi một
số nội dung tại Phương án huy động vốn để đầu tư xây dựng chợ Tuy Hòa giai đoạn
I
|
16/10/2007
|
|
05
|
Quyết định
|
Số
1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009
|
Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp
ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng
đến năm 2020
|
08/10/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
06
|
Quyết định
|
Số 215/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010
|
Ban hành Quy chế quản
lý sử dụng chung cột điện trong phạm vi tỉnh Phú Yên
|
18/02/2010
|
|
07
|
Quyết định
|
Số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06/09/2010
|
Ban hành Quy định về
quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/9/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
08
|
Quyết định
|
Số 833/2011/QĐ-UBND ngày 26/05/2011
|
Ban hành Quy chế phối
hợp giữa các sở, ngành, địa phương trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối
với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/6/2011
|
|
09
|
Quyết định
|
Số 1779/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011
|
Ban hành Quy định về
quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
07/11/2011
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 12/06/2012
|
Về việc điều chỉnh,
bổ sung một số nội dung của Phương án đầu tư, giải ngân và thu hồi vốn dự án Năng
lượng nông thôn II được ban hành kèm theo Quyết định số 981/2006/QĐ-UBND ngày
27/6/2006 của UBND tỉnh
|
22/6/2012
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 25/09/2012
|
Ban hành Quy chế xét
phong tặng danh hiệu Nghệ nhân Phú Yên ngành thủ công mỹ nghệ
|
05/10/2012
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012
|
Ban hành Quy định tạm
thời về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất các sản phẩm lưu niệm, đặc
sản phục vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/11/2012
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 29/2013/ QĐ-UBND ngày 24/9/2013
|
Ban hành Quy định
tiêu chuẩn và Quy định về trình tự, thủ tục công nhận chợ đạt chuẩn văn minh
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/10/2013
|
|
14
|
Quyết định
|
Số
34/2013/QĐ-UBND ngày 11/11/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 1281/2010/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh về việc Ban
hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/11/2013
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014
|
Sửa
đổi Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh
Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 được ban hành kèm theo Quyết định
số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND Tỉnh
|
01/02/2014
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 11/5/2015
|
Ban hành Quy chế về phối hợp nổ mìn để khai thác đá vật liệu
xây dựng thông thường tại khu vực thôn Phú Thạnh, xã An Chấn, huyện Tuy An, tỉnh
Phú Yên
|
21/5/2015
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
Ban hành quy định một
số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung
áp trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
10/7/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 57/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban
hành Quy định về xây dựng, quản lý và chính sách hỗ trợ thực hiện Chương
trình xúc tiến thương mại tỉnh Phú Yên
|
09/12/2015
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực
phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm
quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2016
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Ban hành quy định quản lý phân bón trên địa
bàn tỉnh
|
17/9/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
21
|
Quyết định
|
Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
|
Phân cấp cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
14/10/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
|
15/11/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
23
|
Quyết định
|
Số 73/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản
lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê
duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2016
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Bãi bỏ một số điều tại Quy định quản lý phân
bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày
07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
27/11/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017
|
Ban hành Quy chế phối
hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
31/7/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú
Yên
|
10/7/2018
|
|
27
|
Chỉ thị
|
Số 10/2007/CT-UBND ngày 29/03/2007
|
Về việc thực hiện tiết
kiệm trong sử dụng điện.
|
08/4/2007
|
|
28
|
Chỉ thị
|
Số
10/2014/CT-UBND ngày 18/4/2014
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/5/2014
|
|
II. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
29
|
Quyết định
|
Số 536/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007
|
Về việc phê duyệt
phương án điều chỉnh, bổ sung phân luồng tuyến giao thông các tuyến đường nội
thành thành phố Tuy Hòa cho xe buýt hoạt động.
|
19/3/2007
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 599/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007
|
Về việc sửa đổi mức
hỗ trợ từ ngân sách nhà nước, để thực hiện Chương trình phát triển đường giao
thông nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
31
|
Quyết định
|
Số 893/2010/QĐ-UBND ngày 07/7/2010
|
Ban hành Quy chế hoạt
động của Ban chỉ đạo giúp triển khai các thủ tục đầu tư Dự án hầm đường bộ
đèo Cả trên quốc lộ 1A qua tỉnh Phú Yên, Khánh Hòa.
|
07/7/2010
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 1205/2010/QĐ-UBND ngày 24/08/2010
|
Ban hành Quy chế phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cảng biển
Vũng Rô, các khu vực tiếp nhận tàu biển ngoài khơi vùng biển Phú Yên.
|
03/9/2010
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 1393/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010
|
Ban hành Quy định điều
kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01
tấn, có sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
30/9/2010
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 16/05/2013
|
Ban hành thiết kế mẫu,
dự toán và hướng dẫn kỹ thuật thi công mặt đường bê tông xi măng.
|
26/5/2013
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND ngày 17/05/2013
|
Ban hành Quy định quản
lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
27/5/2013
|
|
36
|
Quyết định
|
Số
12/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014
|
Ban hành thiết kế mẫu các loại đường bê tông
giao thông nông thôn có bề rộng từ 3,5m - 5,5m và các loại ống cống
|
03/5/2014
|
|
37
|
Quyết định
|
Số
49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết
cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
22/9/2016
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
|
20/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
39
|
Quyết định
|
Số
38/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận
tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong công tác xử
lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái
phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/9/2017
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
10/10/2017
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 140/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Về chuyển các trường
THPT bán công và các trường mầm non bán công, dân lập thành trường công lập.
|
28/12/2009
|
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở
giáo dục công lập thuộc địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học
2020 - 2021
|
25/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức
thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học
2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày
15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa
học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2021
|
23/7/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức
hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn
2018 – 2021
|
17/12/2018
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 29/2012/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012
|
Ban hành Quy định về
tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/01/2013
|
|
47
|
Quyết định
|
Số
06/2016/QĐ-UBND ngày 28/ 3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên
|
10/4/2016
|
|
IV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
48
|
Nghị quyết
|
Số
154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về điều chỉnh, bổ sung tiêu
chí xác định các dự án lớn,dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/7/2010
|
|
49
|
Nghị quyết
|
Số171/2010/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010
|
Về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến
năm 2025
|
04/01/2011
|
|
50
|
Nghị quyết
|
Số 160/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước, giai đoạn
2016-2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 163/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
05/01/2016
|
|
52
|
Nghị quyết
|
Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
|
53
|
Nghị quyết
|
Số
02/2017/NQ-HĐNDngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn Ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của Ngân sách địa
phương thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm
nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
17/12/2018
|
|
55
|
Quyết định
|
Số 711/2007/QĐ-UBND ngày 17/04/2007
|
Ban hành Qui định thời
gian giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với các dự án không sử dụng vốn
ngân sách nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/5/2007
|
|
56
|
Quyết định
|
Số 1879/2007/QĐ-UBND ngày 08/10/2007
|
Ban hành Quy định suất
đầu tư, thực hiện ký quỹ đầu tư, hoàn trả ký quỹ đầu tư tạm thời trên địa bàn
tỉnh Phú Yên.
|
08/10/2007
|
|
57
|
Quyết định
|
Số 475/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008
|
Ban hành Quy chế đấu
thầu xây dựng công trình thanh toán bằng tiền và quyền sử dụng đất thuộc dự
án Hạ tầng đô thị Nam Tuy Hòa - Vũng Rô.
|
19/3/2008
|
|
58
|
Quyết định
|
Số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009
|
Về việc quy định một
số cơ chế, giải pháp điều hành và kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp
bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
13/10/2009
|
|
59
|
Quyết định
|
Số 504/2010/QĐ-UBND ngày 15/04/2010
|
Về việc điều chỉnh một
số nội dung của Quyết định số 1902/2009/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc quy định một số cơ chế, giải pháp điều hành và
kế hoạch triển khai đối với các dự án cấp bách, quan trọng trên địa bàn tỉnh
Phú Yên”.
|
25/4/2010
|
|
60
|
Quyết định
|
Số 1657/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
Ban hành Quy định về
giám sát, đánh giá đầu tư đối với các dự án đầu tư do tỉnh Phú Yên quản lý.
|
22/10/2011
|
|
61
|
Quyết định
|
Số
46/2015/QĐ-UBNDngày 03/11/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Phú Yên trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập
|
13/11/2015
|
|
62
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016
|
Ban hành Quy định một số tiêu chuẩn đánh giá về
năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với
các gói thầu xây lắp thuộc các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn
được nhà thầu thi công có đủ năng lực
|
01/4/2016
|
|
63
|
Quyết định
|
Số
56/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên
|
20/10/2016
|
|
64
|
Quyết định
|
Số 77/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng
đất đối với các dự án xã hội hoá thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề,
y tế, văn hoá, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
16/12/2016
|
|
65
|
Quyết định
|
Số
80/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt
chủ trương đầu tư đối với các dự án sử dụng vốn Nhà nước do tỉn Phú Yên quản
lý
|
09/01/2017
|
|
66
|
Quyết định
|
Số
42/2017/QĐ-UBNDngày 12/10/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một
cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đầu tư trên địa
bàn tỉnh
|
01/11/2017
|
|
67
|
Chỉ thị
|
Số 41/2007/CT-UBND ngày 11/12/2007
|
Về việc tổ chức thực
hiện công tác giám sát đầu tư của cộng đồng theo Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
11/12/2007
|
|
68
|
Chỉ thị
|
Số 26/2011/CT-UBND ngày 21/11/2011
|
Về tổ chức thực hiện
công tác đăng ký doanh nghiệp theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010
của Chính phủ
|
01/12/2011
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
69
|
Quyết định
|
Số
1421/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010
|
Ban hành Quy định về đối tượng và mức hỗ trợ
kinh phí cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh áp dụng các hệ thống quản lý và
công nghệ tiên tiến nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm
|
03/10/2010
|
|
70
|
Quyết định
|
Số 1515/2011/QĐ-UBND ngày 22/09/2011
|
Ban hành Quy định
phân công trách nhiệm và phối hợp giữa các sở, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã
trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Phú
Yên.
|
02/10/2011
|
|
71
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh
Phú Yên.
|
06/11/2015
|
|
72
|
Quyết định
|
Số 45/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà
nước tại tỉnh Phú Yên.
|
06/11/2015
|
|
73
|
Quyết định
|
Số 52/2015/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
01/12/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
74
|
Quyết định
|
Số 55/2015/QĐ-UBND
ngày 26/11/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/12/2015
|
|
75
|
Quyết định
|
Số 59/2015/QĐ-UBND
ngày 27/11/2015
|
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên
|
07/12/2015
|
|
76
|
Quyết định
|
Số 61/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt
hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
02/01/2016
|
|
77
|
Quyết định
|
Số 62/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
02/01/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
78
|
Quyết định
|
Số 63/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy định định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Phú Yên quản
lý
|
04/01/2016
|
|
79
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện và quản lý
các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên
|
10/02/2016
|
|
80
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ ban
hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 của UBND
tỉnh
|
01/02/2018
|
|
81
|
Quyết định
|
Số 41/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018
|
Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2018
|
|
82
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
|
83
|
Chỉ thị
|
Số 17/2008/CT-UBND ngày 06/5/2008
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh
|
16/5/2008
|
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 155/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về đào tạo nghề cho lao
động nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020.
