Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 251/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 23/01/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 55/TTr-TNMT ngày 30/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong đó:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 14.148,17 ha, chiếm 72,68% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.848,37 ha, chiếm 14,63% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 5.086,38 ha, chiếm 26,13% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 230,80 ha, chiếm 1,19% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 414,63 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 376,28 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 126,48 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 38,35 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 516,28 ha. Trong đó:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 23/01/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 55/TTr-TNMT ngày 30/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong đó:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 14.148,17 ha, chiếm 72,68% tổng diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.848,37 ha, chiếm 14,63% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 5.086,38 ha, chiếm 26,13% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 230,80 ha, chiếm 1,19% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 414,63 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 376,28 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 126,48 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 38,35 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 516,28 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 486,51 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 150,08 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 23,93 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 5,84 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 4,79 ha. (Toàn bộ đưa vào sử dụng mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2024
Tổng số 159 dự án, trong đó 28 dự án đăng ký mới và 131 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 16 dự án.
(Chi tiết theo phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.465,35 |
485,53 |
1.209,39 |
911,73 |
838,50 |
445,41 |
927,53 |
1.245,30 |
677,51 |
1.768,82 |
1.603,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.148,17 |
260,22 |
762,26 |
739,19 |
479,44 |
264,61 |
802,34 |
968,16 |
505,54 |
1.454,39 |
1.202,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.970,64 |
25,39 |
249,38 |
110,82 |
243,57 |
227,13 |
111,71 |
317,35 |
107,93 |
528,95 |
422,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.848,37 |
24,99 |
111,46 |
109,05 |
192,18 |
226,79 |
104,54 |
278,81 |
70,85 |
257,64 |
171,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.396,69 |
46,96 |
121,88 |
34,07 |
109,72 |
1,88 |
19,14 |
92,73 |
29,70 |
66,46 |
192,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.921,57 |
140,20 |
262,21 |
273,13 |
74,05 |
21,80 |
490,93 |
338,91 |
241,47 |
464,36 |
440,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
301,74 |
- |
- |
- |
- |
- |
19,65 |
32,31 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
108,05 |
- |
- |
67,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.927,28 |
37,34 |
101,77 |
246,96 |
1,60 |
- |
156,81 |
154,73 |
123,23 |
296,74 |
100,16 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
498,03 |
10,33 |
27,02 |
7,21 |
48,51 |
13,80 |
4,10 |
26,89 |
3,21 |
97,88 |
39,28 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,17 |
- |
- |
- |
1,99 |
- |
- |
5,24 |
- |
- |
7,79 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.086,38 |
220,36 |
428,62 |
160,86 |
302,29 |
180,67 |
106,56 |
266,18 |
169,70 |
286,62 |
390,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
240,75 |
1,88 |
26,44 |
- |
21,22 |
- |
2,90 |
4,32 |
- |
- |
9,71 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,75 |
0,61 |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
240,86 |
- |
104,33 |
- |
17,50 |
- |
- |
4,90 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
20,49 |
3,01 |
0,50 |
- |
4,54 |
- |
- |
5,68 |
0,71 |
0,54 |
0,20 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
193,09 |
23,19 |
0,92 |
0,03 |
- |
0,47 |
0,61 |
6,29 |
5,48 |
12,83 |
5,57 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
91,61 |
0,20 |
1,22 |
- |
2,35 |
- |
- |
13,45 |
- |
10,14 |
6,81 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.968,19 |
97,83 |
173,45 |
91,46 |
101,18 |
42,81 |
67,81 |
144,27 |
79,76 |
144,65 |
179,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.344,11 |
52,47 |
111,22 |
70,09 |
75,63 |
28,64 |
50,14 |
100,83 |
57,09 |
95,98 |
136,99 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
333,17 |
5,21 |
47,88 |
8,53 |
16,22 |
8,35 |
11,77 |
24,38 |
7,43 |
27,14 |
24,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,33 |
1,09 |
0,67 |
0,49 |
0,25 |
0,49 |
0,69 |
0,75 |
0,79 |
1,70 |
1,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,11 |
3,07 |
0,21 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,12 |
0,66 |
0,71 |
0,34 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
69,75 |
13,88 |
1,83 |
0,99 |
2,04 |
1,47 |
1,80 |
2,04 |
3,97 |
6,04 |
3,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
19,51 |
5,56 |
0,61 |
0,76 |
0,61 |
0,33 |
0,45 |
- |
1,20 |
1,81 |
1,27 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
19,18 |
0,38 |
0,71 |
6,68 |
0,30 |
0,34 |
0,51 |
0,94 |
1,61 |
0,79 |
0,40 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,79 |
0,14 |
0,59 |
0,05 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
0,21 |
0,22 |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,86 |
1,75 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,31 |
0,20 |
0,29 |
0,53 |
0,44 |
0,08 |
- |
0,72 |
0,97 |
1,31 |
0,16 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
131,12 |
11,70 |
8,64 |
2,69 |
5,43 |
2,92 |
2,32 |
13,56 |
5,77 |
8,35 |
10,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,29 |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,38 |
2,09 |
0,69 |
0,55 |
0,11 |
0,07 |
- |
0,89 |
- |
0,61 |
0,44 |
2.8 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
12,83 |
5,53 |
- |
- |
3,67 |
- |
- |
- |
2,92 |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.078,96 |
- |
54,21 |
40,45 |
64,46 |
60,81 |
34,75 |
84,96 |
61,76 |
104,22 |
89,63 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
78,12 |
78,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,19 |
3,85 |
0,22 |
0,47 |
1,19 |
0,20 |
0,23 |
0,99 |
0,39 |
0,57 |
0,41 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,30 |
1,84 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,41 |
- |
5,97 |
- |
- |
0,17 |
- |
0,20 |
- |
0,75 |
1,60 |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
924,73 |
4,23 |
60,63 |
9,30 |
60,24 |
76,21 |
- |
0,98 |
3,70 |
3,77 |
74,83 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
195,86 |
- |
- |
15,83 |
24,91 |
- |
- |
0,09 |
14,96 |
8,15 |
21,75 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
230,80 |
4,95 |
18,51 |
11,68 |
56,77 |
0,13 |
18,63 |
10,96 |
2,27 |
27,81 |
10,20 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
485,53 |
485,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
4.324,85 |
67,05 |
190,12 |
190,99 |
214,40 |
233,33 |
251,82 |
380,48 |
143,29 |
396,95 |
303,68 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.337,07 |
37,34 |
101,77 |
313,96 |
1,60 |
- |
176,46 |
187,04 |
123,23 |
296,74 |
100,16 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
240,86 |
- |
104,33 |
- |
17,50 |
- |
- |
4,90 |
- |
- |
- |
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
63,00 |
29,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34,00 |
- |
- |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
20,49 |
3,01 |
0,50 |
- |
4,54 |
- |
- |
5,68 |
0,71 |
0,54 |
0,20 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.038,64 |
- |
344,26 |
217,01 |
179,65 |
115,83 |
184,46 |
351,79 |
202,56 |
515,45 |
483,58 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
19.465,35 |
1.200,69 |
813,70 |
1.216,69 |
1.131,00 |
2.118,17 |
617,87 |
547,74 |
927,44 |
778,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.148,17 |
990,53 |
370,45 |
761,55 |
791,90 |
1.756,54 |
388,08 |
363,11 |
826,36 |
460,62 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.970,64 |
192,18 |
218,28 |
366,98 |
142,33 |
248,76 |
138,37 |
138,73 |
50,28 |
130,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.848,37 |
182,91 |
210,20 |
193,96 |
129,79 |
228,69 |
104,73 |
86,45 |
41,53 |
122,33 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.396,69 |
155,73 |
66,46 |
82,73 |
76,43 |
100,68 |
90,11 |
52,32 |
7,88 |
49,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.921,57 |
