Quyết định 2486/QĐ-BGTVT điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu | 2486/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 23/08/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/08/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Trương Quang Nghĩa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2486/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2017 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2406/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đồng chí Thứ trưởng và các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp tục triển khai công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo phân công tại Quyết định này, đảm bảo chất lượng và tiến độ.
Điều 3. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng;
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình và đề nghị đăng ký bổ sung. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ;
c) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Thứ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐIỀU
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2486 /QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2486/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2017 |
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2017 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2406/QĐ-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phân công nhiệm vụ lãnh đạo Bộ;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các tổ chức tham mưu giúp việc Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các đồng chí Thứ trưởng và các cơ quan, đơn vị có liên quan tiếp tục triển khai công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo phân công tại Quyết định này, đảm bảo chất lượng và tiến độ.
Điều 3. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị:
a) Các Tổng cục, Cục, Vụ chủ trì soạn thảo, chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng, tiến độ xây dựng văn bản;
- Gửi báo cáo về Vụ Pháp chế về tiến độ xây dựng, trình văn bản trước ngày 23 hàng tháng;
b) Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
- Đăng tải Quyết định và danh mục các văn bản lên Cổng thông tin điện tử của Bộ sau khi Bộ trưởng ký Quyết định ban hành Chương trình;
- Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình và đề nghị đăng ký bổ sung. Hàng tháng báo cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng Tổng cục, Cục, Vụ;
c) Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ, các Tổng cục, Cục chịu trách nhiệm bố trí đủ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác.
d) Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc, tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Thứ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐIỀU
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2486 /QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 8 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: ATGT, TCCB, KCHTGT, VT, MT, TC, HTQT, KHCN; Ttra Bộ Cục ĐKVN |
|
Đã trình |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
2. |
Nghị định về quy chế bảo vệ công trình hàng hải (thay thế Nghị định số 109/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014) |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, TC, KHCN, PPP; Ttra Bộ; Cục QLXD&CLCTGT; Tổng cty BĐHH Miền Bắc, Miền Nam |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
Tại văn bản số 1116/TTg-CN ngày 01/8/2017, Phó Thủ tướng giao Bộ GTVT xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 109/2014/NĐ-CP. Do đó, khi gửi hồ sơ Bộ Tư pháp thẩm định và trong Tờ trình Chính phủ, Vụ KCHT thuyết trình lý do Bộ GTVT xây dựng Nghị định thay thế Nghị định số 109/2014/NĐ-CP. |
3. |
Nghị định ban hành Quy chế quản lý hoạt động nạo vét, duy tu các tuyến luồng hàng hải, vùng nước cảng biển và luồng đường thủy nội địa |
Cục HHVN & Cục ĐTNĐVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: TC, PC, PPP, MT, KHĐT, KHCN, ATGT, QLDN; Ttra Bộ; Cục QLXD&CLCT; Tcty BĐATHH miền Bắc và miền Nam |
Đã trình |
Trước 20/8/2017 |
Trước 30/9/2017 |
TTr. Nguyễn Văn Công chủ trì; TTr. Nguyễn Nhật phối hợp |
CV giao nhiệm vụ số 8955/BGTVT-KCHTGT ngày 10/8/2017 |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng hải Việt Nam |
Cục HHVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, TCCB, VT, KHĐT, KCHTGT |
|
Đã trình |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
|
5. |
Nghị định về công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam (thay thế Nghị định số 146/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 quy định về công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam) |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, ATGT, MT, TC, KHCN, PPP; Tổng cty BĐHH Miền Bắc, Miền Nam |
Đã trình |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
Cục đã trình Bộ dự thảo |
6. |
Nghị định về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ (thay thế Nghị định số 03/2009/NĐ-CP ngày 09/01/2009) |
