Quyết định 2510/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Số hiệu 2510/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/12/2023
Ngày có hiệu lực 19/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Giang
Người ký Hà Thị Minh Hạnh
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2510/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 07 năm 2022 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang; gồm 17 tuyến, theo phụ lục kèm theo.

Điều 2. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải

1. Thông báo công khai danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang; quản lý hoạt động vận tải hành khách trên địa bàn tỉnh theo danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các văn bản pháp luật hiện hành.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh như: có tuyến đường mới được đưa vào khai thác; bến xe mới công bố được đưa vào khai thác, bến xe ngừng hoạt động hoặc do các vấn đề phát sinh khác dẫn đến phải cập nhật, điều chỉnh, bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục chi tiết mạng lưới tuyến cho phù hợp với nhu cầu đi lại của Nhân dân.

Định kỳ trước ngày 30 tháng 4 hàng năm Sở Giao thông vận tải tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Quyết định này. Chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ quan, đơn vị có liên quan và các đơn vị vận tải xác định lộ trình, vị trí điểm đầu, điểm cuối và điểm dừng đỗ của các tuyến vận tải khách phù hợp với nhu cầu đi lại của nhân dân, đảm bảo trật tự an toàn giao thông và tổ chức quản lý, triển khai thực hiện theo quy định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt, công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - công báo tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Thị Minh Hạnh

 

PHỤ LỤC

CÁC TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2510/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

TT

Mã tuyến

Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh

Hành trình chạy xe (dùng cho cả 2 chiều đi)

Cự ly tuyến (Km)

Lưu lượng (xe xuất bến/tháng)

Phân loại tuyến

Thành phố, huyện, xã nơi đi/đến

Thành phố, huyện, xã nơi đi/đến

Bến xe nơi đi/đến

Bến xe nơi đi/đến

1

2323.1118.A

Hà Giang

Quản Bạ

Bến xe khách (BXK) phía Nam TP. Hà Giang

Thị trấn Tam Sơn

BXK phía Nam TP. Hà Giang (thôn Cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - thị trấn Tam Sơn (Quản Bạ) và ngược lại

48

150

Đang khai thác

2

2323.1117.A

Hà Giang

Yên Minh

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Thị trấn Yên Minh

BXK phía Nam TP. Hà Giang (thôn Cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - thị trấn Yên Minh (Yên Minh) và ngược lại

100

120

Đang khai thác

2323.1117.B

Hà Giang

Yên Minh

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Thị trấn Yên Minh

BXK phía Nam TP. Hà Giang (thôn Cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Cán Tỷ - Lao Và Chải - thị trấn Yên Minh (Yên Minh) và ngược lại;

80

30

Điều chỉnh lưu lượng, bổ sung hành trình

3

2323.1116.A

Hà Giang

Đồng Văn

BXK phía Nam TP. Hà Giang

BXK huyện Đồng Văn

BXK phía Nam TP. Hà Giang (thôn Cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - QL.4C- Bến xe khách huyện Đồng Văn và ngược lại.

148

90

Đang khai thác

2323.1116.B

Hà Giang

Đồng Văn

BXK phía Nam TP. Hà Giang

BXK huyện Đồng Văn

BXK phía Nam TP. Hà Giang (thôn Cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Cán Tỷ - Lao Và Chải - Yên Minh - QL.4C - BXK Đồng Văn và ngược lại.

128

240

Điều chỉnh lưu lượng, bổ sung hành trình

4

2323.1113.A

Hà Giang

Mèo Vạc

BXK phía Nam TP. Hà Giang

BXK huyện Mèo Vạc

BXK phía Nam TP. Hà Giang (thôn Cầu Mè) - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - ĐT.176 - Bến xe khách huyện Mèo Vạc và ngược lại;

150

45

Đang khai thác

2323.1113.B

Hà Giang

Mèo Vạc

BXK phía Nam TP. Hà Giang

BXK huyện Mèo Vạc

BXK phía Nam TP. Hà Giang - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - đường 3/2- QL.34 - Minh Ngọc - thị trấn Yên Phú (Bắc Mê) - Bảo Lâm - Niêm Sơn - BXK huyện Mèo Vạc và ngược lại

155

30

Đang khai thác

4

2323.1113.C

Hà Giang

Mèo Vạc

BXK phía Nam TP. Hà Giang

BXK huyện Mèo Vạc

BXK phía Nam thành phố (thôn Cầu Mè)- QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Cán Tỷ - Lao Và Chải - Yên Minh - ĐT.176 - Bến xe khách huyện Mèo Vạc và ngược lại.

130

285

Điều chỉnh lưu lượng, bổ sung hành trình

5

2323.1119.A

Hà Giang

Bắc Mê

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Thị trấn Yên Phú

BXK phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - đường 3/2- QL.34 - Minh Ngọc - thị trấn Yên Phú, huyện Bắc Mê và ngược lại.