199,76 |
66,67 |
224,60 |
318,02 |
586,44 |
121,92 |
108,27 |
438,24 |
109,89 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
301,74 |
- |
- |
- |
17,60 |
127,29 |
- |
- |
28,48 |
76,41 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
108,05 |
- |
- |
- |
- |
41,05 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.927,28 |
432,24 |
- |
40,12 |
210,70 |
630,56 |
14,29 |
- |
295,96 |
84,07 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
498,03 |
4,20 |
17,05 |
47,12 |
26,82 |
21,03 |
23,39 |
63,79 |
5,52 |
10,88 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
24,17 |
6,42 |
1,99 |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
- |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.086,38 |
209,32 |
438,82 |
445,78 |
322,69 |
351,02 |
224,22 |
182,96 |
85,63 |
313,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
240,75 |
0,04 |
- |
- |
12,47 |
24,72 |
- |
- |
5,99 |
131,06 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
240,86 |
- |
- |
- |
- |
74,97 |
38,97 |
0,19 |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
20,49 |
0,62 |
0,20 |
1,43 |
0,73 |
1,12 |
0,47 |
0,20 |
0,16 |
0,38 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
193,09 |
0,14 |
- |
3,93 |
81,03 |
15,68 |
- |
9,72 |
1,94 |
25,26 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
91,61 |
- |
3,16 |
0,40 |
40,34 |
- |
0,45 |
1,14 |
- |
11,95 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.968,19 |
109,84 |
76,37 |
144,23 |
109,72 |
158,13 |
71,66 |
74,68 |
43,31 |
57,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.344,11 |
72,01 |
44,59 |
96,05 |
76,96 |
109,19 |
41,58 |
49,87 |
31,69 |
43,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
333,17 |
20,64 |
19,66 |
27,29 |
13,78 |
24,89 |
17,78 |
14,89 |
6,31 |
6,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,33 |
1,32 |
0,86 |
1,68 |
0,69 |
1,62 |
0,44 |
0,52 |
0,32 |
0,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,11 |
0,17 |
0,06 |
0,32 |
0,07 |
0,42 |
0,13 |
0,07 |
0,12 |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
69,75 |
7,70 |
2,57 |
2,94 |
6,57 |
3,83 |
2,95 |
1,66 |
2,06 |
2,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
19,51 |
0,88 |
0,40 |
2,19 |
0,31 |
0,86 |
0,47 |
0,61 |
1,19 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
19,18 |
0,53 |
0,22 |
1,16 |
0,85 |
2,13 |
0,34 |
0,22 |
0,20 |
0,87 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,79 |
0,05 |
0,03 |
0,10 |
0,03 |
0,10 |
0,05 |
0,03 |
- |
0,02 |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,28 |
1,23 |
0,81 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,31 |
1,46 |
- |
0,36 |
1,34 |
3,77 |
1,30 |
0,20 |
0,07 |
0,11 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
131,12 |
3,39 |
7,02 |
11,76 |
7,90 |
10,94 |
6,62 |
6,51 |
1,33 |
4,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
8,38 |
0,46 |
0,15 |
0,38 |
1,22 |
0,38 |
- |
0,10 |
0,02 |
0,22 |
2.8 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
12,83 |
- |
- |
- |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.078,96 |
54,41 |
51,41 |
76,98 |
67,04 |
64,87 |
51,06 |
40,86 |
28,47 |
48,61 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
78,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,19 |
0,42 |
1,18 |
1,86 |
0,74 |
0,86 |
0,27 |
0,15 |
0,45 |
1,74 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,30 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,41 |
- |
0,24 |
0,45 |
0,16 |
0,10 |
0,03 |
0,74 |
- |
- |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
924,73 |
10,40 |
305,76 |
205,79 |
- |
4,53 |
43,71 |
53,93 |
4,74 |
1,98 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
195,86 |
32,57 |
- |
10,42 |
9,14 |
5,45 |
16,71 |
1,35 |
0,57 |
33,96 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,64 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
230,80 |
0,84 |
4,43 |
9,36 |
16,41 |
10,61 |
5,57 |
1,67 |
15,45 |
4,55 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
485,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KNN |
4.324,85 |
242,84 |
230,20 |
261,34 |
225,20 |
404,62 |
141,31 |
118,93 |
173,00 |
155,30 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
3.337,07 |
432,24 |
- |
40,12 |
228,30 |
798,90 |
14,29 |
- |
324,44 |
160,48 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
240,86 |
- |
- |
- |
- |
74,97 |
38,97 |
0,19 |
- |
- |
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
63,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
20,49 |
0,62 |
0,20 |
1,43 |
0,73 |
1,12 |
0,47 |
0,20 |
0,16 |
0,38 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.038,64 |
282,38 |
147,55 |
375,22 |
433,61 |
421,36 |
167,53 |
196,09 |
117,35 |
302,96 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
376,28 |
37,28 |
78,88 |
21,73 |
27,01 |
1,48 |
4,07 |
14,53 |
34,55 |
11,10 |
0,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
149,77 |
5,18 |
27,03 |
11,44 |
20,20 |
0,83 |
2,00 |
8,41 |
22,60 |
6,63 |
0,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,48 |
5,02 |
11,05 |
11,42 |
19,37 |
0,79 |
2,00 |
6,82 |
20,46 |
6,34 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,94 |
5,46 |
2,13 |
1,50 |
1,50 |
0,15 |
0,50 |
3,18 |
2,78 |
1,28 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
83,27 |
16,70 |
5,58 |
5,28 |
2,01 |
0,49 |
0,54 |
0,98 |
4,40 |
1,89 |
0,46 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
0,10 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
95,56 |
8,77 |
35,70 |
3,12 |
1,59 |
- |
0,89 |
1,77 |
3,38 |
1,20 |
0,08 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,06 |
1,17 |
2,16 |
0,39 |
1,70 |
0,01 |
0,01 |
0,08 |
1,39 |
0,10 |
0,01 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,39 |
- |
6,28 |
- |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,35 |
1,13 |
7,89 |
1,32 |
2,58 |
0,07 |
0,18 |
0,72 |
3,51 |
2,82 |
0,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,06 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,65 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,30 |
0,65 |
6,40 |
0,51 |
1,13 |
0,01 |
0,05 |
0,59 |
3,09 |
0,55 |
0,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,17 |
0,33 |
1,33 |
- |
0,88 |
0,01 |
0,05 |
0,03 |
0,48 |
0,04 |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,03 |
0,21 |
5,04 |
0,50 |
0,25 |
- |
- |
0,56 |
1,01 |
0,45 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,97 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,83 |
0,06 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,56 |
- |
0,03 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,10 |
- |
1,43 |
0,80 |
- |
0,05 |
0,12 |
0,11 |
0,24 |
0,27 |
0,01 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,72 |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,56 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,59 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,49 |
- |
- |
- |
1,45 |
- |
- |
- |
0,18 |
- |
- |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
376,28 |
8,70 |
6,49 |
9,86 |
17,32 |
77,14 |
14,22 |
3,53 |
1,57 |
6,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
149,77 |
6,92 |
4,75 |
4,17 |
7,27 |
8,60 |
6,75 |
1,64 |
0,17 |
5,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,48 |
5,96 |
4,47 |
3,91 |
7,08 |
8,58 |
6,26 |
1,62 |
0,17 |
5,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
31,94 |
0,85 |
0,46 |
1,65 |
3,53 |
3,05 |
2,14 |
0,78 |
0,68 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
83,27 |
0,71 |
0,57 |
2,36 |
2,73 |
36,10 |
0,63 |
0,70 |
0,65 |
0,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,29 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
95,56 |
0,20 |
- |
1,60 |
3,60 |
28,68 |
4,67 |
- |
0,07 |
0,24 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,06 |
0,01 |
0,70 |
0,08 |
0,13 |
0,68 |
0,03 |
0,41 |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,39 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
38,35 |
0,38 |
0,20 |
3,35 |
2,84 |
3,74 |
0,47 |
0,26 |
0,02 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,65 |
- |
- |
- |
1,59 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,30 |
0,18 |
0,15 |
0,51 |
0,58 |
1,02 |
0,35 |
0,21 |
0,02 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,17 |
0,09 |
0,02 |
- |
0,08 |
0,51 |
0,27 |
- |
0,02 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
10,03 |
0,09 |
0,11 |
0,51 |
0,50 |
0,51 |
0,08 |
0,20 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,56 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,10 |
0,19 |
0,05 |
0,26 |
0,67 |
0,73 |
0,12 |
0,05 |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,72 |
- |
- |
0,03 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,59 |
- |
- |
2,55 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,49 |
0,01 |
- |
- |
- |
1,85 |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
486,51 |
42,78 |
79,73 |
49,12 |
31,65 |
