Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
Số hiệu | 2483/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Phan Văn Đa |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2483/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 688/QĐ-UBND NGÀY 10/4/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 55/TTr-STTTT ngày 28/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I
PHIẾU
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Dành cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Địa chỉ: ............................................................................................................................
3. Điện thoại, Fax: ...............................................................................................................
4. Email: ..............................................................................................................................
5. Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: .............................................................................
6. Tổng số cán bộ, công chức của đơn vị: .........................................................................
B. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ
Nhóm |
Chỉ tiêu |
Cách tính điểm |
Điểm tối đa |
Điểm tự chấm |
Điểm thẩm định |
1 |
HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT |
|
60 |
|
|
1.1 |
Tỷ lệ máy tính/Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan (lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): .........% |
(Tỷ lệ %) x 10 |
10 |
|
|
1.2 |
Mạng không dây (mạng wifi, wimax...) |
|
10 |
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
||||
□ Không |
|
||||
1.3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): .......% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
1.4 |
Áp dụng các biện pháp an toàn an ninh thông tin |
|
20 |
|
|
□ Tường lửa (phần cứng, phần mềm) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Sao lưu dự phòng |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Phần mềm diệt virus (có bản quyền) |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Khác, đề nghị ghi rõ: ......................... |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
1.5 |
Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng |
|
10 |
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
2 |
NGUỒN NHÂN LỰC CNTT |
|
60 |
|
|
2.1 |
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị (bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc): |
|
20 |
|
|
□ Có, Ghi số lượng: ........... |
+ 20 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
2.2 |
Nếu có, trình độ đào tạo về CNTT: |
|
20 |
|
|
□ Đại học chuyên ngành CNTT trở lên, Ghi số lượng: ............. |
+ 20 điểm |
20 |
|
|
|
□ Cao đẳng Chuyên ngành CNTT trở lên, Ghi số lượng: .............. |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
2.3 |
Tham gia các khóa đào tạo nâng cao kiến thức CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm |
|
10 |
|
|
□ Tham gia đầy đủ |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Tham gia nhưng chưa đầy đủ |
+ 5 điểm |
5 |
|
|
|
□ Không tham gia |
+ 0 diêm |
0 |
|
|
|
2.4 |
Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc đáp ứng tiêu chuẩn theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông:....% |
Tỷ lệ * 10 |
10 |
|
|
3 |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
320 |
|
|
Hệ thống Một cửa điện tử |
|
80 |
|
|
|
3.1 |
Tin học hóa việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ tại bộ phận một cửa |
|
10 |
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
|
|
|
|
|
3.2 |
Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành chính |
|
10 |
|
|
□ cung cấp đầy đủ |
10 điểm |
10 |
|
|
|
□ cung cấp không đầy đủ |
0 điểm |
0 |
|
|
|
3.3 |
Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng số Hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa:....% Trong đó: □ Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm: ........ □ Số hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận 1 cửa: ........... |
Điểm = Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
|
Ghi chú: - Ghi rõ số lượng hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm, số lượng hồ sơ tiếp nhận qua bộ phận một cửa. - Không có số liệu đầy đủ sẽ không tính điểm mục này. |
|
|
|
|
3.4 |
Tổng số dịch vụ hành chính công của cơ quan: ......... |
|
20 |
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên tổng số TTHC của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên tổng số TTHC của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
|
3.5 |
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 3 tiếp nhận trực tuyến /tổng hồ sơ mức độ 3 tại đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.6 |
Tỷ lệ hồ sơ mức độ 4 tiếp nhận trực tuyến /tổng hồ sơ mức độ 4 tại đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.7 |