|
26/7/2010
|
|
85
|
Nghị quyết
|
Số
112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định số lượng, mức phụ cấp đội ngũ cộng
tác viên bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
|
86
|
Nghị quyết
|
Số
41/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về chương trình việc
làm tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020
|
25/7/2016
|
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 72/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên
chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy và người
sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
88
|
Nghị quyết
|
Số
19/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế, nhân rộng mô hình giảm nghèo; phương tiện nghe - xem và
công tác quản lý giảm nghèo ở cấp xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
89
|
Nghị quyết
|
Số
20/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ các thôn,
buôn hoàn thành Chương trình 135 ở các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn mới;
thôn, buôn có tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo cao không thuộc diện Chương trình
135 trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018-2020
|
01/10/2017
|
|
90
|
Nghị quyết
|
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho
hộ nghèo không có đất ở trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020
|
01/01/2017
|
|
91
|
Quyết định
|
Số 1908/2009/QĐ-UBND ngày 14/10/2009
|
Ban hành Quy chế phối
hợp về công tác quản lý người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ
chức trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2009
|
|
92
|
Quyết định
|
Số 495/2010/QĐ-UBND ngày 14/04/2010
|
Ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/4/2010
|
|
93
|
Quyết định
|
Số 845/2011/QĐ-UBND ngày 01/06/2011
|
Ban hành Danh mục,
chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới 3 tháng
tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp,
cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn
tỉnh.
|
11/6/2011
|
|
94
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012
|
Ban hành Quy chế vận
động, đóng góp, quản lý và sử dụng quỹ “Đền ơn đáp nghĩa” tỉnh.
|
19/01/2012
|
|
95
|
Quyết định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/08/2012
|
Về việc bổ sung Danh
mục, chương trình khung và mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp, dạy nghề dưới
3 tháng tại các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các
doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông
thôn trên địa bàn tỉnh.
|
22/8/2012
|
|
96
|
Quyết định
|
Số
04/2014/QĐ-UBND ngày 10/3/2014
|
Ban hành Quy định về thủ tục, đối tượng và mức
đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại Trung
tâm, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/3/2014
|
|
97
|
Quyết định
|
Số
07/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối
hợp tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng
và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh
|
10/4/2014
|
|
98
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND
ngày 03/10/2014
|
Về việc quy định đối tượng, tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ
đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em tại thôn, buôn, khu
phố trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 112/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014 của
HĐND Tỉnh
|
13/10/2014
|
|
99
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 27/3/2015
|
Về việc phê duyệt danh mục, chương trình khung và định mức
chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng) tại
các cơ sở dạy nghề và mức hỗ trợ kèm nghề, truyền nghề tại các doanh nghiệp,
cơ sở sản xuất kinh doanh để đào tạo nghề cho lao động nông thôn trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
07/4/2015
|
|
100
|
Quyết định
|
Số
22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
101
|
Quyết định
|
Số 61/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2016
|
|
102
|
Quyết định
|
Số
24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
|
103
|
Quyết định
|
Số
29/2018/QĐ-UBND ngày 6/7/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công
trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/7/2018
|
|
104
|
Quyết định
|
Số
50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/11/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
105
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Phú Yên
|
01/4/2018
|
|
106
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018
|
Ban hành Quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ
đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
|
VIII. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
107
|
Nghị quyết
|
Số
152/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010
|
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp
xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách
|
26/7/2010
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
108
|
Nghị quyết
|
Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về chính sách thu
hút trí thức trẻ về công tác ở cấp xã.
|
26/7/2010
|
|
109
|
Nghị quyết
|
Số
173/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010
|
Về chính sách giải quyết nghỉ chờ nghỉ hưu,
nghỉ hưởng chế độ một lần đối với cán bộ, công chức cấp xã
|
04/11/2011
|
|
110
|
Nghị quyết
|
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Về việc quy định mức
phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
22/7/2012
|
|
111
|
Nghị quyết
|
Số
51/2012/NQ-HĐND ngày 14/9/2012
|
Chính sách đào tạo sau đại học trong nước và
đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
24/9/2012
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
112
|
Nghị quyết
|
Số
102/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
152/2010/NQ-HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh
cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013
|
|
113
|
Nghị quyết
|
Số
130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học
trong nước và đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng
trí thức
|
22/12/2014
|
|
114
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức chi hỗ
trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
|
115
|
Quyết định
|
Số 1351/2007/QĐ-UBND ngày 31/07/2007
|
Ban hành Quy định thành
phần, quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật và thẩm quyền xử lý kỷ luật công
chức cấp xã.
|
31/7/2007
|
|
116
|
Quyết định
|
Số 2515/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007
|
Về việc phân bổ số
lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã đối với các xã, phường, thị trấn
mới thành lập theo Nghị định số 175/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ.
|
28/12/2007
|
|
117
|
Quyết định
|
Số 162/2010/QĐ-UBND ngày 01/02/2010
|
Về việc quy định số
lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Phú
Yên.
|
01/2/2010
|
|
118
|
Quyết định
|
Số 1109/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010
|
Ban hành Quy định về
chính sách thu hút trí thức trẻ về công tác ở cấp xã.
|
25/8/2010
|
|
119
|
Quyết định
|
Số 1110/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010
|
Ban hành Quy định về
số lượng, chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
25/8/2010
|
|
120
|
Quyết định
|
Số 1111/2010/QĐ-UBND ngày 10/08/2010
|
Về việc giao số lượng
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.
|
10/8/2010
|
|
121
|
Quyết định
|
Số
1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu trong chỉ đạo, điều
hành công tác cải cách hành chính
|
24/11/2011
|
|
122
|
Quyết định
|
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 09/02/2012
|
Về chế độ thù lao đối
với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính
chất đặc thù hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
19/02/2012
|
|
123
|
Quyết định
|
Số
21/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012
|
Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và
trách nhiệm thực hiện kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức
trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân
|
20/9/2012
|
|
124
|
Quyết định
|
Số
08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn đối với
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc trong thực
hiện nhiệm vụ
|
28/4/2013
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
125
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
28/4/2013
|
|
126
|
Quyết định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/07/2013
|
Ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
26/7/2013
|
|
127
|
Quyết định
|
Số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Ban hành quy định chi tiết về phạm vi đối tượng,
điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí thức;
quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
11/4/2014
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
128
|
Quyết định
|
Số
11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức
bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo
quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên
|
01/5/2014
|
Hết hiệu lực 1
phần
|
129
|
Quyết định
|
Số
14/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại
chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/6/2014
|
|
130
|
Quyết định
|
Sô 24/2014/QĐ-UBND
ngày 5/8/2014
|
Về việc ủy quyền cho Thủ trưởng các đơn vị, địa phương quyết
định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế kế toán trưởng
|
15/8/2014
|
|
131
|
Quyết định
|
Số
25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng
bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có
thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định
số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/8/2015
|
|
132
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành Quy định về việc tuyển dụng công chức tỉnh Phú
Yên
|
30/8/2014
|
|
133
|
Quyết định
|
Số 59/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động,
đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/01/2015
|
|
134
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 15/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh quy định chi tiết về phạm vi đối
tượng, điều kện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí
thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
27/4/2015
|
|
135
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015
|
Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế,
tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công
lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp
do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/5/2015
|
|
136
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 29/5/2015
|
Ban hành quy định tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên
chức Nhà nước khi từ trần
|
10/6/2015
|
|
137
|
Quyết định
|
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế
thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành
|
01/10/2015
|
|
138
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/5102015
|
Về việc
đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Phú Yên
|
01/11/2015
|
|
139
|
Quyết định
|
Số 54/2015/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển,
từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng phòng,
phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/12/2015
|
|
140
|
Quyết định
|
Số 60/2015/QĐ-UBND
ngày 4/12/2015
|
Về việc bổ sung Khoản 4 Điều 13 Quy chế tổ chức và hoạt động
của thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên, ban hành kèm theo Quyết định
số 20/2013/QĐ-UBND ngày 16/7/2013 của UBND tỉnh
|
01/01/2016
|
|
141
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016
|
Về việc
tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh
Phú Yên
|
05/6/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
142
|
Quyết định
|
Số
76/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016
|
Ban hành Quy chế liên thông giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện có sự phối hợp thực
hiện của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2016
|
|
143
|
Quyết định
|
Số
07/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017
|
Ban hành Quy định xin lỗi tổ chức, cá nhân khi
giải quyết thủ tục hành chính sai sót, trễ hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/4/2017
|
|
144
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
|
Ban hành
Quy chế Văn hoá công sở tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
của tỉnh Phú Yên
|
15/9/2017
|
|
145
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBNDngày
08/9/2017
|
Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ
hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố
|
20/9/2017
|
|
146
|
Quyết định
|
Số
34/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại
mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2017
|
|
147
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018
|
Ban hành Quy định các ngành đào tạo phù hợp với
các chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/02/2018
|
|
148
|
Quyết định
|
Số
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên
|
15/02/2018
|
|
149
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
|
Ban hành
Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
|
18/5/2018
|
|
150
|
Quyết định
|
Số
14/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Ban hành Quy định về xử lý vi phạm trong giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại các cơ
quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/5/2018
|
|
151
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm
2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
|
152
|
Chỉ thị
|
Số 30/2006/CT-UBND ngày 25/9/2006
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý, chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong giải quyết
công việc cho tổ chức và công dân
|
05/10/2006
|
|
153
|
Chỉ thị
|
Số 25/2007/CT-UBND ngày 18/07/2007
|
Về việc triển khai thực
hiện Nghị định số 15/2007/NĐ-CP ngày 26/01/2007 của Chính phủ về phân loại
đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp huyện
|
28/7/2007
|
|
154
|
Chỉ thị
|
Số 09/2007/CT-UBND ngày 22/3/2007
|
Về việc tăng cường bảo
vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ
|
01/4/2007
|
|
155
|
Chỉ thị
|
Số 06/2009/CT-UBND ngày 05/03/2009
|
Về việc tăng cường
trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh trong thi hành nhiệm
vụ, công vụ.
|
15/3/2009
|
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
156
|
Nghị quyết
|
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 21/09/2011
|
Về Quy hoạch bảo vệ
và phát triển rừng tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2011-2020.
|
01/10/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
157
|
Nghị quyết
|
Số
99/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc bổ sung, sửa
đổi Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND, ngày 21/9/2011 của HĐND tỉnh về Quy hoạch
bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2020.
|
22/12/2013
|
|
158
|
Nghị quyết
|
Số 36/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ
ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/12/2017
|
|
159
|
Nghị quyết
|
Số
37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định về một số nội dung và định mức hỗ trợ
chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc
các Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2018 - 2020
|
18/12/2017
|
|
160
|
Nghị quyết
|
Số
03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc tổ chức, thực
hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
|
161
|
Nghị quyết
|
Số
10/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho
các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mớinâng cao,
kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 trên địa bàntỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
|
162
|
Nghị quyết
|
Số
19/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018
|
Quy định bảng giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
17/12/2018
|
|
163
|
Quyết định
|
Số 1460/2007/QĐ-UBND ngày 13/08/2007
|
Ban hành Quy định tổ
chức thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
01/01/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
164
|
Quyết định
|
Số 405/2008/QĐ-UBND ngày 05/03/2008
|
Ban hành Quy chế quản
lý vận hành các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
|
15/3/2008
|
|
165
|
Quyết định
|
Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009
|
Về việc phân cấp quản
lý tàu cá, lồng, bè nuôi trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác
phục vụ cho hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
04/01/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
166
|
Quyết định
|
Số 253/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010
|
Về việc quy định mức
trợ cấp gạo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi tham gia Dự án
trồng rừng thay thế nương rẫy, thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng - tỉnh
Phú Yên.
|
05/3/2010
|
|
167
|
Quyết định
|
Số 409/2010/QĐ-UBND ngày 22/03/2010
|
Ban hành Quy định tổ
chức, hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
|
22/3/2010
|
|
168
|
Quyết định
|
Số 447/2010/QĐ-UBND ngày 31/03/2010
|
Ban hành Quy định cơ
chế chính sách và mức hỗ trợ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn.