57

210

Đang khai thác

6

2323.1112.A

Hà Giang

Xín Mần

BXK phía Nam TP. Hà Giang

BXK huyện Xín Mần (thị trấn Cốc Pài)

BXK phía Nam TP Hà Giang - Hà Giang - Tân Quang - Hoàng Su Phì - BXK huyện Xín Mần và ngược lại.

141

180

Đang khai thác

2323.1112.B

Hà Giang

Xín Mần

BXK phía Nam TP. Hà Giang

BXK huyện Xín Mần (thị trấn Cốc Pài)

BXK phía Nam TP. Hà Giang - Tân Quang - QL.279 - Quang Bình - ĐT.178 - BXK huyện Xín Mần và ngược lại.

146

60

Đang khai thác

7

2323.1120.A

Hà Giang

Đồng Yên

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Xã Đồng Yên

BXK phía Nam TP Hà Giang - QL.2 - Bắc Quang - Vĩnh Tuy - xã Đồng Yên và ngược lại.

98

90

Đang khai thác

8

2323.1122.A

Hà Giang

Xuân Giang

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Xuân Giang

BXK phía Nam TP Hà Giang - QL.2 - Bắc Quang - Đồng Yên - Xuân Giang và ngược lại.

120

150

Đang khai thác

2323.1122.B

Hà Giang

Xuân Giang

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Xuân Giang

BXK phía Nam TP Hà Giang - QL.2 - Bắc Quang - Vĩnh Hảo - Việt Hồng - Yên Hà - Xuân Giang và ngược lại.

102

60

Đang khai thác

9

2323.1121.A

Hà Giang

Quang Bình

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Thị trấn Yên Bình

BXK phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Tân Quang - Bắc Quang - QL.279 - TT. Yên Bình (Quang Bình) và ngược lại.

85

120

Đang khai thác

10

2323.1124.A

Hà Giang

Liên Hiệp

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Xã Liên Hiệp

BXK phía Nam TP Hà Giang - QL.2 - Bắc Quang - Quang Minh - Bằng Hành - xã Liên Hiệp (Bắc Quang) và ngược lại.

90

90

Đang khai thác

11

2323.1125.A

Hà Giang

Hoàng Su Phì

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Thị trấn Vinh Quang

BXK phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Tân Quang - ĐT.177- TT. Vinh Quang (Hoàng Su Phì) và ngược lại.

100

90

Đang khai thác

12

2323.1126.A

Hà Giang

Nà Chì

BXK phía Nam TP. Hà Giang

Xã Nà Chì

BXK phía Nam TP. Hà Giang - QL.2 - Tân Quang - Bắc Quang - QL.279 - xã Nà Chì huyện Xín Mần và ngược lại.

106

60

Đang khai thác

13

233.1526.A

Bắc Quang

Nà Chì

BXK huyện Bắc Quang

Xã Nà Chì

BXK huyện Bắc Quang - QL.2 - QL.279 - Quang Bình - Nà Chì và ngược lại.

50

90

Đang khai thác

14

2323.1525.A

Bắc Quang

Hoàng Su Phì

BXK huyện Bắc Quang

Thị trấn Vinh Quang

BXK huyện Bắc Quang - Tân Quang- ĐT.177 - Tân Lập - Hoàng Su Phì và ngược lại.

73

90

Đang khai thác

15

2323.1215.A

Bắc Quang

Xín Mần

BXK huyện Bắc Quang

BXK huyện Xín Mần

BXK huyện Bắc Quang - Tân Quang - ĐT.177 - Tân Lập - Hoàng Su Phì - BXK huyện Xín Mần và ngược lại.

110

120

Đang khai thác

2323.1215.B

Bắc Quang

Xín Mần

BXK huyện Bắc Quang

BXK huyện Xín Mần

BXK huyện Bắc Quang - Quang Bình - Nà Chì - BXK huyện Xín Mần và ngược lại.

117

30

Đang khai thác

16

2323.1315.A

Bắc Quang

Mèo Vạc

BXK huyện Bắc Quang

BXK huyện Mèo Vạc

BXK huyện Bắc Quang - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Yên Minh - ĐT.176 - BXK huyện Mèo Vạc và ngược lại

210

90

Đang khai thác

2323.1315.B

Bắc Quang

Mèo Vạc

BXK huyện Bắc Quang

BXK huyện Mèo Vạc

BXK huyện Bắc Quang - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Cán Tỷ - Lao và Chải - Yên Minh - ĐT.176 - BXK huyện Mèo Vạc và ngược lại

190

30

Điều chỉnh lưu lượng, bổ sung hành trình

17

2323.1516.A

Bắc Quang

Đồng Văn

BXK huyện Bắc Quang

BXK huyện Đồng Văn

BXK huyện Bắc Quang - QL.2 (đường Nguyễn Trãi) - QL.4C (đường Nguyễn Văn Linh) - Quyết Tiến - Quản Bạ - Cán tỷ - Lao và Chải - Yên Minh - QL.4C- BXK huyện Đồng Văn và ngược lại

210

120

Đang khai thác

 

[...]