1,80 |
9,65 |
15,68 |
34,96 |
12,43 |
1,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
175,38 |
6,91 |
27,04 |
16,97 |
20,80 |
0,95 |
3,12 |
8,41 |
22,60 |
7,75 |
0,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
150,08 |
6,75 |
11,05 |
16,13 |
19,77 |
0,91 |
3,12 |
6,82 |
20,46 |
7,34 |
0,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
42,34 |
5,51 |
2,13 |
2,39 |
4,93 |
0,15 |
0,86 |
3,18 |
2,78 |
1,28 |
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
128,64 |
17,91 |
6,28 |
20,02 |
2,40 |
0,69 |
2,66 |
1,52 |
4,51 |
2,10 |
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,62 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
0,10 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
119,02 |
10,77 |
35,70 |
9,08 |
1,59 |
- |
2,87 |
2,38 |
3,38 |
1,20 |
0,08 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
11,12 |
1,68 |
2,30 |
0,66 |
1,92 |
0,01 |
0,01 |
0,08 |
1,69 |
0,10 |
0,01 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,39 |
- |
6,28 |
- |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
0,03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
23,93 |
1,62 |
0,84 |
0,55 |
1,21 |
0,51 |
1,61 |
0,70 |
1,70 |
1,70 |
3,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
18,49 |
1,50 |
0,64 |
0,51 |
1,01 |
0,51 |
1,51 |
0,50 |
1,50 |
1,50 |
1,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
3,18 |
0,12 |
0,20 |
0,04 |
0,20 |
- |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,40 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,26 |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,84 |
0,39 |
0,45 |
0,21 |
0,99 |
- |
0,04 |
0,35 |
2,30 |
0,09 |
0,56 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
486,51 |
27,00 |
6,62 |
10,12 |
22,13 |
108,69 |
14,65 |
5,64 |
1,78 |
10,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
175,38 |
11,51 |
4,75 |
4,18 |
8,00 |
17,37 |
6,88 |
1,99 |
0,17 |
5,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
150,08 |
10,33 |
4,47 |
3,92 |
7,81 |
16,73 |
6,37 |
1,97 |
0,17 |
5,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
42,34 |
2,06 |
0,46 |
1,65 |
6,03 |
4,18 |
2,14 |
1,53 |
0,68 |
0,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
128,64 |
9,89 |
0,70 |
2,61 |
4,01 |
48,03 |
0,93 |
1,53 |
0,86 |
1,19 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,62 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
3,33 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
119,02 |
3,36 |
- |
1,60 |
3,90 |
38,12 |
4,67 |
- |
0,07 |
0,25 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
11,12 |
0,17 |
0,70 |
0,08 |
0,13 |
0,96 |
0,03 |
0,59 |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
6,39 |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
23,93 |
1,70 |
0,70 |
1,25 |
1,07 |
1,15 |
0,70 |
0,70 |
1,20 |
1,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
18,49 |
1,50 |
0,50 |
1,15 |
1,00 |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
1,00 |
1,16 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
3,18 |
0,20 |
0,20 |
0,10 |
0,07 |
0,15 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
2,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,84 |
0,06 |
0,07 |
0,03 |
0,13 |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Thị trấn Thanh Ba |
Xã Chí Tiên |
Xã Đại An |
Xã Đỗ Sơn |
Xã Đỗ Xuyên |
Xã Đông Lĩnh |
Xã Đông Thành |
Xã Đồng Xuân |
Xã Hanh Cù |
Xã Hoàng Cương |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,79 |
0,16 |
0,12 |
0,32 |
- |
- |
0,06 |
0,01 |
1,71 |
0,22 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,54 |
0,12 |
0,04 |
0,27 |
- |
- |
0,02 |
0,01 |
0,51 |
0,14 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,39 |
0,12 |
0,03 |
0,26 |
- |
- |
0,02 |
- |
0,51 |
0,14 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,09 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,06 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
- |
0,08 |
0,05 |
- |
- |
0,04 |
- |
0,58 |
0,08 |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Xã Khải Xuân |
Xã Lương Lỗ |
Xã Mạn Lạn |
Xã Ninh Dân |
Xã Quảng Yên |
Xã Sơn Cương |
Xã Thanh Hà |
Xã Vân Lĩnh |
Xã Võ Lao |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,79 |
0,59 |
- |
0,10 |
0,48 |
0,89 |
0,01 |
- |
0,10 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
0,10 |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,54 |
0,49 |
- |
0,10 |
0,48 |
0,33 |
0,01 |
- |
- |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,39 |
0,43 |
- |
0,10 |
0,46 |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,09 |
0,06 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,06 |
- |
- |
- |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,87 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
THANH BA
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Sử dụng vào các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
||||||||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RPH |
RST |
NTS |
NKH |
SKN |
SKC |
DGT |
DTL |
DVH |
DYT |
DNL |
NTD |
ONT |
ODT |
TSC |
DTS |
SON |
MNC |
CSD |
|||||||
A |
Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
47,68 |
|
47,68 |
23,29 |
0,11 |
3,38 |
11,91 |
- |
3,91 |
0,75 |
- |
- |
- |
1,19 |
1,77 |
- |
- |
- |
- |
0,93 |
0,02 |
0,03 |
- |
- |
0,18 |
0,22 |
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
47,68 |
|
47,68 |
23,29 |
0,11 |
3,38 |
11,91 |
- |
3,91 |
0,75 |
- |
- |
- |
1,19 |
1,77 |
- |
- |
- |
- |
0,93 |
0,02 |
0,03 |
- |
- |
0,18 |
0,22 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
29,27 |
|
29,27 |
14,65 |
0,11 |
3,38 |
2,32 |
- |
3,91 |
0,75 |
- |
- |
- |
1,17 |
1,77 |
- |
- |
- |
- |
0,87 |
0,02 |
0,03 |
- |
- |
0,18 |
0,12 |
|
|
* |
Đất cụm công nghiệp |
1,15 |
|
1,15 |
0,24 |
- |
0,20 |
- |
- |
0,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành |
1,15 |
|
1,15 |
0,24 |
|
0,20 |
|
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên, Đông Thành |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
* |
Đất ở tại nông thôn |
17,99 |
- |
17,99 |
10,55 |
- |
1,79 |
0,80 |
- |
2,30 |
0,10 |
- |
- |
- |
0,83 |
1,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
0,18 |
0,12 |
|
|
2 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn (Trụ sở trạm kiểm lâm xã Chí Tiên) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
Xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
2,45 |
|
2,45 |
1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18 |
|
Khu 7, Xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
||
4 |
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn khu Hà Xá, xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba (Trong đó: DGT 0,63 ha; ONT 1,47 ha) |
2,10 |
|
2,10 |
1,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hà Xá, Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
5 |
Điểm dân cư nông thôn Tràn Giữa Đồng tại khu 23, xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba (Trong đó: DGT 0,73 ha; ONT 1,68 ha) |
2,41 |
|
2,41 |
2,20 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
Khu 23, Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
6 |
Hạ tầng đất ở dân cư (Trong đó: DGT 0,90 ha; ONT 2,10 ha) |
3,00 |
|
3,00 |
1,76 |
|
0,54 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Sơn Cương |
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Điểm dân cư nông thôn 1 tại xã Đại An huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,55 ha; DTL 0,10 ha) |
0,75 |
|
0,75 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
8 |
Điểm dân cư nông thôn 2 tại xã Đại An huyện Thanh Ba phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (Trong đó: DGT 1,20 ha; ONT 2,80 ha) |
4,00 |
|
4,00 |
1,00 |
|
0,20 |
0,80 |
|
1,60 |
0,10 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
9 |
Điểm dân cư nông thôn tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ) (Trong đó: DGT 0,23 ha; ONT 0,52 ha) |
0,75 |
|
0,75 |
0,45 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
10 |
Khu dân cư nông thôn (phục vụ công tác giao đất tái định cư Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thành Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba) (Trong đó: DGT 0,75 ha; ONT 1,75 ha) |
2,50 |
|
2,50 |
1,20 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành, huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
* |
Đất công trình năng lượng |
1,01 |
|
1,01 |
0,16 |
0,11 |
0,14 |
0,15 |
- |
0,10 |
0,05 |
- |
- |
- |
0,14 |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
11 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024 |
0,09 |
|
0,09 |
0,01 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
12 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp TX Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Ba, Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ |
0,07 |
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
