Quyết định 1003/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh, liền kề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1003/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Lê Đức Tiến |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1003/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: số 02/2021/TT-BGTVT ngày 01/02/2021 và số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 50/TTr-SGTVT ngày 23/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 08 tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Danh mục 13 tuyến xe buýt cố định nội tỉnh và liền kề theo phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
- Thông báo, công khai và tổ chức triển khai thực hiện Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh và liền kề, các điểm dừng, đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón trả khách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo đúng quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị liên quan tiếp tục rà soát, nghiên cứu, tham mưu đề xuất UBND tỉnh Quảng Trị điều chỉnh, bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh, mạng lưới tuyến xe buýt cố định nội tỉnh và liền kề trên địa bàn tỉnh đảm bảo phù hợp với thực tiễn, nhu cầu đi lại của nhân dân, trật tự an toàn giao thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
TT |
Tên tuyến |
Chiều dài tuyến (km) |
Mã số tuyến |
Bến xe đi |
Bến xe đến |
Lộ trình |
Phân loại tuyến |
1 |
Đông Hà đi Lao Bảo và ngược lại |
83 |
7474.1112 |
BX Đông Hà |
BX Lao Bảo |
BX Đông Hà - QL1 - Đường Điện Biên Phủ (Đường tránh TP. Đông Hà) - QL9 - BX Lao Bảo và ngược lại |
Tuyến đang khai thác |
2 |
Đông Hà đi Khe Sanh và ngược lại |
65 |
7474.1113 |
BX Đông Hà |
BX Khe Sanh |
BX Đông Hà - QL1 - Đường Điện Biên Phủ (Đường tránh TP. Đông Hà) - QL9 - BX Lao Bảo và ngược lại |
Tuyến đang khai thác |
3 |
Lao Bảo đi Hải Lăng và ngược lại |
102 |
7474.12.16 |
BX Lao Bảo |
BX Hải Lăng |
BX Lao Bảo - QL9 - BX Khe Sanh - QL9 - TT Cam Lộ - Đường Điện Biên Phủ (Đường tránh TP. Đông Hà) - QL1A - ĐT 582 - BX Hải Lăng và ngược lại |
Tuyến đang khai thác |
4 |
Lao Bảo đi TX Quảng Trị và ngược lại |
93 |
7474.12.15 |
BX Lao Bảo |
BX TX Quảng Trị |
BX Lao Bảo - QL9 - BX Khe Sanh - QL9 - TT Cam Lộ - Đường Điện Biên Phủ (Đường tránh TP. Đông Hà) - QL1A - TT Ái Tử - BX TX Quảng Trị và ngược lại |
|
5 |
Lao Bảo đi Hồ Xá và ngược lại |
113 |
7474.12.14 |
BX Lao Bảo |
BX Hồ Xá |
BX Lao Bảo - QL9 - BX Khe Sanh - QL9 - TT Cam Lộ - Đường HCM nhánh Đông - Ngã tư Sòng - QL1A - TT Gio Linh - BX Hồ Xá và ngược lại |
Tuyến đang khai thác |
6 |
Khe Sanh đi TX Quảng Trị và ngược lại |
75 |
7474.13.15 |
BX Khe Sanh |
BX TX Quảng Trị |
BX Khe Sanh - QL9 - TT Cam Lộ - Đường Điện Biên Phủ (Đường tránh TP. Đông Hà) - QL1A - TT Ái Tử - BX TX Quảng Trị và ngược lại |
Tuyến đang khai thác |
7 |
Khe Sanh đi Hồ Xá và ngược lại |
95 |
7474.13.14 |
BX Lao Bảo |
BX Hồ Xá |
BX Khe Sanh - QL9 - TT Cam Lộ - Đường HCM nhánh Đông - Ngã tư Sòng - QL1A - TT Gio Linh - BX Hồ Xá và ngược lại |
|
8 |
Khe Sanh đi Hải Lăng và ngược lại |
84 |
7474.13.16 |
BX Khe Sanh |
BX Hải Lăng |
BX Khe Sanh - QL9 - TT Cam Lộ - Đường Điện Biên Phủ (Đường tránh TP. Đông Hà) - QL1A - ĐT 582 - BX Hải Lăng và ngược lại |
|