|
10/4/2010
|
|
169
|
Quyết định
|
Số 1658/2011/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
Ban hành Quy định một
số chính sách ưu đãi nguyên liệu gỗ tròn là Keo các loại khi khai thác, tỉa
thưa rừng trồng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước cho các doanh
nghiệp chế biến tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
22/10/2011
|
|
170
|
Quyết định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 07/05/2012
|
Ban hành Quy định về
tiêu chí, quy trình xét chọn cá nhân, tổ chức thực hiện các dự án khuyến nông
của tỉnh Phú Yên.
|
17/5/2012
|
|
171
|
Quyết định
|
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 25/07/2013
|
Về mức hỗ trợ trực
tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết
định 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Phú Yên giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020.
|
05/8/2013
|
|
172
|
Quyết định
|
Số 36/2014/QĐ-UBND
ngày 9/10/2014
|
Ban hành quy định tạm thời các thông số kỹ thuật: Hệ số độ
thon thân cây (hình số f), tỉ lệ lợi dụng gỗ (gỗ dân dụng và gỗ nguyên liệu
giấy) và hệ số qui đổi từ đơn vị m3 sang đơn vị ster đối với các loài keo
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/10/2014
|
|
173
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND
ngày 27/01/2015
|
Ban hành Quy định về định mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả
chăn nuôi nông hộ trên địa bàn Tỉnh giai đoạn 2015-2020
|
07/02/2015
|
|
174
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND Ngày 3/7/2015
|
Ban hành quy định cơ
chế, chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và quản lý,khai thác công trình cấp nước
tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/7/2015
|
|
175
|
Quyết định
|
Số 50/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định số
02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND Tỉnh về mức phụ cấp cho cán bộ, công
chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
các cấp
|
01/12/2015
|
|
176
|
Quyết định
|
Số 51/2015/QĐ-UBND
ngày 17/11/2015
|
Về việc phân công, phân cấp và phối hợp kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2015
|
|
177
|
Quyết định
|
Số 58/2015/QĐ-UBND
ngày 27/11/2015
|
Về việc hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2015
|
|
178
|
Quyết định
|
Số
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
|
20/4/2016
|
|
179
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND Ngày 14/6/2016
|
Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật
và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú
Yên
|
25/6/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
180
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng
lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/7/2016
|
|
181
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND Ngày 27/9/2017
|
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
06/10/2017
|
|
182
|
Quyết định
|
Số 49/2017/QĐ-UBND Ngày 08/11/2017
|
Quy định định mức thiết kế kỹ thuật và dự toán
mức hỗ trợ vốn để thực hiện công trình lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
18/11/2017
|
|
183
|
Quyết định
|
Số 64/2017/QĐ-UBND Ngày 20/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm
thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và
phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày
14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
03/01/2018
|
|
184
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND Ngày 22/3/2018
|
Ban hành Quy định về mức hỗ trợ để khôi phục sản
xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
05/4/2018
|
|
185
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản
bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
02/7/2018
|
|
186
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
Quy định một số nội dung tiêu chí huyện nông
thôn mới giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2018
|
|
187
|
Quyết định
|
Số 48/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
31/10/2018
|
|
188
|
Quyết định
|
Số 54/2018/QĐ-UBND Ngày 14/11/2018
|
Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá một số
loài cây giống Lâm nghiệp phục vụ trồng rừng trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai
đoạn 2018-2020
|
24/11/2018
|
|
189
|
Quyết định
|
Số 65/2018/QĐ-UBND Ngày 20/12/2018
|
Ban hành Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2019
|
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, KHU ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
CAO
|
190
|
Quyết định
|
Số
2159/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008
|
Ban hành Quy định một số ưu đãi và hỗ trợ đầu
tư áp dụng tại các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/01/2009
|
|
191
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 06/04/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên
|
20/4/2016
|
|
192
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác
quản lý nhà nước đối với Khu kinh tế Nam Phú Yên và các khu công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/9/2016
|
|
193
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch
chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên đến năm 2030
|
01/9/2017
|
|
194
|
Quyết định
|
Số 62/2017/QĐ-UBND ngày 8/12/2016
|
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ
trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
25/12/2017
|
|
XI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
195
|
Nghị quyết
|
Số 74/2007/NQ-HĐND ngày 19/07/2007
|
Về chế độ chi đặc
thù trong hoạt động của HĐND các cấp
|
29/7/2007
|
|
196
|
Nghị quyết
|
Số 133/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009
|
Về việc quy định một
số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Phú Yên
|
19/7/2009
|
|
197
|
Nghị quyết
|
Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009
|
Về ban hành mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/12/2009
|
Hết hiệu lực một
phần
|
198
|
Nghị quyết
|
Số 148/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về ban hành mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin
về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
26/7/2010
|
|
199
|
Nghị quyết
|
Số 159/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về quy định mức chi
đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Yên và mức chi tiếp khách
trong nước
|
28/10/2010
|
|
200
|
Nghị quyết
|
Số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về sửa đổi Nghị quyết
số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ
phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
28/10/2010
|
|
201
|
Nghị quyết
|
Số 166/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010
|
Về bổ sung khoản 1,
Điều 13 của Nghị quyết số 133/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 14 về quy định chế độ chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
28/10/2010
|
|
202
|
Nghị quyết
|
Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012
|
Về quy định mức chi
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao
thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác
cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý
|
22/7/2012
|
|
203
|
Nghị quyết
|
Số 52/2012/NQ-HĐND ngày 14/09/2012
|
Về việc quy định chế
độ trợ cấp thôi việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/9/2012
|
|
204
|
Nghị quyết
|
Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
|
Quy định một số chế
độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
23/12/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
205
|
Nghị quyết
|
Số 83/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013
|
Về việc quy định nội
dung chi, mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
11/8/2013
|
|
206
|
Nghị quyết
|
Số 85/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013
|
Về việc quy định số
lượng, mức thù lao đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị
trấn
|
11/8/2013
|
|
207
|
Nghị quyết
|
Số
93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức
chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ,
duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học
cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
22/12/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
208
|
Nghị quyết
|
Số
97/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013
|
Về việc quy định mức
chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
22/12/2013
|
|
209
|
Nghị quyết
|
Số
106/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt
động cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
|
210
|
Nghị quyết
|
Số
107/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
05/8/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
211
|
Nghị quyết
|
Số108/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014
|
Về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp
huyện thực hiện
|
05/8/2014
|
|
212
|
Nghị quyết
|
Số
122/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014
|
Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
|
213
|
Nghị quyết
|
Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 1/7/2015
|
Quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh
|
11/7/2015
|
|
214
|
Nghị quyết
|
Số
167/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Về danh mục, định mức hỗ trợ cho các hoạt động
về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã, giai đoạn
2016-2020 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnhPhú
Yên
|
05/1/2016
|
|
215
|
Nghị quyết
|
Số 169/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành chính sách hỗ trợ chuyển đổi từ đất
trồng lúa sang trồng cây hàng năm tỉnh Phú Yên, giai đoạn 2016 - 2020
|
05/01/2016
|
|
216
|
Nghị quyết
|
Số 170/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015
|
Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển lúa
giống, giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
|
05/01/2016
|
|
217
|
Nghị quyết
|
Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 126/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh
|
25/7/2016
|
|
218
|
Nghị quyết
|
Số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm phân chia các nguồn thu giữa các cấp chính quyền địa phương
trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
01/01/2017
|
|
219
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
220
|
Nghị quyết
|
Số 64/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định nội dung và mức chi các cuộc điều tra
thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm
|
01/01/2017
|
|
221
|
Nghị quyết
|
Số 65/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư
viện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
222
|
Nghị quyết
|
Số 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
223
|
Nghị quyết
|
Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
224
|
Nghị quyết
|
Số 68/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng
ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
225
|
Nghị quyết
|
Số 69/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
226
|
Nghị quyết
|
Số 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
227
|
Nghị quyết
|
Số 71/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Phú Yên quy định về phí và lệ phí
|
01/01/2017
|
|
228
|
Nghị quyết
|
Số 73/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ
xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ
khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
229
|
Nghị quyết
|
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND
ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ chi tiêu bảo
đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
230
|
Nghị quyết
|
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ
Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
231
|
Nghị quyết
|
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
232
|
Nghị quyết
|
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
trên địa bàn tỉnhPhú Yên
|
01/8/2017
|
|
233
|
Nghị quyết
|
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát
hiện qua công tác thanh trađã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
234
|
Nghị quyết
|
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
235
|
Nghị quyết
|
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi cho công tác quản
lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
|
01/8/2017
|
|
236
|
Nghị quyết
|
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
237
|
Nghị quyết
|
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
238
|
Nghị quyết
|
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
239
|
Nghị quyết
|
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
240
|
Nghị quyết
|
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới
đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
241
|
Nghị quyết
|
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm
quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại
Lãnh
|
01/8/2017
|
|
242
|
Nghị quyết
|
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu
|
01/8/2017
|
|
243
|
Nghị quyết
|
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi bảo đảm hoạt động
giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
244
|
Nghị quyết
|
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định về phí, lệ phí và mức chi đặc thù
|
23/7/2017
|
|
245
|
Nghị quyết
|
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng
ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
246
|
Nghị quyết
|
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
247
|
Nghị quyết
|
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Quy định mức thu, quản lý lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
248
|
Nghị quyết
|
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
249
|
Nghị quyết
|
Số 30/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi công tác phí, mức
chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
250
|
Nghị quyết
|
Số 35/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định việc phân chia nguồn thu tiền
chậm nộp cho ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương trong
thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020
|
18/12/2018
|
|
251
|
Nghị quyết
|
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh
|
23/7/2018
|
|
252
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
|
253
|
Nghị quyết
|
Số
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán,
phân bổ ngân sách và quyết toán ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán
ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp
xã, cấp huyện và hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
|
254
|
Nghị quyết
|
Số
06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng
tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi tỉnh quản lý
|
07/10/2018
|
|
255
|
Nghị quyết
|
Số
07/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Quy định mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ
thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng do địa phương tổ chức
trên địa bàn tỉnh
|
07/10/2018
|
|
256
|
Nghị quyết
|
Số 08/2018/NQ-HĐND
ngày 27/9/2018
|
Quy định một số nội dung, mức chi hoạt động của
Hội đồng tư vấn thuộc Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố
|
07/10/2018
|
|
257
|
Nghị quyết
|
Số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 27/9/2018
|
Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ
đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau
khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi
thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để
thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
07/10/2018
|
|
258
|
Nghị quyết
|
Số
16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh
|
17/12/2018
|
|
259
|
Nghị quyết
|
Số
17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định tỷ lệ phân bổ kinh phí, nội dung chi
và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
17/12/2018
|
|
260
|
Nghị quyết
|
Số
18/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma
túy tại Cơ sở cai nghiện ma túy và trợ giúp xã hội tỉnh Phú Yên
|
01/1/2019
|
|
261
|
Quyết định
|
Số 1303/2007/QĐ-UBND ngày 23/07/2007
|
Về việc quy định mức
chi thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú
trên địa bàn tỉnh
|
03/8/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
262
|
Quyết định
|
Số 1379/2007/QĐ-UBND ngày 03/07/2007
|
Về việc quy định chế
độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại địa phương
|
03/7/2007
|
|
263
|
Quyết định
|
Số 1423/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
Khai thác sử dụng nước mặt; Xả nước thải vào nguồn nước
|
19/8/2007
|
|
264
|
Quyết định
|
Số 1424/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc qui định mức
thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
19/8/2007
|
|
265
|
Quyết định
|
Số 1425/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc qui định mức
thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
19/8/2007
|
|
266
|
Quyết định
|
Số 1426/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
19/8/2007
|
|
267
|
Quyết định
|
Số 1427/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
19/8/2007
|
|
268
|
Quyết định
|
Số1428/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
19/8/2007
|
|
269
|
Quyết định
|
Số1429/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở
|
19/8/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
270
|
Quyết định
|