Cục HKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, HTQT, TC, TCCB, KCHTGT, ATGT, KHCN; Tổng cty QLHĐB; các hãng HK |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
Thay đổi phạm vi so với Quyết định số 1370/QĐ-BGTVT ngày 15/5/2017 để triển khai chỉ đạo của Phó Thủ tướng tại văn bản số 1116/TTg-CN ngày 01/8/2017. |
7. |
Nghị định về quản lý hoạt động của phương tiện thủy nội địa phục vụ hoạt động du lịch, thể thao, vui chơi giải trí trên đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, ATGT, KHCN; Ttra Bộ; Cục ĐKVN, Cục HHVN |
|
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Nhật |
|
8. |
Nghị định quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, TC, ATGT, QLDN, Ttra Bộ, Cục HKVN, Tổng cty ĐSVN, UBND cấp tỉnh có ĐS đi qua và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Trước 15/8/2017 |
Trước 15/10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Nguyễn Ngọc Đông |
- Xây dựng mới - Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ. |
9. |
Nghị định quy định về tổ chức, trang phục, phù hiệu, nhiệm vụ, quyền hạn của lực lượng bảo vệ trên tàu |
Cục ĐSVN |
Vụ PC Các Vụ: VT, ATGT, TCCB, Ttra Bộ, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt |
Đã trình |
Trước 15/10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Nguyễn Ngọc Đông |
- Thay thế Nghị định 55/2006/NĐ-CP ngày 31/5/2006 - Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ. |
10. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ PC Các Vụ thuộc Bộ, Ttra Bộ, Cục ĐKVN, Tổng cty ĐSVN và các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Đã trình |
Trước 15/10/2017 |
Tháng 01/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
- Thay thế Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 - Thời gian trình sẽ được điều chỉnh theo Chương trình công tác của Chính phủ. |
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
||
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
||||||||
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||||||
1. |
Thông tư quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT và Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT) |
TCĐBVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Sau 01 tháng kể từ ngày Nghị định thay thế Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 được ban hành |
Lê Đình Thọ |
|
|
2. |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (thay thế Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT) |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT; Ttra Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
|
3. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 10/2012/TT-BGTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, KCHTGT, KHCN, VT; Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
|
4. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2015/TT-BGTVT ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, VT; Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
|
5. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014 hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, KHĐT, KCHTGT, Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 10 |
Lê Đình Thọ |
|
|
6. |
Thông tư quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô loại từ trên 07 chỗ ngồi đến 09 chỗ ngồi |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN; ATGT, VT; Ttra Bộ |
Đã trình |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Lê Đình Thọ |
|
|
7. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, KHCN, MT, ATGT, KCHTGT; Ttra Bộ; Ban CH PCTT&TKCN. |
|
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Lê Đình Thọ |
|
|
8. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 quy định về quản lý, khai thác và bảo trì đường bộ |
Tổng cục ĐBVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, ATGT, KHCN; Ttra Bộ; các Cục. |
|
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
II |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
||||||||
9. |
Thông tư quy định quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải phát sinh từ tàu biển (thay thế Thông tư số 50/2012/TT-BGTVT ngày 19/12/2012) |
Cục HHVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN, ATGT, VT, KCHTGT; Ttra Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
10. |
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng Hệ thống tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải (Hệ thống SSAS) |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, VT, KCHTGT; Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 8 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
11. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT ngày 16/12/2013 quy định về Sỹ quan kiểm tra tàu biển |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: TCCB, ATGT, VT; Ttra Bộ; Cục ĐKVN; Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 9 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
12. |