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn/tổng hồ sơ tiếp nhận tại đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
Hệ thống Thư điện tử |
|
20 |
|
|
|
3.8 |
Tỷ lệ CBCCVC được cấp thư điện tử công vụ: ....% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
3.9 |
Tỷ lệ CBCCVC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ trong công việc: ………% |
(Tỷ lệ %)x10 |
10 |
|
|
Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH) |
|
60 |
|
|
|
3.10 |
Có sử dụng QLVB&ĐH |
|
5 |
|
|
□ Có, tên PM: ………………………….. |
+ 5 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
3.11 |
Dùng QLVB&ĐH để xử lý, điều hành công việc qua mạng |
|
5 |
|
|
□ Có |
+ 5 điểm |
|
|
||
□ Không |
0 |
|
|
||
3.12 |
Tỷ lệ CBCC /tổng số CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: ..............% |
|
10 |
|
|
3.13 |
Tỷ lệ văn bản đến được xử lý trên QLVB&ĐH /tổng số văn bản đến của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.14 |
Tỷ lệ văn bản đi được xử lý trên QLVB&ĐH /tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.15 |
Tỷ lệ văn bản đi phát hành trên trục liên thông/tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
3.16 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ tổng số văn bản đi của đơn vị:....% |
Tỷ lệ x 10 |
10 |
|
|
Cổng/trang thông tin điện tử |
|
85 |
|
|
|
3.17 |
Có cổng/trang thông tin điện tử |
|
5 |
|
|
□ Có, địa chỉ: .................. |
+ 5 điểm |
|
|
||
□ Không |
+ 0 điểm |
|
|
||
3.18 |
Có Ban biên tập trang thông tin điện tử: Số văn bản, ngày ban hành: .................. |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
3.19 |
Có Quy chế cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử: Số văn bản, ngày ban hành: .................... |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
3.20 |
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.21 |
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.22 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.23 |
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.24 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.25 |
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.26 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.27 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.28 |
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.29 |
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư |
|
5 |
|
|
□ Đầy đủ |
+ 5 điểm |
|
|
|
|
□ Không đầy đủ |
+ 2 điểm |
|
|
|
|
□ Không đăng tải |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
3.30 |
Cung cấp đầy đủ và công khai quy trình giải quyết của từng TTHC |
|
10 |
|
|
□ Cung cấp đầy đủ |
+ 10 điểm |
|
|
|
|
□ Cung cấp không đầy đủ |
+ 0 điểm |
|
|
|
|
Chữ ký số |
|
30 |
|
|
|
3.31 |
Đơn vị có sử dụng chữ ký số |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
0 |
|
|
|
|
3.32 |
Sử dụng chữ ký số trong giao dịch nộp bảo hiểm xã hội qua mạng |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
0 |
|
|
|
|
3.33 |
Sử dụng chữ ký số trong giao dịch nộp thuế qua mạng |
|
|
|
|
□ Có |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
|
□ Không |
0 |
|
|
|
|
Ứng dụng các phần mềm khác |
|
25 |
|
|
|
3.34 |
Phần mềm Quản lý nhân sự |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.35 |
Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.36 |
Phần mềm Quản lý tài sản |
+ 5 điểm |
|
|
|
3.37 |
Phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm): ............. Ghi chú: - 1 ứng dụng tại một, một số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm - 1 ứng dụng triển khai cho toàn cơ quan được: 2 điểm - Tối đa không quá 10 điểm |
+ 10 điểm |
|
|
|
4 |
CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT |
80 |
|
|
|
4.1 |
Ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm hoặc đưa nội dung ứng dụng CNTT vào Kế hoạch công tác trong năm của cơ quan, đơn vị: (Số văn bản: ................ Ngày ban hành: ...............) |
+ 20 điểm |
20 |
|
|
4.2 |
Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị có nội dung ứng dụng CNTT: |
|
20 |
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: ……………………. |
+ 20 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
4.3 |
Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...) |
|
10 |
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ......................... |
+ 10 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
4.4 |
Quy định về đảm bảo an toàn thông tin |
|
10 |
|
|
□ Số hiệu, ngày ký: ............................ |
+ 10 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
4.5 |
Chính sách ưu đãi, hỗ trợ dành cho cán bộ chuyên trách CNTT (ví dụ: Có quy định về chế độ phụ cấp cho cán bộ làm công tác CNTT, có chế độ hỗ trợ kinh phí cho các cán bộ chuyên trách CNTT học tập nâng cao trình độ chuyên môn,...) |
|
10 |
|
|
□ Có, đề nghị ghi rõ: ……………………… |
+ 10 điểm |
|
|
||
□ Không |
|
|
|
||
4.6 |
Chi ngân sách cho CNTT trong năm: .................... |
+ 10 điểm |
10 |
|
|
TỔNG CỘNG |
500 |
|
|