Số1430/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
19/8/2007
|
|
271
|
Quyết định
|
Số1431/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng
ký kinh doanh
|
19/8/2007
|
|
272
|
Quyết định
|
Số1432/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí cấp biển số nhà
|
19/8/2007
|
|
273
|
Quyết định
|
Số1433/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
19/8/2007
|
|
274
|
Quyết định
|
Số1434/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí địa chính
|
19/8/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
275
|
Quyết định
|
Số1435/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu lệ phí hộ tịch
|
19/8/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
276
|
Quyết định
|
Số1436/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
Về việc quy định mức
thu phí đấu giá
|
19/8/2007
|
|
277
|
Quyết định
|
Số1437/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
về việc quy định mức
thu phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
19/8/2007
|
|
278
|
Quyết định
|
Số1438/2007/QĐ-UBND ngày 09/08/2007
|
về việc quy định mức
thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
19/8/2007
|
|
279
|
Quyết định
|
Số1571/2007/QĐ-UBND ngày 28/08/2007
|
Về việc quy định mức
chi trợ cấp cho cán bộ thuộc diện quy hoạch, cử đi học tập trung dài hạn
ngoài tỉnh
|
08/9/2007
|
|
280
|
Quyết định
|
Số1840/2007/QĐ-UBND ngày 02/10/2007
|
Về việc quy định mức
chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
22/10/2007
|
|
281
|
Quyết định
|
Số 1932/2007/QĐ-UBND ngày 12/10/2007
|
Về việc quy định chế
độ chi đặc thù trong hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
|
22/10/2007
|
|
282
|
Quyết định
|
Số412/2008/QĐ-UBND ngày 07/03/2008
|
Về việc quy định mức
thu học phí áp dụng tại Trường Đại học Phú Yên và Trường Cao đẳng Nghề Phú
Yên
|
17/3/2008
|
|
283
|
Quyết định
|
Số1126/2008/QĐ-UBND ngày 19/07/2008
|
Về việc miễn thu các
loại phí, lệ phí theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
01/01/2008
|
|
284
|
Quyết định
|
Số 1146/2008/QĐ-UBND ngày 25/07/2008
|
Về việc quy định mức
thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/8/2008
|
|
285
|
Quyết định
|
Số2186/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Về việc quy định tỷ
lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái
xe) trên địa bàn tỉnh
|
04/01/2009
|
|
286
|
Quyết định
|
Số2187/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Về việc quy định mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
04/01/2009
|
|
287
|
Quyết định
|
Số2188/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Về việc quy định mức
thu, quản lý, sử dụng phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh
|
04/01/2009
|
|
288
|
Quyết định
|
Số2189/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008
|
Về việc quy định mức
thu, quản lý, sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
|
04/01/2009
|
|
289
|
Quyết định
|
Số124/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009
|
Về việc quy định mức
chi từ ngân sách nhà nước cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
|
27/01/2009
|
|
290
|
Quyết định
|
Số125/2009/QĐ-UBND ngày 17/01/2009
|
Về việc quy định định
mức phân bổ dự toán chi sự nghiệp dạy nghề của Trường Cao đẳng Nghề Phú Yên
|
27/01/2009
|
|
291
|
Quyết định
|
Số894/2009/QĐ-UBND ngày 21/05/2009
|
về việc quy định mức
chi tặng quà mừng thọ các cụ cao niên trên địa bàn tỉnh
|
01/5/2009
|
|
292
|
Quyết định
|
Số1730/2009/QĐ-UBND ngày 18/09/2009
|
Về việc quy định giá
tính thuế tài nguyên các loại lâm sản, khoáng sản, nước thiên nhiên và giá xử
lý lâm sản tịch thu áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
18/9/2009
|
|
293
|
Quyết định
|
Số230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
|
Về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/02/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
294
|
Quyết định
|
Số1077/2010/QĐ-UBND ngày 04/08/2010
|
Về việc điều chỉnh
tăng học phí lái xe cơ giới đường bộ
|
01/8/2010
|
|
295
|
Quyết định
|
Số1102/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010
|
Ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
19/8/2010
|
|
296
|
Quyết định
|
Số1103/2010/QĐ-UBND ngày 09/08/2010
|
Ban hành mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
19/8/2010
|
|
297
|
Quyết định
|
Số1135/2010/QĐ-UBND ngày 13/08/2010
|
Ban hành mức thu học
phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2010
|
|
298
|
Quyết định
|
Số751/2011/QĐ-UBND ngày 11/05/2011
|
Ban hành Quy định nội
dung chi, mức chi hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh
|
21/5/2011
|
|
299
|
Quyết định
|
Số1791A/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011
|
Về việc quy định mức
hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các Trung tâm học tập cộng đồng
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/11/2011
|
|
300
|
Quyết định
|
Số2185/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Về việc xác định giá
để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh.
|
01/01/2012
|
|
301
|
Quyết định
|
Số2186/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011
|
Ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với tài sản tàu thuyền, xe ô tô, xe hai bánh gắn máy
trên địa bàn tỉnh. (Đăng từ Công báo số 05+06 đến số 07+08).
|
03/01/2012
|
|
302
|
Quyết định
|
Số02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012
|
Về mức phụ cấp cho
cán bộ, công chức tham gia Ban chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới các cấp
|
15/01/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
303
|
Quyết định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND ngày 06/03/2012
|
Ban hành Biểu giá dịch
vụ xe ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
16/3/2012
|
|
304
|
Quyết định
|
Số27/2012/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
Về việc Quy định thẩm
quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn
nhà thầu để mua sắm tài sản theo phân cấp tại Quyết định số 232/2010/QĐ-UBND
ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản
nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức và đơn vị sự nghiệp công lập của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
04/11/2012
|
|
305
|
Quyết định
|
Số34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012
|
Về việc quy định mức
chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
08/01/2013
|
|
306
|
Quyết định
|
Số03/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013
|
Ban hành giá tiêu thụ
nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
04/02/2013
|
|
307
|
Quyết định
|
Số06/2013/QĐ-UBND ngày 08/03/2013
|
Ban hành Quy chế
thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh.
|
18/3/2013
|
|
308
|
Quyết định
|
Số28/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày
11/02/2010 của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết
số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND tỉnh
|
09/9/2014
|
|
309
|
Quyết định
|
Số31/2014/QĐ-UBND
ngày 23/9/2014
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1148/2010/QĐ-UBND ngày
16/8/2010 của UBND Tỉnh về quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô
áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
03/10/2014
|
|
310
|
Quyết định
|
Số01/2015/QĐ-UBND
ngày 06/1/2015
|
Ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
|
311
|
Quyết định
|
Số15/2015/QĐ-UBND
ngày 5/5/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án
giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
312
|
Quyết định
|
Số18/2015/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015
|
Về việc quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo
cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách
chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh.
|
24/5/2015
|
|
313
|
Quyết định
|
Số21/2015/QĐ-UBND
ngày 5/6/2015
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực
hiện chính sách khuyến khích liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn Tỉnh
|
20/6/2015
|
|
314
|
Quyết định
|
Số01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ
phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
22/01/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
315
|
Quyết định
|
Số11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ
lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc
thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
10/5/2016
|
|
316
|
Quyết định
|
Số27/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê
đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước, đơn giá
thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
|
317
|
Quyết định
|
Số35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
01/8/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
318
|
Quyết định
|
Số41/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh
phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
|
26/8/2016
|
|
319
|
Quyết định
|
Số45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước
sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn
tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
01/9/2016
|
|
320
|
Quyết định
|
Số51/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô
trong cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh
quản lý
|
30/9/2016
|
|
321
|
Quyết định
|
Số60/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối
với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2016
|
|
322
|
Quyết định
|
Số63/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh
|
04/11/2016
|
|
323
|
Quyết định
|
Số70/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh
giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà
nước do UBND tỉnh quản lý
|
28/11/2016
|
|
324
|
Quyết định
|
Số02/2017/QĐ-UBND ngày 11/1/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
25/1/2017
|
|
325
|
Quyết định
|
Số09/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định
tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ
chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
10/4/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
326
|
Quyết định
|
Số10/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước)
|
05/4/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
327
|
Quyết định
|
Số11/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Về việc khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch
vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước)
|
05/4/2017
|
|
328
|
Quyết định
|
Số12/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh (được đầu tư
bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước)
|
05/4/2017
|
|
329
|
Quyết định
|
Số19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành
kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
|
01/6/2017
|
|
330
|
Quyết định
|
Số25/2017/QĐ-UBND
ngày 03/6/2017
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế
quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị
cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự
án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
17/7/2016
|
|
331
|
Quyết định
|
Số27/2017/QĐ-UBND
ngày 17/7/2017
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi,
mức thu tiền nước và mức trần giá dịch vụ thủy lợi nội đồng trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
332
|
Quyết định
|
Số29/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh về việc quy định mức
thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
25/8/2017
|
|
333
|
Quyết định
|
Số43/2017/QĐ-UBND
ngày 13/10/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng máy móc,
thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm
vi tỉnh quản lý
|
30/10/2017
|
|
334
|
Quyết định
|
Số
50/2017/QĐ-UBND ngày 10/11/2017
|
Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương
thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
|
24/11/2017
|
Bị ngưng hiệu lực từ ngày 20/6/2018 đến
31/12/2018 bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/ 6/2018 về việc ngưng hiệu
lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND
tỉnh
|
335
|
Quyết định
|
Số
53/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh
Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định
mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự
nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
28/11/2017
|
|
336
|
Quyết định
|
Số
54/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/11/2017
|
|
337
|
Quyết định
|
Số
55/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày
05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
|
338
|
Quyết định
|
Số
56/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/12/2017
|
|
339
|
Quyết định
|
Số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2018
|
28/02/2018
|
|
340
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
28/5/2018
|
|
341
|
Quyết định
|
Số
18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
Về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số
50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài
sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Phú Yên
|
20/6/2018
|
|
342
|
Quyết định
|
Số
19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh quy định nội dung, mức chi, mức
trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ quan thực hiện việc bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
13/6/2018
|
|
343
|
Quyết định
|
Số
27/2018/QĐ-UBND ngày 05/7/2018
|
Về việc Quy định về hình thức cấp phát, tiến độ
cấp phát kinh phí từ ngân sách nhà nước và lập, xét duyệt, thẩm định, thông
báo quyết toán năm đối với Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
|
344
|
Quyết định
|
Số
28/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Về việc Quy định nội dung và mức chi thực hiện
hỗ trợ ươm tạo, phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ; nâng cao hiệu
quả hoạt động và năng lực tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
|
345
|
Quyết định
|
Số
32/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung và mức chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/7/2018
|
|
346
|
Quyết định
|
Số
42/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
02/10/2018
|
|
347
|
Quyết định
|
Số
45/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
|
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp
pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
21/10/2018
|
|
348
|
Quyết định
|
Số
47/2018/QĐ-UBND ngày 19/ 10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
30/10/2018
|
|
349
|
Quyết định
|
Số
58/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
15/12/2018
|
|
350
|
Quyết định
|
Số
62/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Quy định tài liệu thuyết minh căn cứ và báo
cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách gửi cơ quan tài chính để phục vụ công tác
kiểm tra phân bổ, giao dự toán của các đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ở địa
phương
|
27/12/2018
|
|
351
|
Quyết định
|
Số
63/2018/QĐ-UBND ngày 14/ 12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
25/12/2018
|
|
352
|
Quyết định
|
Số
67/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2019
|
|
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
353
|
Nghị quyết
|
Số 94/2008/NQ-HĐND ngày 18/07/2008
|
Về tập trung chỉ đạo
thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
28/7/2008
|
|
354
|
Nghị quyết
|
Số 97/2008/NQ-HĐND ngày 18/07/2008
|
Về quy định khung đất
ở tái định cư cho các dự án lọc, hóa dầu thuộc khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh
Phú Yên
|
28/7/2008
|
|
355
|
Nghị quyết
|
Số 118/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Về Quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Phú Yên đến năm 2015, định
hướng đến năm 2020
|
05/01/2009
|
|
356
|
Nghị quyết
|
Số 134/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009
|
Giám sát việc thực
hiện chính sách pháp luật về thu hồi đất, giao đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư và giải quyết việc làm tại các dự án lớn trên địa bàn tỉnh
|
19/7/2009
|
|
357
|
Nghị quyết
|
Số 31/2011/NQ-HĐND
ngày 21/09/2011
|
Về việc sửa đổi khoản
6 Điều 2 Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND, ngày 09/7/2009 của Hội đồng nhân dân
tỉnh, khóa V
|
01/10/2011
|
|
358
|
Nghị quyết
|
Số
03/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ
Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2017
|
|
359
|
Nghị quyết
|
Số 05/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/8/2018
|
|
360
|
Nghị quyết
|
Số
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
361
|
Nghị quyết
|
Số
12/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
362
|
Nghị quyết
|
Số
28/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
363
|
Quyết định
|
Số 1749/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008
|
Về việc quy định mức
giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tái định cư thuộc các dự án lọc
dầu, hóa dầu tại khu vực huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
07/11/2008
|
|
364
|
Quyết định
|
Số 687/2009/QĐ-UBND ngày 28/04/2009
|
Về việc quy định về diện
tích đất tối thiểu sau khi tách thửa đối với loại đất ở, đất vườn trong cùng
thửa đất có nhà ở trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
08/5/2009
|
|
365
|
Quyết định
|
Số 1865/2011/QĐ-UBND ngày 08/11/2011
|
Về việc quy định hệ
số điều chỉnh giá đất ở đối với diện tích vượt hạn mức khi giao cho hộ gia
đình, cá nhân.