Thông tư quy định kiểm định, giám định chất lượng kết cấu hạ tầng càng biển (thay thế Thông tư số 59/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014) |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN; Ttra Bộ; Cục QLXD&CLCTGT |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
13. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, KCHTGT; Cục ĐKVN; Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
14. |
Thông tư quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHĐT, PPP, VT; Ttra Bộ |
Đã trình |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
15. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 14/2013/TT-BGTVT ngày 05/7/2013 quy định về bảo trì công trình hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, VT; Ttra Bộ |
|
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
16. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, TC, KHCN, MT, QLDN, KHĐT; Thanh tra Bộ; TCTy Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc, TCTy Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam. |
Đã trình |
Tháng 8 |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
17. |
Thông tư quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động AIS |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, KHĐT, KHCN, KCHTGT, ATGT; Cục ĐKVN; Ttra Bộ |
Đã trình |
Tháng 10 |
Tháng 12 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
18. |
Thông tư quy định quy trình kiểm tra tàu biển |
Cục HHVN |
Vụ PC Các Vụ: ATGT, VT; Ttra Bộ; Cục ĐKVN |
Đã trình |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
19. |
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, TCCB, HTQT, VT, ATGT; Ttra Bộ;
|
Tháng 9/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Văn Công |
Theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 29/2017/NĐ-CP và căn cứ đề xuất của Cục HHVN tại vb số 3031/CHHVN-PC |
|
20. |
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
Cục HHVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, MT, KCHTGT; Ttra Bộ; Ban CH PCTT&TKCN |
Đã trình |
Tháng 12 |
Tháng 5/2018 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
21. |
Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải (thay thế Thông tư số 32/2013/TT-BGTVT ngày 15/10/2013) |
Cục HHVN |
Vụ Pháp chế Các Vụ: ATGT, TCCB, KCHTGT, VT, MT, TC, HTQT, KHCN; Ttra Bộ Cục ĐKVN |
Tháng 9 |
Tháng 10 |
Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 93/2013/NĐ-CP |
Nguyễn Văn Công |
Thời gian trình Bộ trưởng ký ban hành có thể thay đổi theo thời gian Chính phủ ban hành Nghị định thay thế Nghị định số 93/2013/NĐ-CP và Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 81/2013/NĐ-CP |
|
III |
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG |
||||||||
22. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29/8/2014 quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT, các DN lĩnh vực HK |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
|
23. |
Thông tư quy định về chương trình đào tạo, bồi dưỡng huấn luyện an ninh hàng không (thay thế Thông tư số 29/2014/TT-BGTVT quy định về chương trình đào tạo, bồi dưỡng huấn luyện an ninh hàng không) |
Cục HKVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, VT; các DN lĩnh vực HK |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 8 |
Lê Đình Thọ |
|
|
24. |
Thông tư về bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam (thay thế Thông tư số 38/2014/TT-BGTVT quy định về bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam) |
Cục HKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, MT, ATGT, VT; các DNKD DVHK |
|
Đã trình |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
|
25. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 quy định chi tiết về chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không |
Cục HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, ATGT; Thanh tra Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
|
26. |
Thông tư quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không (thay thế Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT) |
Cục HKVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, TC, HTQT, Ttra Bộ, các đơn vị, DN lĩnh vực HK |
Đã trình |
Tháng 8 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||||||
27. |
Thông tư quy định về xác định tiêu chí điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, KCHTGT; Ttra Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
|
28. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 26/2014/TT-BGTVT ngày 08/7/2014 hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia thuộc dự toán chi ngân sách Trung ương. |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, KHĐT, KCHTGT, Ttra Bộ |
|
Đã trình |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
|
29. |
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ |
Vụ KHCN Các Vụ: KCHTGT, PC, TC, KHĐT, ATGT, VT, Ttra Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 10 |
Nguyễn Nhật |
|
|
30. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 37/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, KHCN, MT, ATGT, KCHTGT; Ttra Bộ; Ban CH PCTT&TKCN |
|
Đã trình |
Tháng 10 |
Lê Đình Thọ |
|
|
V |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
||||||||
31. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, KHCN, MT, ATGT, KCHTGT; Ttra Bộ; Ban CH PCTT&TKCN; Tổng cty ĐSVN |
|
Đã trình |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
|
32. |
Thông tư quy định về xác định tiêu chí điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, KCHTGT; Ttra Bộ; Tổng cty ĐSVN |
Đã trình |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
|
33. |
Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, MT, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt, các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Tháng 9/2017 |
Tháng 11/2017 |
Tháng 02/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 78/2014/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
34. |
Thông tư quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, MT, KHCN, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt, các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Tháng 9/2017 |
Tháng 11/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 83/2014/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
35. |
Thông tư quy định tiêu chuẩn Đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường sắt; yêu cầu đối với cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm. |
Cục ĐKVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, VT, Ttra Bộ, Cục ĐSVN |
Tháng 9/2017 |
Tháng 11/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư 40/2015/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
36. |
Thông tư quy định về kiểm tra, cấp giấy chứng nhận về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt. |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, MT, Cục ĐSVN, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt, các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Tháng 10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
- Thay thế Thông tư 63/2015/TT-BGTVT - Thay thế Thông tư 56/2013/TT-BGTVT - Thay thế Thông tư 11/2015/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
37. |
Thông tư quy định về đường ngang và cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Ttra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Tổng cty ĐSVN và các đơn vị có liên quan |
Tháng 10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
- Thay thế Thông tư số 80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 - Thay thế Thông tư 62/2015/TT-BGTVT ngày 04/11/2015 Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
38. |
Thông tư quy định về cầu chung, giao thông trên khu vực cầu chung |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Ttra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Tổng cty ĐSVN và các đơn vị có liên quan |
Tháng 10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 38/2012/TT-BGTVT ngày 19/9/2012 |
|
39. |
Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, TC, Ban PCTT&TKCN, Cục QLXD, Tổng cty ĐSVN và các đơn vị có liên quan |
Tháng 10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 81/2015/TT-BGTVT ngày 25/12/2015 Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
40. |
Thông tư quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt; di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt |
Cục ĐSVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, TC, KHCN, Cục ĐKVN Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng UBND TP Hà Nội, HCM |
Tháng 10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT và TT số 13/2016/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
41. |
Thông tư quy định về xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu; điều hành giao thông vận tải đường sắt; giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt. |
Cục ĐSVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, KCHTGT, TC, TCCB, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Tháng 9/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Xây dựng mới và thay thế 1 phần Thông tư số 78/2015/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
42. |
Thông tư hướng dẫn về việc kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Ttra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Tổng cty ĐSVN, UBND cấp tỉnh có ĐS và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Tháng 10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 05/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011 Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
43. |
Thông tư quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
Vụ Vận tải Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Cục ĐSVN, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp vận tải đường sắt, doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Tháng 10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Xây dựng mới Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