13 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35kV/10kV Khải Xuân lên vận hành 22kV |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân |
Được Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023 |
0,08 |
|
0,08 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
0,08 |
|
0,08 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân |
|||
0,08 |
|
0,08 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân |
|||
0,09 |
|
0,09 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
|||
15 |
Chống quá tải lưới điên phân phối huyện Thanh Ba ( năm 2019) |
0,07 |
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,00 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
0,07 |
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,00 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
|||
0,09 |
|
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
0,00 |
0,01 |
|
|
|
0,02 |
0,00 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
|||
0,09 |
|
0,09 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
|||
0,07 |
|
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành |
|||
0,08 |
|
0,08 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân |
|||
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,12 |
|
0,12 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
16 |
Xây dựng trụ sở công an xã Hoàng Cương |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
* |
Đất giao thông |
9,00 |
|
9,00 |
3,70 |
- |
1,25 |
1,25 |
- |
0,80 |
0,60 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
17 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thanh Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba |
6,20 |
|
6,20 |
2,50 |
|
0,60 |
0,90 |
|
0,80 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
18 |
Đường nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình |
2,80 |
|
2,80 |
1,20 |
|
0,65 |
0,35 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Hà, Huyện Thanh Ba |
Đượcđiều chỉnh tại Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
9,07 |
|
9,07 |
8,64 |
- |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
1,04 |
|
1,04 |
1,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
19 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống và hoạt động vui chơi giải trí |
0,54 |
|
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
20 |
Showroom vật liệu xây dựng, vật tư, ngành điện, nước và kho hàng của hộ kinh doanh Phùng Quang Khải tại khu Liên Hà, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Liên Hà, Xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,53 |
|
0,53 |
0,10 |
- |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
21 |
Nhà máy sản xuất, chế biến chè |
0,53 |
|
0,53 |
0,10 |
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Xã Vân Lĩnh |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
7,50 |
|
7,50 |
7,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
22 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm |
7,50 |
|
7,50 |
7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba (̣1,0 ha); Xã Đỗ Sơn (0,5 ha); Đông Lĩnh (0,5 ha); Đồng Xuân (1,0 ha); Hanh Cù (1,0 ha); Ninh Dân (0,5 ha); Vân Lĩnh (0,5 ha); Mạn Lạn (0,5 ha); Quảng Yên (0,5 ha); Võ Lao (0,5 ha); Khải Xuân (1,0 ha) |
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
9,34 |
|
9,34 |
- |
- |
- |
9,28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
0,36 |
|
0,36 |
- |
- |
- |
0,36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
23 |
Trạm trộn bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,36 |
|
0,36 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đoàn Kết, xã Quảng Yên |
Quyết định số 2862/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,06 |
|
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
24 |
Mở rộng chùa Phúc Linh |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn |
Văn bản số 4290/UBND- NNTN ngày 01/11/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v giao đất mở rộng khuôn viên và xây dựng công trình phụ trợ chùa Phúc Linh, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba; Quyết định số 3311/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 của UBND huyện Thanh Ba về việc thu hồi đất do các hộ gia đình cá nhân tự nguyện trả lại đất cho nhà nước tại khu Phố Ẻn, xã Mạn Lạn |
* |
Đất ở |
9,42 |
0,50 |
8,92 |
- |
- |
- |
8,92 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
25 |
Chuyển mục đích từ đất vườn sang đất ở |
8,88 |
|
8,88 |
|
|
|
8,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 |
26 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn |
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 |
27 |
Khu đất thu hồi của Trung tâm văn hóa- Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 29/08/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho Trung tâm Phát triển quỹ đất để lập phương án, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba |
* |
Đất nông nghiệp khác |
2,24 |
2,24 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Thu hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSD đất nông nghiệp khác tại khu đất công ích thu hồi của UBND xã Hoàng Cương quản lý. |
2,24 |
2,24 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân |
Quyết định số 2133/QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc v thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hoàng Cương, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ |
B |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 |
557,75 |
|
557,75 |
154,96 |
28,96 |
39,69 |
117,22 |
3,62 |
117,37 |
10,37 |
6,39 |
0,06 |
1,76 |
13,40 |
11,17 |
1,04 |
0,04 |
0,56 |
0,56 |
10,63 |
3,63 |
1,01 |
0,09 |
4,61 |
26,06 |
4,57 |
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
132,78 |
|
132,78 |
17,11 |
11,78 |
3,05 |
32,13 |
3,33 |
44,09 |
2,50 |
6,28 |
- |
- |
1,97 |
5,19 |
0,05 |
- |
- |
- |
4,95 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
3,93 |
|
3,93 |
0,10 |
- |
0,08 |
0,28 |
3,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất quốc phòng |
3,93 |
|
3,93 |
0,10 |
- |
0,08 |
0,28 |
3,33 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
29 |
Dự án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Khu 9, TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
30 |
Trường bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2 |
3,68 |
|
3,68 |
0,10 |
|
0,08 |
0,08 |
3,33 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Khu 5, Xã Võ Lao |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/20252 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
128,85 |
|
128,85 |
17,01 |
11,78 |
2,97 |
31,85 |
- |
44,09 |
2,50 |
6,28 |
- |
- |
1,94 |
5,15 |
0,05 |
- |
- |
- |
4,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
|
* |
Công trình, dự án do thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
128,85 |
|
128,85 |
17,01 |
11,78 |
2,97 |
31,85 |
- |
44,09 |
2,50 |
6,28 |
- |
- |
1,94 |
5,15 |
0,05 |
- |
- |
- |
4,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
|
1.2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
75,00 |
|
75,00 |
7,38 |
11,12 |
0,65 |
5,10 |
- |
35,00 |
2,03 |
6,28 |
- |
- |
1,30 |
4,83 |
- |
- |
- |
- |
1,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
31 |
Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 |
75,00 |
|
75,00 |
7,38 |
11,12 |
0,65 |
5,10 |
|
35,00 |
2,03 |
6,28 |
|
|
1,30 |
4,83 |
|
|
|
|
1,31 |
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND và Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1.2.2 |
Đất giao thông |
53,85 |
|
53,85 |
9,63 |
0,66 |
2,32 |
26,75 |
- |
9,09 |
0,47 |
- |
- |
- |
0,64 |
0,32 |
0,05 |
- |
- |
- |
3,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
|
|
32 |
Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự án) |
53,85 |
|
53,85 |
9,63 |
0,66 |
2,32 |
26,75 |
|
9,09 |
0,47 |
|
|
|
0,64 |
0,32 |
0,05 |
|
|
|
3,60 |
|
|
|
|
|
0,32 |
Xã: Đại An, Quảng Yên, Khải Xuân |
Quyết định số 1768/QĐ-TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh hú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ |
II |
Các công trình, dự án còn lại |
424,97 |
|
424,97 |
137,85 |
17,18 |
36,64 |
85,09 |
0,29 |
73,28 |
7,87 |
0,11 |
0,06 |
1,76 |
11,43 |
5,98 |
0,99 |
0,04 |
0,56 |
0,56 |
5,68 |
3,60 |
1,01 |
0,09 |
4,61 |
26,06 |
4,25 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
390,07 |
|
390,07 |
118,67 |
13,41 |
36,44 |
80,88 |
0,29 |
66,41 |
7,57 |
0,11 |
0,06 |
1,76 |
11,42 |
5,94 |
0,99 |
0,04 |
0,56 |
0,56 |
5,68 |
3,60 |
0,79 |
0,09 |
4,61 |
26,06 |
4,15 |
|
|
* |
Đất cụm công nghiệp |
76,00 |
|
76,00 |
6,74 |
- |
2,78 |
35,52 |
- |
26,60 |
0,68 |
- |
- |
- |
0,50 |
0,38 |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
1,85 |
0,50 |
|
|
33 |
Cụm công nghiệp tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba |
75,00 |
|
75,00 |
6,24 |
|
2,28 |
35,52 |
|
26,60 |
0,68 |
|
|
|
0,50 |
0,38 |
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
|
1,85 |
0,50 |