|
18/11/2011
|
|
366
|
Quyết định
|
Số 2219/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Ban hành đơn giá sản
phẩm: Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã
áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2012
|
|
367
|
Quyết định
|
Số
07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác
và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Phú Yên
|
15/4/2013
|
|
368
|
Quyết định
|
Số
22/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Ban hành Quy định xử lý tồn tại đối với đất ở
đã sử dụng trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
24/8/2013
|
|
369
|
Quyết định
|
Số
41/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành quản lý
đa dạng sinh học và an toàn sinh học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
03/01/2014
|
|
370
|
Quyết định
|
Số
34/2014/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Ban hành Quy định thời gian và trình tự phối hợp
thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
10/10/2014
|
|
371
|
Quyết định
|
Số38/2014/QĐ-UBND
ngày 14/10/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền
sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/10/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
372
|
Quyết định
|
Số
42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014
|
Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh
thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
20/11/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
373
|
Quyết định
|
Số
43/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014
|
Ban hành Quy định về trình tự phối hợp thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
|
374
|
Quyết định
|
Số
45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng quỹ đất
nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/12/2014
|
|
375
|
Quyết định
|
Số
48/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản
và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/12/2014
|
|
376
|
Quyết định
|
Số
54/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành cơ chế, chính sách tạo quỹ đất sạch,
quản lý và khai thác quỹ đất công theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/01/2015
|
|
377
|
Quyết định
|
Số
56/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Ban hànhBảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015-2019)
|
09/01/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
378
|
Quyết định
|
Số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 30/12/2014
|
Về việc quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú
Yên (thay thế Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013)
|
09/01/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
379
|
Quyết định
|
Số
58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư
trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm
ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không
thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
380
|
Quyết định
|
Số
03/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
Về việc phê duyệt và ban hành Bộ đơn giá quan
trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/01/2015
|
|
381
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/1/2015
|
Về việc Quy định hệ
số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/1/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
382
|
Quyết định
|
Số
13/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/5/2015
|
|
383
|
Quyết định
|
Số26/2015/QĐ-UBND ngày 8/7/2015
|
Về việc bổ sung giá
đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa
Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm
(2015-2019).
|
19/7/2015
|
|
384
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Về việc bổ sung giá
đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
04/9/2015
|
|
385
|
Quyết định
|
Số
34/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn
phòng đăng ký đất đai
|
01/10/2015
|
|
386
|
Quyết định
|
Số
41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
|
Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện
Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
18/10/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
387
|
Quyết định
|
Số 48/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết
định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên
địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2015
|
|
388
|
Quyết định
|
Số
07/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
15/4/2016
|
|
389
|
Quyết định
|
Số
17/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Về việc điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến
Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
24/5/2016
|
|
390
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND
ngày 12/7/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy
Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
12/7/2016
|
|
391
|
Quyết định
|
Số
39/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại
thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015-2019)
|
08/8/2016
|
|
392
|
Quyết định
|
Số
43/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Về việc điều chỉnh, bổ
sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của
UBND tỉnh
|
24/8/2016
|
|
393
|
Quyết định
|
Số
44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
Về việc Quy định chi tiết
trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
08/9/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
394
|
Quyết định
|
Số
50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Ban hành Đơn giá sản phẩm
định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2016
|
|
395
|
Quyết định
|
Số
55/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất
Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp
(giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
05/10/2016
|
|
396
|
Quyết định
|
Số
59/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất
Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
17/10/2016
|
|
397
|
Quyết định
|
Số
62/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở
thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019) của UBND tỉnh
|
18/10/2016
|
|
398
|
Quyết định
|
Số
66/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
Về việc bổ sung giá đất ở
thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019) của UBND tỉnh
|
26/10/2016
|
|
399
|
Quyết định
|
Số 69/2016/QĐ-UBND
ngày 04/11/2016
|
Ban hành Quy định về quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
26/10/2016
|
|
400
|
Quyết định
|
Số
71/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Về việc Bổ sung giá đất ở 03 Khu dân cư trên
địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5
năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
21/11/2016
|
|
401
|
Quyết định
|
Số
74/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016
|
Về việc Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy
Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
24/11/2016
|
|
402
|
Quyết định
|
Số
82/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Về việc Bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An
Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
30/12/2016
|
|
403
|
Quyết định
|
Số
04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
14/02/2017
|
|
404
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017
|
Về việc bổ sung một số điều và đính chính Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
10/3/2017
|
|
405
|
Quyết định
|
Số
08/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017
|
Về việc bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa
vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
21/3/2017
|
|
406
|
Quyết định
|
Số
20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
30/5/2017
|
|
407
|
Quyết định
|
Số
28/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Về việc bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBNDngày 29/12/2014
|
10/8/2017
|
|
408
|
Quyết định
|
Số
35/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/9/2017
|
|
409
|
Quyết định
|
Số
36/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/9/2017
|
|
410
|
Quyết định
|
Số
40/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định
số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
09/10/2017
|
|
411
|
Quyết định
|
Số
44/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy
chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Phú Yên
|
27/10/2017
|
|
412
|
Quyết định
|
SốSố
45/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý
sử dụng Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Phú Yên
|
01/11/2017
|
|
413
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
ngày 01/ 11/2017
|
Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/11/2017
|
|
414
|
Quyết định
|
Số
51/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
Ban hành Quy định giải thưởng môi trường
tỉnh Phú Yên
|
30/11/2017
|
|
415
|
Quyết định
|
Số
59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017
|
Bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với
chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà
không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh
|
07/12/2017
|
|
416
|
Quyết định
|
Số 61/2017/QĐ-UBND
ngày 06/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/12/2017
|
|
417
|
Quyết định
|
Số
63/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/12/2017
|
|
418
|
Quyết định
|
Số
08/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018
|
Ban hành Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước
thải thuộc lưu vực Sông Ba và Sông Kỳ Lộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/4/2018
|
|
419
|
Quyết định
|
Số
12/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định
số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/4/2018
|
|
420
|
Quyết định
|
Số
17/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/5/2018
|
|
421
|
Quyết định
|
Số
20/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi
tiết trình tự thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
29/8/2016
|
25/6/2018
|
|
422
|
Quyết định
|
Số
25/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
|
423
|
Quyết định
|
Số
31/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018
|
Ban hành Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt,
nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
30/7/2018
|
|
424
|
Quyết định
|
Số
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
|
425
|
Quyết định
|
Số
36/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/9/2018
|
|
426
|
Quyết định
|
Số
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
|
427
|
Quyết định
|
Số
36/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/9/2018
|
|
428
|
Quyết định
|
Số
38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn
mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
|
429
|
Quyết định
|
Số
43/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
02/10/2018
|
|
430
|
Quyết định
|
Số
44/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
21/10/2018
|
|
431
|
Quyết định
|
Số
46/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018
|
Ban hành Quy định về việc giao, cho thuê quyền
sử dụng khu vực biển để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản bằng lồng,
bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
29/10/2018
|
|
432
|
Quyết định
|
Số
49/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
05/11/2018
|
|
433
|
Quyết định
|
Số
53/2018/QĐ-UBND ngày 07/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
28/11/2018
|
|
434
|
Quyết định
|
Số
64/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
|
435
|
Quyết định
|
Số
66/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Quy định đơn giá Quan trắc và phân tích môi
trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/01/2019
|
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA
|
436
|
Quyết định
|
Số44/2014/QĐ-UBND
ngày 10/11/2014
|
Ban hành Quy định về quy trình xử lý và giải quyết khiếu nại
hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/11/2014
|
|
437
|
Quyết định
|
Số49/2014/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014
|
Ban hành quy định về quy trình xử lý và giải quyết tố cáo
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
27/12/2014
|
|
438
|
Quyết định
|
Số06/2015/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
Quy định về tổ chức tiếp công dân của các cơ quan Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/02/2015
|
|
439
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 9/9/2015
|
Ban hành quy định về
bảo đảm an ninh, trật tự và xử lý người có hành vi vi phạm hành chính trong
lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội tại các trụ sở và địa điểm tiếp công
dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/9/2015
|
|
440
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016
|
Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường
hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định
pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
17/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
441
|
Quyết định
|
Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên
|
10/10/2016
|
|
442
|
Quyết định
|
Số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016
|
Sửa đổi một số điều của Quy định phối hợp giải
quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông
người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07
tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
|
443
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017
|
Ban hành Quy chế đối thoại giữa chính quyền
các cấpvới Nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/7/2017
|
|
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
444
|
Nghị quyết
|
Số 156/2010/NQ-HĐND ngày 16/07/2010
|
Về phát triển công
nghệ thông tin giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 tỉnh Phú Yên.
|
26/7/2010
|
|
445
|
Nghị quyết
|
Số 111/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014
|
Về quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho
phát lại các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền
hình các cấp
|
05/8/2014
|
|
446
|
Quyết định
|
Số 1250/2007/QĐ-UBND ngày 16/07/2007
|
Về việc ban hành
“Quy chế hoạt động Đoàn kiểm tra liên ngành giữa các ngành có liên quan: Sở
Bưu chính, Viễn thông, Sở Văn hóa - Thông tin, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công an
tỉnh trong việc kiểm tra hoạt động Internet, Game Online trên địa bàn tỉnh
Phú Yên”.
|
16/7/2007
|
|
447
|
Quyết định
|
Số 1144/2011/QĐ-UBND ngày 25/07/2011
|
Ban hành Quy định về
quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ hoạt động khai thác hải sản,
phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú
Yên.
|
05/8/2011
|
|
448
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chế đảm
bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của
các cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên.