44. |
Thông tư quy định việc đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, ATGT, MT, KCHTGT Các Cục: ĐSVN, QLXD&CLCTGT UBND TP Hà Nội, HCM |
Tháng 10/2017 |
Tháng 12/2017 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 16/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
45. |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu |
Cục ĐSVN |
Vụ TCCB Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, VT, Cục ĐKVN, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng UBND TP Hà Nội, HCM |
Tháng 11/2017 |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
- Thay thế Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT - Thay thế thông tư số 76/2015/TT-BGTVT và QĐ số 37/2006/QĐ-BGTVT, Thông tư số 45/2016/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
46. |
Thông tư quy định trình tự xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt. |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, VT, Tổng cty ĐSVN và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Tháng 11/2017 |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 78/2015/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
47. |
Thông tư quy định việc giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt; phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt. |
Cục ĐSVN |
Vụ ATGT Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, UBND cấp tỉnh có ĐS đi qua, Tổng cty ĐSVN, các doanh nghiệp vận tải đường sắt và các doanh nghiệp đường sắt chuyên dùng |
Tháng 11/2017 |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
- Thông tư số 74/2015/TT-BGTVT - Thay thế Thông tư số 38/2016/TT-BGTVT Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
48. |
Thông tư quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, ATGT, KHCN, MT, Ttra Bộ, Tổng cục ĐBVN, Tổng cty ĐSVN và UBND cấp tỉnh có ĐS đi qua |
Tháng 11/2017 |
Tháng 01/2018 |
Tháng 4/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 08/2014/TT-BGTVT ngày 15/4/2014 Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản |
|
VI |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
||||||||
49. |
Thông tư quy định về đăng kiểm viên kiểm tra thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong giao thông vận tải |
Cục ĐKVN |
Vụ TCCB Các vụ: PC, MT, VT, ATGT, KHCN, TC; Thanh tra Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
|
50. |
Thông tư quy định về an toàn và bảo vệ môi trường khi vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường biển |
Cục ĐKVN |
Vụ MT Các Vụ: PC, VT, KHCN, ATGT, VT, Ttra Bộ. |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 11 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
51. |
Thông tư quy định về đăng kiểm viên tàu biển (thay thế Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011) |
Cục ĐKVN |
Vụ TCCB Các vụ: PC, MT, VT, ATGT, KHCN, TC; Thanh tra Bộ |
Đã trình |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Văn Công |
|
|
VI |
LĨNH VỰC KHÁC |
||||||||
52. |
Thông tư ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt (thay thế Thông tư số 05/2014/TT-BGTVT ngày 31/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt) |
Thanh tra Bộ |
Thanh tra Bộ Các Vụ: PC, ATGT, TCĐBVN, Cục ĐSVN |
|
Đã trình |
Sau 45 ngày kể từ ngày Chính phủ ban hành NĐ sửa đổi, bổ sung NĐ số 81/2013/NĐ-CP |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
|
53. |
Thông tư quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành Giao thông vận tải (thay thế Thông tư số 41/2014/TT-BGTVT và Thông tư số 58/2014/TT-BGTVT) |
Vụ KHĐT |
Vụ KHĐT Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ. |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|
|
54. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ GTVT quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ GTVT quản lý |
Vụ Môi trưởng |
Vụ MT Các Vụ: PC, KHCN, TC; các Cục, Tổng cục. |
|
Đã trình |
Tháng 9 |
Lê Đình Thọ |
|
|
55. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2016/TT-BGTVT ngày 25/8/2016 quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải |
Vụ Pháp chế |
Vụ Pháp chế |
|
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Nguyễn Nhật |
|
|
56. |
Thông tư quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch |
Vụ Vận tải Tổng cục ĐBVN; Các Cục: ĐTNĐ, HHVN, ĐSVN, HKVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TCCB, ATGT, MT, TC, KHCN; Ttra Bộ.
|
Trước ngày 05/9/2017 |
Trước ngày 05/10/2017 |
Trước ngày 05/11/2017 |
Lê Đình Thọ |
- Theo quy định tại khoản 3 Điều 45 Luật Du lịch. - Tiến độ xây dựng phải đảm bảo Thông tư có hiệu lực cùng thời điểm với Luật Du lịch (01.01.2018) |
|
57. |
Thông tư quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ (thay thế Quyết định số 52/2007/QĐ-BGTVT ngày 31/10/2007 quy định về quản lý đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ) |