Xã Quảng Yên, Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Cụm công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba |
1,00 |
|
1,00 |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn, Thanh Hà |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HDND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,56 |
|
1,56 |
0,70 |
- |
- |
0,41 |
- |
- |
0,35 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
|
|
35 |
Dự án mở rộng trụ sở huyện ủy và cơ quan UBND huyện Thanh Ba |
0,56 |
|
0,56 |
|
|
|
0,21 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9 thị trấn Thanh Ba |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
36 |
Xây mới trụ sở công an xã Đỗ Xuyên |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Khu 3, xã Đỗ Xuyên |
Quyết định 1854/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ |
37 |
Xây mới trụ sở công an xã Mạn Lạn |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Thống Nhất, xã Mạn Lạn |
Quyết định 1854/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ |
38 |
Xây mới trụ sở UBND xã Võ Lao |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Chùa, khu 7, xã Võ Lao |
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1,50 |
|
1,50 |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
39 |
Hành lang an toàn mỏ đá vôi Công ty cổ phần xi măng VICEM Sông Thao |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất giao thông |
71,04 |
|
71,04 |
15,52 |
2,26 |
6,56 |
13,51 |
0,29 |
14,73 |
1,03 |
- |
- |
1,58 |
3,99 |
1,87 |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
3,55 |
0,48 |
- |
- |
4,61 |
0,01 |
1,01 |
|
|
40 |
Đường giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh Ba |
28,00 |
|
28,00 |
7,81 |
1,00 |
0,50 |
7,70 |
|
8,19 |
0,40 |
|
|
|
0,16 |
0,30 |
0,02 |
|
|
|
1,50 |
0,10 |
|
|
0,02 |
|
0,30 |
Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, TT. Thanh Ba |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
41 |
Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
3,77 |
|
3,77 |
0,90 |
0,03 |
1,59 |
0,69 |
|
|
0,10 |
|
|
0,05 |
|
0,16 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,19 |
Xã Ninh Dân, Đông Thành, TT. Thanh Ba |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
42 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hanh Cù đi Mạn Lạn, huyện Thanh Ba (tuyến từ cầu Đồng Sâu đi cầu Rau) |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù, xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
43 |
Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) |
10,86 |
|
10,86 |
2,25 |
0,05 |
0,85 |
1,11 |
|
3,85 |
0,04 |
|
|
1,53 |
0,55 |
0,21 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
0,25 |
TT Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
44 |
Tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - giai đoạn I (đoạn từ km0 - km5+846) |
1,88 |
|
1,88 |
0,84 |
0,54 |
0,01 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
Khu 12, xã Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
45 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ |
2,00 |
|
2,00 |
1,12 |
0,12 |
0,15 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,27 |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
46 |
Mở rộng đường Khu 9 Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên |
0,60 |
|
0,60 |
|
0,05 |
0,19 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,11 |
0,05 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Chí Tiên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Mở rộng đường khu 8 xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
0,04 |
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
48 |
Mở rộng đường Thị trấn đi Đông Lĩnh |
1,01 |
|
1,01 |
|
|
0,22 |
0,22 |
0,11 |
|
0,04 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,18 |
|
|
0,03 |
|
0,01 |
TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
49 |
Cải tạo, nâng cấp đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba |
13,45 |
|
13,45 |
|
0,32 |
1,20 |
1,85 |
|
2,28 |
0,15 |
|
|
|
1,56 |
0,89 |
|
|
|
|
0,45 |
|
|
|
4,55 |
|
0,20 |
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
50 |
Mở mới đường tuyến Ninh Dân đi Quảng Yên |
1,90 |
|
1,90 |
|
0,15 |
0,50 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
0,33 |
0,20 |
|
|
|
|
0,02 |
Xã Ninh Dân và TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
51 |
Mở rộng đường Ninh Dân đi Chí Tiên - Đông Thành |
2,07 |
|
2,07 |
|
|
1,05 |
0,27 |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,42 |
0,02 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
52 |
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân |
0,75 |
|
0,75 |
|
|
0,11 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,01 |
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
0,02 |
Xã Quảng Yên, Khải Xuân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
53 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Đồng Xuân đi Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (tuyến khu 4 xã Đồng Xuân đi khu 3 Thị trấn) |
4,14 |
|
4,14 |
2,10 |
|
0,15 |
0,84 |
|
0,41 |
0,30 |
|
|
|
0,12 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất thủy lợi |
16,30 |
|
16,30 |
3,95 |
0,40 |
8,08 |
0,47 |
- |
2,30 |
0,45 |
- |
- |
- |
0,18 |
0,43 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,02 |
|
|
54 |
Dự án nâng cấp hồ Trầm Sắt |
2,97 |
|
2,97 |
|
0,20 |
2,63 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
55 |
Dự án nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu |
3,10 |
|
3,10 |
0,75 |
|
1,55 |
0,30 |
|
|
0,40 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Hà, Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
56 |
Nâng cấp hồ Ba Gạc |
3,23 |
|
3,23 |
|
|
2,50 |
0,03 |
|
0,30 |
|
|
|
|
0,05 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
Xã Ninh Dân, xã Võ Lao |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
57 |
Dự án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành |
7,00 |
|
7,00 |
3,20 |
0,20 |
1,40 |
0,10 |
|
2,00 |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Xã Chí Tiên, Sơn Cương, Đông Thành |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,23 |
|
0,23 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
58 |
Khu di tích lưu niệm Hồ Chí Minh |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
59 |
Xây mới nhà văn hóa khu 4 xã Đại An |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4 xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,53 |
|
2,53 |
1,21 |
0,11 |
0,19 |
0,14 |
- |
- |
0,84 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
60 |
Mở rộng trường mầm non xã Chí Tiên |
0,15 |
|
0,15 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
61 |
Mở rộng Trường THCS xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) |
0,22 |
|
0,22 |
0,20 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
62 |
Xây dựng trường mầm non Đỗ Xuyên; Mở rộng trường THPT Yển Khê; Mở rộng trường mầm non xã Khải Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù (xã Yển Khê cũ) |
|||
0,50 |
|
0,50 |
0,33 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân |
|||
63 |
Dự án xây mới trường mầm non thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2); Mở rộng trường mầm non xã Lương Lỗ; Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê cũ) |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Hanh Cù |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,70 |
|
0,70 |
0,56 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, TT Thanh Ba |
|||
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 12, xã Lương Lỗ |
|||
* |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
3,10 |
|
3,10 |
2,36 |
0,14 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
64 |
Xây mới sân thể thao xã Đồng Xuân |
0,37 |
|
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, xã Đồng Xuân |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
65 |
Xây mới sân thể thao xã Mạn Lạn |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
66 |
Xây mới sân thể thao xã Vân Lĩnh |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Lĩnh |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
67 |
Dự án xây dựng sân thể thao trung tâm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù; Xây dựng cơ sở thể dục thể thao xã Sơn Cương |
1,13 |
|
1,13 |
0,99 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Hanh Cù (1,00 ha); Khu 1, xã Sơn Cương (0,13 ha) |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất công trình năng lượng |
11,91 |
|
11,91 |
2,44 |
0,27 |
1,63 |
2,31 |
- |
4,32 |
0,10 |
0,11 |
0,06 |
0,07 |
0,13 |
0,09 |
0,02 |
- |
0,29 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
|
|
68 |
Chuyển đổi cấp điện áp 6kV lộ 672, 673 trung gian Phú Thọ sang vận hành điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Phú Thọ,tỉnh Phú Thọ |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba. |
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
69 |