|
02/02/2013
|
|
449
|
Quyết định
|
Số33/2014/QĐ-UBND
ngày 26/9/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công
cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
06/10/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
450
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng
Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng và Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
25/5/2016
|
|
451
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
452
|
Quyết định
|
Số 37/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2016
|
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa
bàn tỉnh
|
25/9/2017
|
|
453
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác,
sử dụng Cổng dịch vụ công trực tuyến và hệ thống một cửa điện tử liên thông tỉnh
Phú Yên
|
12/02/2018
|
|
454
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng
hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong các
cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/4/2018
|
|
455
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
|
Ban hành Quy định quản lý sử dụng chung cơ sở hạ
tầng viễn thông, cơ sở hạ tầng viễn thông với cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/6/2018
|
|
456
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/8/2018
|
|
457
|
Quyết định
|
Số 52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về
quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26
tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
|
458
|
Quyết định
|
Số 57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông ban
hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của UBND
tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
|
459
|
Chỉ thị
|
Số 23/2008/CT-UBND ngày 11/08/2008
|
Về tăng cường quản
lý và phát triển hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
21/8/2008
|
|
460
|
Chỉ thị
|
Số 13/2012/CT-UBND ngày 21/06/2012
|
Về việc tăng cường
công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh.
|
01/7/2012
|
|
461
|
Chỉ thị
|
Số02/2015/CT-UBND
ngày 06/01/2015
|
Tăng cường quản lý, sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh, lưu
thông và sử dụng điện thoại không dây trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/01/2015
|
|
462
|
Chỉ thị
|
Số49/2015/CT-UBND
ngày 11/11/2015
|
Về việc tăng cường quản lý hạ tầng cáp viễn thông, truyền
hình trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
21/11/2015
|
|
XV. LĨNH VỰC THUẾ
|
463
|
Quyết định
|
Số56/2015/QĐ-UBND
ngày 26/11/2015
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh
|
06/12/2015
|
|
XVI. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
464
|
Nghị quyết
|
Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ
trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
465
|
Quyết định
|
Số 2015/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008
|
Ban hành kế hoạch chi
tiết thực hiện Đề án thứ hai “Xây dựng và đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận
động chấp hành pháp luật trong cộng đồng dân cư”.
|
02/12/2008
|
|
466
|
Quyết định
|
Số 2079/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Ban hành Quy chế xây
dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật ở xã, phường, thị trấn và cơ
quan, đơn vị, doanh nghiệp, trường học trên địa bàn tỉnh
|
27/12/2008
|
|
467
|
Quyết định
|
Số
35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013
|
Ban hành Quy định về
cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh.
|
23/11/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
468
|
Quyết định
|
Số46/2014/QĐ-UBND
ngày 26/11/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện liên thông nhóm thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú cho trẻ
em dưới 6 tuổi của tỉnh Phú Yên
|
05/12/2014
|
|
469
|
Quyết định
|
Số51/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn,
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một
cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/01/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
470
|
Quyết định
|
Số52/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở,
ngành chuyên môn trong quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
07/2/2015
|
|
471
|
Quyết định
|
Số 53/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp
luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/1/2015
|
|
472
|
Quyết định
|
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối
hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
02/10/2015
|
|
473
|
Quyết định
|
Số53/2015/QĐ-UBND
ngày 20/11/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập
Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/12/2015
|
|
474
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng
trên địa bàn tỉnh
|
07/6/2016
|
|
475
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp
văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/7/2016
|
|
476
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy
chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày
22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
|
477
|
Quyết định
|
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
08/8/2016
|
|
478
|
Quyết định
|
Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định
về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
05/10/2016
|
|
479
|
Quyết định
|
Số 67/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/11/2016
|
|
480
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, rà soát, hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/3/2017
|
|
481
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018
|
Quy định mức chi phí khác để thực hiện chứng
thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
|
482
|
Quyết định
|
Số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
|
25/11/2018
|
|
483
|
Chỉ thị
|
Số 04/2007/CT-UBND ngày 31/01/2007
|
Về việc triển khai
thi hành Luật Trợ giúp pháp lý.
|
10/2/2007
|
|
484
|
Chỉ thị
|
Số 18/2007/CT-UBND ngày 04/06/2007
|
Về việc tăng cường
công tác bán đấu giá tài sản.
|
14/6/2007
|
|
485
|
Chỉ thị
|
Số 27/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007
|
Về tăng cường biện
pháp đăng ký, quản lý hộ tịch theo quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP
ngày 27/12/2005 của Chính phủ.
|
05/8/2007
|
|
486
|
Chỉ thị
|
Số 28/2007/CT-UBND ngày 25/07/2007
|
Về việc triển khai
thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản
sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa
bàn tỉnh Phú Yên.
|
05/8/2007
|
|
487
|
Chỉ thị
|
Số
02/2014/CT-UBND ngày 9/1/2014
|
Tăng cường công tác
tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
19/01/2014
|
|
488
|
Chỉ thị
|
Số
19/2015/CT-UBND ngày 14/5/2015
|
Về việc tăng cường công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn
tỉnh Phú Yên
|
24/5/2015
|
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
489
|
Quyết định
|
Số 1378/2010/QĐ-UBND ngày 15/09/2010
|
Ban hành Quy định tạm
thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
25/9/2010
|
|
490
|
Quyết định
|
Số 32/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011
|
Về việc sửa đổi một
số điều của Quy định tạm thời về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn
tỉnh Phú Yên.
|
16/01/2011
|
|
491
|
Quyết định
|
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 14/08/2013
|
Ban hành Quy chế phối
hợp quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
24/8/2013
|
|
492
|
Quyết định
|
Số
21/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy
giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
02/8/2014
|
|
493
|
Quyết định
|
Số
14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên
|
25/5/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
494
|
Quyết định
|
Số
25/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016
|
Về việc Quy định mức thưởng đối với vận động
viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch
thể thao quốc gia và các giải thi đấu của tỉnh
|
15/7/2016
|
|
495
|
Quyết định
|
Số
31/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an ninh, trật
tự, an toàn xã hội giữa cơ quan Công an và cơ quan nhà nước về văn hóa, gia
đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/9/2017
|
|
496
|
Quyết định
|
Số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội
kiểm tra liên ngành văn hóa, thể thao, du lịch và phòng, chống tệ nạn xã hội
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/10/2017
|
|
497
|
Quyết định
|
Số
58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2017
|
|
498
|
Chỉ thị
|
Số 24/2009/CT-UBND ngày 13/08/2009
|
về tăng cường quản
lý và thực thi bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan trên địa bàn tỉnh
|
23/8/2009
|
|
XIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
499
|
Nghị quyết
|
Số 129/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009
|
Về đầu tư xây dựng và
phát triển Khu kinh tế Nam Phú Yên đến năm 2020.
|
19/7/2009
|
|
500
|
Nghị quyết
|
Số
98/2013/NQ-HĐND, ngày 12/12/2013
|
Đề án Chương trình phát triển nhà ở đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2013
|
|
501
|
Quyết định
|
Số 327/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Về việc bãi bỏ Quyết
định số 1817/2001/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú
Yên “Về việc ban hành đơn giá sửa chữa trong xây dựng cơ bản tỉnh Phú Yên”
|
21/2/2008
|
|
502
|
Quyết định
|
Số 540/2008/QĐ-UBND ngày 24/03/2008
|
Ban hành Đơn giá nhà
và các công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/4/2008
|
|
503
|
Quyết định
|
Số 999/2008/QĐ-UBND ngày 25/06/2008
|
Ban hành Bảng giá
cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa
bàn thành phố Tuy Hòa
|
01/7/2008
|
|
504
|
Quyết định
|
Số 1805/2008/QĐ-UBND ngày 04/11/2008
|
Ban hành quy định phạm
vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng đối với các trạm BTS loại 2 ở các
đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
04/11/2008
|
|
505
|
Quyết định
|
Số 626/2009/QĐ-UBND ngày 17/04/2009
|
Về việc phê duyệt Đề
án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở thực hiện theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày
12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
27/4/2009
|
|
506
|
Quyết định
|
Số 1531/2011/QĐ-UBND ngày 27/09/2011
|
Ban hành Quy định việc
bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở cho người có thu nhập thấp
tại khu vực đô thị
|
07/10/2011
|
|
507
|
Quyết định
|
Số 1966/2011/QĐ-UBND ngày 25/11/2011
|
Ban hành “Quy định về
đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên”
|
05/12/2011
|
|
508
|
Quyết định
|
Số 2047/2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2011
|
Ban hành Bảng giá
cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa
bàn Tỉnh
|
01/01/2012
|
|
509
|
Quyết định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013
|
Ban hành Giá cho thuê
nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để kinh doanh trên
địa bàn tỉnh.
|
01/3/2013
|
|
510
|
Quyết định
|
Số
05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013
|
Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị
trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
16/3/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
511
|
Quyết định
|
Số
12/2013/QĐ-UBND ngày 15/5/2013
|
Ban hành Quy định về cơ chế đầu tư xây dựng thực
hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
30/5/2013
|
|
512
|
Quyết định
|
Số
36/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013
|
Ban hành Quy định phân giao nhiệm vụ thực hiện
chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
15/12/2013
|
|
513
|
Quyết định
|
Số
18/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị trong việc báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng
và kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh.
|
23/6/2014
|
|
514
|
Quyết định
|
Số
55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
|
Ban hành đơn
giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/01/2015
|
|
515
|
Quyết định
|
Số
38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
|
Ban hành bổ sung đơn giá Nhà và công trình gắn
liền trên đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/10/2015
|
|
516
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 12/5/2016
|
Ban hành Quy định quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức củaSở Xây dựng tỉnh Phú
Yên
|
25/5/2016
|
|
517
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Ban hành Quy định
quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
|
518
|
Quyết định
|
Số
45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016
|
Phê duyệt
phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do
Công ty CP Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất
|
01/9/2016
|
|
519
|
Quyết định
|
Số
47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
và xây dựng đường Hùng Vương, TP. Tuy Hòa
|
19/9/2016
|
|
520
|
Quyết định
|
Số
16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng;
điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời
hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
10/5/2017
|
|
521
|
Quyết định
|
Số
17/2017/QĐ-UBNDngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý các
dự án đầu tư phát triển nhà ở xã hội có nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa
bàn tỉnh Phú Yên
|
15/5/2017
|
|
522
|
Quyết định
|
Số
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng
Chương trình bê tông bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh
|
30/6/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
523
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017
|
Ban hành Quy chế
phối hợp, quản lý trật tự xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
07/7/2017
|
|
524
|
Quyết định
|
Số 60/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc và xây dựng tuyến đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuy
Hòa
|
11/01/2018
|
|
525
|
Quyết định
|
Số
06/2018/QĐ-UBND ngày 12/2/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
và xây dựng tuyến đường Nam Hùng Vương (đoạn từ Nam Cầu Hùng Vương đến Bắc Cầu
Đà Nông)
|
28/02/2018
|
|
526
|
Quyết định
|
Số
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền và phân
công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên
quản lý
|
28/02/2018
|
|
527
|
Quyết định
|
Số
21/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Quy chế phối hợp trong việc xây
dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
05/7/2018
|
|
528
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản
lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày
20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
|
529
|
Chỉ thị
|
Số 17/2011/CT-UBND ngày 05/08/2011
|
Về việc chấn chỉnh
công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
15/8/2011
|
|
XIX. LĨNH VỰC Y TẾ
|
530
|
Nghị quyết
|
Số 120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008
|
Về công tác dân số và
kế hoạch hóa gia đình.