Vụ KHCN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, TC; các Cục, Tổng cục; Viện KHCN. |
Đã trình |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
|
58. |
Thông tư hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các Vụ: Tài chính, Quản lý doanh nghiệp, Pháp chế; Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục Hàng hải Việt Nam, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam và các cơ quan, đơn vị có liên quan. |
Đã trình |
Tháng 9 |
Tháng 12 |
Lê Đình Thọ |
|
|
59. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Giao thông vận tải (thay thế Thông tư số 22/2015/TT-BGTVT ngày 09/6/2015) |
Vụ TCCB |
Vụ TCCB Các Vụ; Văn phòng Bộ; Thanh tra Bộ; Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ |
Tháng 9 |
Tháng 11 |
Tháng 1/2018 |
Nguyễn Ngọc Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC THÔNG TƯ BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian soạn thảo |
Thời gian Cơ quan trình trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Trình Bộ dự thảo |
Gửi Bộ KHCN thẩm định |
|||||||
1. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về việc lắp đặt thiết bị AIS trên phương tiện VR-SB |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT; Cục HHVN; Ttra Bộ; Cục HHVN |
Đã trình |
Tháng 10 |
20 ngày sau khi nhận được văn bản thẩm định của Bộ KHCN |
Nguyễn Văn Công |
|
2. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trang bị an toàn tàu biển |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, ATGT; Ttra Bộ; Cục HHVN |
Tháng 9 |
Tháng 3/2018 |
20 ngày sau khi nhận được văn bản thẩm định của Bộ KHCN |
Nguyễn Văn Công |
|
3. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ mội trường của phương tiện giao thông đường sắt |
Cục ĐKVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, ATGT, MT, Cục ĐSVN, Tổng cty ĐSVN |
Tháng 11/2017 |
Tháng 01/2018 |
20 ngày sau khi nhận được văn bản thẩm định của Bộ KHCN |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 67/2011/TT-BGTVT ngày 29/12/2011 Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản. |
4. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, ATGT, MT, Cục ĐKVN, Tổng cty ĐSVN |
Tháng 11/2017 |
Tháng 02/2018 |
20 ngày sau khi nhận được văn bản thẩm định của Bộ KHCN |
Nguyễn Ngọc Đông |
Thay thế Thông tư số 12/2015/TT-BGTVT ngày 20/4/2015 Thay thế Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản. |
5. |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấp kỹ thuật ga đường sắt |
Cục ĐSVN |
Vụ KHCN Các Vụ: PC, VT, KCHTGT, ATGT, Cục ĐKVN, Tổng cty ĐSVN |
Tháng 12/2017 |
Tháng 3/2018 |
20 ngày sau khi nhận được văn bản thẩm định của Bộ KHCN |
Nguyễn Ngọc Đông |
Xây dựng mới Trong quá trình soạn thảo, tên văn bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với nội dung của văn bản. |
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ ĐỀ NGHỊ BỘ, NGÀNH KHÁC BAN HÀNH
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian trình Bộ trưởng |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
1. |
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí luồng, lạch đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐ VN |
Vụ TC Các Vụ: PC, VT, ATGT, KCHTGT, Ttra Bộ |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 10 |
Nguyễn Nhật |
|
2. |
Thông tư của Bộ Tài chính về cơ chế tài chính, thu, nộp và sử dụng nguồn thu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước (thay thế Thông tư liên tịch số 59/2014/TTLT-BTC-BGTVT) |
Cục HHVN |
Vụ TC Các Vụ: PC, KCHTGT, VT; Ttra Bộ. |
|
Đã trình |
Đã trình |
Nguyễn Văn Công |
Bộ GTVT đã gửi dự thảo sang Bộ TC. Bộ TC đang xử lý, chưa ban hành. |
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN LẬP ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp |
Thời gian cơ quan soạn thảo trình |
Thời gian cơ quan tham mưu trình gửi Bộ Tư pháp |
Thời gian Bộ trình Chính phủ |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
1. |
Luật Giao thông đường bộ |
Tổng cục ĐB |
Vụ PC Các Vụ, Cục thuộc Bộ |
Tháng 11/2017 |
Tháng 4/2018 |
Tháng 8/2018 |
Lê Đình Thọ |
|
2. |
Nghị định về quản lý hoạt động của phương tiện thủy nội địa phục vụ hoạt động du lịch, thể thao, vui chơi giải trí trên đường thủy nội địa |
Cục ĐTNĐVN |
Vụ VT Các Vụ: PC, TC, ATGT, KHCN; Ttra Bộ; Cục ĐKVN, Cục HHVN |
Đã trình |
Đã trình |
Tháng 8 |
Nguyễn Nhật |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUYẾT ĐỊNH CÁ BIỆT
STT |
Tên văn bản |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan trình Bộ trưởng và cơ quan phối hợp của Bộ GTVT |
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ |
Thời gian Vụ chủ trì trình trình Bộ trưởng ban hành |
Thứ trưởng phụ trách |
Ghi chú |
|
Đề cương chi tiết |
Dự thảo VBQPPL |
|||||||
|
Quyết định thay thế Quyết định số 2777/QĐ-BGTVT quy định về tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ GTVT quản lý |
Vụ PPP |
Vụ PPP Các Vụ: PC, KCHTGT, TCCB; Ttra Bộ; Cục QLXD & CL CTGT; Tổng cục ĐBVN; các Cục. |
|
Đã trình |
Tháng 9 |
Nguyễn Nhật |
|