Chuyển đổi cấp điện áp 10kV lộ 972 trung gian Bãi Bằng, cấp điện áp 6kV lộ 674 trung gian Phú Thọ và 671 trung gian Đỗ điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Bãi Bằng, trung gian Phú Thọ và Trung gian Đỗ Sơn, tỉnh Phú Thọ |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên |
|||
70 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023 |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
Xuất tuyến 22kV lộ 475 Trạm 110kV Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
0,10 |
|
0,10 |
0,04 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
|
0,02 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
0,00 |
Xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên - huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
72 |
Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,002 |
|
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân |
|||
0,002 |
|
0,002 |
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba |
|||
0,002 |
|
0,002 |
|
|
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Lĩnh |
|||
73 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 472 trạm 110kV Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
0,04 |
|
0,04 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
74 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Phù Ninh (năm 2019) |
0,04 |
|
0,04 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân - huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
75 |
Đường dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500Kv tại TBA500kv Vĩnh Yên |
1,53 |
|
1,53 |
0,25 |
|
0,16 |
|
|
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, Quảng Yên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
76 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022 |
0,03 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành |
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
77 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2022 |
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên, Thanh Hà |
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
78 |
Đường dây và TBA 110kV Cẩm Khê 2 |
2,10 |
|
2,10 |
0,30 |
0,01 |
0,20 |
0,79 |
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ), Hanh Cũ (xã Yển Khê cũ), Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Quảng Yên (xã Thái Ninh cũ), Đại An |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
79 |
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hoà |
0,30 |
|
0,30 |
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh, Vũ Yển cũ) |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
80 |
Chống quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Mạn Lạn (Vũ yển 1 cũ), Hoàng Cương (Yên Nội 1 cũ), Quảng Yên (Thái Ninh 3 cũ), Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1 |
0,07 |
|
0,07 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An. Đông Thành, Hoàng Cương, Mạn Lạn, Ninh Dân, Quảng Yên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,03 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,037 ha) |
81 |
Chống quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá |
0,06 |
|
0,06 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Sơn Cương, Thanh Hà |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,25 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,033 ha) |
82 |
Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba |
3,30 |
|
3,30 |
0,41 |
0,05 |
0,65 |
0,95 |
|
1,03 |
0,02 |
|
0,06 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Chí Tiên, xã Đông Thành, xã Võ Lao, xã Ninh dân, xã Quảng Yên, xã Đại An |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
83 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023 |
0,11 |
|
0,11 |
0,04 |
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương, Đồng Xuân, Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
84 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ (năm 2019) |
0,16 |
|
0,16 |
0,08 |
0,00 |
0,02 |
0,03 |
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00 |
'Xã Đỗ Xuyên, Sơn Cương, Võ Lao, Thanh Hà |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
85 |
373 Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê |
0,21 |
|
0,21 |
0,06 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
0,06 |
0,02 |
|
|
0,00 |
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân, Hanh Cù, Mạn Lạn - huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
86 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Hạ Hòa, Thanh Ba năm 2024 |
0,09 |
|
0,09 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
|
0,03 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân, Đông Thành, Thị trấn Thanh Ba - Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
87 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Thị xã Phú Thọ năm 2024 |
0,09 |
|
0,09 |
0,03 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
|
0,03 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Thanh Hà - Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
88 |
Chống quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2021 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Võ Lao, Lương Lỗ |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
89 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
0,00 |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba, xã Hoàng Cương, xã Hanh Cù |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
90 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,01 |
|
0,01 |
0,00 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, TT Thanh Ba, Quảng Yên, Ninh Dân, Đông Lĩnh |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
91 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba theo phương án Đa chia- Đa nối (MDNC) |
0,03 |
|
0,03 |
0,01 |
|
0,00 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Quảng Yên, Võ Lao, Hoàng Cương, Ninh Dân, Mạn Lạn |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
92 |
Cải tạo đường dây 35kv lộ 372 trạm 110kv Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ Xuyên 1, Đỗ Xuyên 2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh 2, Bơm Dộc Đồi Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng Xuân 2, TĐC Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối sau trạm biến áp 220kv Đại An (0,06ha) |
0,18 |
|
0,18 |
0,04 |
0,02 |
0,03 |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh Dân, Đại An, Võ Lao, Đỗ Sơn, Vân Lĩnh, TT Thanh Ba |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
93 |
Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp (trong đó có ct: Chống quá tải TBA Thị Xã 1, Thị Xã 2, Cầu Trắng - phường Hùng Vương - thị xã Phú Thọ và TBA Lương Lỗ 1, Lương Lỗ 4, Lương Lỗ 5 - xã Lương Lỗ - huyện Thanh Ba - tỉnh Phú Thọ; CT: Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba) |
0,86 |
|
0,86 |
0,16 |
0,05 |
0,10 |
0,23 |
|
|
0,05 |
0,10 |
|
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
94 |
Xây dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
95 |
Dự án Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
1,21 |
|
1,21 |
0,54 |
|
0,06 |
0,05 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Chuyển tiếp tại Nghị quyết số …../2023/NQ- HĐND của HĐND tỉnh Phú Thọ |
96 |
Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩ Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ -Trạm biến áp 500kV Việt Trì |
1,28 |
|
1,28 |
0,09 |
|
0,24 |
0,06 |
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Chuyển tiếp tại Nghị quyết số …../2023/NQ- HĐND của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
1,23 |
|
1,23 |
0,83 |
- |
0,27 |
- |
- |
0,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
97 |
Khu di tích lịch sử văn hoá Đình Chẻm |
1,23 |
|
1,23 |
0,83 |
|
0,27 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,43 |
|
1,43 |
0,13 |
- |
0,98 |
0,12 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
98 |
Xây mới Chùa Đỗ Sơn |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đỗ Sơn 2 xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
99 |
Mở rộng khuôn viên chùa Làng Ngai (Cao Ngai) |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
0,66 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
100 |
Họ giáo Hàng Sen |
0,41 |
|
0,41 |
|
|
0,22 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
101 |
Họ giáo Xóm Thượng |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
0,10 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,04 |
|
3,04 |
0,20 |
0,24 |
0,26 |
1,09 |
- |
1,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
102 |
Mở rộng Nghĩa trang Gò Chẩu |
2,13 |
|
2,13 |
|
|
|
0,88 |
|
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
103 |
Mở rộng Nghĩa trang thôn Mạo Phổ xã Lương Lỗ |
0,91 |
|
0,91 |
0,20 |
0,24 |
0,26 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất ở |
200,20 |
|
200,20 |
84,43 |
9,99 |
15,09 |
26,51 |
- |
17,04 |
4,12 |
- |
- |
- |
6,62 |
3,17 |
0,95 |
0,04 |
0,27 |