|
05/01/2009
|
|
531
|
Nghị quyết
|
Số
110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014
|
Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
05/8/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
532
|
Nghị quyết
|
Số131/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày
25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
22/12/2014
|
|
533
|
Nghị quyết
|
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về việc bổ sung chính sách thu hút, đãi ngộ
bác sĩ pháp y công tác tại Trung tâm Pháp y thuộc Sở Y tế Phú Yên vào Nghị
quyết số 110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách thu
hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020
|
25/7/2016
|
|
534
|
Nghị quyết
|
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
535
|
Nghị quyết
|
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính
sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020
ban hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
|
536
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
|
25/7/2016
|
|
XX. LĨNH VỰC KHÁC
|
537
|
Nghị quyết
|
Số 82/2013/NQ-HĐND ngày 01/08/2013
|
Đề án chuyển dịch cơ
cấu kinh tế tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
11/8/2013
|
|
538
|
Nghị quyết
|
Số77/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2016
|
Phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và
chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn
2017 - 2021
|
01/01/2017
|
|
539
|
Nghị quyết
|
Số
80/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
01/01/2017
|
|
540
|
Nghị quyết
|
Số 31/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND ngày
13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc
phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
|
541
|
Quyết định
|
Số 322/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008
|
Về việc sửa đổi khoản
2, Điều 1 của Quyết định số 2183/2005/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động và hỗ trợ
tiền ăn cho dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ.
|
01/01/2008
|
|
542
|
Quyết định
|
Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011
|
Về việc bổ sung, sửa
đổi một số điều, khoản trong Điều lệ Giải thưởng VHNT Phú Yên
|
16/01/2011
|
|
543
|
Quyết định
|
Số 1089/2011/QĐ-UBND ngày 11/07/2011
|
Về việc ban hành Quy
chế hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội
Khoa học và kỹ thuật tỉnh Phú Yên
|
21/7/2011
|
|
544
|
Quyết định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 12/09/2012
|
Ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng Quỹ tín dụng vệ sinh
|
22/9/2012
|
|
545
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 15/07/2013
|
Ban hành Quy chế quản
lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
25/7/2013
|
|
546
|
Quyết định
|
Số
22/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
|
Ban hành Quy định về Giải thưởng Luật sư Nguyễn
Hữu Thọ
|
05/8/2014
|
|
547
|
Quyết định
|
Số27/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp bảo vệ an toàn căn cứ Sân bay
Tuy Hòa
|
09/8/2015
|
|
548
|
Quyết định
|
Số
42/2015/QĐ-UBND ngày 9/10/2015
|
Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng
đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ An
ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
19/10/2015
|
|
549
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/4/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
550
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
551
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016
|
Ban hành Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố
|
05/8/2016
|
|
552
|
Quyết định
|
Số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú
Yên nhiệm kỳ 2016-2021
|
22/9/2016
|
|
553
|
Quyết định
|
Số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
|
554
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/7/2018
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc
thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
26/7/2018
|
|
555
|
Quyết định
|
Số 56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND
tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
|
556
|
Quyết định
|
Số 59/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 47/2015/QĐ-UBND ngày
05/11/2015 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy chế phối hợp về kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
|
557
|
Quyết định
|
Số /2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản
ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
24/12/2018
|
|
558
|
Quyết định
|
Số 61/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối
thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
24/12/2018
|
|
559
|
Chỉ thị
|
Số 09/2007/CT-UBND ngày 22/03/2007
|
Về việc tăng cường bảo
vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ.
|
2/4/2007
|
|
560
|
Chỉ thị
|
Số 22/2007/CT-UBND ngày 25/06/2007
|
Về việc tăng cường chỉ
đạo xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ hoạt động trên biển.
|
5/7/2007
|
|
561
|
Chỉ thị
|
Số 37/2007/CT-UBND ngày 15/11/2007
|
Về việc tăng cường
và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự.
|
25/11/2007
|
|
562
|
Chỉ thị
|
Số 42/2007/CT-UBND ngày 21/12/2007
|
Về chấn chỉnh việc
thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành
chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh.
|
02/01/2008
|
|
563
|
Chỉ thị
|
Số 04/2008/CT-UBND ngày 01/03/2008
|
Về việc tiếp nhận, xử
lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính.
|
11/3/2008
|
|
564
|
Chỉ thị
|
Số 17/2009/CT-UBND ngày 12/06/2009
|
Về việc triển khai
thực hiện Luật Thi hành án dân sự.
|
22/6/2009
|
|
565
|
Chỉ thị
|
Số 04/2012/CT-UBND ngày 05/03/2012
|
Về việc tăng cường
các biện pháp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
|
15/3/2012
|
|
Tổng số:
565văn bản
|
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
01
|
Quyết định
|
- Số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009;
- Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp
ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng
đến năm 2020
|
Phụ lục danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên,
ngành công nghiệp mũi nhọn
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND
ngày 22/1/2014 về việc sửa đổi Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành
công nghiệp mũi nhọn của tỉnh Phú Yên đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
được ban hành kèm theo Quyết định số 1787/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của
UBND Tỉnh
|
02/2/2014
|
02
|
Quyết định
|
- Số 46/2016/QĐ-UBND ngày
07/9/2016;
- Ban hành Quy
định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo số của UBND tỉnh
Phú Yên
|
Bãi bỏ Khoản 2,
Điều 4; Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND
tỉnh bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND
ngày
07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
27/01/2017
|
03
|
Quyết định
|
- Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Phú Yên
|
Khoản 2, Khoản 3, Điều 3; Khoản 6, Khoản 8, Điều
5; Khoản 1, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND
ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND
ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
Khoản 7, Điều 5; Khoản 2, Điều
6
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/7/2018
|
I.2. LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
04
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên
|
Khoản 2 Điều 3; Khoản 6, Điều 5; Khoản 7, Điều
5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao
thông vận tải Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
10/01/2017 của UBND tỉnh
|
10/10/2017
|
I.3. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
05
|
Nghị quyết
|
- Số 48/2016/NQ-HĐND ngày
15/7/2016;
- Ban hành quy
định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ
năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo số của Hội đồng
nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ
sung gạch đầu dòng thứ nhất Khoản 2, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Nghị quyết số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công
lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/10/2017
|
06
|
Nghị
quyết
|
- Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018;
- Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn
tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018 - 2021
|
Khoản 3, Điều
3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú
Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh
Phú Yên giai đoạn 2018 – 2021
|
17/12/2018
|
I.4. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
07
|
Quyết định
|
- Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Điểm i, Điểm l, Khoản 10, Điều 4; Điểm
a, Khoản 7, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và
Công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11
năm 2015 của UBND tỉnh
|
01/02/2018
|
08
|
Quyết
định
|
- Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2016;
- Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Khoản 1, Điều 1; Điều 2; Điều
3; Điều 4;
Điều 5; Khoản
3, Điều 6;
Điều 8; Điều
10; Điều 11;
Khoản 1 và Điểm
a Khoản 2 Điều 14;
Điều 15; Điều 16;
Điều 17; Điều
18; Khoản 2,
Điều 19; Điều
20; Điều 21
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy
định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
Các Biểu mẫu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
51/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một
số điều của Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số
62/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
Điều 9; Điều 12; Điều 13; Điểm e, Khoản 2, Điều 14
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định
trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày
22/12/2015 của UBND tỉnh
|
09/11/2018
|
I.5. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
09
|
Quyết định
|
- Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, Điều 4; Khoản 4, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
Khoản 5, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2016 của UBND tỉnh
|
10/7/2018
|
Khoản 2 Điều 4; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều
7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
50/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/11/2018
|
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
10
|
Nghị quyết
|
- Số 51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012
- Về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và đào tạo sau đại
học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
Khoản 1, mục I, phần A; tiết 2, điểm a, khoản
2, mục II, phần A; tiết 3, điểm a, khoản 2, mục II, phần A; tiết 5, điểm a,
khoản 2, mục II, phần A; tiết 1, điểm b, khoản 2, mục II, phần A; khoản 2, mục
III, phần A; điểm c, khoản 1, mục I, phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
130/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
51/2012/NQ-HĐND, ngày 14/9/2012 của HĐND tỉnh về chính sách đào tạo sau đại học trong nước và
đào tạo sau đại học ở nước ngoài; chính sách thu hút, sử dụng trí thức
|
22/12/2014
|
11
|
Quyết định
|
- Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 18/04/2013
- Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời
hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ
|
Khoản 3 Điều 1; Điều
2; Khoản 1 Điều 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/8/2014
|
Bãi bỏ Khoản 3 Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nâng bậc lương trước thời hạn
đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Phú Yên có thành tích xuất sắc
trong thực hiện nhiệm vụ được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013 của UBND tỉnh Phú Yên
|
|
12
|
Quyết
định
|
- Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
- Quy định chi tiết về phạm vi đối
tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí
thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút.
|
- Khoản 1, Điều 1; Điểm a Khoản 1, Điều
2; điểm c Khoản 1, Điều 2; Tiết 3, Điểm a, Khoản 2, Điều 2; Tiết 3, Điểm b,
Khoản 2, Điều 2; Khoản 1, Điều 4; Chương I
- Điểm c, Khoản 1, Điều 8; Tiết
1, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 3, Điểm e, Khoản 2 Điều 8; Tiết 2, Điều 11
Chương II
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
12/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Quy định chi tiết về phạm vi đối
tượng, điều kiện, ngành nghề cần đào tạo sau đại học và thu hút, sử dụng trí
thức; quyền lợi và trách nhiệm của đối tượng được đào tạo, thu hút
|
27/4/2015
|
13
|
Quyết
định
|
- Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
- Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và các chức danh lãnh đạo
quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh Phú Yên
|
- Gạch đầu dòng thứ 2 và thứ 3 của Điểm
a, Khoản 2, Điều 8.
- Điểm c, Khoản 2, Khoản 4, Khoản 5,
Điều 25.
- Khoản 2, Khoản 5, Khoản 9, Điều 26.
- Khoản 2, Khoản 3, Khoản 7, Điều 27.
- Khoản 6, Khoản 7, Điều 28.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
14/2015/QĐ-UBND ngày 5/5/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân
cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và
các chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc
UBND tỉnh Phú Yên được ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
15/5/2015
|
14
|
Quyết định
|
- Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/5/2016;
- Ban hành quy định về việc tuyển dụng viên chức
các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Phú Yên
|
Khoản 4, Điều 3; Khoản 1, Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung, bởi Quyết định số
39/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
nhà nước tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 25
tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/9/2018
|
I.7. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
15
|
Quyết định
|
- Số 2377/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009;
- Về việc phân cấp quản lý tàu cá, lồng, bè nuôi
trồng thủy sản và các cấu trúc nổi khác phục vụ cho hoạt động
thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, Điều 1
|
Được thay thế bằng Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý
nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
|
02/7/2018
|
16
|
Quyết định
|
- Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016;
- Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật
và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú
Yên
|
Điểm 1, Khoản 1, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào
quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
03/01/2018
|
I.8. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH
|
17
|
Nghị quyết
|
- Số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18/12/2009;
- Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND
ngày 18/10/2010 về sửa đổi Nghị quyết số 139/2009/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12
năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú
Yên.
|
28/10/2010
|
18
|
Nghị quyết
|
- Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012;
- Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt
động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
Điều 4 ; Khoản 3, Điều 5; Khoản 1, 4 Điều 6;
Khoản 2, 3, 5, Điều 7; Khoản 3, Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2017
|
Khoản 2, Điều 6; Khoản 2, Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND
ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số
chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
|
19
|
Nghị quyết
|
- Số 93/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013;
- Về việc quy định mức chi hỗ trợ phổ cập giáo
dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập
giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và
hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường tại mục I
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
124/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá
tác động môi trường trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
20
|
Nghị quyết
|
- Số 107/2014/NQ-HĐND
ngày 25/7/2014;
- Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người
dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Tại điểm 8 và điểm 9 mục 1, phần I
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND
ngày 12/12/2014 quy định nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2014
|
21
|
Nghị quyết
|
- Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016;
- Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Điểm c, Khoản 4, Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh quy định mức kinh phí hỗ
trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
23/7/2018
|
22
|
Quyết định
|
- Số 230/2010/QĐ-UBND
ngày 11/02/2010;
- Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên
theo Nghị quyết số 162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh
|
Khoản 2, Khoản 4 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 29/8/2014 về việc sửa đổi Quyết định số 230/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010
của UBND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo Nghị quyết số
162/2010/NQ-HĐND ngày 18/10/2010 của HĐND Tỉnh
|
09/9/2014
|
23
|
Quyết
định
|
- Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012;
- Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức
tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
các cấp.
|
Sửa đổi trích yếu ; Sửa đổi tên Điều 1;
gạch đầu dòng (-) thứ 3, Điểm c, Khoản 1, Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số
50/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm trong
Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 của UBND tỉnh về mức phụ cấp
cho cán bộ, công chức tham gia Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia xây
dựng nông thôn mới các cấp
|
01/12/2015
|
24
|
Quyết
định
|
- Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015;
- Ban hành Quy định về trình tự, quy
trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn
tỉnh
|
Sửa đổi Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6
|
Được
sửa đổi bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án
giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo
Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
25
|
Quyết định
|
- Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016;
- Về việc quy định mức chi, nội dung chi, tỷ lệ
phần trăm (%) để lại cho các cơ quan thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Khoản 3, Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung
bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh
quy định nội dung, mức chi, mức trích kinh phí và tỷ lệ % để lại cho các cơ
quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
23/6/2018
|
26
|
Quyết định
|
- Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016;
- Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và
cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung gạch đầu dòng thứ 5, Điểm a, Khoản 4, Điều 5
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết
định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 của
UBND tỉnh
|
01/6/2017
|
- Điểm
h, Khoản 2, Điều 3; Khoản 8, Điều 5.
- Bãi bỏ nội
dung quy định tại gạch đầu dòng thứ 12, Điểm a, Khoản 3; tại gạch đầu dòng thứ
3, Điểm a, Khoản 4; tại gạch đầu dòng thứ 6 và tại gạch đầu dòng thứ 8 Điểm
a, Khoản 5, Điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú
Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-
UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
|
|
27
|
Quyết định
|
- Số 09/2017/QĐ-UBND ngày
22/3/2017;
- Ban hành quy
chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban
quan lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý
|
Sửa đổi, bổ sung
mục số 05 tại Phần A (gạch đầu dòng thứ 3) Phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày
22/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và
quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan
nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quan lý dự án thuộc phạm vi
tỉnh quản lý
|
28/11/2017
|
28
|
Quyết định
|
- Số 10/2017/QĐ-UBND ngày
23/3/2017;
- Về việc quy định
mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú
Yên
|
- Sửa đổi tên gọi
của Quyết định.
- Sửa đổi, bổ
sung Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ
trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
23/3/2017 của UBND tỉnh
|
25/8/2017
|
I.9. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
29
|
Quyết định
|
- Số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014;
- Ban hành Quy định hạn mức giao đất, công nhận
quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được
phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm
theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
Khoản 3, Điều 11; Điều 12
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày
10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày
14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép
tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
30
|
Quyết
định
|
- Số 42/2014/QĐ-UBND ngày 6/11/2014;
- Ban hành Quy định diện tích, kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được
phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 2, Điều 3; Điều 4; Khoản 7, Điều 5; Khoản 3, Điều
6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
38/2018/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất
tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
ban hành kèm theo Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
24/9/2018
|
Khoản 3, Điều 3; Điều 11
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 38/2018/QĐ-UBND ngày
10/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hạn mức giao
đất, công nhận quyền sử dụng đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 và
Quy định diện tích kích thước cạnh thửa đất tối thiểu được phép tách thửa đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
42/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
24/9/2018
|
31
|
Quyết định
|
- Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
- Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
Sửa đổi khoản 3, 4, 5, 6 mục I, phần B
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND
01/4/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015 - 2019)
|
15/4/2016
|
Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ
29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa tại Mục VI Phụ lục 2
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh Về việc Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc
lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh
|
04/6/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung Điểm 50 Phần A Mục I
của Phụ lục 1
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 08/8/2016 Về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và
thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
08/8/2016
|
- Giá đất đường Lê Lợi, thị xã Sông Cầu
- Giá đất Dự án Khu dân cư đường nội
thị dọc bờ biển thị xã Sông Cầu
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày
24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
24/8/2016
|
Điều chỉnh Điểm
1, Mục III, Phụ lục 4 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
5 năm (2015-2019
|
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của
UBND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung một số
điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014
|
24/02/2017
|
Sửa đổi đoạn đường
và giá đất của đường Quốc lộ 25, xã Hòa An, của Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày
30/5/2017 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban
hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014
|
10/6/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung Điểm 4.3, Khoản 4, Mục I, Phụ lục 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn 5 năm
(2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ
sung bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm
(2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày
29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
25/9/2017
|
Sửa đổi Khoản
1; Khoản 3; Khoản 9 Phần C của Bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh 5 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi bởi
Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban
hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
16/12/2017
|
Cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn
đường tại các Điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 Khoản 11, Mục III, Phụ lục 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
35/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh v/v Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm
theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
30/8/2018
|
- Điểm 6.1, Khoản 6, Mục V của Phụ
lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019)
- Điểm 6.3 Khoản 6, Mục V của Phụ
lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
49/2018/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành
kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
05/11/2018
|
32
|
Quyết định
|
- Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
- Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Điều 4; khoản 2, khoản 3 Điều 28
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
09/9/2016
|
33
|
Quyết định
|
- Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
- Ban
hành Quy định phối hợp với chủ đầu
tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm
ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không
thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Khoản 3, Điều 16
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3 Điều
16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất
để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu
kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của
UBND tỉnh
|
07/12/2017
|
34
|
Quyết
định
|
- Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015;
- Về việc Quy định hệ số quy đổi từ thể
thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Phú Yên
|
Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định
1688/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 về việc Sửa đổi nội dung Điều 1 của Quyết định số
05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của UBND tỉnh Phú Yên
|
08/02/2015
|
35
|
Quyết định
|
- Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015
- Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện
Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Giá đất tại đường quốc lộ số 29, xã Hòa Tân
Tây, Huyện Tây Hòa
|
Sửa đổi bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày
24/8/2016 về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh
|
04/9/2016
|
36
|
Quyết định
|
- Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
- Về việc Quy định chi tiết trình tự, thủ tục
thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
- Điểm b Khoản 4 Điều 3;
- Điểm e Khoản 2 Điều
5 ;
- Tiêu đề Điều 6;
- Khoản 1 Điều 11 ;
- Điểm b Khoản 2 Mục I của
Mẫu số 02;
- Một số nội dung của Mẫu
số 06
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 13/6/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự thủ
tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
|
25/6/2018
|
I.10. LĨNH VỰC
THANH TRA
|
37
|
Quyết định
|
- Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016;
- Ban hành Quy định phối hợp giải quyết các
trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái
quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo số của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Điểm c, Khoản 2, Điều 13.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định
phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập
trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng,
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
- Bãi bỏ Điểm c, Khoản 2, Điều 9; Điểm c, Khoản
2, Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND
ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định phối hợp giải
quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông
người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày
07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
|
01/01/2017
|
I.11. LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
38
|
Quyết
định
|
- Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014;
- Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Điều 1; Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điều 7; Khoản 1,
Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
52/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
Điều 6; Điều 22
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND
ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản
lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm
2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
16/11/2018
|
39
|
Quyết
định
|
- Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên
|
Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
57/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và
Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6
năm 2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Khoản 3, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2018/QĐ-UBND
ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
I.12. LĨNH VỰC
TƯ PHÁP
|
40
|
Quyết định
|
- Số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013;
- Quy định về cộng tác viên dịch thuật và
khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 1, điểm a Khoản 2 Điều 1; Điều 2; Khoản 1,
Khoản 3, Khoản 4 Điều 3; Điều 5.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định
về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
05/10/2016
|
Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định
về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh
Phú Yên
|
05/10/2016
|
41
|
Quyết định
|
- Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014;
- Quy chế phối hợp giải quyết việc đăng ký kết
hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 1; Điều 2; Điều 17, Điều 19.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế
phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định
số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
Chương II (gồm Điều 4, Điều 5, Điều 6), Chương
IV (gồm Điều 15, Điều 16)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế
phối hợp giải quyết việc đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
và cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa
bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định
số 51/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
I.13. LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
42
|
Quyết định
|
- Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên
|
Điểm a, Khoản
5, Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2017
|
Điểm i, Khoản
1, Điều 4; Khoản 9, Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2017
|
I.14. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
43
|
Quyết
định
|
- Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 06/3/2013;
- Ban hành Quy định quản lý cơ sở hạ
tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
|
Điều 80, Điều 81 và Điều 82.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
28/2015/QĐ-UBND ngày 7/8/2015 ban hành Quy định đấu nối hệ thống thoát nước
thải trên địa bàn thành phố Tuy Hòa.
|
17/8/2015
|
Chương VI
|
Được thay thế bằng Quyết định số
31/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động
thoát nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
20/7/2016
|
44
|
Quyết định
|
- Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017;
- Ban hành Quy định quản lý đầu tư xây dựng
Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
|
Điều 2; Điều 4; Điểm a, Điểm d, Khoản 1, Điều
5; Khoản 2, Khoản 3, Điều 6; Khoản 1, Khoản 2, Điều 8; Điểm a, Điểm b, Khoản
5, Điều 9; Điểm c, Khoản 6, Điều 9
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
26/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại các đô
thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên
|
20/7/2018
|
I.15. LĨNH VỰC
Y TẾ
|
45
|
Nghị quyết
|
- Số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25/7/2014;
- Về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2014-2020
|
Tại điểm a, khoản 4, mục I, phần B; Tại khoản
5, mục I, phần B; Tại khổ đầu khoản 6, mục I, phần B; Tại điểm c, khoản 6, mục
I, phần B; Tại tiết thứ nhất, khoản 2, mục II, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản
3, mục II, phần B; Tại điểm a, khoản 7, mục II, phần B; Tiêu đề của mục III,
phần B; Tại khoản 1, mục III, phần B; Tại khổ thứ nhất khoản 2, mục III, phần
B;Tại điểm b, khoản 3, mục III, phần B
|
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
131/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
110/2014/NQ-HĐND, ngày 25/7/2014
của HĐND tỉnh về chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020
|
22/12/2014
|
Khoản 1, Mục I, Phần B
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND
ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách
thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
Gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản
3, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 4, Mục II Phần B; Điểm b, Khoản 5, Mục II
Phần B; Điểm d, Khoản 6, Mục II Phần B; Điểm c, Khoản 9, Mục II Phần B
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND
ngày 27/9/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chính sách
thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014-2020 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 110/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
|
07/10/2018
|
16. LĨNH VỰC
KHÁC
|
46
|
Quyết định
|
- Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Yên
|
Khoản 1, Điều 1;
Khoản 12, Điều 2; Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điểm a, Khoản 2, Điều 6;
Điểm a, Khoản 3, Điều 6; Điểm a, Khoản 4, Điều 6; Điểm a, Khoản 5, Điều 6;
Chương III.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
Khoản 6, Điều
6.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
Thay đổi
cụm từ “thành phố, thị xã” và cụm từ “thị xã, thành phố” bằng cụm
từ “huyện, thị xã, thành phố” (gọi tắt là cấp huyện); thay đổi cụm từ
“Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh” bằng cụm từ “Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh”.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của
UBND tỉnh Phú Yên
|
01/12/2017
|
47
|
Quyết
định
|
- Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016;
- Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên
|
Khoản 2, Điều 3; Khoản 3, Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
56/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm
2016 của UBND tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Khoản 4, Khoản 5, Điều
5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND
ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên ban
hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của UBND
tỉnh Phú Yên
|
10/12/2018
|
Tổng số (I): 47 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có
|
|
|
|
|
|
|
|