0,51 |
0,82 |
3,12 |
0,69 |
0,07 |
- |
24,20 |
2,56 |
|
|
|
Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư |
181,12 |
|
181,12 |
80,50 |
4,79 |
12,19 |
24,14 |
- |
14,44 |
4,08 |
- |
- |
- |
5,93 |
2,78 |
0,89 |
0,04 |
0,27 |
0,50 |
0,76 |
3,12 |
- |
- |
- |
24,20 |
2,49 |
|
|
104 |
Điểm dân cư tập trung (Trong đó: DGT 1,26; ODT 2,94 ha) |
4,20 |
|
4,20 |
|
|
0,30 |
|
|
3,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
105 |
Khu dân cư tràn xi măng khu 8, 12 |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
106 |
Khu dân cư Khu 4 xã Chí Tiên (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,40 ha) |
0,75 |
|
0,75 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4 xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,50 ha). Nay bổ sung thêm 0,25 ha tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
107 |
Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: CAN 0,14 ha; DTT 0,43 ha; DCK 0,19 ha; DTL 0,22 ha; DGT 1,63 ha; DRA 0,11 ha; DGD 0,25 ha; DVH 0,13 ha; ONT 1,35 ha) |
4,45 |
|
4,45 |
3,25 |
|
0,15 |
0,03 |
|
|
0,12 |
|
|
|
0,50 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Xã Chí Tiên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
108 |
Khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù (Trong đó: DGT 1,40 ha; DCK 1,00 ha; ONT 2,40 ha) |
4,80 |
|
4,80 |
3,70 |
|
0,50 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
109 |
Khu dân cư khu 2, xã Đại An (Trong đó: DGT 2,21 ha; DTL 0,29 ha; DCK 1,15 ha; ONT 2,12 ha) |
5,77 |
|
5,77 |
3,07 |
|
0,23 |
2,19 |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
Khu 2, xã Đại An |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
110 |
Khu dân cư Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,65 ha; DTL 0,35 ha; DCK 0,10 ha; ONT 0,80 ha) |
1,90 |
|
1,90 |
0,30 |
|
0,20 |
0,70 |
|
0,40 |
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,4 ha); Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (1,50 ha) |
111 |
Khu dân cư Đồng Mây khu 6 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,41 ha; ONT 0,42 ha) |
0,83 |
|
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Mây khu 6 xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
112 |
Khu dân cư Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,73 ha; DCK 1,00 ha; ONT 1,14 ha) |
2,87 |
|
2,87 |
2,82 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
113 |
Khu dân cư Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh (Trong đó: DGT 0,48 ha; DCK 0,26 ha; ONT 0,81 ha) |
1,55 |
|
1,55 |
1,36 |
|
0,18 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
114 |
Khu dân cư mới xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,00 ha; ONT 3,05 ha) |
4,05 |
|
4,05 |
3,26 |
0,64 |
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
115 |
Khu dân cư Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn (Trong đó: DGT 1,50 ha; DTL 0,20 ha; DCK 0,93 ha; ONT 2,20 ha) |
4,83 |
|
4,83 |
4,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
116 |
Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản (Trong đó: TMD 4,34 ha; DGT 6,66 ha; DTL 0,31 ha; DGD 0,28 ha; DKV 3,67 ha; ONT 5,16 ha; DCK 0,10 ha; MNC 24,83 ha) |
45,35 |
|
45,35 |
12,10 |
0,80 |
0,90 |
1,62 |
|
1,52 |
1,70 |
|
|
|
2,20 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,20 |
|
Xã Đỗ Sơn |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
117 |
Khu dân cư Khu 1 xã Đỗ Xuyên (Trong đó: DGT 0,15 ha; ONT 0,27 ha) |
0,42 |
|
0,42 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1 xã Đỗ Xuyên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
118 |
Khu dân cư khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn (Trong đó: DGT 2,1 ha; DCK 1,46 ha; ONT 1,50 ha) |
5,06 |
|
5,06 |
2,59 |
|
0,90 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
0,17 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
119 |
Khu dân cư nông thôn Đồng Màu, khu 1 xã Lương Lỗ (Trong đó: DGT 1,13 ha; DCK 0,50 ha; ONT 2,67 ha) |
4,30 |
|
4,30 |
4,00 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
120 |
Khu dân cư Đồng Cốc xã Ninh Dân (Trong đó: DGT 0,80 ha; DCK 0,40 ha; ONT 1,40 ha) |
2,60 |
|
2,60 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cốc xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
121 |
Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: TMD 0,20 ha; DGT 2,79 ha; DTL 0,26 ha; DVH 0,15 ha; DGD 0,21 ha; DTT 0,35 ha; DCK 0,83 ha; ONT 2,72 ha; MNC 0,33 ha) |
7,84 |
|
7,84 |
5,65 |
0,95 |
0,03 |
0,31 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,16 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46 |
Khu 11 xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
122 |
Khu dân cư Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân |
0,17 |
|
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
123 |
Khu dân cư xã Quảng Yên (khu Chò Làng Não) (Trong đó: DGT 0,16 ha; ONT 0,38 ha) |
0,54 |
|
0,54 |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Chò Làng Não, xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
124 |
Khu dân cư Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên (Trong đó: DGT 1,65 ha; DCK 1,11 ha; ONT 1,32 ha) |
4,08 |
|
4,08 |
3,20 |
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Dân xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
125 |
Khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Võ Lao (Trong đó: DGT 1,76 ha; DTL 0,20 ha; DCK 0,98 ha; ONT 1,96 ha) |
4,90 |
|
4,90 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4 xã Võ Lao |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
126 |
Khu Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (Trong đó: TMD 0,36 ha; DGT 7,34 ha; DTL 0,60 ha; DGD 0,27 ha; DKV 6,27 ha; ONT 5,58 ha; ODT 17,58 ha) |
38,00 |
|
38,00 |
5,40 |
|
5,25 |
16,39 |
|
5,20 |
1,13 |
|
|
|
1,53 |
|
0,06 |
0,04 |
|
|
0,36 |
2,62 |
|
|
|
|
0,02 |
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
127 |
Khu dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba) (Trong đó: TMD 0,21 ha; DGT 7,43 ha; DTL 0,32 ha; DVH 0,78 ha; DYT 0,20 ha; DGD 0,46 ha; DTT 0,46 ha; DKV 1,92 ha; ONT 11,82 ha; ODT 0,50 ha; MNC 0,90 ha) |
25,00 |
|
25,00 |
13,40 |
2,10 |
1,00 |
1,00 |
|
0,30 |
1,00 |
|
|
|
0,80 |
1,20 |
0,83 |
|
0,27 |
0,50 |
0,40 |
0,50 |
|
|
|
|
1,70 |
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
128 |
Khu dân cư Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,60 ha; DTL 0,40 ha; DCK 0,94 ha; ONT 3,20 ha; MNC 0,56 ha) |
6,70 |
|
6,70 |
1,20 |
0,30 |
1,42 |
|
|
3,11 |
|
|
|
|
0,27 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Dự án tái định cư |
14,26 |
|
14,26 |
2,95 |
5,20 |
1,88 |
0,37 |
- |
2,60 |
0,04 |
- |
- |
- |
0,69 |
0,39 |
- |
- |
- |
0,01 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,07 |
|
|
129 |
Khu dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT 0,52 ha; ODT 0,98 ha) |
1,50 |
|
1,50 |
0,20 |
|
0,37 |
0,03 |
|
0,70 |
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
130 |
Khu tái định cư cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (Trong đó: TMD 0,08 ha; DGT 2,65 ha; DTL 0,21 ha; DCH 0,50 ha; ONT 2,57 ha) |
6,01 |
|
6,01 |
0,15 |
5,10 |
0,16 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
0,39 |
0,09 |
|
|
|
0,01 |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,01 |
Khu Trung Tâm xã, Khu 3 xã Chí Tiên |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
132 |
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1) (Trong đó: DGT 0,35 ha; DTL 0,20 ha; ONT 1,55 ha) |
2,10 |
|
2,10 |
1,00 |
|
0,80 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân |
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
133 |
Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi cụm Công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
1,50 |
|
1,50 |
0,90 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
|
|
0,04 |
|
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Xã Ninh Dân |
Nghị quyết 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1,50 |
|
1,50 |
0,50 |
|
0,10 |
|
|
0,70 |
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Dọc 2 bên đường từ KCN về tt Thanh Ba, xã Đông Lĩnh |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
1,50 |
|
1,50 |
0,20 |
|
0,10 |
|
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dọc 2 bên đường từ KCN về thị trấn Thanh Ba, Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh PhúThọ |
||
|
Đấu giá quyền sử dụng đất |
1,22 |
|
1,22 |
0,38 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,69 |
0,07 |
- |
- |
- |
|
|
136 |
Dự án đấu giá và giao đất (Trong đó: DGT 0,16 ha; DTL 0,08 ha; DCK 0,02 ha; ONT 0,14 ha) |
0,40 |
|
0,40 |
0,38 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngọn Hồ Khu 7, xã Đồng Xuân |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
137 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 13) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
138 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 14) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
139 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Yên Nội cũ) |
0,36 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
140 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ) |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
141 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (đấu giá trụ sở trạm thuế Vũ Yển cũ) |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
142 |
Khu dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ) |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
143 |
Đấu giá QSD đất các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
Xã Chí Tiên, thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
Giao đất xen ghép |
3,60 |
|
3,60 |
0,60 |
- |
1,00 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
144 |
Giao đất xen ghép trong các khu dân cư |
3,60 |
|
3,60 |
0,60 |
|
1,00 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
30,38 |
|
30,38 |
19,18 |
3,77 |
0,20 |
0,21 |
- |
6,87 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
1,25 |
|
1,25 |
0,55 |
- |
- |
0,01 |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
|
|
145 |
Đấu giá đất thương mại, dịch vụ |
0,23 |
|
0,23 |
0,13 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba |
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 7/4/2023 của HĐND tỉnh |
146 |
Dự án xây dựng trung tâm thương mại (Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc) |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Đông Thành |
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
147 |
Nhà truyền thống ngành Ngân hàng và Trụ sở làm việc của Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
148 |
Cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHHXD và TM Nguyên Đức) |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên |
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,80 |
|
5,80 |
1,33 |
- |
0,20 |
0,20 |
- |
4,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
|
|
149 |
Xưởng sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
150 |
Nhà máy may gia công quần áo xuất khẩu |
0,73 |
|
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3 Xã Ninh Dân |
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4,72 |
|
4,72 |
0,25 |
|
0,20 |
0,20 |
|
4,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên |
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 và Nghị quyết 05/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
||
* |
Đất nông nghiệp khác |
6,26 |
|
6,26 |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
2,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
152 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác |
4,00 |
|
4,00 |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn, xã Lương Lỗ |
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
153 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trang trại chăn nuôi vịt thịt tại xã Hoàng Cương |
2,26 |
|
2,26 |
|
|
|
|
|
2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, Xã Hoàng Cương |
Nghị quyết số 20/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây hàng năm |
2,90 |
|
2,90 |
2,30 |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
154 |
Chuyển mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác |
2,90 |
|
2,90 |
2,30 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất trồng cây lâu năm |
10,99 |
|
10,99 |
8,54 |
2,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
155 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm |
10,99 |
|
10,99 |
8,54 |
2,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên (0,64 ha); Xã Đại An (0,51 ha); Xã Đỗ Sơn (0,51 ha); Xã Đỗ Xuyên (0,51 ha); Xã Đông Lĩnh (1,01 ha); Xã Hoàng Cương (1,00 ha); Xã Mạn Lạn (0,65 ha); Xã Võ Lao (0,66 ha); Các xã, thị trấn còn lại (0,50 ha) |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (10,50 ha) |
* |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3,18 |
|
3,18 |
2,46 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
156 |
Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,18 |
|
3,18 |
2,46 |
0,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
4,52 |
|
4,52 |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
|
|
* |
Đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
157 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1 Xã Đồng Xuân |
Văn bản số 6031/UBND- KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,22 |
|
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
|
|
158 |
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
|
|
|
|
Xã Hanh Cù |
Quyết định 2330/QĐ- UBND ngày 6/9/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba |
* |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
4,00 |
|
4,00 |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
159 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn sang đất ở |
4,00 |
|
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
QHSDĐ giai đoạn 2021 - 2030 |
|
TỔNG |
605,43 |
|
605,43 |
178,25 |
29,07 |
43,07 |
129,12 |
3,62 |
121,28 |
11,12 |
6,39 |
0,06 |
1,76 |
14,59 |
12,94 |
1,04 |
0,04 |
0,56 |
0,56 |
11,56 |
3,65 |
1,04 |
0,09 |
4,61 |
26,24 |
4,79 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Đánh giá tình hình thực hiện |
Ghi chú |
I |
Đất an ninh |
0,12 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc công an xã Hoàng Cương |
0,12 |
Xã Hoàng Cương |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do thay đổi vị trí |
II |
Đất thương mại dịch vụ |
0,22 |
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Đông Thành |
0,02 |
Khu 8, xã Đông Thành |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ phần còn lại do không có nhu cầu |
3 |
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu xây dựng của công ty TNHH Đồng Tiến Đoan Hùng |
0,20 |
Xã Mạn Lạn |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn chủ trương đầu tư |
III |
Đất giao thông |
2,29 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn Thanh Ba, Hạ Hòa, Đoan Hùng |
2,29 |
Các xã: Hanh Cù, Đồng Xuân, TT. Thanh Ba |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
IV |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,13 |
|
|
|
5 |
Xây dựng hội trường thị trấn Thanh Ba |
0,13 |
Khu 4, thị trấn Thanh Ba |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết, không có nguồn vốn đầu tư |
V |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,77 |
|
|
|
6 |
Mở rộng trường tiểu học xã Đỗ Xuyên (0,10 ha); Đại An (0,21 ha) |
0,31 |
Khu 9 xã Đỗ Xuyên; Khu 4 xã Đại An |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết, không có nguồn vốn đầu tư |
7 |
Mở rộng trường mầm non các xã |
0,10 |
Xã Đông Lĩnh |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết, không có nguồn vốn đầu tư |
0,02 |
TT Thanh Ba |
Đang thực hiện |
|||
0,34 |
Xã Thanh Hà |
Đang thực hiện |
|||
VI |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
1,00 |
|
|
|
8 |
Xây mới sân thể thao trung tâm xã Quảng Yên |
1,00 |
Xã Quảng Yên |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết, không có nguồn vốn đầu tư |
VII |
Đất công trình năng lượng |
1,36 |
|
|
|
9 |
Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba |
0,99 |
Huyện Thanh Ba |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do trùng dự án |
10 |
Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì |
0,37 |
Các xã: Đại An, Khải Xuân, Đông Thành |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
VIII |
Đất ở |
10,29 |
|
|
|
* |
Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư |
9,19 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư Tràn cây sắn xã Đại An (Trong đó: DGT 0,58 ha; DCK 0,20 ha; ONT 0,34 ha) |
1,12 |
Tràn cây sắn xã Đại An |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do không khả thi |
12 |
Khu dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương (Trong đó: DGT 0,60; ONT 1,07 ha) |
1,67 |
Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do trùng dự án |
13 |
Khu dân cư khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà (Trong đó: TMD 0,26 ha; DGT 2,38 ha; DTL 0,30 ha; DTT 0,33 ha; DRA 0,09 ha; DCK 0,63 ha; ONT 2,41 ha) |
6,40 |
Khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
* |
Giao đất |
1,10 |
|
|
|
14 |
Dự án giao đất cho nhân dân tự xây nhà ở (Trong đó: DGT 0,51 ha; DTL 0,12; DCK 0,07 ha; ONT 0,40 ha) |
1,10 |
Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |
IX |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,35 |
|
|
|
15 |
Xây dựng trụ sở xã Mạn Lạn |
0,35 |
UBND xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ) |
Đang thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn Nghị quyết |
X |
Đất nông nghiệp khác |
2,02 |
|
|
|
16 |
Kinh tế trang trại Hộ Lê Thị Kế khu 12 (0,72ha) xã Lương Lỗ; Đỗ Ngọc Đức (1,3ha) Đỗ Sơn |
2,02 |
Xã Lương Lỗ, Đỗ Sơn |
Chưa thực hiện |
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết |